You are on page 1of 74

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN

201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:


A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH C. Nhóm
=NH, nhóm –COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH

205.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin

206. N CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:


NH2 A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

207.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A.
Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin

www.yhocduphong
.net 83
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys C. Phe, Trp,
Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp,
His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với
acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B:
2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người
không tự tổng hợp được: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có
cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc
2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được
giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 1, 4, 5 213. Acid amin
acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln D. Trp, Phe, His,
Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 2, 3,5 215. Các liên kết
sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước

www.yhocduphong
.net 84
216. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Val B. Thr
C. Ser D. Cys E. Met 217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo
của:
OH NH2 A. Cys B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr 218. Những acid amin sau cơ thể người
tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met C. Asn, Gln,
Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg,
Glu
219. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Pro D.
His
N B. Trp E. Thr
H C. Tyr

220. là công thức cấu tạo của:


A. Ala
N COOH B. Leu
H C. Met D. Arg E. Pro 221. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi
nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4 222. Hoạt tính GOT tăng
chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận B. Gan C. Tim D. Đường tiêu hóa E. Tâm thần 223. Hoạt tính GPT tăng chủ
yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu E. Ngộ độc thức ăn
224. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin 2. Acid α cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3 225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu
dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat E. NH4OH 226. Glutamin tới
gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê

www.yhocduphong
.net 85
E. Phân hủy thành urê
227. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ B. Phân
hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu E. Không
có chuyển hóa gì
228. Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản
phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B.1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5. 229. Sơ đồ tóm tắt
chu trình urê:
NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat ATP ADP
Ornithin Arginosuccinat
Urê . .?.. Fumarat
Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat B. Arginin C. Lysin D. Histidin E. Succinat 230. GOT là viết tắt của enzym
mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase C.
Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase E. Glutarat
Oxaloacetat Transaminase
231. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro B. Trao đổi nhóm amin C. Trao đổi nhóm carboxyl D. Trao đổi
nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl
232. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat +
Aspartat C. Aspartat + α Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat +
Phenylpyruvat α Cetoglutarat + Phenylalanin E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat +
Phenylalanin 233. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: (Carbamyl phosphat
synthetase COAAArg)
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.

www.yhocduphong
.net 86
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.

234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
1. NH3 + α Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat Glutamat dehydrogenase
2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3 3. Urê + α Cetoglutarat
Glutamat dehydrogenase
Glutamat 4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase
Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào α Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 + α Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3. 235. Các acid amin sau
tham gia vào quá trình tạo Creatinin: MAG A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin,
Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + α Cetoglutarat 2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + α Cetoglutarat 3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + α Cetoglutarat 4.
Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + α Cetoglutarat 5. Succinat + Glutamat GPT Alanin
+ α Cetoglutarat Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4. 237.
Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin 239. Serotonin được
tổng hợp từ:
A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin 240. Thiếu
phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu E.
Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin C. Valin

www.yhocduphong
.net 87
D. Leucin E. Isoleucin

242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:


CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
S - CH3 NH2 A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: O
NH2 A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH: 1.
Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B.
2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm
acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen Chọn tập hợp
đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 248. Phản ứng đặc trưng dùng
để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng Molish C. Phản ứng Biurê D. Phản ứng
thuỷ phân E. Phản ứng khử carboxyl
249. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động: 1.
Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase

www.yhocduphong
.net 88
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 3, 4 E. 4, 5. 251. Trong các enzym sau,
enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase: 1. Pepsinogen 2. Carboxypeptidase 3.
Dipeptidase
4. Proteinase 5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5. 252. Cơ chất của
Catepsin là :
A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Hemoglobin E. Acid nucleic 253. Các quá trình
thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5. 254. γ Amino
Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron 5.
Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 2, 5. 255. NH3 sẽ chuyển hoá
theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid α cetonic để tổng hợp lại acid amin 3.
Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu 4. Tham gia
phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5. 256. Các chất
sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257. Acid α cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid α cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5. 258. Các acid
amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin B. Glycin, Cystein, Glutamat C. Arginin,
Ornitin, Cystein D. Cystin, Lysin, Glutamat E. Methionin, Glycin, Histidin
259. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau: 1. Cystein 2.
Glutathion 3. Taurin 4. Creatinin 5. Melanin
www.yhocduphong
.net 89
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4 E. 4, 5. 260. Bệnh bạch tạng là do
thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase B. Tyrosin hydroxylase C. Transaminase D.
Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase E. Homogentisat oxygenase 261. Thiếu
Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu B. Tyrosin niệu C. Bệnh bạch tạng D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
262. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid α cetonic 2. Amin tương ứng 3. NH3 4. Một số chất có hoạt tính sinh
học đặc biệt 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
263. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng
264. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau: A.
Nhiệt độ B. pH acid, base C. Nồng độ muối D. Dung môi E. Tất cả các
yếu tố trên
265. Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp 5. Được đào thải ở nước tiểu Chọn tập
hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3,5 266. Trong viêm gan siêu vi cấp tính,
có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT C. GOT
và GPT tăng mức độ như nhau D. GOT và GPT không tăng E. Không có câu nào
đúng
267. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+ B. Acid glutamic C. Acid α cetonic D. Glutamin E. Urê 268. Chu trình
Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat B. Ornitin C. Oxaloacetat D. Succinat E. Arginin 269. Trong nhiều quá
trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này được cung cấp từ:
A. Arginin B. Glutamin C. Asparagin D. Threonin E. Methionin 270. Liên kết đóng
vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là: A. Liên kết peptid B.
Liên kết hydro C. Liên kết disulfua D. Liên kết ion E. Liên kết muối

* Câu hỏi đúng sai:


271. Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học

www.yhocduphong
.net 90
A. Đúng B. Sai
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D α acid amin
A. Đúng B. Sai
273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của
acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đúng B. Sai
275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử
tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đúng B. Sai
277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá
chức năng thận
A. Đúng B. Sai
278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của
dịch dạ dày
A. Đúng B. Sai
279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đúng B. Sai
280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển
hoá của glucid, lipid
A. Đúng B. Sai

www.yhocduphong
.net 91
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus
HOÏA HOÜC VAÌ CHUYÃØN HOÏA ACID AMIN
1. Caïc acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln laì nhæîng acid amin
khäng cáön thiãút: A. Âuïng B. Sai
2. Caïc acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys laì nhæîng acid amin
cáön thiãút: A. Âuïng B. Sai
3.Acid amin laì håüp cháút hæîu cå trong phán tæí coï:
A. Mäüt nhoïm -NH2, mäüt nhoïm -COOH
B. Nhoïm -NH2, nhoïm -COOH
C. Nhoïm =NH, nhoïm -COOH
D. Nhoïm -NH2, nhoïm -CHO
E. Nhoïm -NH2, nhoïm -OH

4.Acid amin trung tênh laì nhæîng acid amin coï:


A. Säú nhoïm -NH2 bàòng säú nhoïm -COOH
B. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
C. Säú nhoïm -NH2 êt hån säú nhoïm -COOH
D. Khäng coï caïc nhoïm -NH2 vaì -COOH
E. R laì gäúc hydrocarbon
5.Acid amin acid laì nhæîng acid amin:
A. Gäúc R coï mäüt nhoïm -NH2
B. Gäúc R coï mäüt nhoïm -OH
C. Säú nhoïm -COOH nhiãöu hån säú nhoïm -NH2
D. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
E. Chè coï nhoïm -COOH, khäng coï nhoïm -NH2
6.Acid amin base laì nhæîng acid amin:
A. Taïc duûng âæåüc våïi caïc acid, khäng taïc duûng våïi base
B. Chè coï nhoïm -NH2, khäng coï nhoïm -COOH
C. Säú nhoïm -NH2 êt hån säú nhoïm -COOH
D. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
E. Gäúc R coï nhoïm -OH
7.
CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
8. N CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

9.
HO CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid
amin trung tênh: A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin voìng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin coï thãø:
1. Phaín æïng chè våïi acid
2. Phaín æïng chè våïi base
3. Væìa phaín æïng våïi acid væìa phaín æïng våïi base
4. Taïc duûng våïi Ninhydrin
5. Cho phaín æïng Molisch
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 13.Caïc
acid amin sau laì nhæîng acid amin cå thãø ngæåìi khäng tæû täøng håüp
âæåüc: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein coï mäüt säú âàûc âiãøm cáúu taûo nhæ sau:
1. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn
kãút peptid 2. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau
bàòng liãn kãút este 3. Coï cáúu truïc báûc 2 do nhæîng acid amin näúi
våïi nhau bàòng liãn kãút peptid 4. Coï cáúu truïc báûc 2, âæåüc giæî
væîng båíi liãn kãút hydro
5. Coï cáúu truïc báûc 3 vaì mäüt säú coï cáúu truïc báûc 4
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

