Professional Documents
Culture Documents
'ì
YhocData.co
m
Chia Sẻ Tài Liệu Y Học Miễn Phí
YhocData.com
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
KHOAY
Tác giả:
ThS. BS. Lê Xuân Trường ThS.
BS. Đỗ Thị Thanh Thuỷ ThS. BS.
Bùi Thị Hồng Châu ThS. Đường
Thị Hồng Diệp TS. BS. Vũ Quang
Ịĩuy
ThS. BS. Trần Ngọc Minh BS.
Hoàng Hiếu Ngạc
TS. BS. Lâm Vĩnh Niên
YhocData.co
m
MỤC LỤC
YhocData.com
3
CHƯƠNG 1
A. a-D-glucose
B. a-D-galactose
c. d-D-mannose
D. a-D~fructose
E. a-D-idose
YhocData.co
m
6. Công thức này là:
A. Maltose
B. Saccarose
c. Lactose
D. Heparin
E. Cellulose
9. Cảc chất sau đây, chất nào được dùng đề thăm dò chức năng lọc của câu thận:
A. Heparin B. Cellulose c. Dextrin
D. Inulin E. Insulin
10. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương:
A. Inulin B. Gỉucose c. Lactose
D. Cellulose E. Dextrin
11. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN:
A. Galactose và Glucose B. Fructose và Lactose c. Ribose và Glucose
D. Ribose và Ribulose E. Deoxyribose và Ribose
Từ câu 13 đến cáu 16 trả lời dựa trên các dữ kiện sau:
1. Amylose có từ 15 20% và amylopectin từ 80 - 85%.
2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn,
nhưng số glucose trên các nhánh lại ngán hơn.
3. Đùng để thầm dỏ chức năng của ỉọc cầu thận.
4. Cố độ irihởt cao nên dùng để thay thế huyết tương.
5. Được câu tạo từ các p-D-glucose, không bị thủy phân ở người.
6. Là glucid dự trữ ở thực vật
7. Là glucid dự trữ ở động vật
8. Đây là đường sữa.
YhocData.co
13. Chọn câu đúng cho inulìn:
A. 1,2 B.5,7 C.8
D. 3 E. 1,3
17. Phản ứng Molish sẽ cỏ màu gì khi dung dịch cho cổ glucid:
A. Xanh lục B. Vàng c. Đỏ tím
D. Cam E. Nâu gạch
7
YhocData.co
m
21. Chọn tập hợp đủng cho đường có tính khử:
A. Glucose ” mannose ~ saccarose ~ íructose
B. Mannose ” ribose - galactose -■ tinh bột
c. Saccarose -- arabinose ~ galactose ~ ữuctose
D. Galactose - glucose - íructose ~ ribose
E. Gỉucose - saccarose -- ửuctose - rnannose
Từ câu 26 đến 33 dựa vào cảc dữ lỉệu sau, chọn cách điền cho đúng vị trí
CHO
H-C-OH ỌH2OH po
H-Ổ-OH H-ệ-OH
CH2OH 1
c===o H-C-OH H-C-OH
ỎH2OH CH2OH CH2O
H
(B) (C) (D)
YhocData.co
m
CHO CH2
CHO CHO HO-C-OH
H-Ố-OH HO
H-C-OH HO—0—H H-
OH
H0-Ố-H 0=0
—C—H HO- H-C-OH C-OH H—ằ—
HO-C-H
Ổ-H H-Ồ-OH OH
H-C-OH
CH2OH
H-C-OH ỒH2OH H—C—OH
CH2OH (F) (G) CH2
(E)
OH
26 ... D-Glucose
...
27.
... D-Galactose
..
28.
... Dioxyaceton
..
29.
... D-Mannose
..
30.
... D-Ribulose
..
31.
... D-Ribose
..
32.
... D-Fructose
..
33.
.. .D-Glyceraldehyt
..
34. Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chi cho
ra đường a-D-Glucose:
A. Maltose - Saccharose - Tinh bột
B. Maltose - Lactose - Glycogen c. Maltose - Glycogen - Tinh bột
D. Heparin - Maltose - Glycogen
E. Succrose - Lactose - Maltose
35. Khi pha a-D-Glucose vào dung dịch, thi hiện tượng chuyển quay bắt đầu từ:
A. + 112°2 tới góc quay ổn định là + 18 °7
B. + 112 °2 tới góc quay ồn định là + 52 °7 c + 18 °7 tởi gỏc quay ổn định là + 52
°7
D. + 18 °7 tới góc quay ổn định là + 37 °2
E. + 63 °2 tới góc quay ổn định là + 37 °2
CH2OH
36. Công thức này là:
ỒHOH
A. a-D-Fructofủranose
B. a-D-Fructopyranose
YhocData.co
m
c. a-D-Glucopyranose
D. a~D-Glucofuranose
E. a-D-Galactofùranose
37. Các chất sau đây khí thủy phân đều cho ra glucose NGOẠI TRỪ:
A. Maltose B. Amylose c. Glycogen E. Amylopectin
D. Heparin
38. Điều nào sau đây KHÔNG ĐỦNG vái gaỉactose:
A. Là đồng phân epime của gỉucose ờ C2
B. Là đồng phân epỉihe của glucose ờ C4
c. Tham giã cấutậo đường ìãctose
D. Là một aldỡhexose
E. Tham gia cẩu tạo lipid tạp
Từ câu 39 đển câu 42 hây dựa vào các số liệu sau đây đề trả lời:
HOCH2 CH2OH CH2OH CH2OH
(E)
39...........a- D-Glucose
41 ......a-D-Galactòse
42 ......a-D-Mannose
Trả lời các câu từ 43 đền 45 dựa vào các dữ kiện sau:
CH2OH CH2OH
J—Ọ
(B)
1
0
YhocData.co
(C) (D)
43.. ... Saccarose
45 .......Maltose (dạng a)
47. Để phân biệt 2 đuờng 5C và 6C, người ta thực hiện phản ứng:
A. Seliwanoff B. Baríoed c. lod
D. Moỉish E. Bial
Hãy dựa vào các sổ liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 48 đến 50:
A. Phản ứng Molish
B. Phản ứng Bial
c. Phản ứng Barfoed
D. Phản ứng lod
E. Phản ứng Seliwanoff
51. Sphingozin tham gia thành phẩn các chất sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Lecithin B. Ganglioziđ c. Ceramid
D. Cerebrozid E. Sphingomyelin
I2OI
1
1
YhocData.co
m
52. Trong công thức của ADP dưới đây, 4 tiên kết đánh ký hiệu từ A đến D. Liên kết nào
giàu năng lượng ?
53. Giucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Maltose B. Glycogén c. Mannose D. Lactose E. Sucrose
54. Tập họp đường nào sau đây không cỏ tính khử:
A. Maltose - Lactose
B. Maltose - Saccharose c. Glucose - Mannose
D. Glycogen - Saccharose
E. Glycogen - Lactose
Dựa vào các sổ liệu sau đề trà lời các câu hài từ 55 đến 57:
ỌHO
HO
HCOH CH2OH
CHO
HỌOH HOCH HOỌH
HOỌH
CH2OH
3H2OH
56. Fructose
1
2
YhocData.co
57. Mannose
1
3
YhocData.co
m
lào 58. Thủy phân sucrose sẽ tạo ra:
A. Chỉ có glucose
B. Glucose và Mannose
c. Mannose và Fructose
D. Fructose và Ribose
E. Fructose và Glucose
63. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu
thận:
A. Glucose
B. Inulin
c. Insulin
D. Dextrin
E. Cystatin c
1
4
YhocData.co
64. Đường nào sau đây có số đông phân quang học N = 2n = 32:
A. Glyceraldehyde
B. Ribose
c. Glucose
D. Mannose
E. Một chất khác
67. Điều nào sau đây đứng khi nói về đường lactose:
A. Có nhiều ở gan
B. Trong thành phần cấu tạo có gaỉactose
c. Không có tính khừ
D. Là glucid dự trữ ở cơ
E. Tham gia điều hòa đường huyết
68. Chất nào sau đấy có độ nhớt cao, có thể dùng đề thay thế huyết tương:
À. Dextrin
B. Insulin
c. Glucose
D. Heparin
E. Inuiin
70. Điêu nào sau đây KHỔNG ĐỨNG khi nói về glycogen:
A. Glucỉd dự trữ của động vật
B. Gluciddựtrửcủathực vật
YhocData.co
m
c. Có nhiều ở gan và cơ
D. Không có tính khử
E. Trong phân tử cỏ liên kết 1-4 vầ 1-6
71. Đường nào sau đây xuât hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh:
A. Glucose
B. Galactose
c. Fructose
D. Lactose
E. Sucrọse
72. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:
A. Có nhiều trong gan
B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành
c. Thành phần cẩu tạo có liên kết 1-4
D. Thành phần cấu tạo có liên kê| 1 -6
E. Có màu tím đỏ khi tác dụng vài iod
2. Thành phần cậu tạo của một lỉpỉd có thể chi gôm có:
A. Glycerol và cholamin
B. 1 acid béo và 1 alcol cỏ trọng lượng phân từ cao
c. 1 alcol và 1 acid phosphoric
D. 1 alcol và 1 acid acetic
E. Không gợi ý nào ở trên là đúng
1
6
YhocData.co
5. Có thề có nhánh hoặc không có nhánh
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1, 3, 4, 5
c. 2, 3,4
D. 1,2, 5
E. 2,4,5
5. Tập hợp nào sau đây chi gồm các lipid thủy phân được:
A. Glycerid, acid linoleic, cholesterol este
B. Lecithin, acid palmitic, vitamìn E
c. Cholesterol, terpen, sterid
D. Tripalmitin, sphingomyelin và cholesterid
E. Vitamin A, vitamin D, cephalin
6. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo b|o hòa:
A. Acid oleic, acid palmitic, acid arachidonic
B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic c. Acid butyric,
acid oleic, acid linolenic
D, Acid stearic, acid palmitic, aciđ butyric
E. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic
8. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid có chứa acid phosphoric:
A. Cephalin, serin phosphatid, cerebrozid
B. Lecithin, sterid, cerebrozid
c. Lecithin, sphingomyelin, sulíatid
D. Lecithin, cephalin, sphingomyelỊn
E. Không nhổm nào trên là đúng.
1
7
YhocData.co
m
E. Tầt cả đều đúng
1
8
YhocData.co
B. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose
c. Glycerol, H3PO4, acid béo, cholin
D. Sphingozin, H3PƠ4, cholin, acid béo
E. sphingozin, acid béo, galactose
17. Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong thảnh phần cộ sphingozin:
A. Serin phơsphatid và sterid
1
9
YhocData.co
m
B. Cerebrozid và sphingomyelin
c. Cerid và cephalin
D. Sphingomyelin và ceríd
E. Cerebrozid và serin phosphatid
20. Cholesterol có một trong những đặc điểm nào sau đây:
A. Có công thức chung là C27H46O2
B. Có 2 gốc methyl ờ C10 và C15
c. Cỏ 2 vòng 6 cạnh và 2 vòng 5 cạnh
D. Có một chức rượu ở C3
E. có một liên kết kép ở C4.5
2
0
YhocData.co
D. Các chất béo không xà phòng hóa
E. Acid phosphoric
HO.
A. Cholesterol
B. Acid cholic
c. Acid deoxycholic
D. Acid chẹnodeoxý cholic
E. Acid lithochoiic
26. Các chất dưới đây đều là dẫn xuất của cholesterol NGOẠI TRỪ:
A. Acid mật
B. Hormon vỏ thượng thận
c. VitaminD
D. Hormon sinh dục
E. sphingomyelin
2
YhocData.co 1
m
D. Phân tử lượng trung bình của các acid béo
E. Số gam glycerol tạo thành
HOỢH ỌH
CH2—o —p==o
OH
A. Serin phosphatid
B. Glycerophosphoryl cholin c. Glyceraidehỹd
D. Lysolecithin
E. Cephalin
A. Acid cholic
B. Honnon sinh dục
c. Cholesterol
D. Hormon vỏ thượng thận
E. Vitamin D2
31. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với P“lipoprotein trong kỹ thuật điện di:
A. HDL
B. Chylomiccron
c. VLDL
D. LDL
E. Chất khác
B. VÉDL
c. LDL
2
2
YhocData.co
D. HDL
E. A và B đều đúng
33. Thành phần lipid nào sạu đây có nhiêu trong LDL:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
c. Phospholipid
D. Acid béo tự do
E. Sphingomyelin
39. Tập hợp nào sau đây chi gồm acid béo cần thiết:
1. Acid oleic và aẹid palmitic
2
YhocData.co 3
m
2. Acid linolenic và acid arachidonic
3. Acid linoleic và acid linolenic
4. Acid arachidonic và acid stearic
5. Acid linolenic và acid butyric
Chọn tập hợp đủng:
A. 1,4
B. 2,3
c. 2,4
D. 2, 5
E. 4, 5
41. Glycerid
1. Là este cùa acid béo với glycerol
2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no
3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trọng nước
4. Không màu, mùi, vị, nếu có là do các chất khác tan vào
5. Có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa.
Chọn tập hợp đúng: -
A. 1,2,3
B. 1,3,4
c. 1,4,5
D. 2, 3, 5 ■
E. 2,4,5
2
4
YhocData.co
A:............
B:............
C:............
D:..............
E:..;.........
45. Kề 5 loại chất có hoạt tỉnh sinh học quan ưọng mà cholesterol là tiền chất tạo nên chúng:
A:............
B:............
C:............
D:............
E:............
48. Viết các chữ số vào írước các chữ cái thích họp:
A. Acid cholic
B. Acid deoxy cholic
c. Acid chenodeoxycholic
D. Acid lithocholic
1. Acid cholanic có nhóm OH ở C3
2. Acid cholanic có nhóm OH ở C3X7
3. Acid cholanic có nhóm OH ợ C3,C]2
4. Acid cholanic có nhóm OH ở C3X7X12
49. Viết các chữ số vào trước các chữ cải tương ứng:
A. Acid béo trung tính
B. Phosphatid
c. Cerebrozid
D. Sáp
E. Terpen
2
YhocData.co 5
m
1. Thủy phân hoàn toàn thu được 3 phân từ acid béo và một phấn từ
glycerol
2. Acid béo tạo liên kết vởỉ alcol bậc cao
3. Chứa các đơn vị giống isopren
4. Còn được gọi là galactolipid
5. Chứa cholm hoặc ethanolamin hoặc serin và acid phosphatidic
50.Acid palmitic còn có tên hệ thống là acid octadecanoic vì nó là một acid béo cỏ lố
carbon:
A. 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích cho vế 1
B. 2 vế đều đúnẹ và vế 2 không giải thích cho vế 1
c. vế 1 đúng, ve 2 sai
D. vế 1 sai, vế 2 đúng
E. Cả 2 vế đều sai
51.Phosphatidyl serin là 1 loại lipid tạp vì trong cấu tạo phân tử, serin tạo liên kết este với
acid béo:
A. 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích cho vế 1
B. 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích được cho vế 1
c. vế 1 đúng, vế 2 sai
D. vế 1 sai, vế 2 đúng
E. Cả 2 vế đều sai
Từ câu 52 đến 56: chọn một trong các tên gọi dưới đây đứng với công thức của mỗi chất:
52 .......................Choìin
53 .......................Phosphatidyl serin
54 ......................Ethanolamin
* 55........................Lecithin
56............................L-Serin
B: H2COOCR
ĨCCOOCH Ọ
I I +
H2C—0 — j»—0CH2.CH—NH3
0' COO’
C: HO—CH2-CH2—NH2
2
6
YhocData.co
D: H2COOCR
R’COOCjH Ị
H2C—o—p—OCH2CH2N+—(CH3)3
0'
E: HO—CH2-(ịH —NH2
COOH
Từ câu 57 đến câu 60: Trả lời các cáu saù bằng cách sử dụng các từ khóa chữ cái:
Chọn A nếu a lớn hơn b
Chọn B nếu a nhỏ hơn b
Chọn c nếu a và b gần hoặc bằng nhau
60. a. Tính hòa tan của chất béo trong dung môi không phân cực ị
b. Tỉnh hòa tan của chất béo trong durig môi phân cực
62.Kê 2 tên acid béo trong họ 0)3 cân Ỉỉùêt cho quả trình phảt triền tế bào nãfơ ở thời kỷ đầu
của quá trình sinh trưởng (ỳ trẻ em.
