Professional Documents
Culture Documents
Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
CÂU 2:
Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
CÂU 3:
Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
CÂU 4:
Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylopectin, Glycogen
B. Cellulose, Amylose
C. Amylopectin, Cellulose
D. Dextrin, Cellulose
Xem đáp án
CÂU 5:
Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Amylose
B. Glycogen
C. Cellulose.
D. Amylodextrin
www.yhocduphong.net
83
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
206.
N
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
207.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin