Professional Documents
Culture Documents
(Ykhoa247.Com) Trắc Nghiệm Hóa Sinh Full
(Ykhoa247.Com) Trắc Nghiệm Hóa Sinh Full
com
205.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
207.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
Truy cap www.ykhoa247.com
83
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 1, 4, 5
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 2, 3,5
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
Truy cap www.ykhoa247.com
84
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
Ornithin Arginosuccinat
Urê . .?..
Fumarat
234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin C. Valin
Truy cap www.ykhoa247.com
87
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
D. Leucin E. Isoleucin
A. Đúng B. Sai
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin
A. Đúng B. Sai
273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2
của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đúng B. Sai
275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng
phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đúng B. Sai
277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá
chức năng thận
A. Đúng B. Sai
278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của
dịch dạ dày
A. Đúng B. Sai
279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đúng B. Sai
280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình
chuyển hoá của glucid, lipid
A. Đúng B. Sai
HOÏA HOÜC VAÌ CHUYÃØN HOÏA ACID AMIN
1. Caïc acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln laì nhæîng acid amin
khäng cáön thiãút:
A. Âuïng B. Sai
2. Caïc acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys laì nhæîng acid amin cáön
thiãút:
A. Âuïng B. Sai
3.Acid amin laì håüp cháút hæîu cå trong phán tæí coï:
A. Mäüt nhoïm -NH2, mäüt nhoïm -COOH
B. Nhoïm -NH2, nhoïm -COOH
C. Nhoïm =NH, nhoïm -COOH
D. Nhoïm -NH2, nhoïm -CHO
E. Nhoïm -NH2, nhoïm -OH
9.
HO CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin trung tênh:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin voìng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin coï thãø:
1. Phaín æïng chè våïi acid
2. Phaín æïng chè våïi base
3. Væìa phaín æïng våïi acid væìa phaín æïng våïi base
4. Taïc duûng våïi Ninhydrin
5. Cho phaín æïng Molisch
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E:
1, 3.
13.Caïc acid amin sau laì nhæîng acid amin cå thãø ngæåìi khäng tæû täøng håüp âæåüc:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein coï mäüt säú âàûc âiãøm cáúu taûo nhæ sau:
1. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút
peptid
2. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút este
3. Coï cáúu truïc báûc 2 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút
peptid
4. Coï cáúu truïc báûc 2, âæåüc giæî væîng båíi liãn kãút hydro
5. Coï cáúu truïc báûc 3 vaì mäüt säú coï cáúu truïc báûc 4
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
Ornithin Arginosuccinat
Urã . .?..
Fumarat
Truy cap www.ykhoa247.com
98
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
34.GPT xuïc taïc trao âäøi nhoïm amin cho phaín æïng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat +
Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin
35.Caïc enzym sau coï màût trong chu trçnh urã:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase,
Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat âæåüc täøng håüp trong cå thãø ngæåìi bàòng phaín æïng:
1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Urã + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat
5. Phaín æïng ngæng tuû NH3 vaìo Cetoglutarat khäng cáön xuïc taïc båíi
enzym:
NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;
E: 1, 3.
38.Caïc acid amin sau tham gia vaìo quaï trçnh taûo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cå thãø, Alanin vaì Aspartat âæåüc täøng hoüp bàòng caïch:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat +
Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
E. Lysin
47.Trong caïc acid amin sau, caïc acid amin naìo trong cáúu taûo coï nhoïm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Choün táûp håüp âuïng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E:
3, 4, 5
48.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
O NH2
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
50.Cå cháút cuía Catepsin laì:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
1. Protamin
2. Albumin
3. Glutin
4. Globulin
5. Histon
2. Nucleosidase thuíy phán Nucleosid thaình base coï Nitå, pentose vaì acid
phosphoric:
A. Âuïng B. Sai
3. Acid photphoric khi thoaïi hoïa chè chuí yãúu tham gia voìa quaï trçnh khæí
phosphoryl oxy hoïa chæï khäng âæåüc âaìo thaíi qua næåïc tiãøu:
A. Âuïng B. Sai
4.Base nitå trong thaình pháön acid nucleic dáùn xuáút tæì nhán:
A. Purin, Pyridin
B. Purin, Pyrol
C. Pyrimidin, Imidazol
D. Pyridin, Indol
E. Pyrimidin, Purin
5.Base nitå dáùn xuáút tæì pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin, Adenin
6.Base nitå dáùn xuáút tæì purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
7.Cäng thæïc sau coï tãn:
A. Guanin
NH2
B. Adenin
N N C. Cytosin
D. Hypoxanthin
N NH E. Uracil
NH2 A.Cytosin
N B. Thymin
C. Hypoxanthin
HO N D. Adenin
E. Uracil
D. ATP, CDP
E. ATP, CTP
20. Cáúu truïc Polynucleotid giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
21. Cáúu truïc báûc I cuía ADN gäöm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’
phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 2’ 5’
phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’ phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’
phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 2’ 5’
phosphodieste
22. Cáúu truïc báûc II cuía ADN giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Liãn kãút ion giæîa A vaì T, G vaì C
B. Liãn kãút hydro giæîa A vaì T, G vaì C
C. Liãn kãút disulfua giæîa A vaì T, G vaì C
D. Liãn kãút hydro giæîa A vaì C, G vaì T
E. Liãn kãút phosphodieste giæîa A vaì C, G vaì T
23. Thaình pháön chênh cuía ARN gäöm :
A. GMP, TMP, ATP, CMP
B. CMP, TMP, UMP, GMP
C. CMP, TMP, UMP, GTP
D. AMP, CMP, IMP, TTP
E. AMP, CMP, UMP, GMP
24. Cáúu truïc báûc II cuía ARN giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Hydro giæîa A vaì T, G vaì C
B. Hydro giæîa A vaì G, C vaì T
C. Ion giæîa A vaì U, G vaì C
D. Disulfua giæîa A vaì U, G vaì C
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
27. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc phaín æïng 1 laì :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
28. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc phaín æïng 2laì :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
41. Caïc yãúu täú vaì enzym täøng håüp ARN våïi ADN laìm khuän:
A. 4 loaûi NTP, ADN laìm khuän, ARN polymerase sao cheïp
B. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän, ARN polymerase sao cheïp
C. 4 loaûi NMP, ADN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
D. 4 loaûi NTP, ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
E. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
42. Acid uric trong maïu vaì næåïc tiãøu tàng do:
A. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base purin
B. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base purin
C. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base pyrimidin
D. Thiãúu enzym täøng håüp base pyridin
E. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base pyridin
43. Qui luáût bäø sung trong cáúu taûo ARN coï yï laì: A chè liãn kãút våïi T bàòng 2 liãn
kãút hydro vaì C chè liãn kãút våïi G bàòng 3 liãn kãút hydro.
A. Âuïng B. Sai
44. Táút caí caïc nitå cuía nhán purin âãöu coï nguäön gäúc tæì glutamin
A. Âuïng B. Sai
45.Enzym xuïc taïc täøng håüp phán tæí ARNm:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
46. Nguäön gäúc caïc nguyãn täú tham gia taûo thaình base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,
E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
47. Acid Inosinic laì tiãön cháút âãø täøng håüp:
A. Acid orotic vaì uridylic
B. Acid adenylic vaì guanilic
C. Purin vaì pyrimidin
D. Uracyl vaì thymin
E. Acid uridylic vaì cytidylic
48. Saín pháøm thoaïi hoaï chuí yãúu cuía chuyãøn hoaï purin åí ngæåìi laì:
A. Allantoin
B. Urã
C. Amoniac
D. Acid uric
E. Hypoxantin
49. Coï mäüt acid amin 2 láön tham gia vaìo quaï trçnh täøng håüp nhán purin cuía
purin nucleotid laì:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic
E. Tyrosin
50. Ribonuclease coï khaí nàng thuyí phán:
A. ADN
B. PolyThymin nucleotid
C. ARN
D. Polypeptid
E. Globulin
361. Trong các base chính sau đ ây, base nitơ nào không có dạ ng đ ồ ng phân
Lactim – lactam:
A. Adenin
B. Guanin
C. Thymin
D. Cytozin
E. Cả 4 câu trên đ ề u sai
362. DNA đ ượ c cấ u tạ o từ các base nitơ chính sau đ ây, ngoạ i trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
E. Guanin
363.Trong DNA, cặ p base nitơ nào sau đ ây nố i vớ i nhau bằ ng ba liên kế t
hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
E. Uracil và Thymin
364. Khi mô ta– câ–u tru–c cu–a ADN, Watson va– Crick đ a– ghi nhâ–n :
1. Phân t–– ADN gô–m 2 chuô–i polypeptid xo––n đ ôi theo 2 hư––ng
ngư––c chiê–u nhau
2. Ca–c base Nitơ cu–a 2 chuô–i nô–i v––i nhau b––ng liên kê–t hydro
theo quy luâ–t đ ôi base
3. Mô–i chu ky– xo––n co– chiê–u da–i la– 3,4 nm
4. Ca–c nucleotid n––m th––ng go–c v––i tru–c va– ca–ch nhau mô–t
khoa–ng 3,4 A0
5. Các base nitơ nằ m ngoài xoắ n đ ôi.
365. Trong Nucleosid, base Nitơ va– đ ư––ng Pentose liên kê–t v––i nhau
b––ng liên kê–t N-glycosid, liên kê–t na–y đ ư––c th––c hiê–n b––i :
(A). C5' cu–a đ ư––ng Pentose va– N9 cu–a base purin
(B). C5' cu–a đ ư––ng Pentose va– N9 cu–a base pyrimidin
(C). C1' cu–a đ ư––ng Pentose va– N9 cu–a base purin
(D). C1' cu–a đ ư––ng Pentose va– N9 cu–a base pyrimidin
(E). C1’ củ a đ ườ ng Pentose và N3 củ a base purin.
366. Tậ p hợ p các liên kế t nào sau đ ây gặ p trong cấ u trúc củ a phân tử ARNt:
1. Liên kê–t 2', 3' phosphodieste, liên kê–t amid
2. Liên kê–t N-glycosid, liên kê–t este phosphat
3. Liên kê–t pyrophosphat
4. Liên kê–t 3', 5' phosphodiester
5. Liên kê–t Hydro.
Cho–n tâ–p h––p đ u–ng :
(A). 1,2,4
Truy cap www.ykhoa247.com
117
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
(B). 2,4,5
(C). 3,4,5
(D). 2,3,4
(E). Tâ–t ca– ca–c liên kê–t trên.
367. Thành phầ n cấ u tạ o củ a GTP gồ m:
A. Guanin, Ribose, 2H3PO4
B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
C. Guanin, 3H3PO4
D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
E. Guanin, Ribose, 3H3PO4
368. Chấ t nào sau đ ây không phả i base purin:
A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin
E. Theophylin
369. Chấ t nào sau đ ây không phả i là base pyrimidin:
A. Thymin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin
E. 5-methyl cytosin
370. Base nitơ nào sau đ ây có nhóm CH3 trong công thức:
A. Guanin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Adenin
E. Thymin
371. Chấ t nào sau đ ây là mộ t nucleoside:
A. Adenin
B. Uridin
C. Guanosine monophosphat
D. ADP
E. ATP
372. Chấ t nào sau đ ây là mộ t nucleotid:
Truy cap www.ykhoa247.com
118
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
A. Guanosine
B. Thymidin
C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng
E. Uridin
373. Liên kế t giữa base nitơ và pentose trong mộ t nucleotid là liên kế t:
A. Phosphodieter
B. Phosphodiester
C. Hydro
D. N glycosid
E. Peptid
374. Chấ t nào sau đ ây là mộ t dinucleotid:
A. CDP
B. GMP vòng
C. Acid Thymidylic
D. NAD+
E. Không chấ t nào
375. Dạ ng cấ u trúc phổ biế n củ a ADN là:
A. Xoắ n đ ơ n vòng
B. Xoắ n đ ôi vòng
C. Xoắ n đ ơ n
D. Xoắ n đ ôi
E. Không dạ ng nào trên đ ây
281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol
NH2 A.Cytosin
N
B. Thymin
HO N C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
NH2
A. Guanosin 5’ monophosphat N N
O
B. Adenosin 3’ monophosphat N N C H2 O P OH
OH
C. Adenosin 5’ monophosphat HO OH
D. Cytosin 5’ monophosphat
E. Uridin 3’ monophosphat
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5
294. Vai trò AMP vòng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase
295. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid
A. GDP, GTP B. ATP, ADP C. UDP, UTP
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’
phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’
phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’
phosphodieste
299. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
A. Liên kết ion giữa A và T, G và C
E. Hydro giữa A và U, G và C
302. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A. Acid cetonic B. Acid malic
A B C D E
O O NH 2 O O
NH NH NH N N NH NH NH N N
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
304. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
305. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
oxydase
D. Adenosin desaminase E. Carboxylase
309. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :
1. Alanin 2. Amino isobutyrat 3. CO2, NH3
4. Acid uric 5. Acid cetonic
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2,
4, 5
310. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3,
2, 1, 4
312. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản
ứng:
Guanin + PRPP GMP + PPi
Enzym xúc tác có tên là:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
A. NDP dNDP
B. NTP dNTP
C. NMP dNMP
D. (NDP)n (dNDP)n
E. (NTP)n (dNTP)n
316. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, FAD, Enzym có Vit B1, Vit B2
guanilic
C. Purin và pyrimidin D. Uracyl và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
325. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin B. Urê C. Amoniac
A. AGCGGAAG B. TACGTCCTT
TCGCCTTC ATGCAGGAA
C. TATGTCCTA D. GTTGACCAA
ATACAGGAT CAACTGGTT
E. TAGCAGGAT
ATCGTCCTA
331. Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí 9
A. Đúng B. Sai
332. ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và
pyrimidin
A. Đúng B. Sai
333. Acid adenylic là:
E. Acid nucleic
338. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
H
N N
HO N O N
H
OH
O
CH 3 H CH 3
N N
HO N O N
H
H 2N N N H 2N N N
H H
N H 2
N N
N N
A. Đúng B. Sai
344. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid
guanylic?
A. Đúng B. Sai
345. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn
adenin với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP.
A. Đúng B. Sai
346. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và
CMP?
A. Đúng B. Sai
347. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
D. Uracil và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
348. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
polymerase
351. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
A. Đúng B. Sai
355. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T
bằng 2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
356. ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN
A. Đúng B. Sai
357. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin
A. Đúng B. Sai
358. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.
A. Đúng B. Sai
359. C4, C5 và C7 của purin đều cóú cùng một nguồn gốc.
A. Đúng B. Sai
360. NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin
A. Đúng B. Sai
D.Sæû kãút håüp hydro vaì oxy âãø taûo thaình næåïc
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
2.Saín pháøm cuäúi cuìng cuía chuäøi hä háúp tãú baìo thæåìng laì:
A.H2O
B.CO2 vaì H2O
C.H2O2
D.H2O vaì O2
E.H2O 2 vaì O2
3.-Cetoglutarat laì cå cháút cho hydro, cháút naìy âi vaìo chuäøi hä háúp tãú
baìo têch luîy âæåüc:
A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
4.Sæû phosphoryl oxy hoïa laì :
A.Sæû gàõn oxy vaìo acid phosphoric
B.Sæû gàõn acid phosphoric vaìo ADP
C.Âi keìm theo phaín æïng oxy hoaï khæí
D.Gäöm A vaì C
E.Gäöm B vaì C
5.Nàng læåüng cuía chu trçnh acid tricarboxylic sinh ra tæì mäüt máùu
acetylCoA laì:
A.5 ATP
B.4 ATP
C.3 ATP
D.12 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
6.Sinh váût tæû dæåîng laì:
A.Thæûc váût vaì âäüng váût
B.Âäüng váût
C.Vi sinh váût
D.Âäüng váût vaì vi sinh váût
E.Thæûc váût
7.Quang håüp laì mäüt quaï trçnh khäng âæåüc tçm tháúy åí:
A.Thæûc váût
B.Loaìi taío
C.Caïc loaìi cáy säúng åí dæåïi næåïc
D.Cáy khäng coï laï maìu xanh
E.Âäüng váût vaì vi sinh váût
8.Sinh váût dë dæåîng laì:
A.Thæûc váût
B.Âäüng váût
C.Cå thãø säúng coï khaí nàng täøng håüp caïc cháút G,L,P
D.Cáu A vaì C
E.Cáu B vaì C
9.Quaï trçnh âäöng hoïa laì:
A.Quaï trçnh biãún âäøi G, L, P thæïc àn thaình acid amin, acid beïo,
monosaccarid...
B.Quaï trçnh täøng håüp nãn caïc cháút G, L, P âàûc hiãûu cho cå thãø tæì caïc
cháút khaïc
C.Quaï trçnh täøng håüp thaình mäüt saín pháøm âäöng nháút tæì caïc cháút khaïc
D.Cáu A vaì B
E.Cáu A vaì C
10.Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh giaíi phoïng nàng læåüng
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung
gian, caïc cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung
gian, dáùn âãún caïc cháút càûn baí räöi âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu A vaì Bì
E. Cáu A vaì C
11.Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình CO2 , H2O
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung
gian, caïc cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung
gian, dáùn âãún caïc cháút càûn baí räöi âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu C vaì våïi sæû cung cáúp nàng læåüng
E. Cáu C vaì våïi sæû giaíi phoïng nàng læåüng.
12.Âiãøm khaïc biãût cuía sæû oxy hoïa cháút hæîu cå åí trong vaì åí ngoaìi cå thãø
laì:
A.Nhiãût âäü, cháút xuïc taïc
B.Cháút xuïc taïc, saín pháøm taûo thaình
C.Saín pháøm taûo thaình, pH mäi træåìng
A3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
20.FAD âi vaìo chuäøi hä háúp tãú baìo, vãö màût nàng læåüng cung cáúp cho
ta:
A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
21.-Cetoglutatrat âi vaìo chuäøi hä háúp tãú baìo, vãö màût nàng læåüng cung
cáúp cho ta:
A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
22.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng khäng âæåüc têch luîy åí giai âoaûn
naìo :
A.Gâ 1
Gâ 2 : AcetylCoA
Citrat
B.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
C.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
D.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
E.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
23.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng têch luîy âæåüc 9 ATP åí nhæîng
giai âoaûn naìo :
1.Gâ 1
Gâ 2 : AcetylCoA
Citrat
2.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
3.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
4.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
5.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
A.1,2,3
B.2,3,4
C.3,4,5
D.1,3,4
E.2,4,5
24.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng têch luîy âæåüc 12 ATP åí giai
âoaûn naìo :
A.Gâ 1
Gâ 2 : AcetylCoA
Citrat
B.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
C.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
D.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
E.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
25.Saín pháøm trung gian trong chu trçnh Krebs laì:
A.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Succinat
B.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Aspartat
C.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Butyrat
D.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, SuccinylCoA, Pyruvat
E.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat.
26.Vãö phæång diãûn nàng læåüng, chu trçnh Krebs coï yï nghéa quan troüng
laì vç:
A.Cung cáúp nhiãöu nàng læåüng cho cå thãø
B.Cung cáúp nhiãöu cå cháút cho hydro
C.Cung cáúp nhiãöu saín pháøm trung gian cáön thiãút
D.Laì trung tám âiãöu hoìa chuyãøn hoïa caïc cháút.
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
27.Tçm cáu khäng âuïng:
A.Liãn quan giæîa chu trçnh Krebs vaì chuäùi hä háúp tãú baìo laì -
cetoglutarat, saín pháøm cuía chu trçnh Krebs, âæåüc oxy hoïa trong
chuäøi hä háúp tãú baìo.
B.Cháút khæí laì cháút coï thãø nháûn âiãûn tæí
C.Hydro hay âiãûn tæí âæåüc chuyãøn tæì hãû thäúng coï thãú nàng oxy hoïa
khæí tháúp âãún cao
D.Táút caí caïc phaín æïng trong chuäùi hä háúp tãú baìo âãöu thuäüc loaûi phaín
æïng oxy hoïa khæí vaì âãöu taûo ra nàng læåüng
E.Cå cháút cho hydro âi vaìo chuäùi hä háúp tãú baìo sinh ra nhiãöu nàng
læåüng.
28.Giai âoaûn naìo cuía chu trçnh Krebs tich luîy âæåüc 1 ATP tæì GTP:
A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
D.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29.Cho 2 phaín æïng Isocitrat
Oxalosuccinat
SuccinylCoA
Succinat
Táûp håüp caïc enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc hai phaín æïng trãn:
A. Isocitrat dehydrogenase, succinat dehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, succinat thiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, phæïc håüp dehydrogenase
D. Aconitase, succinat thiokinase
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
30.Enzym naìo dæåïi âáy âæåüc tçm tháúy trong quaï trçnh phosphoryl hoïa
vaì khæí phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
D.A, B âuïng
E.A, C âuïng
31.Phaín æïng khæí carboxyl oxy hoïa -Cetoglutatrat thaình succinylCoA
(giai âoaûn 4 cuía chu trçnh Krebs), coï caïc coenzym tham gia:
A.CoASH, NAD+, Biotin
B.CoASH, NAD+, FAD, LTPP
C.CoQ, CoASH, FAD
D.FAD, CoASH, Biotin
F. NAD+, FAD, CoQ
32.Trong chu trçnh Krebs, enzym Citrat synthetase xuïc taïc phaín æïng
biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C.-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
D.Cytocrom c
Cytocrom a
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
40.Nhæîng cháút naìo sau âáy khäng phaíi laì saín pháøm trung gian cuía chu
trçnh Krebs:
A.Fumarat, Malat
B.-Cetoglutarat, Aconitat
C.Succinat, Oxaloacetat
D.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
41.Quaï trçnh phosphoryl oxy hoïa âæåüc âiãöu hoìa træûc tiãúp båíi :
A.Mæïc ADP
B.Mæïc GDP
C.Näöng âäü Oxy
D.Mæïc phosphat
E.Mæïc nàng læåüng.
42.Thæï tæû caïc cytocrom trong quaï trçnh váûn chuyãøn âiãûn tæí cuía chuäøi
hä háúp tãú baìo:
A.b, c, c1, a, a3
B.a,b, c, c1, a3
C.a,b, c1, c, a3
D.b, c1, c, a, a3
E.c, b, c1, a, a3
43.Caïc cháút coï khaí nàng váûn chuyãøn hydro trong chuäøi hä háúp tãú baìo:
A.FAD, CoQ, Cyt oxydase.
B.NAD, FAD, Cyt oxydase
C.NAD, CoQ, Oxy
D.CoQ, FAD, LTPP
E.FAD, NAD, Oxy
44.Caïc loaûi Enzym, Coenzym trong chuäøi hä háúp tãú baìo laì:
A.Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.
D.Laì giai âoaûn chuyãøn hoaï cuäúi cuìng cuía cháút âæåìng
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
53.Âiãöu kiãûn hoaût âäüng cuía chu trçnh Krebs:
A.Xaíy ra trong âiãöu kiãûn yãúm khê
B.Täúc âäü cuía chu trçnh phuû thuäüc vaìo sæû tiãu thuû ATP
C.Täúc âäü chu trçnh giaím khi mæïc âäü ATP trong tãú baìo giaím
D.Hydro taïch ra tæì chu trçnh khäng âi vaìo chuäùi hä háúp tãú baìo âãø
sinh nhiãöu nàng læåüng
E. Täúc âäü chu trçnh giaím khi mæïc âäü ADP trong tãú baìo tàng
54.Yãúu täú naìo khäng tham gia âiãöu hoaì træûc tiãúp chu trçnh Krebs:
A.Acetyl CoA
B.NADH
C.ADP
D.ATP
E.Pyruvat dehydrogenase
55.Chu trçnh Krebs cung cáúp cå cháút cho hydro vaì nàng læåüng cho cå
thãø ?
A.Âuïng
B.Sai
56.Chu trçnh Krebs laì giai âoaûn chuyãøn hoaï cuäúi cuìng cuía glucid,
lipid vaì laì nåi âiãöu hoaì caïc quaï trçnh chuyãøn hoaï cho cå thãø ?
A.Âuïng
B.Sai
57.Chu trçnh Krebs khäng phaíi laì giai âoaûn chuyãøn hoaï cuäúi cuìng cuía
lipid vaì nhiãöu cháút khaïc nãn khäng âoïng vai troì trung tám cho caïc quaï
trçnh chuyãøn hoaï trong cå thãø.
A.Âuïng
B.Sai
58.Baín cháút cuía sæû hä háúp tãú baìo laì sæû chuyãøn hydro tæì cå cháút âãún
oxy âãø taûo thaình næåïc?
A.Âuïng
B.Sai
59.Trong chuäùi hä háúp tãú baìo, âiãûn tæí âæåüc váûn chuyãøn tæì nåi coï thãú
nàng oxy hoaï khæí cao âãún nåi coï thãú nàng oxy hoaï khæí tháúp ?
A.Âuïng
B. Sai
60.Trong cå thãø, carbon dioxid âæåüc taûo thaình chuí yãúu båíi quaï trçnh
oxy hoaï træûc tiãúp carbon ?
A.Âuïng
B.Sai
61.Sæû phosphoryl oxy hoaï laì sæû taûo thaình ATP cuìng våïi quaï trçnh oxy
hoaï ?
A.Âuïng
B.Sai
62.Thãú nàng oxy hoaï khæí cuía cytocrom c nhoí hån cuía flavin nucleotid
?
A.Âuïng
B.Sai
63.Nàng læåüng tæû do têch træí trong phán tæí ATP coï thãø âæåüc sæí duûng
cho quaï trçnh háúp thuû thæïc àn:
A.Âuïng
B.Sai
64.Quaï trçnh khæí carboxyl oxy hoaï cuía táút caí caïc acid -cetonic âãöu
giäúng våïi acid pyruvic . Nhu cáöu chung cho táút caí caïc cháút laì:
A.NADP
B.Acetyl CoA
C.Acid lipoic
D.-cetoglutarat
E.GDP
65.Ubiquinon laì:
A.Cháút nàòm åí hãû thäúng kãút thuïc chuäùi
B.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì CoQ âãún cytocrom b
C.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì ubiquinon âãún cytocrom c
D.Nhæîng thaình pháön cuía cytocrom oxydase
E.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì NADH âãún ubiquinon
66.Flavoprotein laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa Flavoprotein vaì cytocrom b
B.Nàòm åí hãû thäúng kãút thuïc chuäùi
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa ubiquinon vaì cytocrom c
D.Nhæîng thaình pháön cuía cytocrom oxydase
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn hydro giæîa NADH vaì ubiquinon
67.Cytocrom oxydase laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa Flavoprotein vaì cytocrom b
B.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa cytocrom c vaì cytocrom a
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa ubiquinon vaì cytocrom c
D.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa cytocrom a vaì oxy
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa NADH vaì ubiquinon
68.Cytocrom a laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa Flavoprotein vaì cytocrom b
B.Nàòm åí hãû thäúng gáön kãút thuïc chuäùi
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa ubiquinon vaì cytocrom c
81. Liên kế t nào không phả i là liên kế t phosphat giàu nă ng lượ ng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
82.Chấ t nào sau đ ây là chấ t trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
83. Trong chu trình Krebs, sả n phẩ m biế n đ ổ i từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
84. CO2 đ ượ c tạ o thành chủ yế u bở i quá trình oxy hoá trực tiế p
carbon
A. Đúng
B. Sai
85. Thế nă ng oxy hoá khử củ a cytocrom c nhỏ hơ n củ a flavin
nucleotid
A. Đúng
B. Sai
86. Chấ t xúc tác sự vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa Flavoprotein và Cytocrom
b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
87. Chấ t nằ m ở hệ thố ng kế t thúc chuỗ i
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
88. Chấ t xúc tác sự vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
89. Chấ t nào là những thành phầ n củ a cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
90. Chấ t xúc tác vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa NADH và Ubiquinon
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
1. Liên kế t nào không phả i là liên kế t phosphat giàu nă ng lượ ng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
2.Chấ t nào sau đ ây là chấ t trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
3. Trong chu trình Krebs, sả n phẩ m biế n đ ổ i từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
4. CO2 đ ượ c tạ o thành chủ yế u bở i quá trình oxy hoá trực tiế p carbon
A. Đúng
B. Sai
5. Thế nă ng oxy hoá khử củ a cytocrom c nhỏ hơ n củ a flavin nucleotid
A. Đúng
B. Sai
6. Chấ t xúc tác sự vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa Flavoprotein và Cytocrom
b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
7. Chấ t nằ m ở hệ thố ng kế t thúc chuỗ i
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
8. Chấ t xúc tác sự vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
9. Chấ t nào là những thành phầ n củ a cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
10. Chấ t xúc tác vậ n chuyể n đ iệ n tử giữa NADH và Ubiquinon
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
C. Hòa 1 gói bộ t chố ng mấ t nướ c vào trong 1 lít nướ c và cho trẻ uố ng
theo liề u lượ ng trên.
D. Hòa 1/2 gói bộ t chố ng mấ t nướ c vào trong 1/2 lít nướ c, sau đ ó hòa 1/4
gói bộ t chố ng mấ t nướ c vào trong 1/4 lít nướ c và cho trẻ uố ng theo liề u
lượ ng trên.
E. Tấ t cả các cách trên đ ề u sai.
8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào:
A. Áp suấ t thẩ m thấ u. B. Áp suấ t thủ y tĩ nh. C. Áp suấ t
keo.
D. Áp suấ t do keo. E. Tấ t cả các câu trên đ ề u đ úng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suấ t thẩ m thấ u do keo tă ng.
2. Áp suấ t thẩ m thấ u do keo giả m.
3. Áp suấ t thủ y tĩ nh tă ng.
4. Áp suấ t thủ y tĩ nh giả m.
5. Nướ c từ huyế t tươ ng bị đ ẩ y ra dị ch gian bào.
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1,4,5. B. 2,3,5. C. 1,3,5. D. 2,4,5. E. Tấ t cả
đ ề u sai.
10. Sự đ ào thả i củ a nướ c qua thậ n chị u ả nh hưở ng củ a:
A. Chức nă ng lọ c cầ u thậ n. B.Chức nă ng tái hấ p thu
nướ c củ a thậ n
C. Chức nă ng tái hấ p thu Na+ củ a thậ n. D. Sự bài tiế t hormon
Aldosteron
E. Tấ t cả các câu trên đ ề u đ úng.
11. Khi giả m bài tiế t nướ c tiể u, cơ thể đ iề u hòa bằ ng cách:
1. Tă ng tiế t Aldosteron 4. Giả m tiế t Aldosteron
2. Tă ng tái hấ p thu Na+ 5. Giả m tiế t ADH.
3. Tă ng tiế t ADH
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1,4 B. 4,5. C. 2,3 D. 1,2
E. 1,5
12. Khi tă ng bài tiế t nướ c tiể u, cơ thể đ iề u hòa bằ ng cách:
1.Tă ng tiế t ADH 4. Giả m tiế t ADH
2. Giả m tái hấ p thu Na+ 5. Giả m tiế t Aldosteron
3.Tă ng tiế t Aldosteron
17. Khi bị đ ồ ng thờ i ứ nướ c ngoạ i bào và mấ t nướ c nộ i bào thì sẽ xữ trí
như sau:
A. Bù dị ch đ ẵ ng trươ ng.
B. Bù dị ch ưu trươ ng.
C. Lợ i tiể u thả i muố i và đ ồ ng thờ i bù dị ch.
D. Lợ i tiể u thả i muố i nhưng không bù dị ch.
E. Các cách xữ trí trên đ ề u sai.
18. Khi bị đ ồ ng thờ i mấ t nướ c ngoạ i bào và ứ nướ c nộ i bào thì sẽ xữ trí
như sau:
A. Bù dị ch đ ẵ ng trươ ng. B. Bù dị ch nhượ c trươ ng.
Truy cap www.ykhoa247.com
164
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+ máu tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+ nước tiểu tăng
3. Nồng độ K máu giảm
+
5. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc
nhất định
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4 E. 3,5
36. Chọn tập hợp đúng sau:
1. Ở bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tuổi
3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo công thức:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) + 0,325
A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4
37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương, mô liên kết
D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau:
A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc)
C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đều đúng
E. A, B, C đều sai
40. Nướ c ở nộ i bào chiế m khoả ng 60% lượ ng nướ c toàn phầ n củ a
cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyế t tươ ng nồ ng đ ộ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọ ng nhấ t .
A. Đúng. B. Sai.
42. Ở nộ i bào nồ ng đ ộ cation K+ và anion Cl- là quan trọ ng nhấ t:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dị ch gian bào, nồ ng đ ộ cation Na+ thườ ng thấ p hơ n ở huyế t tươ ng:
A. Đúng. B. Sai.
44. Nướ c bị cầ m là nướ c hydrat hoá:
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh
lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suấ t thuỷ tĩ nh tă ng nhiề u so vớ i áp suấ t do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổ i dậ y thì, thể tích nướ c nộ i bào củ a nữ thấ p hơ n nam
A. Đúng B. Sai
48. Xươ ng ở trẻ em, đ ậ m đ ộ calci cao hơ n ngườ i lớ n
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể , khu vực nào có nồ ng đ ộ muố i cao sẽ thu hút nướ c đ ế n khu
vực đ ó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầ u nướ c mỗ i ngày đ ố i vớ i ngườ i lớ n là ................................
51. Nhu cầ u nướ c mỗ i ngày đ ố i vớ i trẻ em là .....................................
52. Nhu cầ u nướ c mỗ i ngày đ ố i vớ i trẻ sơ sinh là ...............................
53. Nướ c trong cơ thể bị mấ t đ i qua đ ườ ng .........................................
54. Lượ ng nướ c nhậ p vào hằ ng ngày gồ m nướ c từ ..........................
...................................
55. Các chấ t sau đ ượ c xem như là các chấ t đ iệ n giả i không ả nh hưở ng đ ế n
sự phân bố nướ c giữa các ngă n trong cơ thể
...............................................................
56. Nướ c di chuyể n từ khu vực có nồ ng đ ộ các chấ t đ iệ n giả i cao đ ế n
.......................... ............................................
57. Sự trao đ ổ i nướ c giữa huyế t tươ ng và dị ch gian bào phụ thuộ c vào
................................ ..........
58. Suy tim có thể là do tă ng .................................................
..............................................
59. Phù có thể là do nướ c từ huyế t tươ ng bị đ ẩ y ra ngoài–.......
........................................
1 D 21 C 41 A 61 A
2 A 22 A 42 D 62 B
3 C 23 E 43 D 63 A
4 E 24 C 44 B 64 C
5 D 25 A 45 D 65 B
6 E 26 A 46 E 66 E
7 E 27 B 47 E 67 D
8 E 28 D 48 A 68 B
9 D 29 B 49 E 69 C
10 E 30 D 50 B 70 A
11 E 31 B 51 B 71 A
12 A 32 A 52 E 72 A
13 E 33 B 53 B 73 E
14 C 34 C 54 C 74 C
15 D 35 D 55 A 75 D
16 C 36 E 56 A 76 B
17 E 37 E 57 B 77 B
18 E 38 A 58 A 78 A
19 A 39 A 59 B 79 E
20 B 40 D 60 B 80 A
1 D 21 D 41 A 61
2 C 22 A 42 D 62
3 D 23 E 43 A 63
4 B 24 B 44 E 64
5 B 25 C 45 B 65
6 E 26 B 46 A 66
7 B 27 C 47 B 67
8 D 28 B 48 A 68
9 C 29 D 49 B 69
10 C 30 C 50 A 70
11 B 31 B 51 A 71
12 A 32 C 52 B 72
13 E 33 C 53 C 73
14 E 34 C 54 B 74
15 B 35 C 55 E 75
16 C 36 C 56 A 76
17 C 37 C 57 B 77
18 B 38 B 58 B 78
19 D 39 D 59 B 79
20 A 40 A 60 B 80
3. Quyãút âënh tênh cháút âàûc hiãûu xuïc taïc trãn cå cháút naìo cuía enzym laì do:
A. Apoenzym
B. Coenzym
C. Cofactor
D. Tiãön enzym
E.Phæïc håüp ES
7. Mäüt âån âæåìng coï 6C, trong cäng thæïc coï nhoïm
aldehyd thç âæåüc goüi tãn laì:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
8. Taäp hôïp caùc enzym naøo döôùi ñaây xuùc taùc phaûn öùng giaûi
phoùng glucoz töï do:
A. phosphorylase, aldolase
B. phosphorylase, hexokinase
C. Hexokinase, glucokinase
D. Amylo 1-6 glucozidase, glucoza 6-
phosphatase
Caùc gôïi yù treân ñeàu sai
9. Caïc näüi tiãút täú naìo sau âáy coï vai troì laìm tàng
âæåìng huyãút:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
11. Cäng thæïc duïng âãø tênh nàng læåüng thoaïi hoïa
hoaìn toaìn mäüt acid beïo baío hoìa coï säú C chàôn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1] x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
ENZYM
41. Vai trò xúc tác củ a enzym cho các phả n ứng là:
A. Giả m nă ng lượ ng hoạ t hóa B. Tă ng nă ng lượ ng hoạ t hóa
C. Tă ng sự tiế p xúc giữa các phân tử cơ chấ t
D. Ngă n cả n phả n ứng nghị ch E. Tạ o môi trườ ng pH thích
hợ p cho phả n ứng
42. Đặ c đ iể m cấ u tạ o củ a enzym:
1. Có thể là protein thuầ n 2. Có thể là protein tạ p
3. Có coenzym là tấ t cả những vitamin
4. Thườ ng có coenzym thuộ c vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầ u
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4
E. 2, 3, 5.
43. Enzym tham gia phả n ứng tổ ng hợ p đ ượ c xế p vào loạ i:
A. 4 Lygase B. 4 Lyase C. 6 Lygase D. 6 Lyase E. 2
Transferase
44. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phả n ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắ t C. Trao đ ổ i nhóm D. Thủ y phân
E. Đồ ng phân
45. Lyase là những enzym xúc tác cho phả n ứng:
A. Tổ ng hợ p B. Đồ ng phân C. Thủ y phân
D. Oxy hóa khử
KM + / S /
B. V = KM / S /
Vmax + / S /
C. V = KM + / S /
Vmax / S /
D. V = KM
Vmax + / S /
E. V = Vmax
KM + / S /
63. Phươ ng trình Linevveaver Burk là:
A. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax /S/ / ES /
B. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = KM . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax Vmax