64. DHA:
2
YhocData.co 7
m
1. DHA là acid docosapentaenoic thuộc họ co3
2. DHA là acid béo không no có 20C chửa 6 liên kết đôi ;
3. DHA là acid béo thuộc Cữ3 cần thiết cho quá ưình phát triển tế bào nẵo ở thời kỳ đầu của
quá trình sinh trưởng ở trẻ em.
4. DHA là acid béo không no cỏ 22C chửa 5 liên kết đôi
5. DHA là acid cervonic
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4
B. 2, 3
c. 2,4
D. 2,5
E. 3,5
65. Acid nào sau đây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien:
A. Acid deoxycholic
B. Acid eicosapentaenoic
c. Acid arachidonic
D. Acid docosahexaenoic
E. Acid taurocholic
2
8
YhocData.co
67. Chất nào sau đây không phải là steroid:
A. Estrogen
B. Glycõcholat
c. Cholesterid
D. Lanosterol
E. Corticoid
68. Lipoprotein nào sau đây tương ứng vởi a-lipoprotein trong kỹ thuật điện di:
A. HDL
B. Chyiomicron
C. VLDL
D. LDL
E. Chất khác
69. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với LDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
C. p-LP
р. a-LP
E. Chất khác
70. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với VLDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
с. p-LP
p.a-LP
E. Chất khác
71. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với HDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
C. p-LP
0. d- LP
E. Chặt khác
YhocData.co
m
74. Lipoprptein gồm có những loại nào sau đây:
A. Chylomicron, a-LP
B. Chólesterol, ApoA-I
c. (Ị-LP, pre-ịỉ-LP
D. A và c đúng
E. A, B và c đúng
75. Loại lipoprptein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan:
A. HDL
B. Chylomicron
c. VLDL
D. LDL
E. Chất khác
79. Ceramỉd có trong thành phần cấu tạo cùa nhỏm chất:
A, Sphingolipid
B. Phosphatid
c. Triglycerid
D, Cerid
E. , Phospholipid
80. Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc trong của chất nào sau đây.
A. Cerebrozid
B. Phosphatidylcholin
c. 7-Dehydrocholesterol
D. Acid lithocholic
E. Tất cả các câu ưên đều sai
3
YhocData.co 0
m
CHƯƠNG 3
HOÁ HỌC ACID AMIN VÀ PROTEIN
3. Một protein có thề bị kết tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao. Nguyên nhân
nào đưa tới tủa protein:
A. Do protein bị biến tính.
B. Do mất lớp ảo nước.
c. Do sự trung hòa điện tích cùa c|c tiêu phân protein.
D. Do mất lớp áo nưởc và các tiểu phân protein bị trung hoà về điện.
E. Không câu trà lời nào ở trên là <ủng. '
3
YhocData.co 1
m
D. Tryptophan.
E. Cystin. COO“
6. Công thức này là: HsN-ẹ-H
A. Lys.
CH2
B. Leu. c. Val.
D. Arg. ZCH
E. Ile.
C'H3 CH;
X
8. Trong phương pháp điện di protein, nếu pH dung dịch đệm nhò hơn pH đằng điện thì protein
sẽ:
A, Di chuyển về cực ầm.
B. Không di chuyển
c. Di chuyển về cực dương.
D Tủa.
E. Tạo dạng lưỡng cực.
9. Trong phép điện di, các acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thi chúng
sẽ:
A, Tủa.
B. Di chuyền về cực âm.
c. Di chuyển về cực dương.
