You are on page 1of 46

ĐẠI HỌC ¥ m'ỢC THÀNH PHO Hồ CHÍ MINH

HÔ MÔ?V HGÀ SÌNH

YhocData.co
m
Chia Sẻ Tài Liệu Y Học Miễn Phí

YhocData.com
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
KHOAY

Bộ MÔN HOÁ SINH

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HOÁ SINH Y HỌC

Tác giả:
ThS. BS. Lê Xuân Trường ThS.
BS. Đỗ Thị Thanh Thuỷ ThS. BS.
Bùi Thị Hồng Châu ThS. Đường
Thị Hồng Diệp TS. BS. Vũ Quang
Ịĩuy
ThS. BS. Trần Ngọc Minh BS.
Hoàng Hiếu Ngạc
TS. BS. Lâm Vĩnh Niên

LƯU HÀNH NỘI Bộ - 2009

YhocData.co
m
MỤC LỤC

Chương 1: Hoá học glucid...................................................................................................5


Lê Xuân Trường
Chương 2: Hoá học lipid..................................................................................................... lộ
BÌÙ Thị Hồng Chấu
Chương 3: Hoá học acid amin và proteỉn....................................................................... 31
Trần Ngọc Minh
Chương 4: Hoá học hemoglobin....................................................................................... 44
Hoàng Hiêu Ngọc
Chương 5: Hoả học acid nucleic...................................................................................... 51
Vũ Quang Huy
Chương 6: Xúc tác sinh học............................................................................................ 64
Vũ Quang Huy
Chương 7: Khái niệm chuyển hoá các chất...................................................................... 91
Bùi Thị Hồng Châu
Chương 8: Chuyền hoá năng lượng...........,...................................................................... 95
Lấm Vĩnh Niên
Chương 9: Chuyền hơá glucid..........................................................................................102
Lâm Vĩnh Niên
Chương 10: Chuyển hoá lipid...........................................................................................116 1
Lê Xuân Trường
Chương 11: Chuyển hoá acid amin................................................................................. 131
Đỗ Thị Thanh Thiỉỷ
Chương 12: Chuyển hoá hemoglobin...............................................................................146
Trần Ngọc Minh
Chương 13: Chuyển hoáacidnucleic.................................................................................153
Trần Ngọc Minh
Chương 14: Sinh tổng hợp protein............................................................................... 164
e Đỗ Thị Thanh Thuỷ
Chương 15: Liẻn quan và điều hoà chuyển hoá...............................................................174
Lâm Vĩnh Niên
< Chương 16: Phản ứng dây chuyền polymerase.............................................................180
Đường Thị Hồng Diệp, Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Đáp án............................................................................................................................. 189

YhocData.com

3
CHƯƠNG 1

HOÁ HỌC GLUCID

1. Công thức này là:

A. a-D-glucose
B. a-D-galactose
c. d-D-mannose
D. a-D~fructose
E. a-D-idose

2. Công thức này là:


A. D-dioxyaceton
B.D-glyceralđehyt c. D- Ộ-H
threose
D. D-erythrulose H-C-OH
E. D-glyceraldehyt ỒH2OH

3. Công thức này là: CH2OH CH2OH


A. a-D-glucopyranose
B. a-D-glucofủranose
c. a-D-fructopyranơse
D. a-D-fructofuranose
E. a-D-ribulose

4. Công thức này là: OH


A. D-xylulose H—C--------------1
B. D-ribose H-Ọ-H
c. 2-deoxy-D-rubulose 1 ' 0 H-Ộ-OH Y
D. 2-deoxy-D-ribopyranose H-P_J
E. 2-deoxy-D-ribofuranose ỎH2OH

5. Công thức này là:


A. Saccarose
B. Lactose
c. Maltose
D. Cellulose
E. Heparin

YhocData.co
m
6. Công thức này là:
A. Maltose
B. Saccarose
c. Lactose
D. Heparin
E. Cellulose

7. Đường nào sau đây không có tính khử:


A. Fructose D. Saccarose B. Glucose
c. Maltose
E. Lactose
8. Đường nào sau đây được gọi
là đường sữa:
A. Galactose B. Fructose c. Glucose
D. Lactose E. Mannose

9. Cảc chất sau đây, chất nào được dùng đề thăm dò chức năng lọc của câu thận:
A. Heparin B. Cellulose c. Dextrin
D. Inulin E. Insulin

10. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương:
A. Inulin B. Gỉucose c. Lactose
D. Cellulose E. Dextrin

11. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN:
A. Galactose và Glucose B. Fructose và Lactose c. Ribose và Glucose
D. Ribose và Ribulose E. Deoxyribose và Ribose

12. Heparin cỏ vai trò:


A. Đông máu và làm trong huyết tương.
B. Chống đông máu và làm trong huỵết tương
c. Chống đông máu và làm đục huyểt tương.
D. Đông máu và làm đục huyết tương
E. Các ý trên đều sai.

Từ câu 13 đến cáu 16 trả lời dựa trên các dữ kiện sau:
1. Amylose có từ 15 20% và amylopectin từ 80 - 85%.
2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn,
nhưng số glucose trên các nhánh lại ngán hơn.
3. Đùng để thầm dỏ chức năng của ỉọc cầu thận.
4. Cố độ irihởt cao nên dùng để thay thế huyết tương.
5. Được câu tạo từ các p-D-glucose, không bị thủy phân ở người.
6. Là glucid dự trữ ở thực vật
7. Là glucid dự trữ ở động vật
8. Đây là đường sữa.

YhocData.co
13. Chọn câu đúng cho inulìn:
A. 1,2 B.5,7 C.8
D. 3 E. 1,3

14. Chọn tập hợp đủng cho glycogen:


A. 1,3 B. 1,2,6 c. 1,2,7
D.2,4 E. 1,8

15. Chọn câu đúng cho đường lactose là:


A. 1,2 B.2,3 c.5,7
D. 6 E. 8

16. Chọn tập hợp đúng cho tinh bột:


A. 1,3,6 B. 1,4,6 c. 1,5
D. 1,7 E. 1,6

17. Phản ứng Molish sẽ cỏ màu gì khi dung dịch cho cổ glucid:
A. Xanh lục B. Vàng c. Đỏ tím
D. Cam E. Nâu gạch

18. Chọn tập hợp đúng đối với glucose:


1. Đường có 6 carbon mang chức aldehyd
2. Đường có 6 carbon mang chức ceton
3. Công thức dạng a-D-glucopyranose bịn nhất
4. Saccarose tạo thành từ 2 phân tử glucose
5. Glycogen tạo thành từ đường đơn gluẹose
A. 1,4,5 B. 1,3,5 c.2,4
D.2,3,5 E. 1,3,4

19. a-D-glucose là:


A. Aldopentose B. Cetopentosẹ c. Aldohexose
D. Cetohexose E. Aldohaptose

20. Chọn tập hợp đúng cho đường có chức aịdose:


A. Glucose - galactose - arabinose “7 ribulose
B. Mannose - íructose - galactose - ribose
c. Erythrose - ribose - mannose - glucose
D. Mannose - glucose - xylulose - g|ỉactose
E. Threose — xylose — mannose — fru^tose

7
YhocData.co
m
21. Chọn tập hợp đủng cho đường có tính khử:
A. Glucose ” mannose ~ saccarose ~ íructose
B. Mannose ” ribose - galactose -■ tinh bột
c. Saccarose -- arabinose ~ galactose ~ ữuctose
D. Galactose - glucose - íructose ~ ribose
E. Gỉucose - saccarose -- ửuctose - rnannose

22. Công thức này là:


A. a-D-glucopyranose
B. a-D-giucoíùranose
c. a-D-fructopyranose
D. a-D-fructofuranose
E. a-D»galactopyranose

23. Đường nào sau đây không có tinh quang hoạt:


A. Glỵceraldehyt B. Dioxyaceton c. Ribose
D. Fructose E. Glucose
H—0=0
24. Chat này là: |_| Q 011
A. Acid saccarid ru-1—r u
B. a-D-fructose UM y M
c. Acid gluconic H~-C~~OH
Đ. Acid glucuronic
E. Glucosazon M y UM
' , A.......................................................................................... ÒOOH
25. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccarid tạp:
A. Dextran B. Amylopectin c. Heparin
D. Cellulose E. Sedoheptulose

Từ câu 26 đến 33 dựa vào cảc dữ lỉệu sau, chọn cách điền cho đúng vị trí

CHO
H-C-OH ỌH2OH po
H-Ổ-OH H-ệ-OH
CH2OH 1
c===o H-C-OH H-C-OH
ỎH2OH CH2OH CH2O
H
(B) (C) (D)

YhocData.co
m
CHO CH2
CHO CHO HO-C-OH
H-Ố-OH HO
H-C-OH HO—0—H H-
OH
H0-Ố-H 0=0
—C—H HO- H-C-OH C-OH H—ằ—
HO-C-H
Ổ-H H-Ồ-OH OH
H-C-OH
CH2OH
H-C-OH ỒH2OH H—C—OH
CH2OH (F) (G) CH2
(E)
OH
26 ... D-Glucose
...
27.
... D-Galactose
..
28.
... Dioxyaceton
..
29.
... D-Mannose
..
30.
... D-Ribulose
..
31.
... D-Ribose
..
32.
... D-Fructose
..
33.
.. .D-Glyceraldehyt
..
34. Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chi cho
ra đường a-D-Glucose:
A. Maltose - Saccharose - Tinh bột
B. Maltose - Lactose - Glycogen c. Maltose - Glycogen - Tinh bột
D. Heparin - Maltose - Glycogen
E. Succrose - Lactose - Maltose

35. Khi pha a-D-Glucose vào dung dịch, thi hiện tượng chuyển quay bắt đầu từ:
A. + 112°2 tới góc quay ổn định là + 18 °7
B. + 112 °2 tới góc quay ồn định là + 52 °7 c + 18 °7 tởi gỏc quay ổn định là + 52
°7
D. + 18 °7 tới góc quay ổn định là + 37 °2
E. + 63 °2 tới góc quay ổn định là + 37 °2
CH2OH
36. Công thức này là:
ỒHOH
A. a-D-Fructofủranose
B. a-D-Fructopyranose

YhocData.co
m
c. a-D-Glucopyranose
D. a~D-Glucofuranose
E. a-D-Galactofùranose
37. Các chất sau đây khí thủy phân đều cho ra glucose NGOẠI TRỪ:
A. Maltose B. Amylose c. Glycogen E. Amylopectin
D. Heparin
38. Điều nào sau đây KHÔNG ĐỦNG vái gaỉactose:
A. Là đồng phân epime của gỉucose ờ C2
B. Là đồng phân epỉihe của glucose ờ C4
c. Tham giã cấutậo đường ìãctose
D. Là một aldỡhexose
E. Tham gia cẩu tạo lipid tạp

Từ câu 39 đển câu 42 hây dựa vào các số liệu sau đây đề trả lời:
HOCH2 CH2OH CH2OH CH2OH

(E)
39...........a- D-Glucose

40.. .... a-D-Fructose

41 ......a-D-Galactòse

42 ......a-D-Mannose

Trả lời các câu từ 43 đền 45 dựa vào các dữ kiện sau:

CH2OH CH2OH
J—Ọ

(B)

1
0
YhocData.co
(C) (D)
43.. ... Saccarose

44 .......Lactose (dạng (3)

45 .......Maltose (dạng a)

46. Các chất sau đây là PS thuần NGOẠI TRỪ:


A. Cellulose B. Tinh bột c. Insulin
CH; D. Dextrin Ẹ. Amylopectin

47. Để phân biệt 2 đuờng 5C và 6C, người ta thực hiện phản ứng:
A. Seliwanoff B. Baríoed c. lod
D. Moỉish E. Bial

Hãy dựa vào các sổ liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 48 đến 50:
A. Phản ứng Molish
B. Phản ứng Bial
c. Phản ứng Barfoed
D. Phản ứng lod
E. Phản ứng Seliwanoff

48.. .. dùng để phân biệt đường chức cetose và aldose.

49.. .. dùng để phân biệt đường MS và DS

50.. .. dùng để phân biệt đường 5C và 6C.

51. Sphingozin tham gia thành phẩn các chất sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Lecithin B. Ganglioziđ c. Ceramid
D. Cerebrozid E. Sphingomyelin
I2OI

1
1
YhocData.co
m
52. Trong công thức của ADP dưới đây, 4 tiên kết đánh ký hiệu từ A đến D. Liên kết nào
giàu năng lượng ?

53. Giucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Maltose B. Glycogén c. Mannose D. Lactose E. Sucrose
54. Tập họp đường nào sau đây không cỏ tính khử:
A. Maltose - Lactose
B. Maltose - Saccharose c. Glucose - Mannose
D. Glycogen - Saccharose
E. Glycogen - Lactose
Dựa vào các sổ liệu sau đề trà lời các câu hài từ 55 đến 57:
ỌHO
HO
HCOH CH2OH
CHO
HỌOH HOCH HOỌH
HOỌH

HỌOH HỌOH HCOH HOỘH


HỌOH

HỌOH HỌOH HỘOH HỘOH HỘOH

CH2OH

3H2OH

ÓH2OH CH2OH CH2OH


D E
55. Glucose

56. Fructose

1
2
YhocData.co
57. Mannose

1
3
YhocData.co
m
lào 58. Thủy phân sucrose sẽ tạo ra:
A. Chỉ có glucose
B. Glucose và Mannose
c. Mannose và Fructose
D. Fructose và Ribose
E. Fructose và Glucose

59. Gtycogcn dông vật chứa;


A. Các đơn vị Inulin
B. Cảc đơn vị Fructose
c. Các đơn vị Glucose
D. Các đơn vị Ribose
E. Các đơn vị Glucose-l-P

60. MS chiếm ưu thế trong máu là:


A. D-Fructose
B. D-Mannose
c. D-Glucose
D. Sorbitol
E. D,L-Glucose

61. Công thức đường nào sau đây: HOCHg HOQ-i,


A. Lactose (dạng a)
B. Lactose (dạng P) c. Sacarose (dạng
P)
D. Maltose (dạng a)
E. Maltose (dạng P) HOCH

62. Công thức sau đây là:


A. Ribose
B. Galactose \ /\
c. Mannose N_________/
D. Fructose I
E. Glucose

63. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu
thận:
A. Glucose
B. Inulin
c. Insulin
D. Dextrin
E. Cystatin c

1
4
YhocData.co
64. Đường nào sau đây có số đông phân quang học N = 2n = 32:
A. Glyceraldehyde
B. Ribose
c. Glucose
D. Mannose
E. Một chất khác

65. Phân tử nào sau đây có chứa đường íructose:


A. Dextrin
B. Tình bột
c. Inulin
D. Insulin
E. Glycogen

66. Các đường sau đây có tính khừ NGOẠI TRỪ:


A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Sucrose
E. Maltose

67. Điều nào sau đây đứng khi nói về đường lactose:
A. Có nhiều ở gan
B. Trong thành phần cấu tạo có gaỉactose
c. Không có tính khừ
D. Là glucid dự trữ ở cơ
E. Tham gia điều hòa đường huyết

68. Chất nào sau đấy có độ nhớt cao, có thể dùng đề thay thế huyết tương:
À. Dextrin
B. Insulin
c. Glucose
D. Heparin
E. Inuiin

69. Chọn câu đúng:


A. Fmctose là đường ỔC mang chức ceton
B. Gaiactose cỏ thề dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp c.
Ribose có nhiều trong ADN và ARN
D. ỉnsiứìn ìằ chất dùng đề thầm dò chức tâng lọc càu tìlận
E. Mannose là đường 5C

70. Điêu nào sau đây KHỔNG ĐỨNG khi nói về glycogen:
A. Glucỉd dự trữ của động vật
B. Gluciddựtrửcủathực vật

YhocData.co
m
c. Có nhiều ở gan và cơ
D. Không có tính khử
E. Trong phân tử cỏ liên kết 1-4 vầ 1-6

71. Đường nào sau đây xuât hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh:
A. Glucose
B. Galactose
c. Fructose
D. Lactose
E. Sucrọse
72. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:
A. Có nhiều trong gan
B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành
c. Thành phần cẩu tạo có liên kết 1-4
D. Thành phần cấu tạo có liên kê| 1 -6
E. Có màu tím đỏ khi tác dụng vài iod

73. Chọn ý đúng:


A. Glycogen là glucid có tính khử
B. Tinh bột là glucid dự trữ của dộng vật
c. Cellulose bị thủy phân bởi p - amylase
D. Đường lactose cỏ ngưỡng bài tiết ờ thận khoảnẹ 210 mg%
E. Insulin là chuẩn vàng trong thẳm dò hệ số lọc cầu thận
CHƯƠNG 2
HOÁHỌCLIPID

1. Lipid tan trong:


A. Nước
B. Dung môi không phân cực
c. Dung dịch đệm trong nước
D. Dung dịch acid
E. Dung dịch NaCl

2. Thành phần cậu tạo của một lỉpỉd có thể chi gôm có:
A. Glycerol và cholamin
B. 1 acid béo và 1 alcol cỏ trọng lượng phân từ cao
c. 1 alcol và 1 acid phosphoric
D. 1 alcol và 1 acid acetic
E. Không gợi ý nào ở trên là đúng

3. Acid béo và ạcid hữu có có đặc điểm sau:


1. Có thể có số carbon chăn hoặc lẽ
2. Có thể có nhóm -NH2
3. Có thể cố mạch thằng hoặc vòng
4. Có 1 nhổm carboxyl

1
6
YhocData.co
5. Có thề có nhánh hoặc không có nhánh
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1, 3, 4, 5
c. 2, 3,4
D. 1,2, 5
E. 2,4,5

4. Lipid có những chức năng sau, NGOẠI TRỪ:


A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng
c. Vận chuyển
D. Chứa thông tin di truyền
E. Bào vệ cơ thể.

5. Tập hợp nào sau đây chi gồm các lipid thủy phân được:
A. Glycerid, acid linoleic, cholesterol este
B. Lecithin, acid palmitic, vitamìn E
c. Cholesterol, terpen, sterid
D. Tripalmitin, sphingomyelin và cholesterid
E. Vitamin A, vitamin D, cephalin

6. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo b|o hòa:
A. Acid oleic, acid palmitic, acid arachidonic
B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic c. Acid butyric,
acid oleic, acid linolenic
D, Acid stearic, acid palmitic, aciđ butyric
E. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic

7. Tập hợp nào chỉ gồm các lipid dơn giản:


A. Monoglycerid, cerid, cephalin
B. Diglycerid, sáp, sterid
c. Lecithin, triglycerid, cholesterol este
D. Cholesterol, muối mật, cerebrozịd
E. Sulfatid, sphingomyelin, acid paịmitic

8. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid có chứa acid phosphoric:
A. Cephalin, serin phosphatid, cerebrozid
B. Lecithin, sterid, cerebrozid
c. Lecithin, sphingomyelin, sulíatid
D. Lecithin, cephalin, sphingomyelỊn
E. Không nhổm nào trên là đúng.

9. Các cấu trúc nào sau đây là đúng:


A. Acid phosphatidic: diglycerid, phosphat
B. Cephalin: diglycerid, phosphat, ẹthanolamin
c. Tristearin: glycerol, 3 acid stearÌỊ
D. Sphingomyelin: sphingozin, aciỊ béo, phosphat, cholin

1
7
YhocData.co
m
E. Tầt cả đều đúng

10. Công thức này là:


CH2OH CH2—o
OH
^HOH
^OH
A. Acid glycerophosphoric
B. Serin phophatid
c. Acid phosphatidic
D. Phosphoglyceraldehyd
E. Cephalin
11. Thành phần của cephalin gôm cỏ:
A. Acid phosphatidịc, serin
B. Glycerol, acid béo, HTPCL, cholin
c. Acid a-glycerophosphatic, cholin
D. Acid phosphotidic, cholamin
E. Kliông phải các thành phần kể ưên

12. Thành phần cùa lecithin gồm:


A. Acid phosphatiđlc, 2 acid béo, cholin
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin
c. Acid a-glycerophosphoric, cholamin
D. Acid phosphatidỉc, choìin
E. Các gợi ý trên đều sai

13. Lecithm có một trong những đậc điểm sau:


A. Tập trung nhiều ở tồ chức mỡ tạo nên mỡ dự trữ
B. Thành phần gồm cỏ giycerol, H3PO4, cholin
c. Đóng vai ưò chống ứ đọng mỡ ở gan
D. Không bị thủy phân trong môi ưường kiềm
E. Trong thành phan không cỏ acid béo

14. Tripalrnitin có một trong các đặc điểm sau:


A. Dễ hòa tan trong nước
B. Trong thành phần có cholesterol
c. Có nhiều trong gan
D. Là một glycerid thuần
E. Là một loại lipid tạp

15. Chất hào sau đày trong thành phần có choỉin:


A. Cerid
B. Cerebrozid
C. Sphingomyelin
D. Cephalin
E. Serinphosphatid •

16. Thành phần của sphigomyelin gồm;


A. Sphìngozin, acid béo, H3PO4, galactose

1
8
YhocData.co
B. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose
c. Glycerol, H3PO4, acid béo, cholin
D. Sphingozin, H3PƠ4, cholin, acid béo
E. sphingozin, acid béo, galactose

17. Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong thảnh phần cộ sphingozin:
A. Serin phơsphatid và sterid

1
9
YhocData.co
m
B. Cerebrozid và sphingomyelin
c. Cerid và cephalin
D. Sphingomyelin và ceríd
E. Cerebrozid và serin phosphatid

18. Thành phần của cerebrozid gồm có:


A. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose
B. Sphinsoĩin, aciđ béo, gaìacĩose
c. Sphingozin, acid béo, cholin
D. Sphingoân, acid béo, H3PO4, galactose
E. Các gợi ý trên đêu sai

19. Acid linolenic là acid béo có:


A. 16C và 1 liên kết kép
B. 18C và 3 liên kết kép
c. 18C và không cỏ liên kết kép
D. 18Cvàl liên kết kép
E. 18C và 2 liên kết kép

20. Cholesterol có một trong những đặc điểm nào sau đây:
A. Có công thức chung là C27H46O2
B. Có 2 gốc methyl ờ C10 và C15
c. Cỏ 2 vòng 6 cạnh và 2 vòng 5 cạnh
D. Có một chức rượu ở C3
E. có một liên kết kép ở C4.5

21. Chất nào sau đây không phải là một phospholipid


A. Cerebrozid
B. Plasmalogen
c. Sphingomyelin
D. Cephalin
E. Lecithin

22. Xà phòng là:


A. Chất tạo nên độ cứng của nước
B. Các chất tẩy mang điện tích âm
c. Muối cùa acid béo
D. Chất được tạo thành do úiùy phân các hydrat carbon mạch
dài
E. Chất làm tăng sức căng bề mặt.