64. Hằ ng số Michaelis Menten là nồ ng đ ộ cơ chấ t tạ i đ ó:
A. Tố c đ ộ phả n ứng đ ạ t tố c đ ộ tố i đ a B. Tố c đ ộ phả n ứng
đ ạ t 1/2 tố c đ ộ tố i đ a
C. Enzym hoạ t đ ộ ng mạ nh nhấ t D. Đườ ng biể u diễ n
tiệ m cậ n
E. Enzym hoạ t đ ộ ng yế u nhấ t
65. Phươ ng trình Michaelis Menten diễ n tả :
A. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và nồ ng đ ộ cơ chấ t
B. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và nồ ng đ ộ enzym
C. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và pH môi trườ ng
D. Mố i quan hệ giữa nồ ng đ ộ enzym và nồ ng đ ộ cơ chấ t
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5
E. 1, 5
91. Các dạ ng phân tử khác nhau củ a enzym đ ượ c gọ i là:
A. Zymogen B. Proenzym C. Isoenzym D. Isomerase E.
Multienzym
92. Enzym dùng đ ể chẩ n đ oán nhồ i máu cơ tim là:
1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 5
E. 3, 4
93. Enzym dùng đ ể chẩ n đ oán viêm gan siêu vi là:
1. ASAT 2. ALAT 3. LDH1 4. LDH5 5. Cholinesterase
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5
94. Trong viêm gan siêu vi cấ p tính:
A. GOT tă ng, GPT tă ng, GOT tă ng chủ yế u hơ n GPT
B. GOT tă ng, GPT tă ng, GPT tă ng chủ yế u hơ n GOT
C. GOT, GPT tă ng như nhau
D. Amylase máu tă ng E. Không thay đ ổ i hoạ t đ ộ enzym
LDH
95. Multienzym là:
A. Tổ ng hợ p nhiề u enzym B. Dạ ng hoạ t đ ộ ng củ a enzym
C. Các dạ ng phân tử khác nhau củ a enzym
D. Nhiề u enzym xúc tác cho nhiề u phả n ứng
E.Nhiề u enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1 quá trình chuyể n hoá
96. Đị nh nghĩ a về đ ơ n vị enzym (U/l) là:
A. Số lượ ng enzym xúc tác sự biế n đ ổ i 1 mol cơ chấ t trong 1 phút
trong những đ iề u kiệ n xác đ ị nh
B. Số lượ ng cơ chấ t bị biế n đ ổ i bở i 1 mol enzym trong 1 phút
trong những đ iề u kiệ n xác đ ị nh
C. Số lượ ng sả n phẩ m hình thành trong 1 đ ơ n vị thờ i gian
D. Số lượ ng phức hợ p enzym - cơ chấ t hình thành trong 1 đ ơ n vị
thờ i gian
A. pH = 2 B. pH = 5,6 C. pH = 6 D. pH = 7 E. pH =
8
103. Chấ t hoạ t hoá có các đ ặ c đ iể m sau:
1. Có khả nă ng làm tă ng hoạ t đ ộ ng xúc tác củ a enzym
2. Có khả nă ng làm giả m hoạ t đ ộ ng xúc tác củ a enzym
3. Làm cho enzym không hoạ t đ ộ ng trở thành hoạ t đ ộ ng
4. Mỗ i enzym khác nhau có những chấ t hoạ t hoá khác nhau
5. Làm biế n tính, phá huỷ , đ ả o lộ n cấ u trúc củ a phân tử enzym
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
E. 3, 4, 5
104. Chấ t ức chế không đ ặ c hiệ u có tác dung:
1. Làm giả m hoạ t tính xúc tác củ a enzym
2. Gắ n vào trung tâm hoạ t đ ộ ng củ a enzym
3. Làm biế n tính, phá huỷ cấ u trúc củ a enzym
4. Có cấ u tạ o tươ ng tự cơ chấ t, cạ nh tranh vớ i cơ chấ t
5. Làm giả m ái lực củ a enzym vớ i cơ chấ t
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4
E. 4, 5
105. Chấ t ức chế không cạ nh tranh có tác dụ ng ức chế hoạ t đ ộ ng
enzym là do:
A. Làm biế n tính, phá huỷ cấ u trúc củ a enzym
B. Có cấ u tạ o giố ng cấ u tạ o cơ chấ t
C. Làm thay đ ổ i liên kế t giữa apoenzym và coenzym
D. Làm giả m ái lực enzym đ ố i vớ i cơ chấ t
E. Chấ t ức chế và cơ chấ t cùng gắ n vào trung tâm hoạ t đ ộ ng
enzym
106. FAD, FMN là coenzym củ a những enzym xúc tác cho phả n ứng:
A. Trao đ ổ i hydro B. Trao đ ổ i amin C. Trao đ ổ i nhóm
carboxyl
D. Trao đ ổ i nhóm metyl E. Trao đ ổ i đ iệ n tử
107. Coenzym FAD, FMN trong thành phầ n cấ u tạ o có:
C. Amylopectin
87. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.
G (1)
G6 (2)
F6 (3)
F1- 6 Di
(4)
133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G (1)
G6 (2)
F6 (3)
F1- 6 Di
(4)
136. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
137. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
138. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình
tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình
tổng hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như
Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử
dụng Glucose ở tế bào.
139. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng
hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5
140. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose. B. 80g Glucose. C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.
141. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid E. Acid amin.
142. Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A.Qua đường tiêu hoá B.Qua đường hô hấp C.Phần dưới của ruột
D.Qua dạ dày E.Tất cả các câu trên đều đúng.
143. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan B.Thận C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
145 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
CHO A. D Glucose.
H C OH B. D Galactose.
C. D Fructose.
HO C H D. D Ribose.
HO C H E. D Deoxyribose.
H C OH
CH2OH
A. B. C.
CH2OH
CH2OH
CHOH H CH2OH OH
H
OH OH HO HO CH2OH HO CH2OH
D. E.
OH HO
C.
HOH2C HOH2C
CH2OH OH
HO OH HO CH2OH
HO HO
153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết 1-4 glucosid
A. Đúng B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng B. Sai
155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd
nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
158. Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic B. Glycoprotein C. Glycolipid
D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
185. Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường D. Câu A và B E. Câu A, B và C
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp
năng lượng
A. Đúng B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase E. Malatase
189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat D. Uridin triphosphat E. Guanosin
triphosphat
190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh C.
Phosphorylase
D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase
191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Glucose.
E. D Deoxyribose.
198. Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid
A. Đúng B. Sai
199. Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của
thành vi khuẩn là:
A. Nước mắt B. Nước mũi C. Nước bọt
D. Các câu A, B, C E. Các câu trên đều sai
HOÏA HOÜC VAÌ CHUYÃØN HOÏA GLUCID
1.ÅÍ vi sinh váût, polysaccarid laì cáúu tæí quan troüng cuía thaình tãú baìo vi khuáøn
A. Âuïng B. Sai
2..Amylase coï taïc duûng thuyí phán liãn kãút 1-4 glucosid
A. Âuïng B. Sai
3. Oligosaccarid bë thuyí phán cho 2-10 gäúc monosaccarid
A. Âuïng B. Sai
4. Enzym tiãu hoaï cháút glucid gäöm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase
D. Cáu A vaì B
E. Cáu A vaì C
5.Trong caïc glucid sau, caïc cháút thãø hiãûn tênh khæí laì:
A. Glucose, fructose, tinh bäüt. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bäüt, saccarose.
E. Fructose, tinh bäüt, lactose.
6. Tãn khoa hoüc âáöy âuí cuía Maltose laì:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose.
B. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose.
D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
7.Caïc cháút naìo sau âáy laì Polysaccarid taûp:
A. Cellulose, tinh bäüt, heparin.
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose.
D. Tinh bäüt, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
8.Caïc nhoïm cháút sau âáy, nhoïm naìo coï cáúu taûo phán nhaïnh:
A. Amylose, Glycogen.
B. Amylopectin, Cellulose.
C. Cellulose, Amylose.
D. Dextrin, Cellulose.
E. Amylopectin, Glycogen.
9.Trong caïc cháút sau âáy, cháút naìo taïc duûng våïi Iod cho maìu âoí náu:
A. Cellulose. D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
10.Trong caïc cháút sau âáy, cháút naìo taïc duûng våïi Iod cho maìu xanh:
A. Tinh bäüt D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
11. Nhoïm cháút naìo laì Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose vaì Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat vaì Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose vaì Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat vaì Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat vaì Dextran.
12. Cäng thæïc bãn laì cáúu taûo cuía:
CH2OH CH2OH A. Saccarose.
HO OH B. Lactose.
O
C. Maltose.
OH OH
H D. Galactose.
OH OH E. Amylose.
13. Cháút naìo khäng coï tênh khæí
A. Saccarose.
B. Lactose
C. Mantose
D. Galactose
E. Mannose
14. Phaín æïng Molish duìng âãø nháûn âënh:
A. Caïc cháút laì Protid.
18. Caïc nhoïm cháút naìo sau âáy coï cáúu taûo maûch phán nhaïnh:
A. Amylopectin, Cellulose.
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
E. Dextran, Amylose.
19. Caïc cháút naìo sau âáy thuäüc nhoïm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
20. Caïc cháút naìo sau âáy thuäüc nhoïm Polysaccarid thuáön:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
21. Saccarose âæåüc taûo thaình båíi:
A. 2 âån vë Galactose.
B. 2 âån vë Galactose.
C. 2 âån vë Glucose.
D. 1 Fructose vaì 1 Glucose.
E. 1 Fructose vaì 1 Glucose.
22. Mäüt âån âæåìng coï 6C, trong cäng thæïc coï nhoïm aldehyd thç âæåüc goüi tãn laì :
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
23. Mäüt âån âæåìng coï 5C, trong cäng thæïc coï nhoïm ceton thç âæåüc goüi tãn laì:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
24. Cellulose coï caïc tênh cháút sau:
A. Tan trong næåïc, taïc duûng våïi Iod cho maìu âoí náu.
B. Khäng tan trong næåïc, cho våïi Iod maìu xanh têm.
C. Khäng tan trong næåïc, bë thuíy phán båíi Amylase.
D. Tan trong dung dëch Schweitzer, bë thuíy phán båíi Cellulase.
E. Tan trong næåïc, bë thuíy phán båíi Cellulase.
OH H
28. Cho 2 phaín æïng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6
Táûp håüp caïc Enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc cho 2 phaín æïng noïi trãn:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6 Isomerase.
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6 Isomerase.
E. Aldolase, Glucokinase.
29.Enzym naìo taûo liãn kãút 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase.
B. Enzym taûo nhaïnh.
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
Truy cap www.ykhoa247.com
211
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
30.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy cáön ATP:
Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA +
PGA
(1) (2) (3) (4)
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. E. 3, 4.
31.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy taûo âæåüc ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3
Glycerat
(1) (2) (3)
A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4
81. 32.Táûp håüp caïc coenzym naìo dæåïi âáy tham gia vaìo quaï trçnh khæí Carboxyl
oxy hoïa: Acid pyruvic Acetyl CoA
-2H
CO2
A. TPP, NAD, Pyridoxal .
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
33. Fructose 6
F 1-6 Di cáön:
A. ADP vaì Phosphofructokinase.
B. NADP vaì Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP vaì Phosphofructokinase.
D. ADP vaì Hexokinase.
E. H3PO4 vaì F 1-6 Di Phosphatase.
34. Quaï trçnh sinh täøng håüp acid beïo cáön sæû tham gia cuía:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2
E. NADP+
35. ÅÍ quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose, enzym tham gia gàõn nhaïnh laì:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
36. Trong quaï trçnh thoaïi hoïa Glycogen thaình Glucose, enzym naìo sau âáy tham
gia càõt nhaïnh âãø giaíi phoïng Glucose tæû do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
37. Quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose theo tuáön tæû seî laì:
A. Glucose G-1- G-6- Täøng håüp maûch thàóng
Täøng håüp maûch nhaïnh.
B. Glucose G-1-
G-6-
Täøng håüp maûch nhaïnh
Täøng håüp
maûch thàóng.
G-6-
C. Glucose G-1-
Täøng håüp maûch thàóng
Täøng håüp maûch nhaïnh.
G-6-
D. Glucose G-1-
Täøng håüp maûch nhaïnh
Täøng håüp
maûch thàóng.
E. G-1- G-6- Glucose Täøng håüp maûch thàóng
Täøng
håüp maûch nhaïnh.
38. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glucose) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn hiãúu khê cho:
A. 38 ATP. B. 39 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E.
138 ATP.
39.Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn hiãúu khê cho:
A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.
40. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn yãúm khê cho:
A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129
ATP.
41. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glucose) theo con âæåìng Hexose Di - trong âiãöu
kiãûn yãúm khê cho:
A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E.
2 ATP.
42. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di- trong âiãöu kiãûn yãúm khê
(åí ngæåìi) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
43. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di - trong âiãöu kiãûn yãúm khê
(åí vi sinh váût) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic E. Phospho
enol pyruvat.
44. Chu trçnh Pentose chuí yãúu taûo ra:
45. Trong chuäùi phaín æïng sau, åí giai âoaûn naìo coï sæû tham gia cuía enzym
Aldolase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
46. Trong chuäùi phaín æïng sau, åí giai âoaûn naìo coï sæû tham gia cuía enzym
Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
50. Trong chu trçnh Pentose Phosphat, Trans aldolase laì enzym chuyãøn nhoïm:
A. 3 âån vë C tæì Cetose âãún Aldose. B. 2 âån vë C tæì Aldose âãún Cetose
C. 2 âån vë C tæì Cetose âãún Aldose. D. 3 âån vë C tæì Aldose âãún
Cetose.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
51. Trong quaï trçnh täøng håüp Glucose tæì Pyruvat, åí chuäùi phaín æïng sau, giai
âoaûn naìo laì khäng thuáûn nghëch våïi quaï trçnh thoaïi hoïa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6 F6 F1- 6 Di
(4)
53. Sæû täøng håüp Glucose tæì caïc acid amin qua trung gian cuía:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, caïc saín pháøm trung gian cuía chu trçnh Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, caïc saín pháøm trung gian cuía chu trçnh Krebs.
54. Caïc näüi tiãút täú naìo sau âáy coï vai troì âiãöu hoìa âæåìng huyãút:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
55. Caïc näüi tiãút täú naìo sau âáy coï vai troì laìm tàng âæåìng huyãút:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
56. Insulin laì näüi tiãút täú laìm haû âæåìng huyãút do coï taïc duûng:
A. Tàng sæí duûng Glucose åí tãú baìo, tàng quaï trçnh âæåìng phán vaì æïc chãú quaï
trçnh tán taûo âæåìng.
B. Tàng sæí duûng Glucose åí tãú baìo, tàng quaï trçnh tán taûo âæåìng, giaím quaï
trçnh täøng håüp Glucose thaình Glycogen.
C. Tàng âæåìng phán, tàng täøng håüp Glucose tæì caïc saín pháøm trung gian nhæ Pyruvat,
Lactat, acid amin.
D. Tàng phán ly Glycogen thaình Glucose, giaím sæí duûng Glucose åí tãú baìo.
E. Tàng täøng håüp Glucose thaình Glycogen, giaím quaï trçnh âæåìng phán,
giaím sæí duûng Glucose åí tãú baìo.
57. ÅÍ bãûnh âaïi âæåìng thãø phuû thuäüc Insulin, bãûnh nhán thæåìng chãút trong tçnh
traûng hän mã do toan maïu, træåìng håüp naìy thæåìng do:
1. Giaím hoaût hoïa enzym Glucokinase.
2. Giaím acid cetonic trong maïu.
3. Tàng caïc thãø cetonic trong maïu.
4. Giaím Acetyl CoA trong maïu.
Truy cap www.ykhoa247.com
218
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
59. Saín pháøm thuíy phán cuäúi cuìng cuía glucid træåïc khi âæåüc háúp thuû laì:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid E. Acid amin.
69..Cäng thæïc cuía Fructofuranose:
A. B. C.
CH2OH
CH2OH
CHOH H CH2OH OH
H
OH HO HO HO
OH CH2OH CH2OH
HO
OH
D. E.
HOH2C HOH2C
OH
CH2OH
HO
HO OH CH2OH
HO HO
D.Decarboxylase E.Oxydase .
23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.Cơ, lách, thận B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non
24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol và ì ở C B.Vòng pyrol và ở C .
C.Vòng pyrol và ì ở C D.Vòng pyrol và Vì ở C .
E.Vòng pyrol và Vì ở C .
25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase B.Hem decarboxylase C.Hem oxygenase .
D.Ferrochetase E.Hem reductase .
26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin B.Biliverdin C.Urobilin D.Stercobilin E.Urobilinogen
27. Công thức bên dưới đây có tên :
M V M P P M M
V
O N C N C N C N
O
D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
A.
M V
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi và ?
A. Đúng B. Sai
49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng B. Sai
50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng B. Sai
51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng B. Sai
52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng
53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. D 21. D 41. A
2. C 22. A 42. D
3. D 23. E 43. A
4. B 24. B 44. E
5. B 25. C 45. B
6. E 26. B 46. A
7. B 27. C 47. B
8. D 28. B 48. A
9. C 29. D 49. B
10. C 30. C 50. A
11. B 31. B 51. A
12. A 32. C 52. B
13. E 33. C 53. C
14. E 34. C 54. B
15. B 35. C 55. E
16. C 36. B 56. A
17. C 37. C 57. B
18. B 38. B 58. B
19. D 39. D 59. B
20. A 40. A 60. B
Font vni-times
61. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taéc oáng daãn maät thì coù maøu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
62. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò vieâm gan thì coù maøu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
63. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taùn huyeát thì coù maøu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
64. Saéc toá maät trong nöôùc tieåu chính laø bilirubin töï do.
A. Ñuùng B. Sai
65. Treû sô sinh trong thôøi kyø vaøng da sinh lyù seõ coù bilirubin giaùn tieáp taêng.
A. Ñuùng B. Sai
67. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, beänh naøo laøm taêng
Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Soát reùt D. Thieáu men G6PD
B. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu E. Thieáu enzym glucuronyl
transferase
C. Taéc maät
75. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình toång hôïp Bilirubin lieân
hôïp:
A.ALA synthetase C. Biliverdin reductase
B. Oxygenase D. Glucuronyl transferase
E. Taát caû caùc caâu treân ñeàu sai
77. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm
taêng Bilirubin giaùn tieáp?
A. Soûi oáng maät chính D. Giun chui oáng maät
B. Soát reùt E. Haïch to cheøn eùp ñöôøng daãn maät.
C. Ung thö ñaàu tuïy
78. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình toång hôïp hemoglobin?
A. ALA synthetase D. Peptidyl transferase
B. Decarboxylase E. Khoâng coù enzym naøo keå treân.
C. Hem synthetase
82. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. 0,5 – 1 g/L
B. 5 – 10 mg/L E. 5 – 10 mg/dL
C. 50 – 100 mg/L
83. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. < 1 g/L
B. < 10 mg/L E. < 2 mg/L
C. 50 – 100 mg/L
84. Choïn caâu ñuùng. Trong quaù trình toång hôïp hemoglobin :
A. Hem coù theå ñöôïc toång hôïp töø baát kyø acid amin naøo.
B. Phaûn öùng taïo acid amino levulinic thì xaûy ra ôû baøo töông.
C. Protoporphyrin IX keát hôïp vôùi Fe 3+ ñeå taïo hem.
D. Phaûn öùng keát hôïp hem vaø globin ñeå taïo ra hemoglobin thì xaûy ra ôû baøo
töông
E. Taát caû caùc moâ ñeàu coù khaû naêng taïo hem.
85. Moät beänh nhaân bò vieâm gan sieâu vi caáp coù theå coù nhöõng ñaëc ñieåm naøo sau
ñaây?
1. Vaøng da, vaøng maét 4. Bilirubin lieân hôïp trong maùu taêng
2. Nöôùc tieåu khoâng vaøng saäm 5. Bilirubin töï do trong maùu taêng.
3. Nöôùc tieåu vaøng saäm
Choïn taäp hôïp ñuùng:
A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5
B. 1, 2, 5 E. 1, 3, 4, 5
C. 2, 4, 5
86. Choïn taäp hôïp ñuùng:
1. Bilirubin töï do ñoäc, khoâng tan trong nöôùc.
2. Bilirubin töï do trong nöôùc tieåu goïi laø saéc toá maät.
Truy cap www.ykhoa247.com
237
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
M V M P P M M
V
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin .
B.Bilirubin liãn håüp.
C.Bilirubin tæû do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin liãn håüp gäöm :
A.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi albumin .
B.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid glucuronic .
C.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globin .
D.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globulin .
E.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid gluconic .
29.Enzym xuïc taïc taûo bilirubin liãn håüp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbamyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tæû do coï tênh cháút :
A.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
B.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo nhanh .
C.Khäng tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
39.Ngæåìi ta phán biãût vaìng da do dung huyãút (våïi vaìng da tàõc máût) dæûa vaìo:
A.Tàng Bilirubin toaìn pháön
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Giaím bilirubin tæû do
D.Bilirubin xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
E.Bilirubin khäng xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
40.Trong vaìng da do viãm gan:
A.Tàng Bilirubin liãn håüp
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Tàng bilirubin tæû do
D.Giaím bilirubin tæû do
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
41.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Protoporphyrin IX:
A.
M V C.
B. M P
A P
M M M M
P A
P V P P
A P
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
M M
P A
M M
P P
A P
P V
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
A. C.
M V B. M P
A P
M M M M
P A
P V A P P P
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
B. Máu đ óng vai trò quan trọ ng trong qua trình hô hấ p, đ ư a oxy từ phổ i đ ế n các
tế bào đ ồ ng thờ i lấ y CO2 từ các tế bào đ ế n phổ i và đ ào thả i ra ngoài
C. Duy trì thă ng bằ ng acid base củ a cơ thể
D. Điề u hoà thă ng bằ ng nư ớ c và Điề u hoà thân nhiệ t
E. Tham gia vào quá trình bả o vệ cơ thể thông qua các hormon
2. Máu chiế m tỷ lệ trọ ng lư ợ ng cơ thể ngư ờ i khoả ng :
A. 1/23
B. 1/33
C. 1/13
D. 1/40
E. 1/50
3. Máu gồ m có:
A. Huyế t tư ơ ng chiế m 55-60% và huyế t cầ u chiế m 40-45% thể tích máu
B. Huyế t tư ơ ng chiế m 40-45% và huyế t cầ u chiế m 55-60% thể tích máu
C. Huyế t tư ơ ng chiế m 35-40% và huyế t cầ u chiế m 60-65% thể tích máu
A. Huyế t tư ơ ng chiế m 70-75% và huyế t cầ u chiế m 30-25% thể tích máu
A. Huyế t tư ơ ng chiế m 75-80% và huyế t cầ u chiế m 25-20% thể tích máu
4. Tính chấ t nào không phả i tính chấ t lý hoá củ a máu:
A. Tỉ trọ ng củ a máu ngư ờ i thay đ ổ i trong khoả ng 1,050 - 1.060, trung bình
là 1,056
B. Độ nhớ t: Gấ p 4-6 lầ n đ ộ nhớ t củ a nư ớ c
C. Độ nhớ t phụ thuộ c chủ yế u vào hàm lư ợ ng globulin
D. Áp suấ t thẩ m thấ u củ a nư ớ c phụ thuộ c vào nồ ng đ ộ tấ t cả các phân
tử hữ u cơ và các ion có trong máu
. E. Áp suấ t thẩ m thấ u bình thư ờ ng thay đ ổ i từ 7,2 - 8,1 atmosphe ở 370C
A. Đúng
B. Sai
6. Bằ ng phư ơ ng phá đ iệ n di ngư ờ i ta có thể phân tích protein huyế t thanh làm 5
thành phầ n: albumin, globulin α 1, α 2, β , γ .
A. Đúng
B. Sai
7. PH củ a máu thay đ ổ i trong khoả ng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thố ng
đ ệ m sau đ ây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
E. Hemoglobin hồ ng cầ u
8. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán:
A. Bệnh quai bị
B. Viêm tuỵ mãn
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm tuỵ cấp và mãn
E. Tất cả các câu trên
9. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:
A. P Amylase
B. S Amylase
C. P Amylase và S Amylase
D. P Amylase và Lipase
E. Lipase và S Amylase
10. Enzym nào đ ượ c dùng đ ể chẩ n đ oán viên gan siêu vi cấ p
A. GOT
B. GPT
C. GT
D. Urê
E. Creatinin
12. Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid, nguyãn nhán
gáy bãûnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai
13. Hàm lư ợ ng Cholesterol bình thư ờ nglà:
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
E. Tấ t cả các câu trên đ ề u sai
14. Đư ờ ng huyế t tă ng trong máu nguyên nhân không phả i bệ nh lý là do:
A. Thiế u Insulin
B. U tuỵ
C. U tuỷ thư ợ ng thậ n
D. Ă n mộ t lúc nhiề u đ ườ ng
E. Số c
15. Protein tạ p chính củ a Sữ a:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
D. Tấ t cả các câu trên đ ề u đ úng
7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiề m, LDH, GT
B. Phosphatase kiề m, GOT, GPT
C. Phosphatase kiề m, GT, 5’ nucleotidase, LAP
D. GT, LDH, 5’ nucleotidase
E. Tấ t cả các câu đ ề u sai
8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiề m B. GOT, GPT, GT
C. 5’ nucleotidase D. GOT, GPT, OCT, LDH
E. Tấ t cả các câu đ ề u đ úng
9. Liên quan thử nghiệm gan mật:
A. Khi đ ị nh lượ ng transaminase: GPT tă ng là biể u hiệ n bệ nh gan
do rượ u
B. GPT tă ng cao so vớ i GOT gặ p trong các trườ ng hợ p viêm gan cấ p
C. GOT, GPT là chấ t chỉ đ iể m ung thư
D. Câu B, C đ úng
E. Câu A, C đ úng
10. Đặc điểm thành phần hoá học của gan:
A. Tỉ lệ % nướ c bằ ng tỉ lệ % chấ t khô
B. Cholesterol là thành phầ n chủ yế u củ a lipid trong gan
C. Gan chứa mộ t hệ thố ng enzyme hoàn chỉ nh
D. Vitamin duy nhấ t đ ượ c dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tấ t cả các câu đ ề u sai
11. Gan có các chức nă ng sau :
A. Chức nă ng khử đ ộ c.
B. Chức nă ng bài tiế t mậ t.
C. Chức nă ng chuyể n hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức nă ng đ iề u hoà thể tích máu.
E. Tấ t cả các câu trên đ ề u đ úng.
12. Chức nă ng khử đ ộ c củ a gan :
A. Cố đ ị nh và thả i trừ chấ t đ ộ c.
B. Chuyể n hoá chấ t đ ộ c thành chấ t không đ ộ c.
C. Câu A đ úng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đ úng.
E. Câu A đ úng, câu B đ úng.
29. Mậ t có tác dụ ng
A. Nhủ tươ ng hoá lipid B. Tiêu hoá lipid C. Thuỷ phân
lipid
D. Thuỷ phân protid E. Thuỷ phân glucid
30. Khi đ ánh giá chức nă ng gan mậ t cầ n làm các xét nghiệ m sau:
A. Đị nh lượ ng hoạ t đ ộ enzym SGOT, SGPT
B. Đị nh lượ ng GT
C. Đị nh lượ ng bilirubin trong máu
D. Tìm sắ c tố mậ t, muố i mậ t trong nướ c tiể u
E. Tấ t cả đ ề u đ úng
31. Gan cung cấ p glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6
phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đ óng vai trò quan trọ ng trong việ c đ iề u hoá đ ườ ng máu nhờ các quá
trình
A. Tân tạ o glycogen B. Tân tạ o glucose
C. Thoái hoá, tổ ng hợ p glycogen tạ i gan D. Dự trử glycogen
tạ i gan
E. Tấ t cả đ ề u đ úng
33. Khi có hoạ i tử tế bào gan
A. Đị nh lượ ng hoạ t đ ộ enzym SGOT, SGPT tă ng
B. Đị nh lượ ng hoạ t đ ộ enzym SGOT, SGPT giả m
C. Tă ng tổ ng hợ p protein
D. Tă ng cholesterol este hoá
E. Đị nh lượ ng hoạ t đ ộ GT giả m
34. Biể u hiệ n chức nă ng gan suy
A. Rố i loạ n chức nă ng đ ông máu
B. Protid máu tă ng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phầ n tă ng
D. Giả m nồ ng đ ộ NH3 máu
E. Tấ t cả đ ề u sai
35. Gan có các chức nă ng sau
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra
ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có
nhiều protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO2, pCO2 D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn
xa
D. Quai Henlé E. Ống Góp
45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+ 4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể
cetonic...
2. Đào thải HCO3- 5. Đào thải Na+
3. Giữ lại Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein B. Cặn acid uric C. Muối urat
natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc
phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của
cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn
albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các câu trên đều
đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm
độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 mol/l ở nam và 53-97 mol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu 4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
UP UV VP
A. C B. C C. C
V P U
V P
D. C E. C
UP UV
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HORMON
Truy cap www.ykhoa247.com
270
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
E. A, B, C đều đúng.
D. T3 và T4 E. Oxytocin
42. Rau thai tổng hợp ra các hormon:
A. Insulin và Glucagon B. Adrenalin và noradrenalin
C. HCG, HCP, HCT D. Prolactin
E. Oxytocin
43. 17 Ceto steroid là sản phẩm thoái hoá của:
1. Cortisol, cortison 4. Pregnenolon
2. Aldosteron, corticosteron 5. Progesteron
3. Hormon sinh dục vỏ thượng thận
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 5. E. 1, 3
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron
C. Buồng trứng tiết ra testosteron.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
2. Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic.
3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của
acid nucleic .
4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose.
5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic
cung cấp .
Chọn tập hợp đúng : A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
73. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do :
A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.
D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.
E. Tất cả các câu trên đều sai .
74. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa
thể hiện ở :
1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.
2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .
3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến
kết hợp với Oxy để tạo thành H2O.
4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp
Oxy để giải phóng năng lượng .
5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP
nhờ quá trình phosphoryl hóa.
Chọn tập hợp đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.
75. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua :
A. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .
C. Arginin - Ornitin - Citrulin.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.
76. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:
A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym.
B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.
C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.
D. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
77. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa lúc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó
nhờ một số enzym xúc tác biến thành hoạt động.
Ví dụ:
Enzym
Trypsinogen (-) Trypsin (+)
Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là :
A. Trypsin hoặc enterokinase. B. Pepsin hoặc enterokinase.
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Truy cap www.ykhoa247.com trình
281 Krebs
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
89. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng
hợp acid béo qua:
A. NAD+ và NADHH+ B. NADP+ và NADPHH+
C. FAD và FADH2 D. CoQ và CoQH2 E. FMN và FMNH2
90. Arginin có thể :
1. Phân huỷ thành Urê và Ornithin
2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin
3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin.
4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E.
1, 4.
91. Fumarat :
1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.
2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin
3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat
4. Chuyển thành Malat
5. Chuyển thành acetyl CoA
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
92. Glucose 6 phosphat :
A. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat
B. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose
C. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose
D. Được tạo thành trực tiếp từ Glycogen và Lactose
E. Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat
93. Thể Cetonic:
1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường
2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm.
3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng.
4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường
5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 1, 2, 5.
94. Cholesterol được tạo thành từ:
A. Acetyl CoA B. Oxaloacetate C. Citrate D. Cetonic
E. Vitamin D3.
95. Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:
A. Arginin, glycin, cystein. B. Arginin, glycin, methionin.
C. Arginin, metnionin, cystein. C. Arginosuccinate, metnionin,
cystein.
E. Arginosuccinate, metnionin, glycin.
96. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:
A. Oxaloacetate, cetoglutarate, pyruvate.
B. Oxaloacetate, cetoglutarate, serin.
C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate.
D. Acetyl CoA, cetoglutarate, pyruvate.
E. Malate, cetoglutarate, pyruvate.
97. Arginin có thể có những chuyển hoá sau:
1. Phân huỷ thành urê và ornithin. 2. Tham gia tạo creatinin
3. Tạo acid aminolevulinic 4. Phân huỷ tạo fumarate.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 2, 4.
98. Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.
2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.
3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.
4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.
5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
99. Bệnh đái tháo đường dẫn tới:
A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.
B. Giảm sự tạo thành pyruvat.
C. Giảm sự tạo thành oxaloacetat
D. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.
E. A, B, C, D đều đúng
100. Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:
1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.
2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP .
3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử
tới O2.
4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.
5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.
61. C 81. C
62. B 82. A
63. E 83. B
64. A 84. A
65. B 85. B
66. D 86. C
67. C 87. E
68. A 88. E
69. C 89. B
70. A 90. A
71. C 91. D
72. E 92. A
73. B 93. D
74. D 94. A
75. A 95. B
76. E 96. A
77. A 97. A
78. E 98. D
79. D 99. E
80. A 100. E
B. Âæåìng phán theo con âæåìng hexose monophostphat (Chu trçnh pentose)
cung cáúp NADPHH+ âãø täøng håüp acid nucleic.
C . Âæåìng phán theo con âæåìng hexose monophosphat (chu trçnh pentose)
cung cáúp ribose 5phosphat .
D. Sæû thuíy phán ribonucleotid giaíi phoïng ribose.
E. Âæåìng phán hexose diphotsphat cung cáúp glycerol phosphat.
12. Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình glucid laì do :
1. Glucose âæåüc täøng håüp tæì UDP glucose, saín phaím thuíy phán cuía acid
nucleic. .
2. Glucose âæåüc täøng håüp tæì CDP , saín phaím thuíy phán cuía acid nucleic.
3. UDP glucose coï UDP âæåüc taûo thaình tæì UTP , UTP laì saín pháøm thuíy phán
cuía acid nucleic .
4. Acid nucleic thuíy phán giaíi phoïng ribose, ribose coï thãø taûo thaình glucose.
5. Glucose âæåüc täøng håüp qua phosphoenolpyruvat do chuyãøn hoïa acid
nucleic cung cáúp .
choün táûp håüp âuïng :
A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
13.Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình lipid laì do :
A. Cung cáúp UDP cho quaï trçnh täøng håüp photpholipid.
B. Cung cáúp CDP cho quaï trçnh täøng håüp photpholipid.
C. Cung cáúp glycerol phospphat cho täøng håüp lipid.
D. Cung cáúp Acetyl CoA cho täøng håüp acid beïo.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai .
14. Liãn quan giæîa chu trçnh Krebs, chuäøi hä háúp tãú baìo vaì quaï trçnh phosphoryl
hoïa thãø hiãûn åí :
1. Chuäøi hä háúp tãú baìo cung cáúp cå cháút cho Hydro.
2. Chu trçnh Krebs cung cáúp cå cháút cho hydro cho chuäùi hä háúp tãú baìo .
3. Nàng læåüng taûo thaình do H+ vaì e âæåüc váûn chuyãøn trong chu trçnh Krebs
âãún kãút håüp våïi Oxy âãø taûo thaình H2O.
4. Chuäùi hä háúp tãú baìo váûn chuyãøn H + vaì e tæì nhæîng cå cháút cho hydro âãø
kãút håüp Oxy âãø giaíi phoïng nàng læåüng .
5. Nàng læåüng taûo thaình tæì chuäøi hä háúp tãú baìo mäüt pháön dæåïi daûng dæû træî
ATP nhåì quaï trçnh phosphoryl hoïa.
Choün táûp håüp âuïng :
Truy cap www.ykhoa247.com
288
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.
15. Chu trçnh Krebes liãn quan tåïi chu trçnh urã qua :
A Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .
C.Arginin - Ornitin - Citrulin.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.
16. Trong cå thãø,âiãöu hoìa caïc quaï trçnh chuyãøn hoïa thæåìng do:
A. Âiãöu hoìa qua sæû caím æïng täøng håüp enzym.
B. Âiãöu hoìa qua sæû kçm haîm täøng håüp enzym.
C. Âiãöu hoìa qua sæû hoaût hoïa vaì æïc chãú hoaût âäüng enzym.
D. Âiãöu hoìa theo cå chãú phaín häöi (Feedback).
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng.
17. Trong cå thãø, caïc enzym åí äúng tiãu hoïa luïc âáöu thæåìng åí daûng báút hoaût. Sau
âoï nhåì mäüt säú enzym xuïc taïc biãún thaình hoaût âäüng.
Vê duû:
Enzym
Trypsinogen (-) Trypsin (+)
Enzym xuïc taïc phaín æïng trãn coï thãø laì :
A. âuïng B. Sai
20. Bàòng nhæîng con âæåìng chuyãøn hoaï riãng caïc acid amine sau coï thãø taûo
thaình acetyl CoA räöi tæì âoï coï thãø täøng håüp âæåüc acid beïo:
A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu.
B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.
C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu.
D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
21. Acetyl CoA coï thãø chuyãøn hoaï theo nhiãöu hæåïng nhæ sau:
1. Täøng håüp thaình acid beïo hoàûc täøng håüp thaình cholesterol
2. Chuyãøn thaình pyruvat
3. Tiãúp tuûc thoaïi hoaï trong chu trçnh Krebs
4. Chuyãøn thaình thãø cetonic
5. Trong âiãöu kiãûn yãúm khê chuyãøn thaình lactat
Choün táûp håüp âuïng sau:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.
22. Oxaloacetat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì:
1. Pyruvat
2. Aspartat
3. Fumarat
4. Citrat
5. Acetyl CoA.
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5
E. 4, 5
23. Vitamin D3 âæåüc taûo thaình do taïc âäüng cuía tia cæûc têm vaìo:
A. Tyrosin
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Ergosterol
E. Phenylalanin
24. Glucose 6 phosphat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì:
A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Glycogen
E. Ribose 5 phosphat
25. Pyruvat coï thãø âæåüc taûo thaình tæì:
1. Mäüt säú acid amin nhæ Ala, Ser, Cys...
2. Mäüt säú acid amin nhæ Phe, Tyr, Trp...
3. Saín pháøm âæåìng phán cuía Glucose
4. Acetyl CoA
5. Acid beïo
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 2, 4.
E.3, 5.