15.Acid amin acid vaì amid cuía chuïng laì:


A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
16.Caïc acid amin näúi våïi nhau qua liãn kãút peptid
âãø taûo thaình: 1. Peptid våïi phán tæí læåüng låïn hån
10.000
2. Peptid våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
3. Protein våïi phán tæí læåüng låïn hån 10.000
4. Protein våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
5. Peptid vaì protein
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5. 17.Caïc liãn kãút
sau gàûp trong phán tæí protein:
A. Este, peptid, hydro, kyñ næåïc, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kyñ næåïc, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kyñ næåïc
18. CH2- CH- COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2 A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2 A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr
20.Nhæîng acid amin sau cå thãø ngæåìi tæû täøng håüp âæåüc:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
21. CH2- CH- COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía: NH2
A. Pro D. His N B. Trp E. Thr H C. Tyr

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

22. laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:


A. Ala
N COOH B. Leu
H C. Met
D. Arg
E. Pro
23.Enzym xuïc taïc cho phaín æïng trao âäøi nhoïm amin:
1. Coï coenzym laì pyridoxal phosphat
2. Coï coenzym laì Thiamin pyrophosphat
3. Coï coenzym laì NAD+
4. Âæåüc goüi våïi tãn chung laì: Transaminase
5. Âæåüc goüi våïi tãn chung laì Dehydrogenase
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4. 24.Hoaût tênh GOT tàng
chuí yãúu trong mäüt säú bãûnh vãö:
A. Tháûn
B. Gan
C. Tim
D. Âæåìng tiãu hoïa
E. Tám tháön
25.Hoaût tênh GPT tàng chuí yãúu trong:
A. Räúi loaûn chuyãøn hoïa Glucid
B. Mäüt säú bãûnh vãö gan
C. Mäüt säú bãûnh vãö tim
D. Nhiãùm truìng âæåìng tiãút niãûu
E. Ngäü âäüc thæïc àn
26.Saín pháøm khæí amin oxy hoïa cuía mäüt acid amin gäöm:
1. Amin
2. Acid α cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 27. NH3
âæåüc váûn chuyãøn trong cå thãø chuí yãúu dæåïi daûng:
A. Kãút håüp våïi acid glutamic taûo glutamin
B. Kãút håüp våïi acid aspartic taûo asparagin
C. Muäúi amonium
D. Kãút håüp våïi CO2 taûo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
28.Glutamin tåïi gan âæåüc:
A. Phán huíy ra NH3 vaì täøng håüp thaình urã
B. Kãút håüp våïi urã taûo håüp cháút khäng âäüc
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

C. Chuyãøn vaìo âæåìng tiãu hoïa theo máût


D. Phán huíy thaình carbamyl phosphat, täøng håüp urã
E. Phán huíy thaình urã
29.Glutamin tåïi tháûn:
A. Phán huíy thaình NH3, âaìo thaíi qua næåïc tiãøu dæåïi
daûng NH4+ B. Phán huíy thaình urã
C. Phán huíy thaình carbamyl phosphat
D. Phán huíy thaình NH3, täøng håüp urã vaì âaìo thaíi ra ngoaìi theo
næåïc tiãøu E. Khäng coï chuyãøn hoïa gç
30.Histamin:
1. Laì saín pháøm khæí carboxyl cuía Histidin
2. Laì saín pháøm trao âäøi amin cuía Histidin
3. Coï taïc duûng tàng tênh tháúm maìng tãú baìo, kêch æïng gáy
máùn ngæïa 4. Laì saín pháøm khæí amin oxy hoïa cuía Histidin
5. Laì mäüt amin coï gäúc R âoïng voìng
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5. 31.Så âäö toïm
tàõt chu trçnh urã:
NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat ATP ADP

Ornithin Arginosuccinat
Urã . .?.. Fumarat
Choün cháút phuì håüp âiãön vaìo chäù träúng:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
32.GOT laì viãút tàõt cuía enzym mang tãn:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
33.GOT xuïc taïc cho phaín æïng:
A. Trao âäøi hydro
B. Trao âäøi nhoïm amin
C. Trao âäøi nhoïm carboxyl
D. Trao âäøi nhoïm imin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

E. Trao âäøi nhoïm methyl


www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

34.GPT xuïc taïc trao âäøi nhoïm amin cho phaín æïng sau:
A. Alanin + α Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + α Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat +
Phenylpyruvat α Cetoglutarat + Phenylalanin E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin 35.Caïc enzym sau coï màût trong chu trçnh
urã:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat âæåüc täøng håüp trong cå thãø ngæåìi bàòng phaín æïng:
1. NH3 + α Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat
Glutamat dehydrogenase

2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3


3. Urã + α Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat 4. Glutamin + NH3
Glutamat dehydrogenase
Glutamat
5. Phaín æïng ngæng tuû NH3 vaìo α Cetoglutarat khäng cáön xuïc taïc båíi
enzym: NH3 + α Cetoglutarat Glutamat
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 38.Caïc acid
amin sau tham gia vaìo quaï trçnh taûo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cå thãø, Alanin vaì Aspartat âæåüc täøng hoüp bàòng caïch:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + α Cetoglutarat 2. Oxalat +
Glutamat GOT Aspartat + α Cetoglutarat 3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + α
Cetoglutarat 4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + α Cetoglutarat 5. Succinat
+ Glutamat GPT Alanin + α Cetoglutarat Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2; B: 2,
3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4. 40.Glutathion laì 1 peptid:
A. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng oxy hoaï
B. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng khæí
C. Âæåüc taûo nãn tæì 3 axit amin
D. Cáu A, C âuïng
E. Cáu A, B, C âuïng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

41. Bãûnh baûch taûng laì do thiãúu:


A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
42.Serotonin âæåüc täøng håüp tæì:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
43.Thiãúu phenylalanin hydroxylase âæa âãún tçnh
traûng bãûnh lyï: A. Tyrosin niãûu
B. Homocystein niãûu
C. Alcapton niãûu
D. Phenylceton niãûu
E. Cystein niãûu
44. CH3
CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo
cuía: CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
45. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu
taûo cuía: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin
D. Leucin E. Isoleucin 46. CH2 -CH2 - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía: S - CH3 NH2 A.
Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin
E. Lysin
47.Trong caïc acid amin sau, caïc acid amin naìo trong cáúu taûo
coï nhoïm -SH: 1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

Choün táûp håüp âuïng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5


48.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu
taûo cuía: O NH2
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
50.Cå cháút cuía Catepsin laì:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

CÁU HOÍI TRÀÕC NGHIÃÛM ACID NUCLEIC


1. Acid nucleic laì mäüt loaûi protein taûp, thæåìng kãút
håüp våïi protein sau âãø taûo nucleoprotein:
1. Protamin
2. Albumin
3. Glutin
4. Globulin
5. Histon
2. Nucleosidase thuíy phán Nucleosid thaình base coï Nitå,
pentose vaì acid phosphoric:
A. Âuïng B. Sai
3. Acid photphoric khi thoaïi hoïa chè chuí yãúu tham gia
voìa quaï trçnh khæí phosphoryl oxy hoïa chæï khäng
âæåüc âaìo thaíi qua næåïc tiãøu:
A. Âuïng B. Sai
4.Base nitå trong thaình pháön acid nucleic dáùn
xuáút tæì nhán: A. Purin, Pyridin
B. Purin, Pyrol
C. Pyrimidin, Imidazol
D. Pyridin, Indol
E. Pyrimidin, Purin
5.Base nitå dáùn xuáút tæì pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin, Adenin
6.Base nitå dáùn xuáút tæì purin:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Adenin, Guanin, Cytosin


B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin,
Uracil D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
7.Cäng thæïc sau coï tãn:
A. Guanin
NH2
B. Adenin
N N N NH
C. Cytosin
D. Hypoxanthin E. Uracil

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

8.Cäng thæïc sau coï tãn: A.Cytosin


B. Thymin
NH2
C. Hypoxanthin D. Adenin
N
E. Uracil
HO
N

9. Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía ADN:


A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4 B.
Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 C.
Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D ribose, H3PO4 10.
Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía ARN :
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose,
H3PO4 B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose
D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, β.D
deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose,
H3PO4 11. Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía acid
nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitå
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dáùn xuáút tæì purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dáùn xuáút tæì pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dáùn xuáút tæì pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dáùn xuáút tæì pyrol

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5
12. Caïc nucleosid sau gäöm :
1. Adenin näúi våïi Ribose båíi liãn kãút glucosid
2. Uracil näúi våïi Hexose båíi liãn kãút glucosid
3. Guanin näúi våïi Deoxyribose båíi liãn kãút
glucosid 4. Thymin näúi våïi Deoxyribose båíi
liãn kãút glucosid 5. Cytosin näúi våïi Ribinose
båíi liãn kãút peptid
A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5
13. Thaình pháön nucleotid gäöm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitå, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