23. Chất béo trung tính là:


A. Triglycerid
B. Diglycerid
c. Monoglycerid

2
0
YhocData.co
D. Các chất béo không xà phòng hóa
E. Acid phosphoric

24. Thành phần của sulíatid gồm có:


A. Sphingozin, H3PO4, acid béo, cholìn
B. Sphingoxin, H3PƠ4, cholin
c. Sphingoân, acid béo, galactose
D. Sphingoàn, acid béo, galactose, H2SO4
E. Sphingoàn, galactose, glucose, H2SO4

25. Công thức sau đây là:


CH3
CH— (CH2)2— COOH

HO.
A. Cholesterol
B. Acid cholic
c. Acid deoxycholic
D. Acid chẹnodeoxý cholic
E. Acid lithochoiic

26. Các chất dưới đây đều là dẫn xuất của cholesterol NGOẠI TRỪ:
A. Acid mật
B. Hormon vỏ thượng thận
c. VitaminD
D. Hormon sinh dục
E. sphingomyelin

27. Acid béo bão hòa mạch dài:


A. Chứa nhiều liên kết este
B. Có nối đôi ở C9-10
c. Có số carbon lè
D. Điềm nóng chày giàm theo độ dài của chuỗi
E. Điểm sôi tăng theo độ dài của chuỗi

28. Chỉ số xà phòng dùng đề xác định:


A. Số gam chất béo
B. SôgamKOH
c. Số phân từ acid béo tham gia phàn ứng

2
YhocData.co 1
m
D. Phân tử lượng trung bình của các acid béo
E. Số gam glycerol tạo thành

29. Công thức này là:


^OOCR!

HOỢH ỌH

CH2—o —p==o

OH

A. Serin phosphatid
B. Glycerophosphoryl cholin c. Glyceraidehỹd
D. Lysolecithin
E. Cephalin

30. Công thức này là:

A. Acid cholic
B. Honnon sinh dục
c. Cholesterol
D. Hormon vỏ thượng thận
E. Vitamin D2

31. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với P“lipoprotein trong kỹ thuật điện di:
A. HDL
B. Chylomiccron
c. VLDL
D. LDL
E. Chất khác

32. Lipoprotein nào sau đây cỏ nguồn gốc từ ruột:


A. Chylomicron

B. VÉDL
c. LDL

2
2
YhocData.co
D. HDL
E. A và B đều đúng

33. Thành phần lipid nào sạu đây có nhiêu trong LDL:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
c. Phospholipid
D. Acid béo tự do
E. Sphingomyelin

34. Vai ưò của lecithin và phospholipid trong cơ thề là:


A. Cung cấp năng lượng
B. Dựtrữlipid
c. Nguyên liệu trực tiếp tồng hợp cholesterol
D. Tham gia cấu tạọ màng và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức
E. Các gợi ỷ đều sai

35. Chọn câu đúng:


A. Phospholipid tan hâu hết trong đung môi chất béo kể cà aceton
B. Ly trích phospholipid tốt nhất bằng hỗn hợp clorọíòrm và nước
c. Đo có tính phần cực nên phospholipid có khả năng tạo thành nhũ tương bền trong nước.
D. Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới
E. Không câu nào đúng.

36. Chọn cầu SAI:


A. Dipalmityl lecithin làm cho màng phổi không bị dính lại
B. Cephalin có vai trò trong sự đông máu
c. Phosphatịdyl inositol diphọsphat có vai trò trong chuyên hóa phospho (
D. Cả 3 câu trên đều sai í
E. Cả 4 câu trên đều đúng

37. Phosphatid là những chất:


A. Luôn chứa nitrogen tự do
B . Dần xuất của acid phosphatidic
c. Không xà phòng hóa
D. Luôn chứa acid phosphoric tự do
E. Dần xuẩt của acid cholanic

38. Hydrogen hóa acid linoleic cho ra sản phẩm:


A. Acid linolenic
B. Acid palmitic
c. Acid 9,1 ữ-dihydroxystearic
D. Acid palmitoleic
E. Acid stearic

39. Tập hợp nào sau đây chi gồm acid béo cần thiết:
1. Acid oleic và aẹid palmitic

2
YhocData.co 3
m
2. Acid linolenic và acid arachidonic
3. Acid linoleic và acid linolenic
4. Acid arachidonic và acid stearic
5. Acid linolenic và acid butyric
Chọn tập hợp đủng:
A. 1,4
B. 2,3
c. 2,4
D. 2, 5
E. 4, 5

40. Cholesterol có những đặc điểm sau:


1. Làinộtpolyalcol
2. Là một alcol bậc 2
3. Có một liên kết kẻp giữa C54
4. Là một lipid kép giữa C5.6
4. Là một lipid đơn giàn, có thể thủy phân (tược
5. Có công thức chung là C27H45O
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,4, 5
c. 3,4, 5
D. 1, 3, 4
E. 2,3,5

41. Glycerid
1. Là este cùa acid béo với glycerol
2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no
3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trọng nước
4. Không màu, mùi, vị, nếu có là do các chất khác tan vào
5. Có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa.
Chọn tập hợp đúng: -
A. 1,2,3
B. 1,3,4
c. 1,4,5
D. 2, 3, 5 ■
E. 2,4,5

42. Kể tên 3 loại lipid thuần:


A:................
B:
C:

43. Nêu tên 4 loại lipid không thủy phân được:


A:.................
B:............
C:............
D:............

44. Liệt kê 5 loại phosphatid:

2
4
YhocData.co
A:............
B:............
C:............
D:..............
E:..;.........

45. Kề 5 loại chất có hoạt tỉnh sinh học quan ưọng mà cholesterol là tiền chất tạo nên chúng:
A:............
B:............
C:............
D:............
E:............

46. Kể tên các acid béo thiết yếu:


A:............
B:............
C:............

47. Viết các chữ số vào các chữcái thích hợp:


A. Triglycerìd
B. Tripalmitin
c. Lecithin
D. Acid phosphatidic
E. Cephalin
1. Acid phosphatidic, cholin
2. Glycerol, 3 acid béo
3. Glycerol, 3 acid palmitic
4. Diglycerid, phosphat, ethanolamin
5. Diglycerid, phosphat

48. Viết các chữ số vào írước các chữ cái thích họp:
A. Acid cholic
B. Acid deoxy cholic
c. Acid chenodeoxycholic
D. Acid lithocholic
1. Acid cholanic có nhóm OH ở C3
2. Acid cholanic có nhóm OH ở C3X7
3. Acid cholanic có nhóm OH ợ C3,C]2
4. Acid cholanic có nhóm OH ở C3X7X12

49. Viết các chữ số vào trước các chữ cải tương ứng:
A. Acid béo trung tính
B. Phosphatid
c. Cerebrozid
D. Sáp
E. Terpen

2
YhocData.co 5
m
1. Thủy phân hoàn toàn thu được 3 phân từ acid béo và một phấn từ
glycerol
2. Acid béo tạo liên kết vởỉ alcol bậc cao
3. Chứa các đơn vị giống isopren
4. Còn được gọi là galactolipid
5. Chứa cholm hoặc ethanolamin hoặc serin và acid phosphatidic

50.Acid palmitic còn có tên hệ thống là acid octadecanoic vì nó là một acid béo cỏ lố
carbon:
A. 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích cho vế 1
B. 2 vế đều đúnẹ và vế 2 không giải thích cho vế 1
c. vế 1 đúng, ve 2 sai
D. vế 1 sai, vế 2 đúng
E. Cả 2 vế đều sai

51.Phosphatidyl serin là 1 loại lipid tạp vì trong cấu tạo phân tử, serin tạo liên kết este với
acid béo:
A. 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích cho vế 1
B. 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích được cho vế 1
c. vế 1 đúng, vế 2 sai
D. vế 1 sai, vế 2 đúng
E. Cả 2 vế đều sai

Từ câu 52 đến 56: chọn một trong các tên gọi dưới đây đứng với công thức của mỗi chất:

52 .......................Choìin

53 .......................Phosphatidyl serin

54 ......................Ethanolamin

* 55........................Lecithin

56............................L-Serin

A; HO— CH2—CH2—N+— (CH3)3

B: H2COOCR

ĨCCOOCH Ọ
I I +
H2C—0 — j»—0CH2.CH—NH3

0' COO’

C: HO—CH2-CH2—NH2

2
6
YhocData.co
D: H2COOCR

R’COOCjH Ị

H2C—o—p—OCH2CH2N+—(CH3)3

0'

E: HO—CH2-(ịH —NH2

COOH

Từ câu 57 đến câu 60: Trả lời các cáu saù bằng cách sử dụng các từ khóa chữ cái:
Chọn A nếu a lớn hơn b
Chọn B nếu a nhỏ hơn b
Chọn c nếu a và b gần hoặc bằng nhau

57. a. Chiều dài chuỗi của acid arachidonic


b. Chiều dài chuỗi cùa acid linolenic

58. a. Độ bão hòa của acid linoleic


b. Độ bão hòa của acid oleic

59. a. Hàm lượng glycerol cùa lecithin '


b. Hàm lượng glycerol của cephalìn !