26. ceto glutarat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì :
A. Glutamat, Oxalosuccinat
B. Glutamat, Citrat
C. Glutamat, Succinyl CoA
D. Glutamin, Oxalosuccinat
E. Glutamin, Succinyl CoA
27. Caïc cháút sau laì nguyãn liãûu quan troüng âãø täøng håüp Hemoglobin:
F. Succinyl CoA, Leucin
G. Succinyl CoA, Glycin
H. Acetyl CoA, Alanin
I. Succinyl CoA, Valin
J. Succinyl CoA, Isoleucin
28. Så âäö mäúi liãn quan giæîa chu trçnh urã vaì chu trçnh Krebs:
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trçnh ure Arginosuccinat Malat trçnh
Krebs
Ure Arginin Fumarat
2. Lipid coï thãø tan trong mäi træåìng alcol ( R-OH) , tan nhiãöu trong alcol coï gäúc R daìi, êt tan
trong alcol coï gäúc R ngàõn:
A. Âuïng B. sai
3.Acid beïo (R-COOH) laì håüp cháút hæîu cå khäng tan trong næåïc, tuy nhiãn mäüt säú acid beïo
coï thãø tan trong næåïc, nãúu acid beïo coï gäúc R caìng daìi thç caìng khoï tan trong næåïc:
A. Âuïng B. Sai
4. Lipid laì nhoïm håüp cháút
A. Tæû nhiãn, âäöng cháút
B. Tan hoàûc êt tan trong næåïc
C. Tan trong dung mäi phán cæûc
D. Tan trong dung mäi hæîu cå
E. Khäng tan trong dung mäi khäng phán cæûc
5. Lipid coï cáuï taûo chuí yãúu laì :
A. Acid beïo
B. Alcol
C. Este cuía acid beïo vaì alcol
D. Liãn kãút glucosid
E. Liãn kãút peptid
6. Trong lipid coï thãø chæaï caïc vitamin sau :
A. Vitamin C , Vêtamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K
E. Vitamin B9
7. Acid beïo baío hoìa coï cäng thæïc chung :
A. CnH2n + 1 COOH
B. CnH2n - 1 COOH
C. CnH2n +1 OH
D. CnH2n - 3 OH
E. CnH2n - 3 COOH
8. Acid beïo coï kyï hiãûu dæåïi âáy laì acid arachidonic :
A. C18 :1; 9
B. C18 : 2; 9 ; 12
C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15
D. C18 : 0
E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
9. Lipid thuáön coï cáúu taûo :
E. 7 Dehydrocholesterol
15. Lipoprotein
1. Cáúu taûo gäöm lipid vaì protein
2. Khäng tan trong næåïc
3. Tan trong næåïc
4. Váûn chuyãøn lipid trong maïu
5. Lipid thuáön
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
HSCoA carnitin
19. X? RCOSCoA
carnitin acyl transferase
Cháút tham gia phaín æïng trãn laì:
A. Acyl CoA B.Acid beïo C.Acyl carnitin D. Carnitin
E.Acetyl CoA
20. Triglycerid âæåüc váûn chuyãøn tæì gan âãún caïc mä nhåì :
A. Chylomicron
B. VLDL ( tiãön lipoprotein )
C. HDL ( lipoprotein )
D. LDL ( lipoprotein )
E. Caïc cáu trãn âãöu sai
21. Âãø täøng håüp acid beïo palmitic ( 16 C ) cáön coï sæû tham gia cuía :
A. 6 NADPHH+
Truy cap www.ykhoa247.com
296
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
B. 8 NADPHH+
C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+
E. 14 NADPHH+
22. Choün táûp håp âuïng theo thæï tæû caïc phaín æïng
cuía quaï trçnh oxi hoïa acid beïo baío hoìa sau :
1. Phaín æïng khæí hydro láön 1
2. Phaín æïng khæí hydro láön 2
3. Phaín æïng kãút håüp næåïc
4. Phaín æïng phán càõt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4
D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2
23. Säú pháûn Acetyl CoA :
A.Tiãúp tuûc thoaïi hoïa trong chu trçnh Krebs:
B. Täøng håüp acid beïo
C. Taûo thaình thãø Cetonic
D. Täøng håüp Cholesterol
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
24. Cäng thæïc duïng âãø tênh nàng læåüng thoaïi hoïa hoaìn toaìn mäüt acid beïo
baío hoìa coï säú C chàôn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
25. Thoaïi hoïa hoaìn toaìn acid beïo Palmitic 16C taûo thaình nàng læåüng ATP :
A. 129 ATP
B. 136 ATP
C. 130 ATP
D. 131 ATP
E. 138 ATP
26. Caïc Hormon sau tàng taïc duûng lãn sæû thoaïi hoïa lipid :
1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH
Choün táûp håüp âuïng :
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 3; 4; 5
D. 1; 3; 5
E. 1; 4; 5
Truy cap www.ykhoa247.com
298
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu
ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
203. VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
204. Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên
E. Tất cả các câu trên bị sai
205. Apolipoprotein B có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
206. Apolipoprotein CII có vai trò:
A. Vận chuyển cholesterol
B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu trên
đều sai
212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch
1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
A. Mộ t loạ i protein tạ p.
B. Mộ t loạ i lipid tạ p.
D. Có cấ u tạ o gồ m lipid và protein .
215. Mộ t lipoprotein có cấ u tạ o gồ m:
Truy cap www.ykhoa247.com
312
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
216. Dựa vào phươ ng pháp siêu li tâm , ngườ i ta gọ i lipoprotein có tỷ trọ ng
cao là:
A. LDL.
B. VLDL.
C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron .
A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron .
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.
nhấ t:
A. lipoprotein.
B. Tiề n lipoprotein.
C. lipoprotein.
D. Chylomicron .
C. Chứa ít Triglycerid .
D. A và B đ ề u đ úng.
E. B và C đ ề u đ úng.
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .
D. A và B đ ề u đ úng.
E. B và C đ ề u đ úng.
mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225. Trong các thành phầ n cấ u tạ o củ a các lipoprotein , LDL chủ yế u mang:
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
chủ yế u là :
thành mạ ch.
ă n ( ngoạ i sinh ).
thành đ ộ ng mạ ch.
4. Có đ ộ nổ i cao nhấ t.
A. Có nguồ n gố c từ ruộ t.
Apolipoprotein A.
D. A và B đ ề u đ úng.
E. A và C đ ề u đ úng.
và glycerol.
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
khác .
glycerol.
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
A. Tổ ng hợ p cholesterol tự do.
D. A và B đ ề u đ úng.
E. B và C đ ề u đ úng.
A. LDL.
C. IDL.
D. VLDL nhỏ .
lipoprotein khác.
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
E. C và D đ ề u đ úng.
A. Protein thuầ n.
B. Glycoprotein .
E. Tế bào nộ i mô.
Transferase).
5. Giả m tổ ng hợ p LDL-receptor .
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
A. Phân hồ i.
C. Feedback.
D. Retrocontrol.
A. Nhiễ m virus.
B. Sau bệ nh đ ái đ ườ ng.
C. Di truyề n.
E. Nhiễ m khuẫ n.
242. Theo tác giả Fredricleson, typ I củ a tă ng lipoprotein nguyên phát thườ ng
có:
A. Tă ng tiề n lipoprotein .
B. Tă ng Chylomicron .
C. Tă ng lipoprotein .
E. Tă ng lipoprotein .
thườ ng có:
A. Tă ng tiề n lipoprotein .
B. Tă ng Chylomicron .
C. Tă ng lipoprotein .
E. Tă ng lipoprotein .
244. Theo tác giả Fredricleson, typ III củ a tă ng lipoprotein nguyên phát
thườ ng có:
A. Tă ng tiề n lipoprotein .
B. Tă ng Chylomicron .
rộ ng bấ t thườ ng lipoprotein).
D. Tă ng lipoprotein .
E. Tă ng lipoprotein .
thườ ng có:
A. Tă ng tiề n lipoprotein .
B. Tă ng lipoprotein .
C. Tă ng lipoprotein .
E. Tă ng Chylomicron .
thườ ng có:
A. Tă ng tiề n lipoprotein .
C. Tă ng lipoprotein và chylomicron .
E. Tă ng Chylomicron .
248. Theo tác giả De Gennes, tă ng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩ a là:
1. Tă ng triglycerid nộ i sinh
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
249. Theo tác giả De Gennes, tă ng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩ a là:
4. Tă ng triglycerid nộ i sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộ c vào chế đ ộ ă n thừa glucid, thừa cân hoặ c
uố ng rượ u
Chọ n tậ p hợ p đ úng:
2. Ứ mậ t
3. Ưu nă ng tuyế n giáp
4. Suy thậ n
5. Bệ nh tự miễ n
Chọ n tậ p hợ p đ úng :
A. Đúng B. Sai
ngoài cùng
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
.....................
....................
...................
..................
kế t hợ p tă ng ..............................................................
do.................................................
277. Trong bệ nh thiể u nă ng tuyế n giáp, bệ nh nhân có tình trạ ng phù niêm và
..........................................................
do bẩ m sinh
3. Liãûu phaïp âiãöu trë thæåìng laì duy trç chæïc nàng sinh täön cuía bãûnh nhán
4. Giuïp cå thãø tæû âaìo thaíi âæåüc thuäúc ra khoíi cå thãø.
5. Cho nän, ræía daû daìy, chäúng nhiãùm âäüc da.
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 E. 2,3,5
166. Nồng độ lượng chất (chất liệu) thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Mol hoặc ước số của mol B. Gam hoặc ước số của gam
C. Gam/lít hoặc ước số của gam/lít D. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
E. Mol/dl hoặc mol/100 ml
167. Nồng độ khối lượng thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Gam hoặc ước số của gam
B. Gam/lit hoặc ước số của gam/ bất kỳ đơn vị thể tích nào
C. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
D. Mol hoặc ước số của mol E. Mol/dl hoặc mol/100 ml
168. Albumin và fibrinogen có thể được biểu thị bằng hệ thống SI bằng đơn vị:
A. Chỉ bằng nồng độ lượng chất B. Chỉ bằng nồng độ khối lượng
C. Vừa nồng độ lượng chất vừa nồng độ khối lượng
D. Vì trọng lượng phân tử lớn nên không thể biểu thị bằng đơn vị lượng chất
E. Tất cả các câu trên đều đúng
169. Đơn vị enzym thuộc hệ thống SI được gọi là Katal. Katal được biểu thị bằng :
A. Mol x s-1 B. Mol/s
C. Số mol cơ chất được biến đổi trong thời gian là 1 giây bởi lượng enzym có
trong 1 lít dịch sinh vật
D. 103 milikatal E. Tất cả các câu trên đều đúng
170. Bilirubin toàn phần có trọng lượng phân tử là 585. Vậy chuyển đổi 2,4 mg/dl
bilirubin toàn phần từ đơn vị cũ sang đơn vị SI ((mol/l) ta sẽ có:
A. 0,041 mol/l B. 4,1 mol/l C. 41 mol/l D. 14 mol/l E. 1,4 mol/l
171. Enzym sGOT ở bệnh nhân đo được 47 U/l (UI/l). Vậy để chuyển đổi sang đơn vị
SI ( nkat/l ) ta sẽ có:
A. 783 nkat/l B. 2,82 nkat/l C. 78,3 nkat/l D. 28,2 nkat/l E. 7830 pkat/l
172. Cholesterol có trọng lượng phân tử 387.Vậychuyển đổi 4,2 mmol/l cholesterol
sang đơn vị cũ SI ( mg/dl ) ta sẽ có:
A. 16,2 mg/dl B.10,8 mg/dl C. 162 mg/dl D. 108 mg/dl E. 1,08 g/l
173. Urê có trọng lượng phân tử 60. Vậy chuyển đổi 0,3 g/l urê thành đơn vị SI
(mmol/l) ta sẽ có:
Truy cap www.ykhoa247.com
335
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
D. Tăng quá trình đường phân. E. Giảm quá trình tân sinh đường.
194. Nội tiết tố Insulin làm giảm đường huyết do cơ chế:
A. Giảm sữ dụng glucose ở tế bào.
B. Hoạt hoá enzym glucokinase tăng quá trình đường phân.
C. Tăng quá trình tân sinh đường.
D. Tăng quá trình biến lactat thành pyruvat.
E. Tăng quá trình biến Fructose, galactose thành glucose.
195. Creatinin huyết thanh:
A. Tỷ lệ với khối lượng cơ của cơ thể. B.Ở nam và nữ không có sự khác biệt.
C. Thay đổi theo chế độ ăn. D. Không liên quan đến bệnh
lý thận.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
196. Kilogram (kg) theo hệ thống đơn vị SI là đơn vị thuộc:
A. Đơn vị cơ sở B. Đơn vị dẫn xuất C. Đơn vị phụ D. Đơn vị ngoài SI
E. Đơn vị có tiếp đầu ngữ là bội số hoặc ước số thập phân của đơn vị SI.
197. Các đơn vị phụ không dùng trong y học là:
A. Ampe B. Kelvin C. Radian D. Candela E. Nanomét
198. Micromol là ước số của mol được tính bằng:
1. 10-9 mol 2. 10-6 mol 3. 10-9 milimol 4. 10-3 milimol 5. 10+3 nanomol
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2, 3; B: 1, 3, 5; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,
5
199. Đơn vị enzym tính theo đơn vị UI được biểu thị bằng:
A. mol x s-1 B. mol / phút C. mol / phút D. mol / s
E. Không có câu nào đúng
200. Chọn câu đúng:
A. Katal = 103 milikatal = 10-6 kat B. nkat = 10-6 kat = 103 pkat
C. kat = 10-9 kat = 10-6 nkat D. Katal = 10-6 kat = 10-9 nkat
E. Katal = 106 kat = 109 nkat
201. Glucose máu có trọng lượng phân tử (TLPT) = 180. Vậy chuyển đổi 1,26 g/l
Glucose từ đơn vị cũ sang đơn vị SI (mmol/l) ta sẽ có:
A. 0,007 mmol/l D. 7 mmol/l
B. 0,07 mmol/l E. 70 mmol/l
C. 0,7 mmol/l
202. Calci có TLPT= 40. Vậy chuyển đổi 1,4 mmol/l Ca sang đơn vị g/l sẽ là:
A. 56 g/l B. 5,6 g/l C. 0,56 g/l D. 0,056 g/l E. 6,5 g/l
203. Nanomol là ước số của mol được tính bằng:
1. 10-3 mol 2. 10-6 mol 3. 10-9 mol 4. 10-3 milimol 5. 10-6 milimol
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 2, 3; D: 3, 4; E: 3, 5.
204. nkat là ước số của Katal được tính bằng:
A. 10-3 milikatal B. 10-9 milikatal C. 10-3 microkatal
D. 10-6 microkatal E. 10-9 microkatal
205. Katal là bội số ccủa microkatal được tính bằng:
1. 103 milikatal 2. 106 milikatal 3. 109 nanokatal
4. 109 microkatal 5. 1012 nanokatal
7. Sæû phiãn dëch ARNm laì quaï trçnh sinh täøng håüp protein.
A. Âuïng
B. Sai
8. Sæû kãút thuïc chuäùi polypeptid âæåüc baïo hiãûu båíi mäüt trong ba bäü ba máût maî kãút thuïc
UAG, UAA, UGA
A. Âuïng
B. Sai
9. ARN polymerase xuïc taïc sæû gàõn dáön caïc ribonucleotid dæûa trãn khuän laì gen cáúu
truïc tæång æïng, taûo nãn phán tæí lai ADN-ARN.
A. Âuïng
B. Sai
10. ARNt âoïng vai troì váûn chuyãøn acid amin vaì âoüc maî.
A. Âuïng
B. Sai
Pháön khäng cho sinh viãn
11. Caïc yãúu täú måí âáöu, keïo daìi vaì kãút thuïc
1. Baín cháút caïc yãúu täú náöy laì acid amin
2. Yãúu täú måí âáöu IF: Caïc yãúu täú náöy cáön cho sæû taûo thaình phæïc håüp måí âáöu.
3. Yãúu täú keïo daìi EF: Cáön cho sæû chuyãøn vë peptidyl-ARNt
4. Yãúu täú kãút thuïc hay yãúu täú giaíi phoïng RF: Cáön cho sæû kãút thuïc cuía sæû taûo
thaình chuäùi polypeptid
5. Yãúu täú keïo daìi EF: Cáön cho sæû taûo thaình phæïc håüp amioacyl-ARNt
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1.4.5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
15. Nhæîng maî naìo sau âáy laì nhæîng maî kãút thuïc:
A. UCG, UAG, UGA
B. UGG, UAU, UAA
C. UUA, UCG, AUA
D. UAA, UAG, UGA
E. AGU, AUG, UGA
1. pH là thông số không cần kết hợp thông số khác vẫn đánh giá tình trạng thăng bằng
acid base một cách chính xác.
A. Đúng B. Sai
Truy cap www.ykhoa247.com
346
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
2. Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu
A. Đúng B. Sai
3. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải được sự thay đổi pH
theo nồng độ HCO3-, áp suất CO2 , nồng độ H2CO3, nồng độ CO2
A. Đúng B. Sai
4. Base dư là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
5. Base đệm là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
6. Base dư là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm và
một người bình thường
A. Đúng B. Sai
7. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ kết hợp với phần
kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà
A. Đúng B. Sai
8. Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
9. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid
chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
10. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp
A. Đúng B. Sai
11. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của oxy và ..........
............ ..............................
12. Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự phân li của
Hemoglobin và .....................................................
13. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải ........................,
chống nhiễm acid hô hấp
14. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn mê do toan máu,
trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base, cụ thể là bị ..........
.....................
15. Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm .................................................
16. Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm .....................................
17. Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm ........................................................
18. Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm ...................................
19. Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm ..................................
20. Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp này có thể bị
nhiễm ............................................................................................. .............................
21. Trong lâm sàng, các thông số để đánh giá thăng bằng acid base quan trọng nhất là
A. pH máu B. Dự trữ kiềm, p CO2 C. Base đệm
D. Base dư E.Tất cả các câu trên đều đúng
22. Carbamat là :
1. Chất tạo ra do sự kết hợp của nhóm NH2 của Hb với CO2
2. Một phần nồng độ O2 trong cơ thể
3. p CO2 giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 1,3,4 E. 1,3,5
30. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô hấp còn bù có các
biểu hiện sau:
1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 4. pH máu giảm
2. Nồng độ H giảm
+
5. HCO 3- tăng
3. pH máu bình thường
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D. 1,4,5 E. 1,3,5
31. pH là một thông số:
A. Không cần kết hợp với các thông số khác để đánh giá tình trạng
thăng bằng acid base.
B. Giải thích tình trạng acid hóa và kiềm hóa môi trường.
C. Bằng logarit thập phân của nồng độ ion H+
D. Bình thường dao động trong khoảng 6,90-7,70
E. Được đo bằng áp kế.
32. Bicarbonat là hệ đệm quan trọng nhất trong huyết tương vì:
1. Chiếm 43% dung tích đệm trong huyết tương.
2. Cũng giữ vai trò đệm quan trọng nhất trong hồng cầu.
3. Có tác dụng đệm nhanh.
4. Có vai trò quan trọng trong chống nhiễm acid vì ta có tỉ lệ H2CO3/HCO3- =
1/20
5. Cũng có vai trò vận chuyển O2 và CO2 với hemoglobin.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4 E. 3,4,5
33. Theo phương trình Henderson Hasselbach sự thay đổi của pH phụ thuộc vào:
1. Hằng số phân ly.
2. Hệ số hòa tan
3. Nồng độ HCO3
4. Áp suất riêng phần của CO2
5. Nồng độ CO2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,5 E. 3,4,5
34. Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của
enzym:
A. Anhydratase B. Carbonic transferrase C. Anhydrase
Bicarbonic
D. Anhydrase Carbonic E. Anhydratase Carbonic
35. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là:
1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần acid của hệ
đệm để cho muối trung hòa.
2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần kiềm của hệ đệm
để cho acid yếu hơn, acid này dễ phân li cho CO2 và H2O.
3. Nhờ Hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra ngoài.
4. Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài dưới dạng muối
acid.
5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước tiểu:
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D. 4,5. E.
2,5.
41. Tình trạng nhiễm kiềm và acid của cơ thể được điều hòa bởi:
1. Cơ chế phản hồi
2. Các hệ thống đệm
3. Chức năng đào thải CO2 của phổi.
4. Chức năng tái hấp thu HCO3- và đào thải acid (H+) của thận
5. Các câu trên đều đúng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,3,5 E. 2,4,5
42. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:
A. Phần base của hệ đệm sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid.
B. Phần acid của hệ đệm sẽ giải phóng H+ khi cơ thể bị nhiễm kiềm.
C. Các acid amin acid của protein sẽ giải phóng H+ khi cơ thể bị nhiễm kiềm.
D. Các acid amin base của protein sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid
E. Các câu trên đều đúng.
43. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm phosphat là
A. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì Na2HPO4 sẽ phóng thích H+
B. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì NaH2PO4 sẽ phóng thích H+
C. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ nhận H+
D. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ phóng thích H+
E. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì Na2HPO4 sẽ nhận H+
44. Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:
A. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamin
B. Gắn ion H+ tạo HHb với HHbO2 sau đó lại phân ly như những acid yếu.
C. Vận chuyển oxy đến tổ chức và CO2 đào thải qua phổi.
D. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hóa tương tự chức năng điều
hòa thăng bằng acid base của phổi.