14. Cäng thæïc sau coï tãn :


NH2

A. Guanosin 5’ monophosphat
B. Adenosin 3’ N NN
N
C
O

monophosphat OH
H O P OH 2

C. Adenosin 5’ monophosphat D. OH
HO OH
Cytosin 5’ monophosphat E. Uridin
3’ monophosphat

15. Cäng thæïc sau laì:


A. AMP
NCH3
O
B. dAMP
ON
OCH2 O P OH 16. Vai troì ATP trong cå thãø: 1.
Tham gia phaín æïng hydro hoïa
OH
HO H C. dTMP D. TMP E. dCMP

2. Dæû træî vaì cung cáúp nàng læåüng cho cå thãø


3. Hoaût hoïa caïc cháút
4. Laì cháút thäng tin
5. Tham gia phaín æïng phosphoryl hoïa
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5
17. Vai troì AMP voìng:
A. Tham gia phaín æïng phosphoryl hoïa
B. Tham gia täøng håüp hormon
C. Dæû træî nàng læåüng
D. Laì cháút thäng tin thæï hai maì hormon laì cháút
nháút
thäng tin thæï E. Hoaût hoïa træûc tiãúp phosphorylase
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

18. Nucleotid coï vai troì trong täøng håüp


phospholipid A. GDP, GTP
B. ATP, ADP
C. UDP, UTP
D. UTP, GTP
E. CDP, CTP
19. Nucleotid coï vai troì trong täøng håüp glycogen:
A. GDP, GTP
B. UDP, UTP
C. ATP, AMP
D. ATP, CDP
E. ATP, CTP
20. Cáúu truïc Polynucleotid giæî væîng båíi liãn kãút:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
21. Cáúu truïc báûc I cuía ADN gäöm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn
kãút 3’ 5’ phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn
kãút 2’ 5’ phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP näúi våïi nhau båíi liãn kãút
3’ 5’ phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP näúi våïi nhau båíi liãn
kãút 3’ 5’ phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP näúi våïi nhau båíi liãn
kãút 2’ 5’ phosphodieste
22. Cáúu truïc báûc II cuía ADN giæî væîng båíi liãn kãút:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Liãn kãút ion giæîa A vaì T, G vaì C


B. Liãn kãút hydro giæîa A vaì T, G vaì C
C. Liãn kãút disulfua giæîa A vaì T, G vaì C
D. Liãn kãút hydro giæîa A vaì C, G vaì T
E. Liãn kãút phosphodieste giæîa A vaì C, G vaì T
23. Thaình pháön chênh cuía ARN gäöm :
A. GMP, TMP, ATP, CMP
B. CMP, TMP, UMP, GMP
C. CMP, TMP, UMP, GTP
D. AMP, CMP, IMP, TTP
E. AMP, CMP, UMP, GMP
24. Cáúu truïc báûc II cuía ARN giæî væîng
båíi liãn kãút: A. Hydro giæîa A vaì T, G
vaì C
B. Hydro giæîa A vaì G, C vaì T
C. Ion giæîa A vaì U, G vaì C
D. Disulfua giæîa A vaì U, G vaì C
E. Hydro giæîa A vaì U, G vaì C
25. Saín pháøm thoaïi hoïa cuäúi cuìng cuía Base purin
trong cå thãø ngæåìi:
A. Acid cetonic B. Acid malic
C. acid uric D. Urã E. NH3, CO2
26. Cäng thæïc âuïng cuía acid uric :
ABCDE
O NH NH NH NH2 NH NH
O O O

NNNN

NH
OO O O O O O
NN
N N
N N NNNN
O H2N
H
H H
H H H

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

27. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc
phaín æïng 1 laì :
Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric


A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase E. Carboxylase

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

28. Thoaïi hoïa Base nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc
phaín æïng 2laì :
Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase


B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
29. Caïc cháút thoaïi hoïa cuía Base pyrimydin :
1. β Alanin
2. β Amino isobutyrat
3. CO2, NH3
4. Acid uric
5. Acid cetonic
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5 30.
Nguyãn liãûu täøng håüp Ribonucleotid coï Base purin: A.
Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-
31. Caïc giai âoaûn täøng håüp Ribonucleotid coï base
purin tuáön tæû træåïc sau laì:
1. Taûo Glycinamid ribosyl 5’-
2. Taûo nhán Purin, hçnh thaình IMP
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

3. Taûo nhán Imidazol


4. Taûo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3, 2,
1, 4
32. Quaï trçnh täøng håüp mononucleotid tæì Base nitå vaì
PRPP theo phaín æïng:
Guanin + PRPP GMP + PPi
Enzym xuïc taïc coï tãn laì:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid - Kinase
E. Guaninotransferase
33. Nguyãn liãûu âáöu tiãn âãø täøng håüp
ribonucleotid coï base pyrimidin:
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
E. Asp, Ribosyl Phosphat
34. Enzym naìo xuïc taïc phaín æïng sau:
Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat
(Pi)
A. Asp dehydrogenase
B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase
E. Asp oxydase
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

35. Deoxyribo nucleotid âæåüc hçnh thaình bàòng caïch


khæí træûc tiãúp åí C2 cuía ribonucleotid sau:
A. NDP dNDP
B. NTP dNTP
C. NMP dNMP
D. (NDP)n (dNDP)n
E. (NTP)n (dNTP)n
36. Caïc yãúu täú vaì enzym täøng håüp
Deoxyribonucleotid tæì ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym coï Vit B1,

B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym


coï , Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym coï Vit
B12, +
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym coï Vit
B1, Vit D +

E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym coï Vit


B1, Vit D
37. Täøng håüp dTTP:
A. UDP dUDP dUMP dTMP dTTP B. CDP dCDP dCMP
dTMP
dTTP
C. ADP dADP dAMP dTMP
dTTP
D. IDP dIDP dIMP dTMP
dTTP
E. GDP dGDP dGMP dTMP
dTTP
38.Caïc enzym täøng håüp ADN:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase,


clease, ligase
B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease,

C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease,


ligase D. ADN polymerase, helicase, primer,
exonuclease, ligase E . ADN polymerase, helicase,
primase, exonuclease, ligase 39. Yãúu täú vaì nguyãn
liãûu täøng håüp ADN:
A. 4 loaûi NDP, protein, ADN khuän máùu
B. 4 loaûi dNDP, protein, ADN khuän máùu
C. 4 loaûi dNTP, protein, ADN khuän máùu
D. 4 loaûi NTP, protein, ADN khuän máùu
E. 4 loaûi NMP, protein, ADN khuän máùu
40. Caïc yãúu täú vaì enzym täøng håüp ARN våïi ADN
laìm khuän: A. 4 loaûi NTP, ADN laìm khuän, ARN
polymerase sao cheïp B. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän,
ARN polymerase sao cheïp C. 4 loaûi NMP, ADN laìm
khuän, ARN polymerase taïi baín D. 4 loaûi NTP, ADN
laìm khuän, ARN polymerase taïi baín E. 4 loaûi NDP,
ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

41. Caïc yãúu täú vaì enzym täøng håüp ARN våïi ADN
laìm khuän: A. 4 loaûi NTP, ADN laìm khuän, ARN
polymerase sao cheïp B. 4 loaûi NDP, ARN laìm khuän,
ARN polymerase sao cheïp C. 4 loaûi NMP, ADN laìm
khuän, ARN polymerase taïi baín D. 4 loaûi NTP, ARN
laìm khuän, ARN polymerase taïi baín E. 4 loaûi NDP,
ARN laìm khuän, ARN polymerase taïi baín 42. Acid uric
trong maïu vaì næåïc tiãøu tàng do:
A. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base purin
B. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base purin
C. Thiãúu enzym täøng håüp nucleotid coï base
pyrimidin D. Thiãúu enzym täøng håüp base
pyridin
E. Thiãúu enzym thoaïi hoïa base pyridin
43. Qui luáût bäø sung trong cáúu taûo ARN coï yï laì: A
chè liãn kãút våïi T bàòng 2 liãn kãút hydro vaì C chè liãn
kãút våïi G bàòng 3 liãn kãút hydro.
A. Âuïng B. Sai
44. Táút caí caïc nitå cuía nhán purin âãöu coï nguäön
gäúc tæì glutamin A. Âuïng B. Sai
45.Enzym xuïc taïc täøng håüp phán tæí ARNm:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
46. Nguäön gäúc caïc nguyãn täú tham gia taûo
thaình base purin: A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,


E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
47. Acid Inosinic laì tiãön cháút âãø täøng håüp:
A. Acid orotic vaì uridylic
B. Acid adenylic vaì guanilic
C. Purin vaì pyrimidin
D. Uracyl vaì thymin
E. Acid uridylic vaì cytidylic
48. Saín pháøm thoaïi hoaï chuí yãúu cuía chuyãøn hoaï
purin åí ngæåìi laì: A. Allantoin
B. Urã
C. Amoniac
D. Acid uric
E. Hypoxantin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

49. Coï mäüt acid amin 2 láön tham gia vaìo quaï trçnh
täøng håüp nhán purin cuía purin nucleotid laì:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic
E. Tyrosin
50. Ribonuclease coï khaí nàng thuyí phán:
A. ADN
B. PolyThymin nucleotid
C. ARN
D. Polypeptid
E. Globulin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Font chữ Times new Roman


TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC

361. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim – lactam:
A. Adenin
B. Guanin
C. Thymin
D. Cytozin
E. Cả 4 câu trên đều sai
362. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
E. Guanin
363.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro: A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
E. Uracil và Thymin
364. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận :
1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau 2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối
với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base
3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm
4. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0 5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi.