60. a. Tính hòa tan của chất béo trong dung môi không phân cực ị
b. Tỉnh hòa tan của chất béo trong durig môi phân cực

61. Acid linoleic là acid béo có:


A. 16C và 1 liên kết kép
B. 18C và 3 liên kết kép
c. 18C và không cỏ liên kết kép
D. 18C và 1 liên kết kép
E. 18C và 2 liên kết kép

62.Kê 2 tên acid béo trong họ 0)3 cân Ỉỉùêt cho quả trình phảt triền tế bào nãfơ ở thời kỷ đầu
của quá trình sinh trưởng (ỳ trẻ em.

63. DHA là:


A. Acid clupanodonic
B. Acid béo cỏ 6 liên kết đôi
c. Acid cervonic
D. Acid béo có 5 liên kết đôi
E. Cả 2 câu A? B đều đủng

64. DHA:

2
YhocData.co 7
m
1. DHA là acid docosapentaenoic thuộc họ co3
2. DHA là acid béo không no có 20C chửa 6 liên kết đôi ;
3. DHA là acid béo thuộc Cữ3 cần thiết cho quá ưình phát triển tế bào nẵo ở thời kỳ đầu của
quá trình sinh trưởng ở trẻ em.
4. DHA là acid béo không no cỏ 22C chửa 5 liên kết đôi
5. DHA là acid cervonic
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4
B. 2, 3
c. 2,4
D. 2,5
E. 3,5

65. Acid nào sau đây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien:
A. Acid deoxycholic
B. Acid eicosapentaenoic
c. Acid arachidonic
D. Acid docosahexaenoic
E. Acid taurocholic

66. Chọn câu đúng:


A. Sulfatid có nhiều ở động vật, là dẫn xuất của sphingophosphatid
B. Khi thủy phân cerebrosid sẽ cho ra sphingosin, acid béo, acid phosphoric và
. glucose
c. Trong công thức cấu tạo của gangliosid cố chứa đường íructose
D. sphingomyelin cỏ chứa sphin|osin, acid béo, acid phosphoric và choi in
E. Tât cả các câu trên đều đúng ■

2
8
YhocData.co
67. Chất nào sau đây không phải là steroid:
A. Estrogen
B. Glycõcholat
c. Cholesterid
D. Lanosterol
E. Corticoid

68. Lipoprotein nào sau đây tương ứng vởi a-lipoprotein trong kỹ thuật điện di:
A. HDL
B. Chyiomicron
C. VLDL
D. LDL
E. Chất khác

69. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với LDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
C. p-LP
р. a-LP
E. Chất khác

70. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với VLDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
с. p-LP
p.a-LP
E. Chất khác

71. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với HDL trong kỹ thuật siêu ly tâm:
A. Chylomicron
B. pre- p LP
C. p-LP
0. d- LP
E. Chặt khác

72. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL:


A. ApoA-I
B. ApoA-II
C. ApoB-48
D. ApoB-100
E. Apo-D

73. Lipoprptein gồm có những loại nào sau đây:


A. Chylomicron, VLDL
B. Cholesterol, triglycerid
c. HDL, LDL
D. A vàB đúng
E. A và c đúng

YhocData.co
m
74. Lipoprptein gồm có những loại nào sau đây:
A. Chylomicron, a-LP
B. Chólesterol, ApoA-I
c. (Ị-LP, pre-ịỉ-LP
D. A và c đúng
E. A, B và c đúng

75. Loại lipoprptein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan:
A. HDL
B. Chylomicron
c. VLDL
D. LDL
E. Chất khác

76. Vai trò cùa apoprotein:


A. Ổn định cấu trúc cùa ỉipoprptẹịn
B. Giúp lipoprptein phân tán trong máu
c. Nhận diện thụ thể màng tế bào
D. Giúp vận chuyển lipid trong máu
E. Tất cả các câu trên đều đủng

77. Phospholipid cỏ nhiều trong:


A. HDL
B. Chylomicron
c. VLDL
D. LDL
E. IDL

78. Cholesterol có nhiều trong:


A. HDL
B. Chylomicron
c. VLDL
D. LDL
E. IDL

79. Ceramỉd có trong thành phần cấu tạo cùa nhỏm chất:
A, Sphingolipid
B. Phosphatid
c. Triglycerid
D, Cerid
E. , Phospholipid

80. Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc trong của chất nào sau đây.
A. Cerebrozid
B. Phosphatidylcholin
c. 7-Dehydrocholesterol
D. Acid lithocholic
E. Tất cả các câu ưên đều sai

3
YhocData.co 0
m
CHƯƠNG 3
HOÁ HỌC ACID AMIN VÀ PROTEIN

1. Một protein được gọi là biến tiỉnh khi:


A. Được đưa về pH đẳng điện.
Ổ. Cấu trúc bậc II, III, IV bị đảo íộn.
c. Được bào quàn ở-20°C.
D. Được để trong tủ lạnh o°c trong 2 giờ.
E. Được đưa vào bóng tối trong 2 giờ.

2. Công thức này là:


A. His.
B. Phe.
c. Tyr.
D. Try.
E. Pro.

3. Một protein có thề bị kết tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao. Nguyên nhân
nào đưa tới tủa protein:
A. Do protein bị biến tính.
B. Do mất lớp ảo nước.
c. Do sự trung hòa điện tích cùa c|c tiêu phân protein.
D. Do mất lớp áo nưởc và các tiểu phân protein bị trung hoà về điện.
E. Không câu trà lời nào ở trên là <ủng. '

4. Đặc tỉnh nào sau đây thuộc loại protein sợi:


1. Hình sợi dài, chiều dài lớn hom đường kính hàng trăm lần.
2. Không tan trong nước và tan trong dúhg dịch muối loãng.
3. Thường cấu tạo bời liên kết disulíid.
4. Có tính bền vững và độ nhầy cao.
5. Thuộc nhóm che chở và là yếu tổ cơ bàn cùa mô liên kết.
Chọn tập hợp đủng nhắt:
A. 1,2, 4, 5.
B. 1,2, 3, 5.
c. 1,3,4, 5.
D. 2, 3,4, 5.
E. Tất cả các đặc tính trên đều đúng.

5. Acid amin cỏ chứa nhóm imin:


A. Valin.
B. Prolin.
c. Tyrosin.

3
YhocData.co 1
m
D. Tryptophan.
E. Cystin. COO“
6. Công thức này là: HsN-ẹ-H
A. Lys.
CH2
B. Leu. c. Val.
D. Arg. ZCH
E. Ile.
C'H3 CH;
X

7. Chất nào sau đầy có bản chất là


protein:
A. Carbohydrat.
B. Vitamin.
c. Triglycerid.
D. Enzym.
E, Không phải các chất ừên.

8. Trong phương pháp điện di protein, nếu pH dung dịch đệm nhò hơn pH đằng điện thì protein
sẽ:
A, Di chuyển về cực ầm.
B. Không di chuyển
c. Di chuyển về cực dương.
D Tủa.
E. Tạo dạng lưỡng cực.

9. Trong phép điện di, các acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thi chúng
sẽ:
A, Tủa.
B. Di chuyền về cực âm.
c. Di chuyển về cực dương.
D. Không di chuyên.
E. Tạo dạng lưỡng cực.

10. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm -SH:


A. Cystein.
B. Treonin.
c. Cystin.
D. Histidin.
E. Methionin.

11. Cống thức này là:


A. Cystein.
B. Cystin. c.
Arginin.

3
2
YhocData.co
D. Methionin.
E. Treonin.

12. Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt:
A. Tre.
B. Met.
c. Gly.
: D. Vai.
E. His.

13. Protein nào sau đây trong phân tữ chứa H3PO4:


A. Siderophyiin.
B. Seruloplasmin.
c. Chlorophyl.
D. Casein.
E. Ferritin.

tà 14. Có 2 protein cần được tách bằng điện di có pHị lần lượt là 4 và 6. Hãy chọn một dung
f
dịch có pH nào sau đây để tách được tốt nhất 2 protein đó:
A. pH = 4.
B. pH = 5.
ị c. pH = 6.
; D. pH = 7.
ị E. pH-8.
m
Ị' 15. Acid amin nào có chứa 1 cầu disulíid:
I A. Cystein.
t B. Lysin.
r c. Cystin.
f D. Methionin.

16. Keratin là:


A. Globulin.
B. Tripeptid.
c. Proteinsợi.
D. Histon.
E. Protein cầu.

17. Phản ứng Millon là:


A. Phản ứng cho bởi tất cả acid amirỊ.
B. Phản ứng cho bởi protein chứa trỵptophan.
c. Phàn ứng cho bởi protein cỏ nhóm -SH tự do.
D. Phản ứng cho bởi protein có argiĩgn.
E. Phàn ứng cho bời protein chứa tyịpsin.

3
YhocData.co 3
m
ỉ 8. Globulin và albunùn được coi là:
A. Proteinsợi.
B. Protein biến tính.
c. Proteintạp. I). Protein thuần.
E. Protein đột biến.

19. Hãy chọn tập hợp đúng cho những câu sau đây:
1. Phản ứng biuret dương tính với tất cả các acid amin.
2. Glutathion bao gồm acid glutamic, glycin và histidin.
3. Dỉpeptid và protein luôn luôn cho phản ủng biuret âm tính.
4. Tripeptid và protein luôn luôn cho phản ứng biuret dương tính.
A. 1,2,3.
B. 1,3.
c. 2,4.
D. Chi có 4 đúng
E. Cả 4 câu đều đúng.

20. Chọn câu SAI:


A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid.
B. Độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40°C đa số protein sẽ mất tính vững bền, bắt đầu có
sự biến tính.
c. Protein bị biến tính dễ tiêu hỏa hơn.
D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thằng, các nhóm ưa nước sẽ chìa ra ngoài.
E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biên tính, nếu để ở nhiệt đô
thường và pH = 7 nó sẽ trở lại dạng ban đâu.

21. Công thức này là: COO'


A. Acid glutamic. HỐN-Ồ--H
B. Glutamín.
c. Lysin.
D. Arginin. CH2 . A" H2N
E. Asparagin.
O
22. Albumin có tính chất nào sau đây:
A. Là protein sợi.
B. Được thẩm tích nhanh so với muối.
c. Bị kết tủa bởi acid trichloacetic 30%.
D. Vững bền trong môi trường H2SO4 đậm đầc, Ê. Kết tủa khi tác dụng với muối CUSỌ4.

23. Acid glutamic có pK| = 2,2; pK-2 = 4,04; pK3 = 9,7 Chọn tập hợp câu đúng:
1. pHi cùa acid glutamic là 3,12.

3
4
YhocData.co
2. pHi của acid glutamic là 5,95.
3. pHi của acid glutamic là 6,87.
4. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyền về
catod (-).
ị. 5. Khi cho chạy điện di với pH dung dịch đệm là 3,9, acid glutamic sẽ di chuyển về
anod (+).
I A. 1,5.
í B. 1,4.
ố. 1,4.
J D. 3,4.
: E. 3,5.

f 24. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diêm tích hay salting out, nguyên nhân là I do:
1 A. Thay đổi cấu trúc protein.
Ị B. Mất lớp áo nước.
ỉ' c. Trung hoà điện tích cùa tiểu phân protein.
ỉ D. Do mất lớp áo nước song song với .trung hoà điện tích của các tiểu phân
‘ protein.
: E. Các câu trên đều sai.

tng 25. Một acid amin chứa sulâir lả:


A. Chondroitin sulfat.
rớc B. Tryptophan.
ị c. Sulíínylpyruvic acid.
oh, 1 D. Homocystein.
E. Glutàthion.

26. Chọn câu SAI:


; A. ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện.
; B. Protein dễ tủa trong môi trường có pH = pHị.
Ị c. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gân băng pH đăng
điện của các acid amin.
D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH acid so với pHị của acid amin thì acid s

amin đó sẽ tích điện dương.


ị E. ờ pH đẳng điện, acid amin không chuyền dưới ành hưởng của điện trựờng.

' 27. Những chất nào sau đây thuộc protein tạp:
(
1. Glucoprotein
2. Albumin
3. Nucleoprotein
4. Chromoprotein
5. Histon
Hãy trả lời tập hợp nào lữ đủng:
A. 1,2,3.
B. 1,2,4. 31

c. 1,3,4.
D. 3,4, 5.

3
5
YhocData.co
m
E. Tất cà đều đúng. ị

28. Chọn tập hợp đúng:


1. Tât cả các nhóm amin trong các acid amin phản ứng vởi acid nitric tạo ra nitrogeh
phân tử. 33.
2. Các àcid amin đều có thể phản ứng với ninhydrin tạo phức chất màu xanh tỉm.
3. Các acid amĩn phản ứng với nỉnhydrin tạo ra NH3 và acid béo.
4. Thuỷ phân từng phần protein tạo ra các acid amin và polypeptid.
5. Nhổm carboxyl của các acid amin có thể biến đổi thành các dẫn xuất như ester, acid chlorid và amỉd.
A. 1,2.
B. 2,3. 34
c. 2,4.
D. 3,4.
E. 3,5.

29. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amiin không phân cực:
A. Tryptophan, valin, leucin, alanin.
B. Glycin, alanin, arginỉn, tiyptophan 35
c. Gỉycin, ly sin, leucin, valin
D. Leucin, acid aspartic, alanin, lysin
E. Tất cả các câu ưên đều sai Ị

30. Những chất nào sau đây thuộc loại protein thuần:
1. Casein
2. Fibrinogen
3. FeiTÌtin
4. Collagen
5. Chỉorophyll
Hãy chọn tập hợp đúng:
'A. 2,3
B. 1,3,5 <
c. 2,4. í 3

D, 2,4,5.
E. 1,4,5

31. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính:
A. ơíycủi/aíanín, íLCỈd aspartíc, tyrosín. ị
B. Alanin,;valin, íysin, leucin.
c. Alanin, acid glutamic, valin, threonin. 3
D. Methionin, isoleucin, threonin, serin.
E. Cystein, acid aspartic, valin, tb eonin.

3
6
YhocData.co
32. Nhỏm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng:
A. Acid aspartic, glycin, valin, tyrosin.
B. Alanin, glycin, threonin, histidin. _
c. Alanin, acid aspartic, arginin, thréọnin.
D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin.
E. Valin, phenylalaniặ leucin, serin.

gen
31 Nhóm nào saụ đây chi gồm các acid amin dì vòng:
A. Pro, His, Hypro, Try.
B. Try, Tyr, His, Lys.
7 c. Phe, His, Tre, Try.
;ter, D. Tyr, Try, Pro, Hìs.
E. Pro, Phe, His, Hypro.

34. Phản ứng ninhydrin dùng để xác định:


; A. Acid amin có chửa nhóm -SH.
ỉ B. Liên kết peptid.
' c. Acidamin.
D. Cholesterol.
E. Liên kết glụcosid.

> 35. Cấu trúc bậc II của protein là:


í A. Sự xoăn đều đặn của chuỗi polynucleotid.
ỉ B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid.
1 c. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết
định.
Ị D. Do các liên kết muối và liên kết disulíìd quyết định.
ị E. Các câu trên đều sai.