E. Các trên đều đúng.
45. Ơ tổ chức , HbO2 dễ phân li để cung cấp O2 cho tế bào. Đó là do ở tế bào:
A. pCO2 , H+ , pH B. pCO2 , H+ , pH
C. pCO2 , H+, pH D. pCO2 , H+ , pH
E. pCO2 , H+, pH
46. Theo hiệu ứng Borh thì:
1. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
2. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ bão hòa Hb và O2
3. pH tỷ lệ nghịch với độ phân li Hb và O2
4. pH tỷ lệ nghịch với độ bão hòa Hb và O2
5. pH tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 2,3 C. 3,5 D. 1,5 E. 4,5
47. Anh (chị) hãy giải thích trường hợp sau:
Một bệnh nhân nam 63 tuổi , vào viện với triệu chứng khó thở. Tiền sử tràn
khí màng phổi kéo dài. Bệnh nhân đã được điều trị với thuốc lợi tiểu Thiazid và
Salbutamol.
55. Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb, bệnh nhân có nguy
cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá. B. Nhiễm acid hô hấp.
C. Nhiễm acid chuyển hoá. D. Nhiễm kiềm hô hấp.
E. Nhiễm acid hô hấp kết hợp với nhiễm kiềm chuyển hoá.
56. Trường hợp chết do đói kéo dài dẫn đến:
1. Tăng cetonic trong máu. 4. Có thể có acid cetonic trong nước
tiểu.
2. Chết do hôn mê do toan máu. 5. Giảm hoạt động men glucose oxidase.
3. Nhiễm kiềm chuyển hoá.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,5
57. p CO2 là thông số hô hấp trong máu:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2
2. Tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang.
3. Tỷ lệ thuận với độ kết hợp oxy và Hb.
4. Tỷ lệ thuận với độ phân ly oxy và Hb.
5. Tỷ lệ thuận với thông khí phế nang.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4 E. 1,2,5
58. Base đệm :
1. Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm và
trị số của base đệm ở người bình thường (47 mmol/l).
2. Có trị số bình thường 0 2 mmol/l.
3. Là tổng nồng độ các anion đệm của 1 lít máu toàn phần.
4. Có trị số bình thường 25-30 mmol/l.
5. Có trị số bình thường 46-48 mmol/l.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 2,5 E. 3,5
59. Hb và HbO2 là hệ thống đệm quan trọng:
1. Trong hồng cầu. 4. Có vai trò chống nhiễm acid chuyển hoá.
1. LDH1 laì enzym xuïc taïc cho phaín æïng âäöng phán hoaï vaì duìng âãø cháøn âoaïn
nhäöi maïu cå tim.
A. Â
B. S
2. Täúc âäü phaín æïng enzym luän luän tàng tuyãún tênh cuìng våïi sæû tàng haìm læåüng
enzym.
A.Â
B.S
3. Täúc âäü phaín æïng enzym tàng khi nhiãût âäü tàng.
A.Â
B.S
4. Vai troì xuïc taïc cuía enzym cho caïc phaín æïng laì:
A. Giaím nàng læåüng hoaût hoïa
B. Tàng nàng læåüng hoaût hoïa
C. Tàng sæû tiãúp xuïc giæîa caïc phán tæí cå cháút
D. Ngàn caín phaín æïng nghëch
E. Taûo mäi træåìng pH thêch håüp cho phaín æïng
5. Enzym tham gia phaín æïng täøng håüp âæåüc xãúp vaìo loaûi:
A. 4 Lygase
B. 4 Lyase
C. 6 Lygase
D. 6 Lyase
E. 2 Transferase
6. Oxidoreductase laì nhæîng enzym xuïc taïc cho caïc phaín æïng:
E. Isomerase
12. Tãn enzym theo IUB âæåüc goüi theo nguyãn tàõc sau:
A. Tãn cå cháút + âuäi ase
B. Tãn loaûi phaín æïng + âuäi ase
C. Tãn Coenzym + âuäi ase
D. Maî säú + tãn cå cháút + loaûi phaín æïng + âuäi ase
E. Tuìy theo taïc giaí phaït hiãûn ra noï
13. Enzym våïi kyï hiãûu GPT ( ALAT ) goüi theo danh phaïp quäúc tãú laì:
A. 2.6.1.1. Aspartat cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase
14. Trung tám hoaût âäüng cuía enzym âæåüc cáúu taûo båíi:
1. Caïc Acid amin coï nhoïm hoïa hoüc hoaût tênh cao ( nhæ -OH, -SH, -
NH2...)
2. Cofactor
3. Ion kim loaûi
4. Vitamin
5. Mäüt säú monosaccarid âàûc biãût
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5 D: 2, 3, 4; E: 3, 4,
5.
15. Cofactor laì:
A. Nåi gàõn cå cháút vaì xaíy ra phaín æïng trãn phán tæí enzym
B. Vuìng quyãút âënh tênh âàûc hiãûu cuía enzym
C. Cháút cäüng taïc våïi Apoenzym trong quaï trçnh xuïc taïc
D. Caïc acid amin coï nhoïm hoaût âäüng
E. Nåi gàõn caïc cháút dë láûp thãø
16. Coenzym laì:
A. Cofactor liãn kãút loîng leîo våïi pháön protein cuía enzym
B. Cofactor liãn kãút chàût cheî våïi pháön protein cuía enzym
C. Nhoïm ngoaûi cuía protein taûp, mäüt säú âæåüc cáúu taûo båíi vitamin
D. Cáu A, C âuïng
E. Cáu B, C âuïng
17. Trung tám hoaût âäüng cuía enzym laì protein thuáön coï:
A. Cofactor
B. Chuäùi polypeptid coìn laûi ngoaìi cofactor
D. Cáu A, B âuïng
E. Cáu A, B, C âãöu âuïng
23. Trypsinogen laì:
1. Mäüt phæïc håüp âa enzym
2. Proenzym
3. Mäüt loaûi Isoenzym
4. Daûng chæa hoaût âäüng cuía enzym
5. Enzym hoaût âäüng
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3 ; C: 2, 4 ; D: 3, 4 ;
E: 3, 5.
24. Lactat dehydrogenase ( LDH ) laì:
1. Isoenzym
2. Proenzym
3. Mäüt enzym xuïc taïc cho phaín æïng trao âäøi hydro giæîa lactat vaì
pyruvat
4. Phæïc håüp âa enzym
5. Mäüt enzym coï nhiãöu coenzym
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 1, 3 ; C: 1, 4 ; D: 2, 3 ;
E. 4, 5.
25. Phæång trçnh Michaelis Menten laì:
A. V = Vmax / S /
KM + / S /
B. V = KM / S /
Vmax + / S /
C. V = KM + / S /
Vmax / S /
D. V = KM
Vmax + / S /
E. V = Vmax
KM + / S /
26. Phæång trçnh Linevveaver Burk laì:
A. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / / ES /
B. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = KM . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax Vmax
27. Hàòng säú Michaelis Menten laì näöng âäü cå cháút taûi âoï:
A. Täúc âäü phaín æïng âaût täúc âäü täúi âa
B. Täúc âäü phaín æïng âaût 1/2 täúc âäü täúi âa
C. Enzym hoaût âäüng maûnh nháút
D. Âæåìng biãøu diãùn tiãûm cáûn
E. Enzym hoaût âäüng yãúu nháút
28. Phæång trçnh Michaelis Menten diãùn taí:
A. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì näöng âäü cå cháút
B. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì näöng âäü enzym
C. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì pH mäi træåìng
D. Mäúi quan hãû giæîa näöng âäü enzym vaì näöng âäü cå cháút
E. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì táút caí nhæîng yãúu täú aính
hæåíng âãún hoaût âäü cuía enzym
29. Hoaût âäüng cuía enzym phuû thuäüc vaìo;
A. Nhiãût âäü mäi træåìng
B. pH mäi træåìng
C. Cháút hoaût hoïa vaì cháút æïc chãú
D. Näöng âäü cå cháút
E. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
30. pH naìo sau âáy gáön pH thêch håüp nháút cuía pepsin:
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
E. 10
31. Sulfamid coï taïc duûng æïc chãú vi khuáøn do:
C. Vitamin B3
D. Vitamin B8
E. Vitamin B9
37. Caïc enzym thuäüc nhoïm Transaminase trong thaình pháön cáúu taûo coï:
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat
E. Cyanocobalamin
38. Phán tæí NAD coï chæïa:
A. Mäüt gäúc phosphat
B. 2 gäúc phosphat
C. 3 gäúc phosphat
D. 4 gäúc phosphat
E. Khäng coï gäúc phosphat naìo caí
39. Enzym coï coenzym laì NAD+ vaì FMN âæåüc xãúp vaìo nhoïm:
A. Oxydoreductase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. Isomerase
E. Lyase
40. Trong nhoïm enzym sau, enzym naìo âàûc hiãûu nháút giuïp cháøn âoaïn viãm gan
siãu vi cáúp:
A. LDH
B. Cholinesterase
C. ASAT ( GOT )
D. ALAT ( GPT )
E. Amylase
41. CO-NH2 laì thaình pháön cáúu taûo cuía:
A. FAD, FMN D. Coenzym Q
N B. Coenzym A E. Coenzym
Hem
C. NAD+, NADP+
A. Transferase
B. Oxidoreductase
C. Lyase
D. Isomerase
E. Hydrolase
48. Enzym Cholinesterase âæåüc xãúp vaìo loaûi:
A. Transferase
F. Hydrolase
B. Lyase
C. Isomerase
D. Synthetase
49. Apoenzym:
1. Enzym gàõn våïi protein
2. Nhoïm ngoaûi cuía protein taûp
3. Pháön protein thuáön
4. Coï vai troì âiãöu hoaì hoaût âäüng enzym
5. Pháön quyãút âënh tênh cháút cå baín cuía enzym
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 3, 4; D: 3, 5;
E: 4, 5
50. Quyãút âënh tênh cháút âàûc hiãûu xuïc taïc trãn cå cháút naìo cuía enzym laì do:
F. Apoenzym
G. Coenzym
H. Cofactor
I. Tiãön enzym
J. Phæïc håüp ES
51. Coenzym coï caïc âàûc âiãøm sau:
1. Laì cháút cäüng taïc våïi apoenzym trong quaï trçnh xuïc taïc
2. Laì cofactor liãn kãút chàût cheî våïi pháön apoenzym
3. Coï caïc yãúu täú dë láûp thãø
4. Mäüt säú âæåüc cáúu taûo båíi caïc loaûi vitamin B
5. Coï vai troì âiãöu hoaì hoaût âäüng xuïc taïc cuía enzym
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 3, 4;
E: 4, 5
52. Enzym laì protein taûp, TTHÂ cuía enzym coï:
1. Apoenzym
2. Coenzym
3. Caïc ion kim loaûi
4. Caïc loaûi vitamin
Truy cap www.ykhoa247.com
363
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
5. Caïc acid amin coï nhoïm hoaï hoüc hoaût tênh cao
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3; B: 1, 3,4; C: 2, 3, 4; D: 2, 3, 5; E: 3, 4, 5
53. Caïc enzym tiãu hoaï thæåìng âæåüc täøng håüp ra dæåïi daûng:
1. Tiãön enzym
2. Isoenzym
3. Pepsin
4. Trypsin
5. Zymogen
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;
E: 1, 5
54. Caïc daûng phán tæí khaïc nhau cuía enzym âæåüc goüi laì:
A. Zymogen
B. Proenzym
C. Isoenzym
D. Isomerase
E. Multienzym
55. Enzym duìng âãø cháøn âoaïn nhäöi maïu cå tim laì:
1. GPT
2. GOT
3. LDH1
4. LDH3
5. LDH5
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 2, 3; D: 2, 5;
E: 3, 4
56. Enzym duìng âãø cháøn âoaïn viãm gan siãu vi laì:
1. ASAT
2. ALAT
3. LDH1
4. LDH5
5. Cholinesterase
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E:
3, 4, 5
57. Trong viãm gan siãu vi cáúp tênh:
Truy cap www.ykhoa247.com
364
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
A. GOT tàng, GPT tàng, GOT tàng chuí yãúu hån GPT
B. GOT tàng, GPT tàng, GPT tàng chuí yãúu hån GOT
C. GOT, GPT tàng nhæ nhau
D. Amylase maïu tàng
E. Khäng thay âäøi hoaût âäü enzym LDH
E.Thæûc váût
7. Quang håüp laì mäüt quaï trçnh khäng âæåüc tçm tháúy åí:
A.Thæûc váût B.Loaìi taío C.Caïc loaìi cáy säúng åí dæåïi næåïc
D.Cáy khäng coï laï maìu xanh E.Âäüng váût vaì vi sinh váût
8. Sinh váût dë dæåîng laì:
A.Thæûc váût
B.Âäüng váût
C.Cå thãø säúng coï khaí nàng täøng håüp caïc cháút G,L,P
D.Cáu A vaì C
E.Cáu B vaì C
9. Quaï trçnh âäöng hoïa laì:
A.Quaï trçnh biãún âäøi G, L, P thæïc àn thaình acid amin, acid beïo,
monosaccarid...
B.Quaï trçnh täøng håüp nãn caïc cháút G, L, P âàûc hiãûu cho cå thãø tæì caïc cháút
khaïc
C.Quaï trçnh täøng håüp thaình mäüt saín pháøm âäöng nháút tæì caïc cháút khaïc
D.Cáu A vaì B
E.Cáu A vaì C
10. Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh giaíi phoïng nàng læåüng
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung gian, caïc
cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung gian, dáùn
âãún caïc cháút càûn baí räöi âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu A vaì Bì
E. Cáu A vaì C
11. Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình CO2 , H2O
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung gian, caïc
cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín pháøm trung gian, dáùn
âãún caïc cháút càûn baí räöi âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu C vaì våïi sæû cung cáúp nàng læåüng
E. Cáu C vaì våïi sæû giaíi phoïng nàng læåüng.
12. Âiãøm khaïc biãût cuía sæû oxy hoïa cháút hæîu cå åí trong vaì åí ngoaìi cå thãø laì:
A.Nhiãût âäü, cháút xuïc taïc
B.Cháút xuïc taïc, saín pháøm taûo thaình
C.Saín pháøm taûo thaình, pH mäi træåìng
D.Nhiãût âäü, pH mäi træåìng
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
13. Âiãøm khaïc biãût vãö màût nàng læåüng trong sæû oxy hoïa cháút hæîu cå åí trong vaì åí
ngoaìi cå thãø laì:
A.Nhiãût âäü
B.Mæïc nàng læåüng sinh ra nhæ nhau
C. Sæû têch luyî
D.Cáu A vaì B
E.Cáu A vaì C
14. Trong chuäøi HHTB coï sæû tham gia cuía caïc enzym sau :
A.Caïc dehydrogenase coï coenzym NAD+ vaì caïc cytocrom
B.Caïc dehydrogenase coï coenzym FAD vaì caïc cytocrom
C.Caïc dehydrogenase coï caïc coenzym:NAD+, FAD, CoQ vaì caïc cytocrom
D.NAD+ , FAD, CoQ, vaì caïc cytocrom
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, vaì caïc cytocrom
15. Trong chuäøi HHTB coï sæû tham gia cuía caïc Coenzym sau :
A.Caïc dehydrogenase coï coenzym NAD+ vaì caïc cytocrom
B.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
C.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
D.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
E.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
23. Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng têch luîy 9 ATP åí nhæîng giai âoaûn naìo :
1.Gâ 1
Gâ 2 : AcetylCoA
Citrat
2.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
3.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
4.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
5.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
B.Gâ 2
Gâ 7 : Citrat
Malat
C.Gâ 3
Gâ 8 : Isocitrat
Oxaloacetat
D.Gâ 3
Gâ 7 : Isocitrat
Malat
E.Gâ 4
Gâ 8 : -Cetoglutatrat
Oxaloacetat
25. Saín pháøm trung gian trong chu trçnh Krebs laì:
A.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Succinat
B.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Aspartat
C.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Butyrat
D.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, SuccinylCoA, Pyruvat
E.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat.
26. Vãö phæång diãûn nàng læåüng, chu trçnh Krebs coï yï nghéa quan troüng laì vç:
A.Cung cáúp nhiãöu nàng læåüng cho cå thãø
B.Cung cáúp nhiãöu cå cháút cho hydro
C.Cung cáúp nhiãöu saín pháøm trung gian cáön thiãút
D.Laì trung tám âiãöu hoìa chuyãøn hoïa caïc cháút.
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
27. Tçm cáu khäng âuïng:
A.Liãn quan giæîa chu trçnh Krebs vaì chuäøi HHTB laì -cetoglutarat, saín
pháøm cuía chu trçnh Krebs, âæåüc oxy hoïa trong chuäøi HHTB.
B.Cháút khæí laì cháút coï thãø nháûn âiãûn tæí
C.Hydro hay âiãûn tæí âæåüc chuyãøn tæì hãû thäúng coï thãú nàng oxy hoïa khæí tháúp
âãún cao
D.Táút caí caïc phaín æïng trong chuäøi HHTB âãöu thuäüc loaûi phaín æïng oxy hoïa
khæí vaì âãöu taûo ra nàng læåüng
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
28. Giai âoaûn naìo cuía chu trçnh Krebs tich luîy âæåüc 1 ATP tæì GTP:
A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
D.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29. Cho 2 phaín æïng Isocitrat
Oxalosuccinat
SuccinylCoA
Succinat
Táûp håüp caïc enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc hai phaín æïng trãn:
A. Isocitrat dehydrogenase, succinatdehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, succinathiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, phæïc håüp dehydrogenase
D. Aconitase, succinathiokinase
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
30. Enzym naìo dæåïi âáy âæåüc tçm tháúy trong quaï trçnh phosphoryl hoïa vaì khæí
phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
D.A, B âuïng
E.A, C âuïng
31. Phaín æïng khæí carboxyl oxy hoïa -Cetoglutatrat thaình succinylCoA (giai
âoaûn 4 cuía chu trçnh Krebs):
A.Coï caïc coenzym tham gia: CoASH, NAD+, Biotin
B. Coï caïc coenzym tham gia : CoASH, NAD+, FAD, LTPP
C.Coï caïc coenzym tham gia :CoQ, CoASH, FAD
D.Coï caïc coenzym tham gia :FAD, CoASH, Biotin
F.Coï caïc coenzym tham gia: NAD+, FAD, CoQ
32. Trong chu trçnh Krebs, enzym Citrat synthetase xuïc taïc phaín æïng biãún âäøi:
A. AcetylCoA thaình Citrat
B. Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D. Succinat thaình Fumarat
E. Malat thaình Oxalosuccinat
33. Trong chu trçnh Krebs, Isocitrat dehydrogenase xuïc taïc phaín æïng biãún âäøi:
A. AcetylCoA thaình Citrat
B. Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D. Succinat thaình Fumarat
E. Malat thaình Oxalosuccinat
34. Trong chu trçnh Krebs, multienzym -Cetoglutarat dehydrogenase xuïc taïc
phaín æïng biãún âäøi:
A. AcetylCoA thaình Citrat
B. Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D. Succinat thaình Fumarat
E. Malat thaình Oxalosuccinat
35. Trong chu trçnh Krebs, Succinat dehydrogenase xuïc taïc phaín æïng biãún âäøi:
A. AcetylCoA thaình Citrat
B. Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D. Succinat thaình Fumarat
E. Malat thaình Oxalosuccinat
36. Trong chu trçnh Krebs, Malat dehydrogenase xuïc taïc phaín æïng biãún âäøi:
A. AcetylCoA thaình Citrat
B. Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D. Succinat thaình Fumarat
E. Malat thaình Oxaloacetat
37. Trong chuäøi hä háúp tãú baìo(HHTB):
A.Cytocrom oxydase cuía chuäøi HHTB coï thãú nàng oxy hoïa khæí cao nháút
vaì chuyãøn hydro tåïi oxy thåí vaìo âãø taûo thaình H2O.
