You are on page 1of 5

Câu 21: Sắp xếp tính tăng dần của ái lực: H2O < CH3COO- < HO-

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn ? Câu 22:
 A. C2H4
 B. C2H2
 C. C6H6
 D. C2H6
Câu 23: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi ?
 A. C2H4
 B. C2H2
 C. C3H8
 D. C2H5OH
Câu 24: Chất nào sau đây có phân tử có liên kết ba ?
 A. C2H4
 B. C2H2
 C. CH4
 D. CH3OH
Câu 25: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
 A. C2H5OH, CH3OCH3
 B. CH3OCH3, CH3CHO
 C. CH3OH, C2H5OH
 D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH
Câu 26: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ? phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất
đồng đẳng. Các chất có thành phần
 A. CH3OH, CH3OCH3
 B. CH3OCH3, CH3CHO
 C. CH3OH, C2H5OH
 D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2
Câu 27: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10 là:
2ĐP
Câu 28: Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là: 3
ĐP
Câu 29: Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H10 là 5
ĐP
Câu 30: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H7Cl là:
3 ĐP
Câu 31: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là:
4 ĐP
Câu 32: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H6Cl2 là:
4 ĐP
Câu 33: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H8O là: 3
ĐP
Câu 34: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10O là:
7 ĐP
 Câu 35: Trong số các
chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng
phân cấu tạo nhất là do Nito có hóa trị cao nhất nên có cấu tạo đồng phân nhiều
nhất là C3H9N
Câu 36: Luận điểm nào sau đây không đúng
 A. Những chất là đồng phân của nhau có tính chất hóa học tương tự nhau
 B. Khi thay đổi trật tự liên kết trong hợp chất hữu cơ sẽ tạo ra một chất mới
 C. Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và
theo một trật tự nhất định
 D. Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng sẽ có cùng công thức chung
Câu 37: Cấu tạo hoá học là
 A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
 B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
 C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
 D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 38: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các
nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
 A. Công thức phân tử.
 B. Công thức tổng quát.
 C. Công thức cấu tạo.
 D. Cả A, B, C.
Câu 39: Để biết tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
người ta dùng công thức nào sau đây?
 A. Công thức phân tử.
 B. Công thức tổng quát.
 C. Công thức đơn giản nhất.
 D. Cả A, B, C.
Câu 40: Đồng phân là những chất:
 A. Có cùng thành phần nguyên tố.
 B. Có khối lượng phân tử bằng nhau
 C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.
 D. Có tính chất hóa học giống nhau.
Câu 41: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất
 A. không no.
 B. mạch hở.
 C. thơm.
 D. no hoặc không no.
Câu 42: Hợp chất chỉ chứa liên kết σ trong phân tử thuộc loại hợp chất
 A. không no
 B. mạch vòng
 C. thơm
 D. no
Câu 43: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
 A. Liên kết σ
 B. Liên kết π
 C. Liên kết σ và π
 D. Hai liên kết σ
Câu 44: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành?
 A. Liên kết σ
 B. Liên kết π
 C. Hai liên kết σ và một liên kết π
 D. Hai liên kết π và một liên kết σ
 Câu 45: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
 A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
 B. CH3OCH3, CH3CHO.
 C. C2H5OH, CH3OCH3.
 D. C4H10, C6H6.
Câu 46: Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
 A. 12
 B. 13
 C. 14
 D. 10
Câu 47: Cho các chất sau: CH3–O–CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3),
CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là
đồng phân của nhau
 A. (1) và (2); (3) và (4) (C2H6O và C3H8O)
 B. (1) và (3); (2) và (5)
 C. (1) và (4); (3) và (5)
 D. (1) và (5); (2) và (4)
Câu 48: Cho các chất:

Các chất đồng phân của nhau là:


 A. II, III.
 B. I, IV, V.
 C. IV, V.
 D. I, II, III, IV, V.
Câu 49: Cho các chất hữu cơ mạch thẳng sau: C3H6; C4H8; C3H8; C4H10;
C5H10; C2H2; C2H5Cl. Số chất là đồng đẳng của C2H4 là
 A. 2
 B. 3
 C. 4
Câu 50: Cho các chất sau đây:

Số chất đồng đẳng của benzene (C6H6) là 2: II và III


Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: CH≡CH; CH2=CH2; CH2=CH-
CH=CH2 lần lượt là:
A. 3; 5; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 5; 3; 9.
D. 4; 2; 6.
GIẢI THÍCH
Trong phân tử CH≡CH có 1 liên kết σ(C-C) và 2 liên kết σ(C-H)
Trong phân tử CH2=CH2 có 1 liên kết σ(C-C) và 4 liên kết σ(C-H)
Trong phân tử CH2=CH-CH=CH2 có 3 liên lết σ(C-C) và 6 liên kết σ(C-H)
Câu 51: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 52: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH−C≡CH
B. CH2=CHCl
C. CH3CH=CHCH=CH2 và CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3
D. CH2=CHCH=CH2

You might also like