ỉ 36. Cấu trúc bậc IV của hemoglobm là:


1 A. Do liên kết peptid quyết định.
> B. Do liên kết disulíĩd quyết định.
ỉ c. Do 4 chuỗi polypeptid có cẩu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau.
D. Do sự xoắn cuộn cùa chuỗi polypeptid.
' E. Do sự xoắn đều đặn của 2 chuỗi polynucleotid.

■ 37. Protein có thể bị biến tính bởi:


! A. Các chất khừ.
B. Các bức xạ cỏ năng lượng cao.
ỉ c. Nhiệt độ cao.
D. Các ion kim loại nặng.
E. Tất cà đều đúng.

38. Tẩtcàprotein:
1. Đều chửa carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen.

3
YhocData.co 7
m
2. Chứa 14 - 20% nitrogen.
3. Cỏ thể bị thuỷ phấn tạo ra acid amin tự do và polypeptid.
4. Theo qui ước, đầu chứa acid amin thứ nhất là đẩu N tận.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3.
c. 2,4.
Đ. Chỉ có 4 đúng.
E. Tất cà 4 trường hợp trên đều đụng.

39. Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm:


A. Tre.
B. Lys.
c. Val.
D. Ile.
E. Met.

40. Ninhydrin là chất được dùng trong phản ứng định tính:
A. Glucose.
B. Acidamin.
c. 17 Alpha ketosteroid.
D. Acidbéo.
E. Polysaccharid.

41. Phàn ứng biuret dùng để:


A. Tìm tryptophan.
B. Tỉmpentose.
c. Xác định sự có mặt của acid amin.
D. Định lượng cholesterol.
E. Xác định liên kết peptid.

42. Ký hiệu ghi: D-lysin +13,5 phải đọc thế nào là đúng nhất:
A. Chất tả triền lysin.
B. Làm lệch árih sáng phân cực 1 góc 13,5°.
c. Chất hữu triền lysin.
D. Chất hữu triền D-ỉysin làni lệch ánh sáng phân cực qua phải 1 góc 13,5°.
E. Tất cà các cách đọc trên đều sai.

Từ cáu 43 46 gồm 2 vế, liên hệ với nhau bằng chữ bởi vì:
A. vế 1 đúng, vế 2 đúng và vế 2 giải thích cho vê 1.
B. vế 1 đúng, vế 2 đúng nhưng vế 2 không giải thích cho vế 1.
c. vế 1 đúng, vế 2 sai.
D. vế 1 sai, vế 2 đúng.
E. Cà 2 vế đều sai.

3
8
YhocData.co
43. Các acid atnin cỏ tính lưỡng tính bởi vì đôi khi chúng có 2 nhóm carboxyl hoặc 2 nhóm amin.

44. Một acid amin có thể được phát hiện bìng phàn ứng ninhydrin bởi vì ninhydrin chỉ tác dụng với
acid amin tự do.

45. Tại điểm đẳng điện pHi, các acid amin không di chuyển trong điện trường bởi vì các acid amỉn
trung hoà về điện.

46. Những peptid chứa acid amin vòng không có hoạt tinh sinh học bởịyì nó không bao giờ chứa
những nhỏm ion hoá được.

Điền cảc chữ cải chọn trả lời đủng cảc cầu hỏi 47-51:
A. Myoglobin.
B. p-Alanin.
c. 5-Hydroxylysin.
D. Monoiodo-tyrosin.
E. Y-Aminobutyric acid (GABA).

47. Tiền chất của acid pantothenic.

48. Chất có cấu trúc bậc III tìm thấy trong protein cơ của loài cá voi.

49. Chỉ được tim thấy trong collagen.

50. Có hoạt tính kích thích tố trong tuyến giáp trạng.

51. Tim thấy ở não và là gian chất cùa luồng thần kinh.

Điển cảc chữ cỏi chọn trà lời đủng các câu hỏi 52-56:
A. Phản ứng Sakaguchi.
B. Phản ứng Millon.
c. Phản ứng Adamkewich.
D. Phàn ứng tạo sulíur chi.
E. Phản ứng Biuret.

52. Được dùng thừ nghiệm tryptophan có trong các protein.

53. Phản ứng được tạo ra bởi protein chứa arginin.

54. Được tạo ra bởi protein chứa tyrosin.

55. Được tạo ra bởi protein chứa nhóm - sụ tự do.

‘56. Được dùng xác định polypeptid và protẹin.

57. Chọn câu SAI về sự biến tính của protein:


A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính.
B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bặc 2,3,4 bị đảo lộn.

3
9
YhocData.co
m
c. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tinh khống thuận nghịch.
D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,...
E. Các acid amin và peptid đơn giàn không bị biến tinh.

58. Khi pH đẳng điện (pHị) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm:
A. Acid amin sẽ tủa.
B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm.
c. Aciđ amin hoạt động như một acid.
D. Trong điện trương, acid amin không di chuyên.
E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation.

59. Chọn câu SAI:


A. Câu trủc bậc 11 của protein là sự xoắn đều đặn của chuồi polypeptid, do liên kết hydro quyết
định.
B. Cấu trúc bậc IÍI cùá protein là sự xoắn và gập khúc cùa chuỗi polypeptid, do liên kết disulíid
quyết định.
c. Cấu trúc bậc iy cùa hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptìd có cấu trúc bậc III sấp xểp tương hỗ
với nhau.
D. Liên kết disulíĩd đóng vai trò quan trợng trong duy trì cấu trúc bậc II của protein.
E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc n của protein ị

60. Các yểu tố làm giảm tính tan cùa protein: ’


A. Khi nhiệt độ tăng trong khoảng 0 đến 40°C.
B. Khi pH môi trưởng càng xa pHi của protein.
c. Nồng độ muối trung tính thíp (hiện tượng salting in).
D. Các dung môi alcol, ceton, amonisulfat.
E. Không câu nào đúng. í

61. Acid amin có chuỗi bên kị nước gồm, NGOẠI TRỪ:


A. Ala.
B. Phe.
C. Lys. '
D; ìle.
E. Trp.

62. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
c. Ser.
I). Glu.
E. Cys.

4
0
YhocData.co
63. Chất KHỒNG là acid amin:
A. Omithin.
B. Citrulin. _
c. Glutamat.
D. Collagen.
E. Lysin.

M ChonĩậỊĩìĩỢpâứng:
1. Protein không bị tác đụng khi thay đồi nhiệt độ, pH và bị bửc xạ từ ngoại.
2. Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự đo bắt nguồn từ các nhỏm gamma-
carboxyl của glutamic acid và các nhóm epsilon-amino cùa lysin.
3. Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hoà tan trong nước.
4. Protein khi thuỷ phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptid.
5. Tính chất đặc biệt cùa các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết
; peptid.
ên í; A 1,2,3.
B. 2,3,4.
ỉo : c. 3,4,5.
D. 1,3,5.
II ' E. 2,4,5.

ia : 65. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ộ pH cơ thể:


; A. Tyr.
Ị B. Asp.
1 c. His.
Ị Đ. Val.
ị E. Arg.

; 66. Acid amin có chuỗi bẽn trung hoà về điện ở pH cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
1
A. Asn.
ị B. Ser.
! c. Pro.
’ D. Gly.
E. Lys.

ì 67. Acid amin có chuỗi bên phân cực ờ pIỊ cơ thể gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Met.
B. Thr.
c. Ser.
D. Glu.
E. Cys.

68. Chất thuộc nhóm pẹptid gồm, NGOẠI TRỪ:


A. Oxytocin.
B. Glutathion.

4
1
YhocData.co
m
c. Glucagon.
D. Gastrin.
E. Glycerin.

69. Chất cho phản ứng biuret dương tỉnh:


A. Acidamin.
B Monosaccharid.
c, Điacyl glycerol.
D. Triglycerid.
E, Teứapeptid.

70. Chất nào sau đây KHÔNG thuộc protein thuần:


A. Myoglobin.
B. Albumin.
c. Keratin.
D. Collagen.
E. Histon.

Dựa vào các dữ liệu sau đế trả lời các câu hỏi từ 71-75
A. Glutathion.
B. Betaalanin.
c. Albumin huyết tương.
D. Globulin.
E. GramicidinS.