B.Flavoprotein xuïc taïc chuyãøn âiãûn tæí tæì NADHH+ âãún FAD
C.Nàng læåüng âæåüc taûo ra trong chuäøi HHTB khäng phuû thuäüc vaìo chuäøi
ngàõn hay daìi.
D.NADPHH+ chuyãøn træûc tiãúp 2H vaìo chuäøi HHTB, taûo âæåüc 3ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
38. Phosphoryl oxy hoïa laì:
A.Sæû taûo ATP phäúi håüp våïi quaï trçnh têch luîy nàng læåüng
B.Baín cháút cuía sæû HHTB
C.Laì phaín æïng biãún âäøi phosphoglyceraldehyd thaình 3-phosphoglycerat
Truy cap www.ykhoa247.com
373
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
D.Sæû chuyãøn hydro vaì âiãûn tæí maì khäng coï sæû taûo thaình ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
39. Giai âoaûn naìo sau âáy cuía chuäøi HHTB giaíi phoïng âuí nàng læåüng âãø taûo
thaình ATP:
A.NAD
CoQ
B.FAD
CoQ
C. CoQ
Cytocrom b
D. Cytocrom c
Cytocrom a
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
40. Nhæîng cháút naìo sau âáy khäng phaíi laì saín pháøm trung gian cuía chu trçnh
Krebs:
A.Fumarat, Malat
B.-Cetoglutarat, Aconitat
C.Succinat, Oxaloacetat
D.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
9.Trong caïc cháút sau âáy, cháút naìo taïc duûng våïi Iod cho maìu âoí náu:
A. Cellulose. D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
10.Trong caïc cháút sau âáy, cháút naìo taïc duûng våïi Iod cho maìu xanh:
A. Tinh bäüt D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
11. Nhoïm cháút naìo laì Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose vaì Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat vaì Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose vaì Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat vaì Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat vaì Dextran.
12. Cäng thæïc bãn laì cáúu taûo cuía:
CH2OH CH2OH A. Saccarose.
HO OH B. Lactose.
O
C. Maltose.
OH OH
H D. Galactose.
OH OH E. Amylose.
13. Cháút naìo khäng coï tênh khæí
A. Saccarose.
B. Lactose
C. Mantose
D. Galactose
E. Mannose
14. Phaín æïng Molish duìng âãø nháûn âënh:
A. Caïc cháút laì Protid.
B. Caïc cháút laì acid amin.
C. Caïc cháút coï nhoïm aldehyd.
D. Caïc cháút coï nhoïm ceton.
E. Caïc cháút laì Glucid.
15. Glucose vaì Fructose khi bë khæí (+2H ) seî cho cháút goüi laì:
A. Ribitol. C. Mannitol.
C. Fructofuranose.
D. Deoxyribopyranose.
E. Deoxyribofuranose.
Táûp håüp caïc Enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc cho 2 phaín æïng noïi trãn:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6 Isomerase.
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6 Isomerase.
E. Aldolase, Glucokinase.
29.Enzym naìo taûo liãn kãút 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase.
B. Enzym taûo nhaïnh.
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
30.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy cáön ATP:
Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA +
PGA
(1) (2) (3) (4)
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. E. 3, 4.
31.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy taûo âæåüc ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3
Glycerat
(1) (2) (3)
A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4
82. 32.Táûp håüp caïc coenzym naìo dæåïi âáy tham gia vaìo quaï trçnh khæí Carboxyl
oxy hoïa: Acid pyruvic Acetyl CoA
-2H
CO2
A. TPP, NAD, Pyridoxal .
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
33. Fructose 6
F 1-6 Di cáön:
A. ADP vaì Phosphofructokinase.
B. NADP vaì Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP vaì Phosphofructokinase.
D. ADP vaì Hexokinase.
E. H3PO4 vaì F 1-6 Di Phosphatase.
34. Quaï trçnh sinh täøng håüp acid beïo cáön sæû tham gia cuía:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2
E. NADP+
35. ÅÍ quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose, enzym tham gia gàõn nhaïnh laì:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
36. Trong quaï trçnh thoaïi hoïa Glycogen thaình Glucose, enzym naì o sau âáy tham
gia càõt nhaïnh âãø giaíi phoïng Glucose tæû do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
37. Quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose theo tuáön tæû seî laì:
A. Glucose G-1- G-6- Täøng håüp maûch thàóng
Täøng håüp maûch nhaïnh.
B. Glucose G-1- Täøng håüp maûch nhaïnh
G-6-
Täøng håüp maûch thàóng.
C. Glucose G-6- G-1- Täøng håüp maûch thàóng
Täøng håüp maûch nhaïnh.
D. Glucose G-6- G-1- Täøng håüp maûch nhaïnh
Täøng håüp maûch thàóng.
E. G-1- G-6- Glucose Täøng håüp maûch thàóng Täøng
håüp maûch nhaïnh.
38. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glucose) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn hiãúu khê cho:
A. 38 ATP. B. 39 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E.
138 ATP.
39.Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn hiãúu khê cho:
A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.
40. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di trong âiãöu
kiãûn yãúm khê cho:
A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129
ATP.
41. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glucose) theo con âæåìng Hexose Di - trong âiãöu
kiãûn yãúm khê cho:
A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E.
2 ATP.
42. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di- trong âiãöu kiãûn yãúm khê
(åí ngæåìi) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
43. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di - trong âiãöu kiãûn yãúm khê
(åí vi sinh váût) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic E. Phospho
enol pyruvat.
44. Chu trçnh Pentose chuí yãúu taûo ra:
45. Trong chuäùi phaín æïng sau, åí giai âoaûn naìo coï sæû tham gia cuía enzym
Aldolase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
46. Trong chuäùi phaín æïng sau, åí giai âoaûn naìo coï sæû tham gia cuía enzym
Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
50. Trong chu trçnh Pentose Phosphat, Trans aldolase laì enzym chuyãøn nhoïm:
A. 3 âån vë C tæì Cetose âãún Aldose. B. 2 âån vë C tæì Aldose âãún Cetose
C. 2 âån vë C tæì Cetose âãún Aldose. D. 3 âån vë C tæì Aldose âãún
Cetose.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
51. Trong quaï trçnh täøng håüp Glucose tæì Pyruvat, åí chuäùi phaín æïng sau, giai
âoaûn naìo laì khäng thuáûn nghëch våïi quaï trçnh thoaïi hoïa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6 F6 F1- 6 Di
(4)
53. Sæû täøng håüp Glucose tæì caïc acid amin qua trung gian cuía:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, caïc saín pháøm trung gian cuía chu trçnh Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, caïc saín pháøm trung gian cuía chu trçnh Krebs.
54. Caïc näüi tiãút täú naìo sau âáy coï vai troì âiãöu hoìa âæåìng huyãút:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
55. Caïc näüi tiãút täú naìo sau âáy coï vai troì laìm tàng âæåìng huyãút:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
56. Insulin laì näüi tiãút täú laìm haû âæåìng huyãút do coï taïc duûng:
A. Tàng sæí duûng Glucose åí tãú baìo, tàng quaï trçnh âæåìng phán vaì æïc chãú quaï
trçnh tán taûo âæåìng.
B. Tàng sæí duûng Glucose åí tãú baìo, tàng quaï trçnh tán taûo âæåìng, giaím quaï
trçnh täøng håüp Glucose thaình Glycogen.
C. Tàng âæåìng phán, tàng täøng håüp Glucose tæì caïc saín pháøm trung gian
nhæ Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tàng phán ly Glycogen thaình Glucose, giaím sæí duûng Glucose åí tãú baìo.
E. Tàng täøng håüp Glucose thaình Glycogen, giaím quaï trçnh âæåìng phán,
giaím sæí duûng Glucose åí tãú baìo.
57. ÅÍ bãûnh âaïi âæåìng thãø phuû thuäüc Insulin, bãûnh nhán thæåìng chãút trong tçnh
traûng hän mã do toan maïu, træåìng håüp naìy thæåìng do:
1. Giaím hoaût hoïa enzym Glucokinase.
2. Giaím acid cetonic trong maïu.
3. Tàng caïc thãø cetonic trong maïu.
59. Saín pháøm thuíy phán cuäúi cuìng cuía glucid træåïc khi âæåüc háúp thuû laì:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid E. Acid amin.
69..Cäng thæïc cuía Fructofuranose:
A. B. C.
CH2OH
CH2OH
CHOH H CH2OH OH
H
OH HO HO HO
OH CH2OH CH2OH
HO
OH
D. E.
HOH2C HOH2C
OH
CH2OH
HO
HO OH CH2OH
HO HO
A. C18 :1; 9
B. C18 : 2; 9 ; 12
C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15
D. C18 : 0
E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
9. Lipid thuáön coï cáúu taûo :
A. Chuí yãúu laì acid beïo
B. Este cuía acid beïo vaì alcol
C. Acid beïo , alcol , acid phosphoric
D. Glycerol , acid beïo , cholin
E. Acid beïo , alcol , protein
10. Trong cäng thæïc cáúu taûo cuía lipid coï acid beïo , al col
vaì mäüt säú thaình pháön khaïc âæåüc phán vaìo loaûi :
A. Lipid thuáön
B. Phospholipid
C. Lipid taûp
D. Steroid
E. Lipoprotein
11. Nhæîng cháút sau âáy laì lipid thuáön :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid máût
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
12. Nhæîng cháút sau âáy laì lipid taûp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
13. Este cuía acid beïo våïi sterol goüi laì :
A. glycerid
B. Cerid
C. Sterid
D. Cholesterol
Truy cap www.ykhoa247.com
389
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
E. Phospholipid
14. Cháút naìo laì tiãön cháút cuía Vitamin D3 :
A. Cholesterol
B. Acid máût
C. Phospholipid
D. Triglycerid
E. 7 Dehydrocholesterol
15. Lipoprotein
1. Cáúu taûo gäöm lipid vaì protein
2. Khäng tan trong næåïc
3. Tan trong næåïc
4. Váûn chuyãøn lipid trong maïu
5. Lipid thuáön
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
HSCoA carnitin
19. X? RCOSCoA
carnitin acyl transferase
Cháút tham gia phaín æïng trãn laì:
A. Acyl CoA B.Acid beïo C.Acyl carnitin D. Carnitin
E.Acetyl CoA
20. Triglycerid âæåüc váûn chuyãøn tæì gan âãún caïc mä nhåì :
A. Chylomicron
B. VLDL ( tiãön lipoprotein )
C. HDL ( lipoprotein )
D. LDL ( lipoprotein )
E. Caïc cáu trãn âãöu sai
21. Âãø täøng håüp acid beïo palmitic ( 16 C ) cáön coï sæû tham gia cuía :
A. 6 NADPHH+
Truy cap www.ykhoa247.com
391
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
B. 8 NADPHH+
C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+
E. 14 NADPHH+
22. Choün táûp håp âuïng theo thæï tæû caïc phaín æïng
cuía quaï trçnh oxi hoïa acid beïo baío hoìa sau :
1. Phaín æïng khæí hydro láön 1
2. Phaín æïng khæí hydro láön 2
3. Phaín æïng kãút håüp næåïc
4. Phaín æïng phán càõt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4
D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2
23. Säú pháûn Acetyl CoA :
A.Tiãúp tuûc thoaïi hoïa trong chu trçnh Krebs:
B. Täøng håüp acid beïo
C. Taûo thaình thãø Cetonic
D. Täøng håüp Cholesterol
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
24. Cäng thæïc duïng âãø tênh nàng læåüng thoaïi hoïa hoaìn toaìn mäüt acid beïo
baío hoìa coï säú C chàôn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
25. Thoaïi hoïa hoaìn toaìn acid beïo Palmitic 16C taûo thaình nàng læåüng ATP :
A. 129 ATP
B. 136 ATP
C. 130 ATP
D. 131 ATP
E. 138 ATP
26. Caïc Hormon sau tàng taïc duûng lãn sæû thoaïi hoïa lipid :
1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH
Choün táûp håüp âuïng :
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 3; 4; 5
D. 1; 3; 5
E. 1; 4; 5
Truy cap www.ykhoa247.com
393
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
NH2 A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
9.
HO CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin trung tênh:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin voìng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin coï thãø:
1. Phaín æïng chè våïi acid
2. Phaín æïng chè våïi base
3. Væìa phaín æïng våïi acid væìa phaín æïng våïi base
4. Taïc duûng våïi Ninhydrin
5. Cho phaín æïng Molisch
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E:
1, 3.
13.Caïc acid amin sau laì nhæîng acid amin cå thãø ngæåìi khäng tæû täøng håüp âæåüc:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein coï mäüt säú âàûc âiãøm cáúu taûo nhæ sau:
1. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút
peptid
2. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút este
3. Coï cáúu truïc báûc 2 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút
peptid
4. Coï cáúu truïc báûc 2, âæåüc giæî væîng båíi liãn kãút hydro
5. Coï cáúu truïc báûc 3 vaì mäüt säú coï cáúu truïc báûc 4
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
15.Acid amin acid vaì amid cuía chuïng laì:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
16.Caïc acid amin näúi våïi nhau qua liãn kãút peptid âãø taûo thaình:
1. Peptid våïi phán tæí læåüng låïn hån 10.000
2. Peptid våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
3. Protein våïi phán tæí læåüng låïn hån 10.000
4. Protein våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
5. Peptid vaì protein
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.
17.Caïc liãn kãút sau gàûp trong phán tæí protein:
A. Este, peptid, hydro, kyñ næåïc, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kyñ næåïc, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kyñ næåïc
18. CH2- CH- COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2 A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2 A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr
20.Nhæîng acid amin sau cå thãø ngæåìi tæû täøng håüp âæåüc:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
21. CH2- CH- COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Pro D. His
N B. Trp E. Thr
H C. Tyr
E. Tám tháön
25.Hoaût tênh GPT tàng chuí yãúu trong:
A. Räúi loaûn chuyãøn hoïa Glucid
B. Mäüt säú bãûnh vãö gan
C. Mäüt säú bãûnh vãö tim
D. Nhiãùm truìng âæåìng tiãút niãûu
E. Ngäü âäüc thæïc àn
26.Saín pháøm khæí amin oxy hoïa cuía mäüt acid amin gäöm:
1. Amin
2. Acid cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E:
1, 3.
27. NH3 âæåüc váûn chuyãøn trong cå thãø chuí yãúu dæåïi daûng:
A. Kãút håüp våïi acid glutamic taûo glutamin
B. Kãút håüp våïi acid aspartic taûo asparagin
C. Muäúi amonium
D. Kãút håüp våïi CO2 taûo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
28.Glutamin tåïi gan âæåüc:
A. Phán huíy ra NH3 vaì täøng håüp thaình urã
B. Kãút håüp våïi urã taûo håüp cháút khäng âäüc
C. Chuyãøn vaìo âæåìng tiãu hoïa theo máût
D. Phán huíy thaình carbamyl phosphat, täøng håüp urã
E. Phán huíy thaình urã
29.Glutamin tåïi tháûn:
A. Phán huíy thaình NH3, âaìo thaíi qua næåïc tiãøu dæåïi daûng NH 4+
B. Phán huíy thaình urã
C. Phán huíy thaình carbamyl phosphat
D. Phán huíy thaình NH3, täøng håüp urã vaì âaìo thaíi ra ngoaìi theo næåïc
tiãøu
E. Khäng coï chuyãøn hoïa gç
30.Histamin:
Truy cap www.ykhoa247.com
402
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
Ornithin Arginosuccinat
Urã . .?..
Fumarat
34.GPT xuïc taïc trao âäøi nhoïm amin cho phaín æïng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin
35.Caïc enzym sau coï màût trong chu trçnh urã:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase,
Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat âæåüc täøng håüp trong cå thãø ngæåìi bàòng phaín æïng:
1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Urã + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat
5. Phaín æïng ngæng tuû NH3 vaìo Cetoglutarat khäng cáön xuïc taïc båíi
enzym:
NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;
E: 1, 3.
38.Caïc acid amin sau tham gia vaìo quaï trçnh taûo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cå thãø, Alanin vaì Aspartat âæåüc täøng hoüp bàòng caïch:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat +
Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
O NH2
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
50.Cå cháút cuía Catepsin laì:
F. Glucid
Truy cap www.ykhoa247.com
406
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
G. Lipid
H. Protid
I. Hemoglobin
J. Acid nucleic
C.2,4,5 .
D.2,3,4 .
E.1,4,5 .
10.Globin trong HbA gäöm :
A.2 chuäøi , 2 chuäøi .
B.2 chuäøi , 2 chuäøi .
C.2 chuäøi , 2 chuäøi .
D.2 chuäøi , 2 chuäøi .
E.2 chuäøi , 2 chuäøi .
11.Globin trong HbF gäöm :
A.2 chuäøi , 2 chuäøi .
B.2 chuäøi , 2 chuäøi .
C.2 chuäøi , 2 chuäøi .
D.2 chuäøi , 2 chuäøi .
E.2 chuäøi , 2 chuäøi .
12.Liãn kãút hçnh thaình giæîa hem vaì globin laì :
A.Liãn kãút hydro giæîa Fe vaì nitå cuía pyrol .
B.Liãn kãút âäöng hoaï trë giæîa Fe vaì nitå cuía pyrol .
C.Liãn kãút ion giæîa Fe vaì nitå cuía imidazol .
D.Liãn kãút phäúi trê giæîa Fe vaì nitå cuía imidazol .
E.Liãn kãút ion giæîa Fe vaì nitå cuía histidin .
13.Oxyhemoglobin âæåüc hçnh thaình do :
A.Gàõn O2 vaìo nhán imidazol båíi liãn kãút phäúi trê .
B.O xy hoïa hem bàòng O2 .
C.Gàõn O2 vaìo Fe bàòng liãn kãút phäúi trê .
D.Gàõn O2 vaìo nhán pyrol .
E.Gàõn O2 vaìo imidazol .
14.O2 gàõn våïi Hb åí phäøi thç :
A.Fe Fe .
B.Fe Fe0.
C.Fe Fe .
D.Fe Fe.
E.Fe0 Fe .
15.Thaình pháön cáúu truïc Hb sàõp xãúp theo thæï tæû phæïc taûp dáön :
Truy cap www.ykhoa247.com
410
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
M V M P P M M
V
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin .
B.Bilirubin liãn håüp.
C.Bilirubin tæû do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin liãn håüp gäöm :
A.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi albumin .
B.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid glucuronic .
C.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globin .
D.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globulin .
E.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid gluconic .
29.Enzym xuïc taïc taûo bilirubin liãn håüp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbamyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tæû do coï tênh cháút :
A.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
B.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo nhanh .
C.Khäng tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
39.Ngæåìi ta phán biãût vaìng da do dung huyãút (våïi vaìng da tàõc máût) dæûa vaìo:
A.Tàng Bilirubin toaìn pháön
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Giaím bilirubin tæû do
D.Bilirubin xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
E.Bilirubin khäng xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
40.Trong vaìng da do viãm gan:
A.Tàng Bilirubin liãn håüp
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Tàng bilirubin tæû do
D.Giaím bilirubin tæû do
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
41.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Protoporphyrin IX:
A.