Hãy chọn tập hợp đúng :


(A). 1,2,3
(B). 1,3,5
(C). 1,2,5
(D). 2,3,4
(E). 1,3,4.

365. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N glycosid, liên kết này được
thực hiện bởi :
(A). C5' của đường Pentose và N9 của base purin
(B). C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
(C). C1' của đường Pentose và N9 của base purin
(D). C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
(E). C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.
366. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt: 1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên
kết amid

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat 3. Liên kết pyrophosphat
4. Liên kết 3', 5' phosphodiester
5. Liên kết Hydro.
Chọn tập hợp đúng :
(A). 1,2,4
(B). 2,4,5
(C). 3,4,5
(D). 2,3,4
(E). Tất cả các liên kết trên.
367. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanin, Ribose, 2H3PO4
B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
C. Guanin, 3H3PO4
D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
E. Guanin, Ribose, 3H3PO4
368. Chất nào sau đây không phải base purin: A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin
E. Theophylin
369. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin: A. Thymin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin
E. 5-methyl cytosin
370. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức: A. Guanin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Adenin
E. Thymin
371. Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Adenin
B. Uridin
C. Guanosine monophosphat
D. ADP
E. ATP
372. Chất nào sau đây là một nucleotid:
A. Guanosine
B. Thymidin
C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng
E. Uridin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

373. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết: A. Phosphodieter
B. Phosphodiester
C. Hydro
D. N glycosid
E. Peptid
374. Chất nào sau đây là một dinucleotid:
A. CDP
B. GMP vòng
C. Acid Thymidylic
D. NAD+
E. Không chất nào
375. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:
A. Xoắn đơn vòng
B. Xoắn đôi vòng
C. Xoắn đơn
D. Xoắn đôi
E. Không dạng nào trên đây

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC

281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol D.
Pyridin, Indol E. Pyrimidin, Purin
282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin C.
Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin E. Cytosin,
Guanin, Adenin
283. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
284. Công thức sau có tên:
A. Guanin
NH2 285. Công thức sau có tên:
NN B. Adenin

N NH C. Cytosin
D. Hypoxanthin E. Uracil

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

NH2 HO
N
N A.Cytosin
B. Thymin E. Uracil
C. Hypoxanthin D. Adenin

286. Thành phần hóa học chính của ADN:


A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4 B.
Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 C.
Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 D.
Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4 E.
Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D ribose, H3PO4 287. Thành
phần hóa học chính của ARN :
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose
D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, β.D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4 288. Thành
phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5
289. Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5 290. Thành phần
nucleotid gồm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4 291. Công thức sau
có tên :

NH2

A. Guanosin 5’ Adenosin 3’ N N

monophosphat B. monophosphat NN C
O

H2 O P OH
C. Adenosin 5’ monophosphat D. Cytosin 5’
OH
monophosphat E. Uridin 3’ monophosphat HO OH

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

292. Công thức sau là: NCH3


O

OH
A. AMP B. dAMP
ON HO H
OCH2 O P OH

OH
293. Vai trò ATP trong cơ thể: 1. Tham gia C. dTMP D. TMP E. dCMP
phản ứng hydro hóa

2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể


3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thông tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5 294. Vai trò AMP
vòng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase
295. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid
A. GDP, GTP B. ATP, ADP C. UDP, UTP D. UTP,
GTP E. CDP, CTP

296. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. GDP, GTP B. UDP, UTP C. ATP, AMP D. ATP, CDP


E. ATP, CTP
297. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodieste, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
298. Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’
phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’
phosphoeste

C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’
phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’
phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’
phosphodieste
299. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên
kết: A. Liên kết ion giữa A và T, G và C

B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C


C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T
E. Liên kết phosphodieste giữa A và C, G và T

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

300. Thành phần chính của ARN gồm :


A. GMP, TMP, ATP, CMP B. CMP, TMP, UMP, GMP C.
CMP, TMP, UMP, GTP D. AMP, CMP, IMP, TTP E. AMP,
CMP, UMP, GMP
301. Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro giữa A và T, G và C B. Hydro giữa A và G, C và T C. Ion
giữa A và U, G và C D. Disulfua giữa A và U, G và C
E. Hydro giữa A và U, G và C
302. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể
người: A. Acid cetonic B. Acid malic

C. acid uric D. Urê E. NH3, CO2 303. Công thức đúng của acid
uric :
ABCDE
O NH NH NH NH2 NH NH
O O O

NNNN

NH
OO O O O O O
NN
N N
N N NNNN
O H2N
H
H H
H H H

304. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1
là : Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
305. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng
2là : Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase B.


Adenase C. Xanthin oxydase D. Adenosin desaminase E.
Carboxylase 306. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác
phản ứng 3là : Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase B.


Adenase C. Xanthin oxydase D. Adenosin desaminase E.
Carboxylase 307. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác
phản ứng 5 là: Adenosin Adenin Guanin
123

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase B.


Adenase C. Xanthin oxydase D. Adenosin desaminase E. Carboxylase
308. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 6 là :
Adenosin Adenin Guanin
123

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase B.


Adenase C. Xanthin oxydase D. Adenosin desaminase E.
Carboxylase
309. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :
1. β Alanin 2. β Amino isobutyrat 3. CO2, NH3 4. Acid uric
5. Acid cetonic

A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5
310. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base
purin: A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-
311. Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau
là:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-


2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP
3. Tạo nhân Imidazol
4. Tạo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3, 2, 1, 4
312. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản
ứng:
Guanin + PRPP GMP + PPi
Enzym xúc tác có tên là:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid - Kinase
E. Guaninotransferase
313. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base
pyrimidin: A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
E. Asp, Ribosyl Phosphat
314. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:
Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat
(Pi)
A. Asp dehydrogenase B. Asp decarboxylase

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

C. Asp reductase D. Asp transcarbamylase


E. Asp oxydase
315. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở
C2 của ribonucleotid sau:

A. NDP dNDP
B. NTP dNTP
C. NMP dNMP
D. (NDP)n (dNDP)n
E. (NTP)n (dNTP)n
316. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ
ribonucleotid: A. Thioredoxin reductase, NADP+, FAD, Enzym có Vit
B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit

C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+


D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1,Vit B2,AD+
E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1,Vit B2,FAD
317. Tổng hợp dTTP:

A. UDP dUDP dUMP dTMP dTTP


B. CDP dCDP dCMP dTMP
dTTP
C. ADP dADP dAMP dTMP
dTTP
D. IDP dIDP dIMP dTMP dTTP
E. GDP dGDP dGMP dTMP
dTTP

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

318. Các enzym tổng hợp ADN:


A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase
B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase C.
ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase D. ADN
polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase E. ADN polymerase,
helicase, primase, exonuclease, ligase 319. Yếu tố và nguyên liệu tổng
hợp ADN:
A. 4 loại dNMP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu
E. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn mẫu
320. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép B.
4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép C. 4
loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản D. 4 loại
NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản E. 4 loại NDP,
ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
321. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ARN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép B.
4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép C. 4
loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản D. 4 loại
NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản E. 4 loại NDP,
ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản 322. Acid uric trong
máu và nước tiểu tăng do:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Thiếu enzym thoái hóa base purin


B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
E. Thiếu enzym thoái hóa base pyridin
323. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin: A. NH 3,
CO2, -CHO, Glutamat B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin C. CO2, -
CHO, Glutamin, Glycin D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,
E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
324. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic B. Acid adenylic và guanilic C. Purin
và pyrimidin D. Uracyl và thymin E. Acid uridylic và cytidylic
325. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là: A.
Allantoin B. Urê C. Amoniac D. Acid uric E. Hypoxantin
326. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin
của purin nucleotid là:

A. Lysin B. Glycin C. Glutamin D. Acid aspartic E. Tyrosin


327. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:

A. ADN B. PolyThymin nucleotid C. ARN D. Polypeptid E.


Globulin

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

328. Tín hiệu di truyền được mã hoá bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của
từng nucleotic trong phân tử:

A. ARNt B. ARNm C. ADN D. Protid E. Glycogen 329. Vị trí của


mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hoá bởi vị trí của bộ ba mật
mã trong phân tử:

A. ARNt B. ADN C. ARNm D. ARN ribosom E. Polydeoxy


purin nucleotid
330. Đoạn ARNm, có thứ tự là: AUGCAGGAA được sao chép từ ADN
nào?

