You are on page 1of 5

1.

Chu trình Krebs xảy ra trong hô hấp hiếu khí do:


 Chuỗi vận chuyển electron đòi hỏi các điều kiện hiếu khí để hoạt động

2. Sự tái hấp thu nước ở ống thận là kết quả chủ yếu của hormon nào sau đây?
 Aldosteron

3. Acetyl CoA được hình thành từ pyruvat trong điều kiện hiếu khí bởi phản
ứng nào sau đây?

4. Công thức hóa học của chất nào sau đây không có acid β-D glucuronic:
 Chondroitin sulfat

5. Tính chất của enzyme cạnh tranh:


 Trung tâm hoạt động chỉ gắn được hoặc cơ chất, hoặc chất ức chế

6. Phát biểu nào SAI về peptid dưới đây


 Cho phản ứng với thuốc thử Fehling

7. Có bao nhiêu liên kết phối trí được hình thành giữa sắt và nitơ

8. Cytochrom tận cùng của chuỗi hô hấp, cung cấp các điện tử cho oxy là:
 Cyt.c

9. Chỉ số xà phòng hóa được dùng để xác định


 Số lượng acid béo có trong 1 gam chất béo

10. Phần lớn các protein đều có cấu trúc bậc mấy
 Cấu trúc bậc 4

11. Tính chất nào dưới đây là trung tâm hoạt động của enzyme
 Thành lập một khoảng không gian thường là phân cực để tạo thuận lợi cho việc
liên kết giữa enzyme và cơ chất

12. Tỉ lệ của các base nito nào là không đổi đối với ADN
 A+U/G+C

13. Sự kết hợp nào của chuỗi polypeptid hiện diện trong globin của hemoglobin
 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
14. Coenzym niconamide adenin dinucleotid khử (NADH) và nicotinamide adenin
dinucleotid phosphat khử (NADPH) hấp thu ở bước sóng:
 340nm

15. Casein của sữa là một protein chức nhóm ngoại là gì?

16. 18:3,9.12.15 là ký hiệu của acid béo nào?
 Acid linolenic

17. Chất nào sau đây có tính khử


18. Hormon nào sau đây kích thích sự sản xuất progesterone bởi hoàng thế
 Hormon FSH

19. Ở môi trường có pH = 3,9 các acid amin sẽ tích điện như thế nào

20. Đơn vị cấu tạo nên chuỗi polysaccarid của lớp peptidoglycan ở vi khuẩn
Gram dương là:

21. Hormon có vai trò làm tăng nồng độ đường trong máu
 Glucagon

22. Công thức cấu tạo dưới đây là của chất :

 Cephalin

23. Hemoglobin mang tính chất của các enzym nào sau đây
 Anhydrase, carboxylase

24. Sự giảm Iod trong chế độ ăn gây ra vấn đề nào sau đây
 Tăng áp lực máu và nhịp tim
25. Lactat dehydrogenase (LDH) có nhiều dạng isoenzym khác nhau, phân bố nào
sau đây không đúng
 Isoenzym H4 có nhiều trong trong tim

26. Phát biểu không đúng


27. Các sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp hiếu khí là
 Khí carbonic, nước và năng lượng

28. Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất đối với vận tốc phản ứng enzym như thế nào
 Ở những nồng độ thấp tăng gấp đôi nồng độ cơ chất sẽ tăng gấp đôi vận tốc phản
ứng enzym

29. Hormon nào sau đây gây ra sự bài niệu


 Không có hormon nào đúng

30. Lipoprotein vận chuyển triglycerid ngoại sinh từ các mô ngoại biên đến gan là:
 Chylomicron

31. Phát biểu không đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ lên vận tốc của các phản
ứng được xúc tác bởi enzym:
 Sự gia tăng năng lượng nhiệt càng cao càng làm gia tăng vận tốc của phản ứng

32. Chức năng chính nào sau đây của carbohydrat


 Dự trữ

33. Phát biểu nào về năng lượng tự do là ∆ G là không đúng


 ∆ G âm cho biết cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới có thể thực hiện
theo chiều chỉ định

34. Phát biểu nào sau KHÔNG đúng về tính chất của enzym

35. Acid béo nào sau đây thuộc hệ acid béo ω - 6


 Acid γ – linolenic

36. Heparin và Acid hyaluronic giống nhau ở các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

37. FAD bị khử trong phản ứng nào của chu trình Kreb’s

38. Các phát biểu sau về enzym là đúng, ngoại trừ:


39. Các phát biểu ĐÚNG về vai trò của enzym đối với cân bằng hóa học:

40. Acid sialic có trong công thức chất nào béo nào sau đây
 Gangliosid

41. Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol ester nội sinh từ gan đến các mô
ngoại biên là
 Lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL)

42. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sự liên quan giữa việc tạo thành sản
phẩm theo thời gian trong phản ứng được xúc tác bởi enzyme

43. Sự thiếu hụt glucocorticoid và mineralocorticoid có do sự rối loạn sản xuất xảy
ra ở đâu
 Vỏ thượng thận

44. Bệnh hồng cầu hình liềm là một bệnh di truyền rối loạn tổng hợp huyết sắc tố.
Xác định nguyên nhân đúng gây ra bệnh lý trên:
 Do đột biến ở vị trí thứ sáu của chuỗi beta (acid glutamic được thay thế bằng
valin)

45. Một protein được gọi là biến tính khi nào?


 Tất cả đều đúng

46. Đặc điểm nào để phân biệt amylopectin và glycogen


 Chúng có mức độ phân nhánh khác nhau

47. Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin nào


 Glutamic acid – Cysterin – Glycin

48. Xác định phát biểu đúng về hemoglobin (HbA) trong các lựa chọn sau
 Trạng thái R hỗ trợ oxy liên kết với hemoglobin
49. Đặc điểm giống nhau giữa amylopectin và cellulose là:

50. Điều nào sau đây sai là SAI về base purin và pyrimidin
S

51. Ở môi trường có pH = 6,8 các acid amin sẽ tích điện như thế nào
 Cả hai câu trả lời về pHi của acid amin đều sai

52. Điều nào sau đây ĐÚNG về về liên kết photphodiester trong phân tử acid
nucleic
 Nhóm 5’ – phosphat của một đơn vị nucleotid liên kết với nhóm 3’ – hydroxyl của
nucleotid kế tiếp

53. Chọn ý ĐÚNG khi so sánh cellulose với chitin:


A

54. Thứ tự ĐÚNG trong phân loại enzyme theo danh pháp quốc tế dưới đây
 Oxydoreductase, trans , hydro, lyase, isomerase, ligase

55. Nếu 30% base trong phân tử ADN là adenin thì bao nhiêu phần trăm base là
guanin
 20%

56. Trong các tác nhân sau đây, tác nhân nào KHÔNG gây biến tính protein in
vitro

You might also like