M V C.
B. M P
A P
M M M M
P A
P V P P
A P
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
M M
P A
M M
P P
A P
P V
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
A. C.
M V B. M P
A P
M M M M
P A
P V A P P P
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
A. Guanin
NH2
B. Adenin
N N C. Cytosin
D. Hypoxanthin
N NH E. Uracil
NH2 A.Cytosin
N B. Thymin
C. Hypoxanthin
HO N D. Adenin
E. Uracil
D. ATP, CDP
E. ATP, CTP
20. Cáúu truïc Polynucleotid giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
21. Cáúu truïc báûc I cuía ADN gäöm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’
phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 2’ 5’
phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’
phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 3’ 5’
phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút 2’ 5’
phosphodieste
22. Cáúu truïc báûc II cuía ADN giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Liãn kãút ion giæîa A vaì T, G vaì C
B. Liãn kãút hydro giæîa A vaì T, G vaì C
C. Liãn kãút disulfua giæîa A vaì T, G vaì C
D. Liãn kãút hydro giæîa A vaì C, G vaì T
E. Liãn kãút phosphodieste giæîa A vaì C, G vaì T
23. Thaình pháön chênh cuía ARN gäöm :
A. GMP, TMP, ATP, CMP
B. CMP, TMP, UMP, GMP
C. CMP, TMP, UMP, GTP
D. AMP, CMP, IMP, TTP
E. AMP, CMP, UMP, GMP
24. Cáúu truïc báûc II cuía ARN giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Hydro giæîa A vaì T, G vaì C
B. Hydro giæîa A vaì G, C vaì T
C. Ion giæîa A vaì U, G vaì C
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
27. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc phaín æïng 1 laì :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
28. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc phaín æïng 2laì :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
41. Caïc yãúu täú vaì enzym täøng håüp ARN våïi ADN laìm khuän:
A. 4 loaûi NTP, ADN laìm khuän, ARN polymerase sao cheïp
B. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän, ARN polymerase sao cheïp
C. 4 loaûi NMP, ADN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
D. 4 loaûi NTP, ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
E. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín
42. Acid uric trong maïu vaì næåïc tiãøu tàng do:
A. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base purin
B. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base purin
C. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base pyrimidin
D. Thiãúu enzym täøng håüp base pyridin
E. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base pyridin
43. Qui luáût bäø sung trong cáúu taûo ARN coï yï laì: A chè liãn kãút våïi T bàòng 2 liãn
kãút hydro vaì C chè liãn kãút våïi G bàòng 3 liãn kãút hydro.
A. Âuïng B. Sai
44. Táút caí caïc nitå cuía nhán purin âãöu coï nguäön gäúc tæì glutamin
A. Âuïng B. Sai
45.Enzym xuïc taïc täøng håüp phán tæí ARNm:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
46. Nguäön gäúc caïc nguyãn täú tham gia taûo thaình base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,
E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
47. Acid Inosinic laì tiãön cháút âãø täøng håüp:
A. Acid orotic vaì uridylic
B. Acid adenylic vaì guanilic
C. Purin vaì pyrimidin
D. Uracyl vaì thymin
E. Acid uridylic vaì cytidylic
Truy cap www.ykhoa247.com
432
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
48. Saín pháøm thoaïi hoaï chuí yãúu cuía chuyãøn hoaï purin åí ngæåìi laì:
A. Allantoin
B. Urã
C. Amoniac
D. Acid uric
E. Hypoxantin
49. Coï mäüt acid amin 2 láön tham gia vaìo quaï trçnh täøng håüp nhán purin cuía
purin nucleotid laì:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic
E. Tyrosin
50. Ribonuclease coï khaí nàng thuyí phán:
A. ADN
B. PolyThymin nucleotid
C. ARN
D. Polypeptid
E. Globulin
I. Caïc acid amin chuyãøn hoïa thaình pyuvat räöi thaình Lactat laì nguyãn liãûu
täøng håüp acid beïo.
J. B, C, D, E táút caí âãöu sai
10. Protid coï thãø chuyãøn hoïa thaình acid nucleic do:
F. Mäüt säú acid amin nhæ aspartat, glutamin, glycin tham gia täøng håüp base
pyrimidin vaì purin.
G. Aspastat, arginin, glycin täøng håüp base purin.
H. Glutamin, glycin, arginin täøng håüp base pyrimidin.
I. Mäüt säú caïc acid amin chuyãøn hoïa thaình caïc saín pháøm trung gian trong
chu trçnh Krebs, räöi tæì caïc saín pháøm naìy täøng håüp caïc base purin vaì
pyrimidin.
J. Mäüt säú caïc acid amin nhæ glutamat, aspartat, arginin täøng håüp caïc base
purin vaì pyrimidin.
11. Glucid coï thãø chuyãøn hoïa thaình acid nucleic do:
A. Âæåìng phán theo con âæåìng hexose diphosphat cung cáúp
ribosephosphat.
B. Âæåìng phán theo con âæåìng hexose monophostphat (Chu trçnh pentose)
cung cáúp NADPHH+ âãø täøng håüp acid nucleic.
C . Âæåìng phán theo con âæåìng hexose monophosphat (chu trçnh pentose)
cung cáúp ribose 5phosphat .
D. Sæû thuíy phán ribonucleotid giaíi phoïng ribose.
E. Âæåìng phán hexose diphotsphat cung cáúp glycerol phosphat.
12. Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình glucid laì do :
1. Glucose âæåüc täøng håüp tæì UDP glucose, saín phaím thuíy phán cuía acid
nucleic. .
2. Glucose âæåüc täøng håüp tæì CDP , saín phaím thuíy phán cuía acid nucleic.
3. UDP glucose coï UDP âæåüc taûo thaình tæì UTP , UTP laì saín pháøm thuíy phán
cuía acid nucleic .
4. Acid nucleic thuíy phán giaíi phoïng ribose, ribose coï thãø taûo thaình glucose.
5. Glucose âæåüc täøng håüp qua phosphoenolpyruvat do chuyãøn hoïa acid
nucleic cung cáúp .
choün táûp håüp âuïng :
A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
13.Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình lipid laì do :
Truy cap www.ykhoa247.com
437
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
17. Trong cå thãø, caïc enzym åí äúng tiãu hoïa luïc âáöu thæåìng åí daûng báút hoaût. Sau
âoï nhåì mäüt säú enzym xuïc taïc biãún thaình hoaût âäüng.
Vê duû:
Enzym
Trypsinogen (-) Trypsin (+)
Enzym xuïc taïc phaín æïng trãn coï thãø laì :
A.Trypsin hoàûc enterokinase.
B. Pepsin hoàûc enterokinase.
C. Trypsin hoàûc Chymotrypsin.
D. Chymotrypsin hoàûc enterokinase.
E. Pepsin hoàûc Chymotrypsin.
18. Khi tàng âæåìng huyãút, cå thãø âiãöu hoìa bàòng caïch:
1. Tàng täøng håüp Glucose 6 Phosphatase
2. Giaím täøng håüp Fructose 1.6 Diphotphatase
3. Tàng täøng håüp Photphofructose Kinase
4. Giaím täøng håüp Glucose 6 Phosphatase
5. Tàng täøng håüp Fructose 1.6 Diphotphatase
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1.3.5 B. 2.3.4 C. 1.2.5 D. 3.4.5 E. Táút caí caïc cáu trãn
âãöu sai
19. Khi haû âæåìng huyãút, cå thãø âiãöu hoìa bàòng caïch æïc chãú enzym Fructose 1.6
Diphotphatase
A. âuïng B. Sai
20. Bàòng nhæîng con âæåìng chuyãøn hoaï riãng caïc acid amine sau coï thãø taûo
thaình acetyl CoA räöi tæì âoï coï thãø täøng håüp âæåüc acid beïo:
F. Phe, Tyr, Trp, His, Leu.
G. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.
H. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu.
I. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
J. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
21. Acetyl CoA coï thãø chuyãøn hoaï theo nhiãöu hæåïng nhæ sau:
6. Täøng håüp thaình acid beïo hoàûc täøng håüp thaình cholesterol
7. Chuyãøn thaình pyruvat
8. Tiãúp tuûc thoaïi hoaï trong chu trçnh Krebs
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trçnh ure Arginosuccinat Malat trçnh
Krebs
Ure Arginin Fumarat
29. Cå cháút coï khaí nàng cho hydro muäún taûo thaình ATP phaíi traîi qua:
F. Hä háúp tãø baìo
G. Phosphoryl hoïa
H. Chu trçnh Krebs
I. Taïc duûng træûc tiãúp våïi O2
J. Hä háúp tãú baìo vaì Phosphoryl hoïa
30. Trong chuäùi biãún hoaï sau:
Glucose Glucose 6 P ?
Glycogen
chäù coìn thiãúu (coï dáúu ?) laì:
F. Glucose 3 P
G. Glucose 4 P
H. Fructose 1 P
I. Fructose 1-6 D P
J. Glucose 1 P
31. Chuyãøn hoaï Glucose theo con âæåìng hexose monophosphat liãn quan âãún
täøng håüp acid beïo qua:
F. NAD+ vaì NADHH+
G. NADP+ vaì NADPHH+
H. FAD vaì FADH2
I. CoQ vaì CoQH2
J. FMN vaì FMNH2
32. Arginin coï thãø :
5. Phán huyí thaình Urã vaì Ornithin
6. Cuìng våïi Glycin vaì Methionin taûo thaình Creatinin
7. Cuìng våïi succinyl CoA vaì Glycin taûo thaình Hemoglobin.
8. Kãút håüp våïi Carbamyl phosphat taûo thaình Citrulin
Choün táûp håüp âuïng:
F. 1, 2.
G. 2, 3.
H. 3, 4.
I. 1, 3.
J. 1, 4.
41. Vai trò xúc tác củ a enzym cho các phả n ứng là:
Truy cap www.ykhoa247.com
442
Trắc nghiệm Hóa sinh ykhoa247.com
V Vmax /S/ / ES /
B. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = KM . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax Vmax
64. Hằ ng số Michaelis Menten là nồ ng đ ộ cơ chấ t tạ i đ ó:
A. Tố c đ ộ phả n ứng đ ạ t tố c đ ộ tố i đ a B. Tố c đ ộ phả n ứng
đ ạ t 1/2 tố c đ ộ tố i đ a
C. Enzym hoạ t đ ộ ng mạ nh nhấ t D. Đườ ng biể u diễ n
tiệ m cậ n
E. Enzym hoạ t đ ộ ng yế u nhấ t
65. Phươ ng trình Michaelis Menten diễ n tả :
A. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và nồ ng đ ộ cơ chấ t
B. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và nồ ng đ ộ enzym
C. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và pH môi trườ ng
D. Mố i quan hệ giữa nồ ng đ ộ enzym và nồ ng đ ộ cơ chấ t
E. Mố i quan hệ giữa tố c đ ộ phả n ứng và tấ t cả những yế u tố
ả nh
hưở ng đ ế n hoạ t đ ộ củ a enzym
66. Hoạ t đ ộ ng củ a enzym phụ thuộ c vào;
A. Nhiệ t đ ộ môi trườ ng B. pH môi trườ ng
C. Chấ t hoạ t hóa và chấ t ức chế D. Nồ ng đ ộ cơ chấ t E. Các
câu trên đ ề u đ úng
67. pH nào sau đ ây gầ n pH thích hợ p nhấ t củ a pepsin:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 E. 10
68. Sulfamid có tác dụ ng ức chế vi khuẩ n do:
N
D. Pyridoxal phosphat
E. Pyridoxamin phosphat
81. Enzym là:
1. Chấ t xúc tác sinh họ c do cơ thể tổ ng hợ p nên
2. Có vai trò làm tă ng nă ng lượ ng hoạ t hoá
3. Có cấ u tạ o là protein hoặ c dẫ n xuấ t acid amin, 1 số là steroid
4. Tổ ng hợ p và tác dung xả y ra trên cùng 1 tế bào củ a 1 cơ quan
5. Sau phả n ứng, lượ ng enzym xúc tác bị hao hụ t nhiề u
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4
E. 4, 5
82. Enzym tham gia phả n ứng thuỷ phân đ ượ c xế p vào loạ i:
A. 1 Transferase B. 1 Oxidoredutase C. 2 Transferase
D. 2 Hydrolase E. 3 Hydrolase
83. Enzym xúc tác phả n ứng đ ồ ng phân là:
A. 2 Hydrolase B. 4 Lygase C. 3 Isomerase
D. 5 Isomerase E. 6 Lyase
84. Dehydrogenase là enzym đ ượ c xế p vào nhóm:
A. Transferase B. Oxidoreductase C. Lyase D. Isomerase E.
Hydrolase
85. Enzym Cholinesterase đ ượ c xế p vào loạ i:
A. Transferase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase E.
Synthetase
86. Apoenzym:
1. Enzym gắ n vớ i protein 2. Nhóm ngoạ i củ a protein tạ p
3. Phầ n protein thuầ n 4. Có vai trò đ iề u hoà hoạ t đ ộ ng
enzym
5. Phầ n quyế t đ ị nh tính chấ t cơ bả n củ a enzym
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 3, 5
E. 4, 5
87. Quyế t đ ị nh tính chấ t đ ặ c hiệ u xúc tác trên cơ chấ t nào củ a enzym
là do:
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5
94. Trong viêm gan siêu vi cấ p tính:
A. GOT tă ng, GPT tă ng, GOT tă ng chủ yế u hơ n GPT
B. GOT tă ng, GPT tă ng, GPT tă ng chủ yế u hơ n GOT
C. GOT, GPT tă ng như nhau
D. Amylase máu tă ng E. Không thay đ ổ i hoạ t đ ộ enzym
LDH
95. Multienzym là:
A. Tổ ng hợ p nhiề u enzym B. Dạ ng hoạ t đ ộ ng củ a enzym
C. Các dạ ng phân tử khác nhau củ a enzym
D. Nhiề u enzym xúc tác cho nhiề u phả n ứng
E.Nhiề u enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1 quá trình chuyể n hoá
96. Đị nh nghĩ a về đ ơ n vị enzym (U/l) là:
A. Số lượ ng enzym xúc tác sự biế n đ ổ i 1 mol cơ chấ t trong 1 phút
trong những đ iề u kiệ n xác đ ị nh
B. Số lượ ng cơ chấ t bị biế n đ ổ i bở i 1 mol enzym trong 1 phút
trong những đ iề u kiệ n xác đ ị nh
C. Số lượ ng sả n phẩ m hình thành trong 1 đ ơ n vị thờ i gian
D. Số lượ ng phức hợ p enzym - cơ chấ t hình thành trong 1 đ ơ n vị
thờ i gian
E. Số lượ ng enzym xúc tác sự biế n đ ổ i 1 micromol cơ chấ t trong 1
phút trong những đ iề u kiệ n xác đ ị nh
97. Tố c đ ộ phả n ứng enzym đ ạ t đ ượ c tố c đ ộ tố i đ a khi:
A. Nồ ng đ ộ cơ chấ t củ a phả n ứng rấ t lớ n so vớ i nồ ng đ ộ
enzym
B. Nồ ng đ ộ cơ chấ t bằ ng hằ ng số KM
C. Nồ ng đ ộ cơ chấ t nhỏ hơ n nhiề u so vớ i KM
D. Nồ ng đ ộ enzym rấ t lớ n E. Không có câu nào đ úng
98. Khi KM càng lớ n, đ iề u này có nghĩ a là:
A. Ái lực củ a enzym đ ố i vớ i cơ chấ t càng lớ n
B. Ái lực củ a enzym đ ố i vớ i cơ chấ t càng nhỏ
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 5
E. 3, 5
109. ALAT đ ượ c gọ i là:
1. Transferase 2. GOT 3. Aminotransaminase 4.
Carboxyltransferase 5. GPT
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4
E. 1, 5
* Câu hỏ i đ úng sai:
110. Ngườ i ta đ ã phát hiệ n ra kim loạ i trong thành phầ n cấ u tạ o củ a
apoenzym.
A. Đúng B. Sai
111. Coenzym là nhóm ngoạ i củ a protein tạ p, quyế t đ ị nh tính chấ t đ ặ c
hiệ u xúc tác trên cơ chấ t nào củ a enzym.
A. Đúng B. Sai
112. Mộ t phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạ t đ ộ ng enzym.
A. Đúng B. Sai
113. Aspartat Cetoglutarat Aminotransferase còn đ ượ c gọ i là Glutamat
Oxaloacetat Aminotransferase.
A. Đúng B. Sai
114. Trung tâm hoạ t đ ộ ng enzym làm chức nă ng đ iề u chỉ nh hoạ t
đ ộ ng xúc tác củ a enzym
A. Đúng B. Sai
115. LDH1 là enzym xúc tác cho phả n ứng đ ồ ng phân hoá và dùng đ ể
chẩ n đ oán nhồ i máu cơ tim.
A. Đúng B. Sai
116. Tố c đ ộ phả n ứng enzym luôn luôn tă ng tuyế n tính cùng vớ i sự tă ng
hàm lượ ng enzym.
A. Đúng B. Sai
117. Tố c đ ộ phả n ứng enzym tă ng khi nhiệ t đ ộ tă ng.
A. Đúng B. Sai
118. Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phầ n cấ u tạ o có vitamin B2.
A. Đúng B. Sai
E. Chố ng bệ nh tê phù.
VitaminK
A. Quá trình chuyể n hóa Ca2+và phospho B. Chuyể n hóa muố i nướ c
E. Vitamin B9
D. Coprosterol E. Ergosterol
A. B2 B. B6 C. B12 D. B9 E. Biotin
D. Tham gia cấ u tạ o coenzym củ a enzym xúc tác cho phả n ứng đ ồ ng phân
hóa
nhóm -CHO
Chọ n tậ p hợ p đ úng: A. 1, 4, 5 B. 2, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5 E.
1, 3, 4.
Glycoprotein
phosphat
D. Coenzym A E. Coenzym Q
B. Là coenzym củ a những enzym xúc tác cho phả n ứng trao đ ổ i amin và
E. Tham gia vào cấ u tạ o coenzym củ a enzym xúc tác cho các phả n ứng vậ n
chuyể n nhóm
D. Ergosterol E. 7 Dehydrocholesterol
15. NAD+, NADP+ là coenzym củ a những enzym xúc tác cho phả n ứng:
đ ổ i hydro
D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
17. Các enzym thuộ c nhóm Transaminase trong thành phầ n cấ u tạ o có:
A. Mộ t gố c phosphat B. 2 gố c phosphat C. 3 gố c
phosphat
cetonic 1.
D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
21. Các enzym thuộ c nhóm Transaminase trong thành phầ n cấ u tạ o có:
26. Vitamin nào có vai trò tác dụ ng lên quá trình lắ ng đ ọ ng Canxi và Photpho ở
xươ ng:
D. Thiaminpyrophotphat. E. Cyanocobalamin.
D. A và B đ úng E. Cả A, B và C đ ề u đ úng
D. Vitamin A E. Vitamin C
D. Vitamin D E. Carnitin.
D. , , , tocopherol E. Tấ t cả đ ề u sai.
sự sinh sả n
cơ .
D. A, B, C đ ề u đ úng. E. A, B, C đ ề u sai.
39. Các acid béo không no, chuổ i dài cầ n thiế t đ ượ c xế p vào loạ i Vitamin:
A. Vitamin E B. Vitamin A C.
Vitamin D
D. A, B, C đ ề u đ úng. E. A, B, C đ ề u sai.