A. AGCGGAAG B. TACGTCCTT
TCGCCTTC ATGCAGGAA
C. TATGTCCTA D. GTTGACCAA
ATACAGGAT CAACTGGTT
E. TAGCAGGAT
ATCGTCCTA
331. Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí
9 A. Đúng B. Sai
332. ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và
pyrimidin

A. Đúng B. Sai
333. Acid adenylic là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
E. Acid nucleic

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

334. Adenosin là:


A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
E. Acid nucleic
335. Adenin là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid

D. Nucleotid E. Acid nucleic


336. Uracil là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid

D. Nucleotid E. Acid nucleic


337. ADN và ARN là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid E. Acid
nucleic
338. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil


339. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

HO N H O O NH
OH N N

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil 340. Công thức


cấu tạo sau đây là của chất gì?

OH O
3 N
CH N
H CH3

HO N O NH

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil


341. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH N O
N H
NN

H2N N NH H2N N NH

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil


342. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
N H 2

N N

N H
N

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil 343.


Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-
phosphat thành purinucleotid ?

A. Đúng B. Sai
344. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid
guanylic?

A. Đúng B. Sai
345. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn
adenin với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP. A. Đúng B. Sai
346. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và
CMP?

A. Đúng B. Sai
347. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanylic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracil và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
348. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người
là: A. Allantoin B. Acid uric
D. Urê D. Hypoxantin
E. Ammoniac
349. Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase D.


Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
350. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase D.
Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
351. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase D. Polynucleotid
phosphorylase E. ARN polymerase 352. Tổng hợp ARN từ ARN làm
mồi:

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase D.


Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
353. Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase D.
Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
354. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng
2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro. A. Đúng B.
Sai
355. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng
2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14 Cactus

A. Đúng B. Sai
356. ARNmđược tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN
A. Đúng B. Sai
357. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ
glutamin A. Đúng B. Sai
358. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.
A. Đúng B. Sai
359. C4, C5 và C7 của purin đều cóú cùng một nguồn gốc.
A. Đúng B. Sai
360. NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin
A. Đúng B. Sai

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
CHUYÃØN HOÏA CHUNG
1.Baín cháút cuía sæû hä háúp tãú baìo laì:
A.Sæû âäút chaïy caïc cháút hæîu cå
B.Sæû oxy hoïa khæí tãú baìo
C.Sæû âäút chaïy caïc cháút hæîu cå trong cå thãø
D.Sæû kãút håüp hydro vaì oxy âãø taûo thaình næåïc
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
2.Saín pháøm cuäúi cuìng cuía chuäøi hä háúp tãú
baìo thæåìng laì: A.H2O
B.CO2 vaì H2O
C.H2O2
D.H2O vaì O2
E.H2O 2 vaì O2
3.α-Cetoglutarat laì cå cháút cho hydro, cháút naìy âi vaìo chuäøi
hä háúp tãú baìo têch luîy âæåüc:
A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
4.Sæû phosphoryl oxy hoïa laì :
A.Sæû gàõn oxy vaìo acid phosphoric
B.Sæû gàõn acid phosphoric vaìo ADP
C.Âi keìm theo phaín æïng oxy hoaï khæí
D.Gäöm A vaì C
E.Gäöm B vaì C
5.Nàng læåüng cuía chu trçnh acid tricarboxylic sinh ra tæì
mäüt máùu acetylCoA laì:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A.5 ATP
B.4 ATP
C.3 ATP
D.12 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
6.Sinh váût tæû dæåîng laì:
A.Thæûc váût vaì âäüng váût
B.Âäüng váût
C.Vi sinh váût
D.Âäüng váût vaì vi sinh váût
E.Thæûc váût
7.Quang håüp laì mäüt quaï trçnh khäng âæåüc tçm tháúy åí:
A.Thæûc váût
B.Loaìi taío
C.Caïc loaìi cáy säúng åí dæåïi næåïc
D.Cáy khäng coï laï maìu xanh
E.Âäüng váût vaì vi sinh váût
8.Sinh váût dë dæåîng laì:
A.Thæûc váût
B.Âäüng váût
C.Cå thãø säúng coï khaí nàng täøng håüp caïc cháút G,L,P
D.Cáu A vaì C
E.Cáu B vaì C
9.Quaï trçnh âäöng hoïa laì:
A.Quaï trçnh biãún âäøi G, L, P thæïc àn thaình acid
amin, acid beïo, monosaccarid...
B.Quaï trçnh täøng håüp nãn caïc cháút G, L, P âàûc hiãûu
cho cå thãø tæì caïc cháút khaïc

