Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỌC PROTID
HÓA HỌC PROTID
- Định nghĩa acid amin: là hợp chất hữu cơ, trong phân
- Phân cực
- Định nghĩa peptid: 2-50 acid amin liên kết với nhau
disulfua, ion
1. ACID AMIN
1.2 Tính chất của acid amin
1. ACID AMIN
1. ACID AMIN
R-CH-COONH3+pH = pHiR-CH-COOHNH3+
pH < pHiR-CH-COONH2
pH > pHi
Glutamic GABA
Glutamin decarboxylase
1. ACID AMIN
1. ACID AMIN
1.2 Tính chất acid amin
MIN1. ACID A
1. 3 Vai trò
• Nguyên liệu tổng hợp một số chất có hoạt tính sinh học
– Serin Cholin, phospholipid, cystein – Arg, Met, Gly Creatin phosphate – Try serotonin – Glu GABA – Glu, Cys
Glutathion
2.PEPTID
• Có khả năng tích điện khác nhau tùy pH môi trường
+ Insulin: 51a.a
+ ACTH: 31 a.a
3. PROTEIN
3.1 Cấu trúc bậc của protein
3.1.1 Bậc 1:- Hình thái: mạch thẳng- Bản chất các liên kết peptid
3.1.2 Bậc 2:- Hình thái: xoắn vặn- Bản chất liên kết: liên kết hydro, ion, peptid
3.1.3 Bậc 3:- Hình thái: xoắn vặn, gấp khúc- Liên kết: disulfua, hydro, tương tác kỵ nước, ion,
Peptid
3.1.4 Bậc 4:- Do 2 chuçi popypeptid cÊu tróc bËc 2 hoÆc bËc 3
3.1 Cấu trúc bậc của protein- Protein trong tự nhiên chủ yếu bậc 2, 3, 4- Bậc 1 bền vững, bậc 2, 3, 4 không bền
* Protein thuần- Albumin:- Globulin:- Collagen: mô liên kết (xương, da): 300.000- Globin: Hb (hồng cầu): 68.000
* Protein tạp:
- Nucleoprotein: nhân
- Hemoglobin và myoglobin: HC
– Hình cầu: dài/ngang < 10: protein huyết thanh; – Hình sợi: dài/ngang >10: keratin
3. 3 Tính chất
R-CH-COONH3
pH = pHi
R-CH-COOH
NH3
pH < pHi
R-CH-COONH2
pH > pHi
* Tính hòa tan: Trong nước, protein tồn tại dưới dạng
keo nhờ lớp áo nước và tích điện cùng dấu, hòa tan
– Tính kết tủa: mất đồng thời cả lớp áo nước và lớp điện tích
– Ứng dụng: tìm protein trong nước tiểu và dịch sinh vật
3. 4 Vai trò
– Dẫn truyền
– Dinh dưỡng
– Tham gia cấu tạo các mô liên kết, hình thành khung xương:colagen