D. Không di chuyên.
E. Tạo dạng lưỡng cực.
3
2
YhocData.co
D. Methionin.
E. Treonin.
12. Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt:
A. Tre.
B. Met.
c. Gly.
: D. Vai.
E. His.
tà 14. Có 2 protein cần được tách bằng điện di có pHị lần lượt là 4 và 6. Hãy chọn một dung
f
dịch có pH nào sau đây để tách được tốt nhất 2 protein đó:
A. pH = 4.
B. pH = 5.
ị c. pH = 6.
; D. pH = 7.
ị E. pH-8.
m
Ị' 15. Acid amin nào có chứa 1 cầu disulíid:
I A. Cystein.
t B. Lysin.
r c. Cystin.
f D. Methionin.
3
YhocData.co 3
m
ỉ 8. Globulin và albunùn được coi là:
A. Proteinsợi.
B. Protein biến tính.
c. Proteintạp. I). Protein thuần.
E. Protein đột biến.
19. Hãy chọn tập hợp đúng cho những câu sau đây:
1. Phản ứng biuret dương tính với tất cả các acid amin.
2. Glutathion bao gồm acid glutamic, glycin và histidin.
3. Dỉpeptid và protein luôn luôn cho phản ủng biuret âm tính.
4. Tripeptid và protein luôn luôn cho phản ứng biuret dương tính.
A. 1,2,3.
B. 1,3.
c. 2,4.
D. Chi có 4 đúng
E. Cả 4 câu đều đúng.
23. Acid glutamic có pK| = 2,2; pK-2 = 4,04; pK3 = 9,7 Chọn tập hợp câu đúng:
1. pHi cùa acid glutamic là 3,12.
3
4
YhocData.co
2. pHi của acid glutamic là 5,95.
3. pHi của acid glutamic là 6,87.
4. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyền về
catod (-).
ị. 5. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyển về
anod (+).
I A. 1,5.
í B. 1,4.
ố. 1,4.
J D. 3,4.
: E. 3,5.
f 24. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diêm tích hay salting out, nguyên nhân là I do:
1 A. Thay đổi cấu trúc protein.
Ị B. Mất lớp áo nước.
ỉ' c. Trung hoà điện tích cùa tiểu phân protein.
ỉ D. Do mất lớp áo nước song song với .trung hoà điện tích của các tiểu phân
‘ protein.
: E. Các câu trên đều sai.
' 27. Những chất nào sau đây thuộc protein tạp:
(
1. Glucoprotein
2. Albumin
3. Nucleoprotein
4. Chromoprotein
5. Histon
Hãy trả lời tập hợp nào lữ đủng:
A. 1,2,3.
B. 1,2,4. 31
c. 1,3,4.
D. 3,4, 5.
3
5
YhocData.co
m
E. Tất cà đều đúng. ị
29. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amiin không phân cực:
A. Tryptophan, valin, leucin, alanin.
B. Glycin, alanin, arginỉn, tiyptophan 35
c. Gỉycin, ly sin, leucin, valin
D. Leucin, acid aspartic, alanin, lysin
E. Tất cả các câu ưên đều sai Ị
30. Những chất nào sau đây thuộc loại protein thuần:
1. Casein
2. Fibrinogen
3. FeiTÌtin
4. Collagen
5. Chỉorophyll
Hãy chọn tập hợp đúng:
'A. 2,3
B. 1,3,5 <
c. 2,4. í 3
D, 2,4,5.
E. 1,4,5
31. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính:
A. ơíycủi/aíanín, íLCỈd aspartíc, tyrosín. ị
B. Alanin,;valin, íysin, leucin.
c. Alanin, acid glutamic, valin, threonin. 3
D. Methionin, isoleucin, threonin, serin.
E. Cystein, acid aspartic, valin, tb eonin.
3
6
YhocData.co
32. Nhỏm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng:
A. Acid aspartic, glycin, valin, tyrosin.
B. Alanin, glycin, threonin, histidin. _
c. Alanin, acid aspartic, arginin, thréọnin.
D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin.