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C.Quaï trçnh täøng håüp thaình mäüt saín pháøm âäöng
nháút tæì caïc cháút khaïc D.Cáu A vaì B
E.Cáu A vaì C
10.Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh giaíi phoïng nàng læåüng
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín
pháøm trung gian, caïc cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra
ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín
pháøm trung gian, dáùn âãún caïc cháút càûn baí räöi
âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu A vaì Bì
E. Cáu A vaì C
11.Quaï trçnh dë hoïa laì:
A.Quaï trinh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình CO 2 , H2O
B.Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín
pháøm trung gian, caïc cháút naìy âæåüc âaìo thaíi ra
ngoaìi.
C. Quaï trçnh thoaïi hoïa caïc cháút G, L, P thaình caïc saín
pháøm trung gian, dáùn âãún caïc cháút càûn baí räöi
âaìo thaíi ra ngoaìi.
D. Cáu C vaì våïi sæû cung cáúp nàng læåüng
E. Cáu C vaì våïi sæû giaíi phoïng nàng læåüng.
12.Âiãøm khaïc biãût cuía sæû oxy hoïa cháút hæîu cå åí trong vaì
åí ngoaìi cå thãø laì: A.Nhiãût âäü, cháút xuïc taïc
B.Cháút xuïc taïc, saín pháøm taûo thaình
C.Saín pháøm taûo thaình, pH mäi træåìng
D.Nhiãût âäü, pH mäi træåìng
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
13.Âiãøm khaïc biãût vãö màût nàng læåüng trong sæû oxy
hoïa cháút hæîu cå åí trong vaì åí ngoaìi cå thãø laì:
A.Nhiãût âäü sinh ra
B.Mæïc nàng læåüng sinh ra tæì sæû oxy hoïa mäüt cháút hæîu cå
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C.Sæû têch luyî nàng læåüng
D.Cáu A vaì B
E.Cáu A vaì C
14.Trong chuäøi hä háúp tãú baìo coï sæû tham gia cuía
caïc enzym sau : A.Caïc dehydrogenase coï coenzym
NAD+ vaì caïc cytocrom B.Caïc dehydrogenase coï
coenzym FAD vaì caïc cytocrom C.Caïc dehydrogenase
coï caïc coenzym:NAD+, FAD
D.NAD+, FAD, CoQ, vaì caïc cytocrom
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, vaì caïc cytocrom
15.Trong chuäøi hä háúp tãú baìo coï sæû tham gia cuía
caïc Coenzym sau : A.Caïc dehydrogenase coï coenzym
NAD+ vaì caïc cytocrom B.Caïc dehydrogenase coï
coenzym FAD vaì caïc cytocrom C.Caïc dehydrogenase
coï caïc coenzym:NAD+, FAD, CoQ D.NAD+, FAD, CoQ
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, vaì caïc cytocrom
16.Phaín æïng naìo khäng âuïng vãö säú hoïa trë cuía Fe trong
nhæîng phaín æïng sau:
CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1)
2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2)
2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3)
2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4)
2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)
A.Phaín æïng (1)
B. Phaín æïng (2)
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C. Phaín æïng (3)
D. Phaín æïng (4)
E. Phaín æïng (5)
17.Yãúu täú naìo khäng træûc tiãúp gáy räúi loaûn
chuäøi hä háúp tãú baìo: A.Âoïi
B.Thiãúu sàõt
C.Thiãúu cå cháút cho hydro
D.Thiãúu oxy
E.Thiãúu Vit A
18.Liãn kãút phosphat âæåüc goüi laì giaìu nàng læåüng khi
thuíy phán càõt âæït liãn kãút naìy, nàng læåüng âæåüc giaíi
phoïng laì:
A.1000-5000 calo
B.5000-7000 calo
C>5000 calo
D.<7000 calo
E.>7000 calo
19.NADHH+âi vaìo chuäøi hä háúp tãú baìo, vãö màût nàng
læåüng cung cáúp cho ta:
A3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
20.FAD âi vaìo chuäøi hä háúp tãú baìo, vãö màût nàng læåüng
cung cáúp cho ta: A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
21.α-Cetoglutatrat âi vaìo chuäøi hä háúp tãú baìo, vãö màût
nàng læåüng cung cáúp cho ta:
A.3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
22.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng khäng âæåüc têch luîy
åí giai âoaûn naìo :
A.Gâ 1 ⎯→Gâ 2 : AcetylCoA ⎯→Citrat B.Gâ 2 ⎯→
Gâ 7 : Citrat ⎯→Malat
C.Gâ 3 ⎯→ Gâ 8 : Isocitrat ⎯→Oxaloacetat D.Gâ 3 ⎯→
Gâ 7 : Isocitrat ⎯→Malat E.Gâ 4 ⎯→ Gâ 8 : α-
Cetoglutatrat ⎯→Oxaloacetat
23.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng têch luîy âæåüc 9 ATP åí
nhæîng giai âoaûn naìo :
1.Gâ 1 ⎯→Gâ 2 : AcetylCoA ⎯→Citrat
2.Gâ 2 ⎯→ Gâ 7 : Citrat ⎯→Malat
3.Gâ 3 ⎯→ Gâ 8 : Isocitrat ⎯→Oxaloacetat 4.Gâ 3 ⎯→
Gâ 7 : Isocitrat ⎯→Malat 5.Gâ 4 ⎯→ Gâ 8 : α-
Cetoglutatrat ⎯→Oxaloacetat A.1,2,3
B.2,3,4
C.3,4,5
D.1,3,4
E.2,4,5
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
24.Trong chu trçnh Krebs, nàng læåüng têch luîy âæåüc 12 ATP
åí giai âoaûn naìo :
A.Gâ 1 ⎯→Gâ 2 : AcetylCoA ⎯→Citrat
B.Gâ 2 ⎯→ Gâ 7 : Citrat ⎯→Malat
C.Gâ 3 ⎯→ Gâ 8 : Isocitrat ⎯→Oxaloacetat D.Gâ 3 ⎯→
Gâ 7 : Isocitrat ⎯→Malat
E.Gâ 4 ⎯→ Gâ 8 : α-Cetoglutatrat ⎯→Oxaloacetat
25.Saín pháøm trung gian trong chu trçnh Krebs laì:
A.Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat, Malat, Succinat
B.Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat, Malat, Aspartat
C.Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat, Fumarat, Butyrat
D.Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat, SuccinylCoA,
Pyruvat E.Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat, Fumarat,
Glutamat.
26.Vãö phæång diãûn nàng læåüng, chu trçnh Krebs coï yï nghéa
quan troüng laì vç:
A.Cung cáúp nhiãöu nàng læåüng cho cå thãø
B.Cung cáúp nhiãöu cå cháút cho hydro
C.Cung cáúp nhiãöu saín pháøm trung gian cáön thiãút
D.Laì trung tám âiãöu hoìa chuyãøn hoïa caïc cháút.
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
27.Tçm cáu khäng âuïng:
A.Liãn quan giæîa chu trçnh Krebs vaì chuäùi hä háúp tãú baìo
laì α- cetoglutarat, saín pháøm cuía chu trçnh Krebs, âæåüc
oxy hoïa trong chuäøi hä háúp tãú baìo.
B.Cháút khæí laì cháút coï thãø nháûn âiãûn tæí
C.Hydro hay âiãûn tæí âæåüc chuyãøn tæì hãû thäúng coï
thãú nàng oxy hoïa khæí tháúp âãún cao
D.Táút caí caïc phaín æïng trong chuäùi hä háúp tãú baìo
âãöu thuäüc loaûi phaín æïng oxy hoïa khæí vaì âãöu taûo ra
nàng læåüng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
E.Cå cháút cho hydro âi vaìo chuäùi hä háúp tãú baìo sinh
ra nhiãöu nàng læåüng.
28.Giai âoaûn naìo cuía chu trçnh Krebs tich luîy âæåüc 1
ATP tæì GTP: A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
D.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29.Cho 2 phaín æïng Isocitrat ⎯→Oxalosuccinat

SuccinylCoA ⎯→Succinat
Táûp håüp caïc enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc hai
phaín æïng trãn: A. Isocitrat dehydrogenase, succinat
dehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, succinat thiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, phæïc håüp dehydrogenase
D. Aconitase, succinat thiokinase
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
30.Enzym naìo dæåïi âáy âæåüc tçm tháúy trong quaï trçnh
phosphoryl hoïa vaì khæí phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
D.A, B âuïng
E.A, C âuïng
31.Phaín æïng khæí carboxyl oxy hoïa α-Cetoglutatrat thaình
succinylCoA (giai âoaûn 4 cuía chu trçnh Krebs), coï caïc
coenzym tham gia: A.CoASH, NAD+, Biotin
B.CoASH, NAD+, FAD, LTPP

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C.CoQ, CoASH, FAD
D.FAD, CoASH, Biotin
F. NAD+, FAD, CoQ
32.Trong chu trçnh Krebs, enzym Citrat synthetase xuïc taïc phaín
æïng biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình α-Cetoglutarat
C.α-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
33.Trong chu trçnh Krebs, Isocitrat dehydrogenase xuïc taïc phaín
æïng biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình α-Cetoglutarat
C.α-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
34.Trong chu trçnh Krebs, multienzym α-Cetoglutarat
dehydrogenase xuïc taïc phaín æïng biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình α-Cetoglutarat
C.α-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
35.Trong chu trçnh Krebs, Succinat dehydrogenase xuïc taïc
phaín æïng biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình α-Cetoglutarat

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C.α-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
36.Trong chu trçnh Krebs, Malat dehydrogenase xuïc taïc phaín
æïng biãún âäøi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình α-Cetoglutarat
C.α-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxaloacetat
37.Trong chuäøi hä háúp tãú baìo:
A.Cytocrom oxydase cuía chuäøi hä háúp tãú baìo coïthãú
nàng oxy hoïa khæí cao nháút vaì chuyãøn hydro tåïi oxy thåí
vaìo âãø taûo thaình H2O. B.Flavoprotein xuïc taïc chuyãøn
âiãûn tæí tæì NADHH+âãún FAD C.Nàng læåüng âæåüc taûo
ra trong chuäøi hä háúp tãú baìo khäng phuû thuäüc vaìo
chuäøi ngàõn hay daìi.
D.FADH2 chuyãøn træûc tiãúp 2H vaìo chuäøi hä háúp tãú
baìo, taûo âæåüc 3ATP
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
38.Phosphoryl oxy hoïa laì:
A.Sæû taûo ATP phäúi håüp våïi quaï trçnh têch
luîy nàng læåüng B.Baín cháút cuía sæû hä háúp
tãú baìo
C.Laì phaín æïng biãún âäøi phosphoglyceraldehyd thaình 3-
phosphoglycerat
D.Sæû chuyãøn hydro vaì âiãûn tæí maì khäng coï
sæû taûo thaình ATP E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
39.Giai âoaûn naìo sau âáy cuía chuäøi hä háúp tãú baìo giaíi
phoïng âuí nàng læåüng âãø taûo thaình ATP:
A.NAD ⎯→CoQ
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
B.FAD ⎯→CoQ
C.CoQ ⎯→Cytocrom b
D.Cytocrom c ⎯→Cytocrom a
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
40.Nhæîng cháút naìo sau âáy khäng phaíi laì saín pháøm
trung gian cuía chu trçnh Krebs:
A.Fumarat, Malat
B.α-Cetoglutarat, Aconitat
C.Succinat, Oxaloacetat
D.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
41.Quaï trçnh phosphoryl oxy hoïa âæåüc âiãöu hoìa
træûc tiãúp båíi : A.Mæïc ADP
B.Mæïc GDP
C.Näöng âäü Oxy
D.Mæïc phosphat
E.Mæïc nàng læåüng.
42.Thæï tæû caïc cytocrom trong quaï trçnh váûn chuyãøn âiãûn
tæí cuía chuäøi hä háúp tãú baìo:
A.b, c, c1, a, a3
B.a,b, c, c1, a3
C.a,b, c1, c, a3
D.b, c1, c, a, a3
E.c, b, c1, a, a3
43.Caïc cháút coï khaí nàng váûn chuyãøn hydro trong chuäøi
hä háúp tãú baìo: A.FAD, CoQ, Cyt oxydase.
B.NAD, FAD, Cyt oxydase
C.NAD, CoQ, Oxy