71. Peptid kháng sinh:

72. Acid amin cổ nhóm -NH2 gắn vào carbon p:

73. Phản ứng biuret dương tính:

74. Kết tủa ưong dung dịch amonisulíat bão hoà:

75. Kết tủa trong dung dịch amonisulfat 50% bão hoà:

76. Áp suất keo trong lòng mạch:


A. Là áp suất thuỷ tĩnh tạo bởi protein. B . Thấp hơn ở đầu mao tĩnh mạch, c. Cao hơn ở đầu mao
động mạch.
D. Bằng 0 ở mao mạch.
E. Có tác dụng hút nước vào lòng mạch.

77. Liên kết đống vai trò quan ttọng trong cấu trúc bậc III của protein là:
A. Hydro.
B. Peptid.
c. Amid,

< ' 7 ■' ■ ■ ' r


Èí
! D. Glycosid.

YhocData.co
m
* E. Disulíid.

F 78. Chọn câu đúng về peptid và liên kết peptid:


I A. Peptid gôm từ 2 hoặc nhiều hơn các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết
Ễ peptid. I
ị• B. Đê xác định liên kết peptid người ta dùng phản ứng màu biuret.
I C/ fìỉữt JlhlJ gỉuíaíhion, ghiCagODi ỉữsulìn, bĩadykinin đều là các peptid. 1
D. Bản chất của liên kết peptid là liên kết amid.
p E. Tất cả các câu trên đều đúng.

79. Cystin được tìm thấy nhiều nhất ữong:


= A. Melanin.
B. Chondroitin sulíat.
c. Myosin.
ị; D. Keratin.
E. Collagen.

80. Tại pH môi trường = pH đẳng điện:


ị A. Nồng độ acid amin ở dạng ion lưỡng cực đạt tối thiểu.
B. Nồng độ acid amin ở dạng lạp âm hoặc ion dương đạt tôi đa.
c. Nồng độ ion dương và âm cộ thề khác nhau tuỳ từng loại acid amin.
D. Acid amin có tính tan thấp nỊiất.
E. Tổng điện tích các ion khác 4.

4
YhocData.co 3
m
CHƯƠNG 4 6.

HOÁ HỌC HEMOGLOBIN

1 Trong hem, hai nhóm thế propionic gắn với nhân prophyrin ở các vị trí :
. A. 1,2
B. 3,4
1
c. 5,6 7
D. 7,8

2
.
Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi p có acid amin ở vị trí số 6 là valin: E
A. HbA
B. HbC
ỉ8
c. HbS
D. HbF
E. Không phải Hb nào kể trên
3 Loại Hb nào sau đây ở chuỗi p có acid amin ở vị trí số 6 là lysin:
. A. HbA
B. HbC
c. HbF 19
D. HbS
E. Không loại nào kể trên

4
Trong hem, 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí:
í
.
A. 1,3
1
1
B. 2,5
c. 3,6
D. 2,4
E. 7,8
í’
5
Chọn tập hợp chỉ gồm các dẫn xuất chứa Fe2+ 1
. 1. HbC>2
2. HbCÒ2 1
3. HbCO Ế
4. MetHb 1
5. Hb t1
A. 1,2,4
B. 3,4,5
■1
c. 1,2,5 Ế
D. 1,4,5
E. 2,3,4

1
1
4
4
1
YhocData.com 1
I
6. Dần xuất nào của Hb cỏ chứa Fe3+
A. HbCO
B. HbCO2
c. HbO2
D. MetHb
E. Không dẫn xuất nào ờ trên là đúng

lỉ Mỉòll ỔỊỵ toỳ dlĩPlnqPTOtein có nhóm n^oại chửa nhân porphynn:


A. Hemoglobin, cytochrom, glycoprotein
B. Hemoglobin, chlorophyll, ceruloplasmin
c. Chlorophyll, hemoglobin, íeritín
D. Hemoglobin, cytochrom, chlorophyll
E. Flavoprotein, cytochrom, chlorophyll

8. Khi phàn tích Hb của một ưè 10 tuổi, ú thu được giá ưị như sau 10% HbF, 90% HbA
A. Những giá trị này năm trong khoảng bình thường
B. Những giả trị này bất thường
c. Có rối loạn ưong sự hình thành chuỗi a
D. Cỏ rối loạn ưong sự hình thành chuỗi p
E. Các giá trị trên đều không đúng

9. Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân i|Ịiidazol của histidin của globin là liên kết:
A. Cộng hỏa trị
B. Phốiưí
c. Hydro
D. Ester
E. Glycozid

10. Chọn câu SAI:


A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptide gắn với một hem
B. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxyHb qua Fe 1+cùa hem c.
Sự oxy hóa Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến Hb thành MHb không còn chứa chức
năng hô hấp.
D. HbA có globin là aA20A2
E. Hb kết hợp vởi CƠ2 tạo carboxyHb

11. Chọn câu SAI:


A. Người ta tỉm Hb Ưong nước tiểu bằng cách ứng dụng tính chất enzyme của Hb
B. Hb ở động vật có vú cỏ trọng ịưọmg phân tử khoảng 65.000 c. Phân tử Hb ở
người gồm 4 chuỗi polypeptid và 4 nhóm hem
D. Khi Hb bị oxy hóa sẽ tạo thành MetHb không có khả năng gắn oxy
E. Không câu nào sai

4
5
YhocData.co
m
12. Chọn câu SAI khi nói về đặc tính của porphyrin í
A. Chửng chửa các vòng pyrol có N và các nhóm carboxyl í
B. Có khả năng tạo muôi vì chúng chứa nhóm carboxyl k
c. Cỏ khả năng tạo este vì chúng chứa nhỏm carboxyl í
D. Chứng là hợp chất không màu
E. Có tính baz yếu

13. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các loại chromoprotein chúa nhóm ngoại không phải là ■
nhân porphyrin :
A. Hb, myoglobin, ílavoprotein '
B. Hb, chlorophyll, ílavoprotein
C. Chlorophyll, hemocyamin, cyrochrom ?
D. Hemocyamin, feritin, ílavoprotein y
E. Hemocyamin, feritin, cytochrom

14. Chọn câu đúng: >,


A. Hồng câu ở người chứa khoáng 25% ià Hb, tương ứng 15 g đến 16 g trong Ị
100 ml máu >
B. Hemoglobin là một loại protein tạp ị
c. Tình thể hematin được ứng dụng trong pháp y để xác định vết máu cùa động '
vật. * ỉ
D. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình bia ị
E. Không câu nào đúng
15. Chọn câu SAI: I
A. Tinh thể hemin có màu trắng, cỏ thể được tạo bằng cách đun Hb với một hỗn I
họp muối NaCl và acid acetic ;
B. HbC là Hb chủ yếu cùa bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm !
c. Hb là một loại protein có cấu trúc bậc IV ì
D. Tỉ lệ sắt ưong Hb là 0,34%
E. Không nào sai

16. Chọn câu đúng:


A. Hb có tính chất cùa một oxydoreductase, xúc tác phàn ứng chuyển nhóm
B. Hb có hoạt tính catalase yếu, xúc tác phàn ứng: H2O2 + AH 2 —► 2H2O 4" A
c. Nhiều chất oxy hóa như nitrit, clorat oxy hóa Fe2+ của Hb thành Fe3+ tạo Met-
Hb theo phương trình sau: Hb <-* (M-Hb) f
D. Hb + CO^HbCO ỉ
E. Không câu nào đúng Ế

17. Chọn Cầu SAI: í


A. 1 gam Hb có khả năng gắn 1,34 ml oxy ỉ
B. CO có ái lực với Hb gấp 210 lần so với oxy ị

4
6
YhocData.co

You might also like