E. Valin, phenylalaniặ leucin, serin.
gen
31 Nhóm nào saụ đây chi gồm các acid amin dì vòng:
A. Pro, His, Hypro, Try.
B. Try, Tyr, His, Lys.
7 c. Phe, His, Tre, Try.
;ter, D. Tyr, Try, Pro, Hìs.
E. Pro, Phe, His, Hypro.
38. Tẩtcàprotein:
1. Đều chửa carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen.
3
YhocData.co 7
m
2. Chứa 14 - 20% nitrogen.
3. Cỏ thể bị thuỷ phấn tạo ra acid amin tự do và polypeptid.
4. Theo qui ước, đầu chứa acid amin thứ nhất là đẩu N tận.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3.
c. 2,4.
Đ. Chỉ có 4 đúng.
E. Tất cà 4 trường hợp trên đều đụng.
40. Ninhydrin là chất được dùng trong phản ứng định tính:
A. Glucose.
B. Acidamin.
c. 17 Alpha ketosteroid.
D. Acidbéo.
E. Polysaccharid.
42. Ký hiệu ghi: D-lysin +13,5 phải đọc thế nào là đúng nhất:
A. Chất tả triền lysin.
B. Làm lệch árih sáng phân cực 1 góc 13,5°.
c. Chất hữu triền lysin.
D. Chất hữu triền D-ỉysin làni lệch ánh sáng phân cực qua phải 1 góc 13,5°.
E. Tất cà các cách đọc trên đều sai.
Từ cáu 43 46 gồm 2 vế, liên hệ với nhau bằng chữ bởi vì:
A. vế 1 đúng, vế 2 đúng và vế 2 giải thích cho vê 1.
B. vế 1 đúng, vế 2 đúng nhưng vế 2 không giải thích cho vế 1.
c. vế 1 đúng, vế 2 sai.
D. vế 1 sai, vế 2 đúng.
E. Cà 2 vế đều sai.
3
8
YhocData.co
43. Các acid atnin cỏ tính lưỡng tính bởi vì đôi khi chúng có 2 nhóm carboxyl hoặc 2 nhóm amin.
44. Một acid amin có thể được phát hiện bìng phàn ứng ninhydrin bởi vì ninhydrin chỉ tác dụng với
acid amin tự do.
45. Tại điểm đẳng điện pHi, các acid amin không di chuyển trong điện trường bởi vì các acid amỉn
trung hoà về điện.
46. Những peptid chứa acid amin vòng không có hoạt tinh sinh học bởịyì nó không bao giờ chứa
những nhỏm ion hoá được.
Điền cảc chữ cải chọn trả lời đủng cảc cầu hỏi 47-51:
A. Myoglobin.
B. p-Alanin.
c. 5-Hydroxylysin.
D. Monoiodo-tyrosin.
E. Y-Aminobutyric acid (GABA).
48. Chất có cấu trúc bậc III tìm thấy trong protein cơ của loài cá voi.
51. Tim thấy ở não và là gian chất cùa luồng thần kinh.
Điển cảc chữ cỏi chọn trà lời đủng các câu hỏi 52-56:
A. Phản ứng Sakaguchi.
B. Phản ứng Millon.
c. Phản ứng Adamkewich.
D. Phàn ứng tạo sulíur chi.
E. Phản ứng Biuret.
3
9
YhocData.co
m
c. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tinh khống thuận nghịch.
D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,...
E. Các acid amin và peptid đơn giàn không bị biến tinh.
58. Khi pH đẳng điện (pHị) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm:
A. Acid amin sẽ tủa.
B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm.
c. Aciđ amin hoạt động như một acid.
D. Trong điện trương, acid amin không di chuyên.
E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation.
62. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
c. Ser.
I). Glu.
E. Cys.
4
0
YhocData.co
63. Chất KHỒNG là acid amin:
A. Omithin.
B. Citrulin. _
c. Glutamat.
D. Collagen.
E. Lysin.
M ChonĩậỊĩìĩỢpâứng:
1. Protein không bị tác đụng khi thay đồi nhiệt độ, pH và bị bửc xạ từ ngoại.
2. Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự đo bắt nguồn từ các nhỏm gamma-
carboxyl của glutamic acid và các nhóm epsilon-amino cùa lysin.
3. Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hoà tan trong nước.
4. Protein khi thuỷ phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptid.
5. Tính chất đặc biệt cùa các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết
; peptid.
ên í; A 1,2,3.
B. 2,3,4.
ỉo : c. 3,4,5.
D. 1,3,5.
II ' E. 2,4,5.
; 66. Acid amin có chuỗi bẽn trung hoà về điện ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
1
A. Asn.
ị B. Ser.
! c. Pro.
’ D. Gly.
E. Lys.
ì 67. Acid amin có chuỗi bên phân cực ờ pIỊ cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
c. Ser.
D. Glu.
E. Cys.
4
1
YhocData.co
m
c. Glucagon.
D. Gastrin.
E. Glycerin.
Dựa vào các dữ liệu sau đế trả lời các câu hỏi từ 71-75
A. Glutathion.
B. Betaalanin.
c. Albumin huyết tương.
D. Globulin.
E. GramicidinS.
75. Kết tủa trong dung dịch amonisulfat 50% bão hoà:
77. Liên kết đống vai trò quan ttọng trong cấu trúc bậc III của protein là:
A. Hydro.
B. Peptid.
c. Amid,
YhocData.co
m
* E. Disulíid.
4
YhocData.co 3
m
CHƯƠNG 4 6.
1 Trong hem, hai nhóm thế propionic gắn với nhân prophyrin ở các vị trí :
. A. 1,2
B. 3,4
1
c. 5,6 7
D. 7,8
2
.
Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi p có acid amin ở vị trí số 6 là valin: E
A. HbA
B. HbC
ỉ8
c. HbS
D. HbF
E. Không phải Hb nào kể trên
3 Loại Hb nào sau đây ở chuỗi p có acid amin ở vị trí số 6 là lysin:
. A. HbA
B. HbC
c. HbF 19
D. HbS
E. Không loại nào kể trên
4
Trong hem, 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí:
í
.
A. 1,3
1
1
B. 2,5
c. 3,6
D. 2,4
E. 7,8
í’
5
Chọn tập hợp chỉ gồm các dẫn xuất chứa Fe2+ 1
. 1. HbC>2
2. HbCÒ2 1
3. HbCO Ế
4. MetHb 1
5. Hb t1
A. 1,2,4
B. 3,4,5
■1
c. 1,2,5 Ế
D. 1,4,5
E. 2,3,4
1
1
4
4
1
YhocData.com 1
I
6. Dần xuất nào của Hb cỏ chứa Fe3+
A. HbCO
B. HbCO2
c. HbO2
D. MetHb
E. Không dẫn xuất nào ờ trên là đúng
8. Khi phàn tích Hb của một ưè 10 tuổi, ú thu được giá ưị như sau 10% HbF, 90% HbA
A. Những giá trị này năm trong khoảng bình thường
B. Những giả trị này bất thường
c. Có rối loạn ưong sự hình thành chuỗi a
D. Cỏ rối loạn ưong sự hình thành chuỗi p
E. Các giá trị trên đều không đúng
9. Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân i|Ịiidazol của histidin của globin là liên kết:
A. Cộng hỏa trị
B. Phốiưí
c. Hydro
D. Ester
E. Glycozid
4
5
YhocData.co
m
12. Chọn câu SAI khi nói về đặc tính của porphyrin í
A. Chửng chửa các vòng pyrol có N và các nhóm carboxyl í
B. Có khả năng tạo muôi vì chúng chứa nhóm carboxyl k
c. Cỏ khả năng tạo este vì chúng chứa nhỏm carboxyl í
D. Chứng là hợp chất không màu
E. Có tính baz yếu
13. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các loại chromoprotein chúa nhóm ngoại không phải là ■
nhân porphyrin :
A. Hb, myoglobin, ílavoprotein '
B. Hb, chlorophyll, ílavoprotein
C. Chlorophyll, hemocyamin, cyrochrom ?
D. Hemocyamin, feritin, ílavoprotein y
E. Hemocyamin, feritin, cytochrom
4
6
YhocData.co