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
D.CoQ, FAD, LTPP
E.FAD, NAD, Oxy
44.Caïc loaûi Enzym, Coenzym trong chuäøi hä háúp
tãú baìo laì: A.Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal
phosphat.
B.Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
C.CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase,
Dehydrogenase. D.Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD,
FAD
E.Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.
45.Caïc liãn kãút phosphat giaìu nàng læåüng gäöm:
A.Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
B.Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio este
C.Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
D.Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
E.Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat
46.Caïc saín pháøm cuía chu trçnh Krebs theo thæï tæû
træåïc sau laì: A.Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA,
Oxaloacetat B.Cis-aconitat, Citrat, α-Cetoglutarat,
Fumarat, Oxalo acetat C.Succinyl CoA, Succinat, α-
Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetat D.Isocitrat, Citrat, α-
Cetoglutarat, Fumarat, Malat
E.Citrat, Oxalo succinat, α-Cetoglutarat, Succinat, Malat
47.Mäüt máùu Acetyl CoA âæåüc âäút chaïy trong chu trçnh
Krebs cho ta: A.12 ADP, 1 CO2 vaì H2O
B.4 ATP, 2 CO2 vaì H2O
C.3 ATP, 2 CO2 vaì H2O
D.12 ATP, 1 CO2 vaì H2O
E.12 ATP, 2 CO2 vaì H2O
48.Cháút naìo sau âáy khäng phaíi laì cháút trung gian trong
chu trçnh acid citric

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A.Acid pyruvic
B.Acid oxalo succinic
C.Acid oxalo acetic
D.Acid cis-aconitic
E.Acid L-malic
49.Nàng læåüng tæû do têch træî trong phán tæí ATP coï thãø
âæåüc sæí duûng cho A.Täøng håüp hoaï hoüc
B.Hoaût âäüng nhiãût, tháøm tháúu, cå hoüc
C.Hoaût âäüng âiãûn
D.Caïc phaín æïng thu nhiãût
E.Táút caí caïc muûc âêch trãn
50.Trong chu trçnh Krebs saín pháøm biãún âäøi træûc tiãúp
tæì oxaloacetat laì A.Acid malic
B.Acid citric
C.Acid pyruvic
D.Acid succinic
E.Acid acetic
51.Enzym Aconitase xuïc taïc phaín æïng:
A.Thuyí phán Oxaloacetat
B.Âäöng phán hoaï citrat
C.Thuyí phán Oxalosuccinat
D.Hoaût hoaï AcetylCoA
E.Thuyí phán Cis-aconitat
52.YÏ nghéa cuía chu trçnh Krebs:
A.Cung cáúp nàng læåüng cho cå thãø
B.Cung cáúp saín pháøm trung gian
C.Âiãöu hoaì caïc quaï trçnh chuyãøn hoaï
D.Laì giai âoaûn chuyãøn hoaï cuäúi cuìng cuía cháút âæåìng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
53.Âiãöu kiãûn hoaût âäüng cuía chu trçnh Krebs:
A.Xaíy ra trong âiãöu kiãûn yãúm khê
B.Täúc âäü cuía chu trçnh phuû thuäüc vaìo sæû tiãu thuû ATP
C.Täúc âäü chu trçnh giaím khi mæïc âäü ATP trong tãú
baìo giaím D.Hydro taïch ra tæì chu trçnh khäng âi vaìo
chuäùi hä háúp tãú baìo âãø sinh nhiãöu nàng læåüng
E. Täúc âäü chu trçnh giaím khi mæïc âäü ADP trong
tãú baìo tàng 54.Yãúu täú naìo khäng tham gia âiãöu hoaì
træûc tiãúp chu trçnh Krebs: A.Acetyl CoA
B.NADH
C.ADP
D.ATP
E.Pyruvat dehydrogenase
55.Chu trçnh Krebs cung cáúp cå cháút cho hydro vaì nàng
læåüng cho cå thãø ? A.Âuïng
B.Sai
56.Chu trçnh Krebs laì giai âoaûn chuyãøn hoaï cuäúi cuìng cuía
glucid, lipid vaì laì nåi âiãöu hoaì caïc quaï trçnh chuyãøn hoaï cho
cå thãø ?
A.Âuïng
B.Sai
57.Chu trçnh Krebs khäng phaíi laì giai âoaûn chuyãøn hoaï
cuäúi cuìng cuía lipid vaì nhiãöu cháút khaïc nãn khäng âoïng
vai troì trung tám cho caïc quaï trçnh chuyãøn hoaï trong cå
thãø.
A.Âuïng
B.Sai
58.Baín cháút cuía sæû hä háúp tãú baìo laì sæû chuyãøn hydro
tæì cå cháút âãún oxy âãø taûo thaình næåïc?
A.Âuïng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
B.Sai
59.Trong chuäùi hä háúp tãú baìo, âiãûn tæí âæåüc váûn chuyãøn
tæì nåi coï thãú nàng oxy hoaï khæí cao âãún nåi coï thãú nàng
oxy hoaï khæí tháúp ?
A.Âuïng
B. Sai
60.Trong cå thãø, carbon dioxid âæåüc taûo thaình chuí yãúu båíi
quaï trçnh oxy hoaï træûc tiãúp carbon ?
A.Âuïng
B.Sai
61.Sæû phosphoryl oxy hoaï laì sæû taûo thaình ATP cuìng våïi
quaï trçnh oxy hoaï ?
A.Âuïng
B.Sai
62.Thãú nàng oxy hoaï khæí cuía cytocrom c nhoí hån cuía
flavin nucleotid ? A.Âuïng
B.Sai
63.Nàng læåüng tæû do têch træí trong phán tæí ATP coï thãø
âæåüc sæí duûng cho quaï trçnh háúp thuû thæïc àn:
A.Âuïng
B.Sai
64.Quaï trçnh khæí carboxyl oxy hoaï cuía táút caí caïc acid α-
cetonic âãöu giäúng våïi acid pyruvic . Nhu cáöu chung cho táút
caí caïc cháút laì:
A.NADP
B.Acetyl CoA
C.Acid lipoic
D.α-cetoglutarat
E.GDP
65.Ubiquinon laì:
A.Cháút nàòm åí hãû thäúng kãút thuïc chuäùi
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
B.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì CoQ âãún cytocrom b
C.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì ubiquinon âãún cytocrom c
D.Nhæîng thaình pháön cuía cytocrom oxydase
E.Cháút chuyãøn âiãûn tæí tæì NADH âãún ubiquinon
66.Flavoprotein laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
Flavoprotein vaì cytocrom b B.Nàòm åí hãû thäúng kãút
thuïc chuäùi
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
ubiquinon vaì cytocrom c D.Nhæîng thaình pháön cuía
cytocrom oxydase
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn hydro giæîa NADH
vaì ubiquinon 67.Cytocrom oxydase laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
Flavoprotein vaì cytocrom b B.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn
âiãûn tæí giæîa cytocrom c vaì cytocrom a C.Xuïc taïc sæû
váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa ubiquinon vaì cytocrom c D.Xuïc
taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa cytocrom a vaì oxy
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa NADH vaì
ubiquinon 68.Cytocrom a laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
Flavoprotein vaì cytocrom b B.Nàòm åí hãû thäúng gáön
kãút thuïc chuäùi
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
ubiquinon vaì cytocrom c D.Thaình pháön cuía cytocrom
oxydase
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
NADH vaì ubiquinon 69.Cytocrom b laì:
A.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
Flavoprotein vaì cytocrom b B.Nàòm åí hãû thäúng kãút
thuïc chuäùi
C.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa
ubiquinon vaì cytocrom c D.Nhæîng thaình pháön cuía
cytocrom oxydase
E.Xuïc taïc sæû váûn chuyãøn âiãûn tæí giæîa NADH vaì ubiquinon
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
70.Mäüt trong nhæîng yãúu täú âiãöu hoaì quaï trçnh phosphoryl
oxy hoaï quan troüng laì mæïc ADP ?
A.Âuïng
B.Sai
71.Chu trçnh Krebs tråí thaình vë trê trung tám âiãöu hoaì caïc
cháút trong cå thãø vç noï laì nåi cung cáúp caïc saín pháøm
nhæ: Oxaloacetic, acid α- Cetoglutaric, Succinyl CoA, acid
fumaric ?
A.Âuïng
B.Sai
72.Trong chu trçnh Krebs, Cis Aconitat laì cháút trung
gian giæîa: A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.α-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì α-Cetoglutarat
73.Trong chu trçnh Krebs, Oxalosuccinat laì cháút trung
gian giæîa: A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.α-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì α-Cetoglutarat
74.Trong chu trçnh Krebs, SuccinylCoA laì cháút trung
gian giæîa: A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.α-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì α-Cetoglutarat
75.Trong chu trçnh Krebs, Fumarat laì cháút trung gian giæîa:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.α-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì α-Cetoglutarat
76.Trong chu trçnh Krebs, Succinat laì cháút trung
gian giæîa: A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.α-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì α-Cetoglutarat
77.Caïc Coenzym cuía phæïc håüp enzym khæí α-
Cetoglutarat thaình SuccinylCoA laì: CoASH, Lipoic,
NAD+, FAD vaì CoQ? A.Âuïng
B.Sai
78.Âiãöu kiãûn hoaût âäüng cuía chuäøi hä
háúp tãú baìo: A.Trong ty thãø vaì coï
Oxy
B.Ngoaìi ty thãø vaì coï Oxy
C.Trong ty thãø vaì khäng cáön Oxy
D.Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
79.Chuäøi hä háúp tãú baìo cáön âiãöu kiãûn
hoaût âäüng naìo? 1.Oxy vaì cå cháút
2.Vitamin vaì Coenzym
3.Vitamin vaì enzym
4.Fe
A.1,2
B.1,3

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C.2,3
D.2,4
E.Táút caí caïc cáu trãn
80.Âiãöu kiãûn hoaût âäüng cuía quaï trçnh
phosphoryl oxy hoaï: 1.ATP, ADP
2.Enzym xuïc taïc
3.Synthetase
4.Nàng læåüng
5.Cháút xuïc taïc
A.1,2,4
B.1,3, 4
C.3,4,5
D.2,4,5
E.1,2,3

81. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng
lượng: A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
82.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid
citric A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
83. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
84. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá trực tiếp carbon
A. Đúng
B. Sai
85. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin
nucleotid A. Đúng
B. Sai
86. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom
b A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
87. Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
88. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom
c A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
89. Chất nào là những thành phần của cytocrom
oxydase A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
90. Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và
Ubiquinon A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC


1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:
1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai.
2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ
3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành.
4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể.
5. Tham gia hệ thống đệm.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3. 2. Trong các ngăn của cơ thể
nước chiếm:
A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương.
B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào.
C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào.
D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào.
E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương.
3. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:
A. Xương , phổi, huyết tương. B. Máu toàn phần, tim , răng. C. Xương,
huyết tương, cơ tim. D. Máu toàn phần, thận, mỡ. E.Thận, mỡ , gan.
4. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:
1. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó.
2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm
giữ.
3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa
protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo.
4. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion. 5. Tổng
nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng nồng độ các ion trong ngăn không
chứa protein.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D. 4,5. E. 3,5. 5. Nhu cầu nước mỗi ngày
đối với cơ thể là:
1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ.
3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn.
4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3. B. 1,3,5. C. 2,3,4. D. 2,4,5. E. 3,4,5. 6. Nhu cầu muối mỗi
ngày đối với cơ thể là:
A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl
B. Có đầy đủ trong thức ăn.
C. 3-4 gam trong cho K+
D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
7. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù
dịch theo cách nào:

www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Hòa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều
lượng trên.
B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho
trẻ uống theo liều lượng trên.
C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều
lượng trên.
D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đó hòa 1/4 gói bột
chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. E. Tất cả các
cách trên đều sai.
8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào: A. Áp suất
thẩm thấu. B. Áp suất thủy tĩnh. C. Áp suất keo. D. Áp suất do keo. E. Tất
cả các câu trên đều đúng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất thủy tĩnh tăng.
4. Áp suất thủy tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5. B. 2,3,5. C. 1,3,5. D. 2,4,5. E. Tất cả đều sai. 10. Sự đào
thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:
A. Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng tái hấp thu nước của thận C. Chức năng
tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự bài tiết hormon Aldosteron E. Tất cả các câu trên
đều đúng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết Aldosteron
2. Tăng tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết ADH.
3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4 B. 4,5. C. 2,3 D. 1,2 E. 1,5 12. Khi tăng bài tiết nước tiểu,
cơ thể điều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH 4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 4,5 E. 2,3 13. Ứ nước trong tế bào có thể
do:
A. Nước ở ngoại bào ưu trương. B. Nước ở nội bào nhược trương. C. Nước ở
ngoại bào nhược trương. D. Na+ ở ngoại bào tăng. E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại
bào tăng
14. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào nhược trương. B. Thận tăng thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm E. Thận giảm thải
Na+
15. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng:
A. Dung dịch đẵng trương. B. Dung dịch ưu trương.
C. Dung dịch nhược trương. D.Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẵng trương E. Lợi
tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

16. Các triệu chứng của mất nước toàn phần gồm:
1. Phù 4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước. 5. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Sụt cân.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,4,5 D. 3,4,5 E. 2,3,5

17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau: A.
Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch nhược trương. C. Lợi tiểu và bù dịch ưu
trương. D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 4,5 D. 3,4, E. 1,3 22. Vai trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.
3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 2,3,5 E. 2,4,5
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

23. Vai trò của muối là:


1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm. 2. Điều
hoà thân nhiệt. 5. Tham gia cấu tạo tế bào và mô. 3. Bảo vệ cho mô và các cơ
quan.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4 D. 3,4,5 E. 1,2,3 24. Tỷ lệ % nước trong cơ
thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là: A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ
nước giảm theo tuổi C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới E. Tỷ
lệ nước giảm ở người gầy

25. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là:


1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen.
2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -200C.
3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống.
5. Thay đổi theo chế độ ăn uống.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3 B. 3,5 C. 4,5 D. 2,5 E. 3,4 26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể
thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là: A. Trong máu toàn phần lượng nước
chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan
C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ
D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận
E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần
27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt của protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự chênh lệch của ion khuếch tán được
trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
3. Áp suất keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự chênh lệch nồng độ của
ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia 4. Áp suất keo là áp
suất do chênh lệch của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,4 E. 1,3,4 28. Muối có vai trò:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. Ổn định pH máu
C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt động
E. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết
thanh vỡ hồng cầu, bởi vì:
A. Hồng cầu chứa nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+trong huyết thanh B.
Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải
C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl-
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Màng hồng cầu nhiều K+


E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như sau:
1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương
2. Có nồng độ Na+ giảm hơn ở huyết tương
3. Có nồng độ Cl cao hơn ở huyết tương
4. Có nồng độ Na+cao hơn ở huyết tương
5. Có nồng độ protein thấp hơn ở huyết tương
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. Các câu trên đều sai

31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là: 1.
Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+ máu tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+ nước tiểu tăng 3. Nồng
độ K+ máu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4 32. Khi bị nhược năng
vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là: 1. Nồng độ Na + máu tăng 4.
Nồng độ K+ nước tiểu tăng 2. Nồng độ Na+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ K+ máu
tăng 3. Nồng độ Na+ nước tiểu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5 D. 2,4 E. 3,5 33. Khi bị tổn thương tuyến
yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới: 1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối
lượng máu giảm
2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu 3. Khối
lượng máu tăng lên
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,4 C. 4,5 D. 2,3 E. 3,5 34. Sự đào thải muối phụ thuộc
vào:
A. Hormon vỏ thượng thận Aldosterol B. Tái hấp thu Na+
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải K+
E. Tất cả các câu trên đều đúng
35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm :
1. Tạo mixen
2. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ ...
3. Sôi ở 1000C, đông đặc ở 00C
4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ nguyên sinh chất 5. Nằm
trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc nhất định
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4 E. 3,5 36. Chọn tập hợp đúng
sau:
1. Ở bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tuổi
3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo công thức:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) + 0,325
A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4
37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện diện ở : A.
Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương, mô liên kết D. Máu toàn phần E.
Tất cả các câu trên đều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường hiện diện ở : A.
Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau:
A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) C. Dạng kết hợp
protein D. A, B, C đều đúng
E. A, B, C đều sai
40. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần của cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3-là quan trọng nhất . A.
Đúng. B. Sai.
42. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl là quan trọng nhất:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+thường thấp hơn ở huyết tương: A.
Đúng. B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh lệch áp
suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó A.
Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là ................................ 51. Nhu cầu nước mỗi
ngày đối với trẻ em là ..................................... 52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh
là ............................... 53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường .........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước từ .......................... ...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không ảnh hưởng đến sự phân bố nước
giữa các ngăn trong cơ thể ............................................................... 56. Nước di chuyển từ khu
vực có nồng độ các chất điện giải cao đến .......................... ............................................
www.yhocduphong.net

You might also like