You are on page 1of 12

PEPTIT VÀ PROTEIN

Bài 1.  Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A.Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
B.Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C.Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.
D.Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
Bài 2.Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A.mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau.
C.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
Bài 3.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A.H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH
B.H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
C.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Bài 4.Tripeptit X có công thức H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Tên gọi
của X là?
A.Glyxylalanylglyxyl                                    B.Glyxylalanylglyxin
C.Alanylglyxylglyxin                                    D.Glyxinalaninglyxin
Bài 5.Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau:
            X-T, Z-Y, T-Z, Y-E và T-Z-Y (X, Y, Z, T, E là kí hiệu các gốc α-amino axit).
Trình tự các amino axit trên là:
A.X-T-Z-Y-E                                                B.X-Y-Z-T-E
C.X-Z-T-Y-E                                                D.X-E-Z-Y-T
Bài 6.Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của nonapeptit brađikinin. Thủy phân
brađikinin sinh ra Pro-Pro-Gly, Ser-Pro-Phe, Gly-Phe-Ser, Pro-Phe-Arg, Arg-Pro-Pro,
Pro-Gly-Phe, Phe-Ser-Pro. Cho biết trình tự các amino axit trong phân tử brađikinin ?
A.Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
B.Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro-Pro-Gly-Phe
C.Pro-Phe-Arg-Gly-Phe-Ser-Arg-Pro-Pro
D.Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro
Bài 7.Nhận xét nào sau đây sai ?
A.Từ các dung dịch glyxin, alanin, valin có thể tạo tối đa 9 tripeptit.
B.Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C.Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit.
D.Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào các dung dịch polipeptit đều cho hợp chất
màu tím xanh.
Bài 8.Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?
A.Tơ tằm                   B.Lipit                         C.Mạng nhện                          D.Tóc
Bài 9.Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn tới vài triệu.
B.Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
C.Tất cả các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
D.Đặc tính sinh lý của protein không phụ thuộc vào cấu trúc của protein mà chỉ phụ
thuộc vào số lượng , trật tự sắp xếp các gốc α-amino axit trong phân tử.
Bài 10.Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác ?
A.Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung
dịch.
B.Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ
gạch đặc trưng.
C.Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
D.Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Bài 11.Có 4 dd không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng gà. Hóa chất
nào dưới đây có thể phân biệt cả 4 dd trên ?
A.dd HNO3 đặc, to                                        B.dd AgNO3/NH3
C.dd I2                                                                      D.CuSO4, dd NaOH
Bài 12.Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A.Đạm 1 lá                                                    B.Đạm 2 lá
C.α-amino axit                                               D.β-amino axit
Bài 13.Enzim có bản chất là
A.Polisaccarit                                                B.Protein
C.Monosaccarit                                             D.Photpholipit
Bài 14.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của enzim?
A.Hầu hết có bản chất protein.
B.Đóng vai trò xúc tác cho các quá trình hóa học.
C.Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn.
D.Mỗi enzim có thể xúc tác cho 1 hoặc 1 số sự chuyển hóa trong cơ thể sinh vật.
Bài 15.Polieste của axit photphoric và pentozơ được gọi là gì ?
A.Axit nucleic                                               B.Nucleoprotein
C.Lipit                                                                       D.Đường
Bài 16.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A.Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B.Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C.Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
D.Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
Bài 17.Phát biểu đúng là:
A.Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua quì tím chuyển
màu đỏ.
B.Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C.Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo
tối đa 6 tripeptit.
D.Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử
NaOH.
Bài 18.Hãy chọn nhận xét đúng:
A.Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
B.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết
peptit.
C.Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.
D.Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.
Bài 19.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B.Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C.Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D.Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Bài 20.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong mỗi phân tử protein, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B.Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C.Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D.Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là
peptit
Bài 21.Thuỷ phân hợp chất

thu được các aminoaxit


A.H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C.H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
Bài 22.Câu nào sau đây không đúng ?
A.Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B.Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C.Các amino axit đều tan trong nước.
D.Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
Bài 23.Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch
HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Bài 24.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B.Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C.Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D.Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Bài 25.Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ,
glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
A.Cu(OH)2/dung dịch NaOH.                                  B.nước brom.
C.AgNO3/dung dịch NH3.                                        D.Na.
Bài 26.Cho peptit:

Tên gọi của peptit trên là:


A.Val – Gly – Ala.                              B.Ala – Gly – Val.
C.Val – Ala – Gly.                              D.Gly – Ala – Val.
Bài 27.Kết luận nào sau đây là sai ?
A.Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B.Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
C.Protein là chất cao phân tử còn lipit không phải là chất cao phân tử.
D.Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các
mắt xích amino axit.
Bài 28.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Phân tử đipetit có hai liên kết peptit.
B.Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino
axit.
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n − 1.
Bài 29.Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozơ,
fomalin, propan-1,3-điol, anbumin ta chỉ cần dùng
A.Na.                                                 B.dd AgNO3/NH3.
C.Cu(OH)2/NaOH.                           D.dung dịch Na2CO3.
Bài 30.Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B.Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết
peptit.
D.Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Bài 31.Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là:
A.Val-Ala.                                         B.Ala-Val.
C.Ala-Gly.                                         D.Gly-Ala.
Bài 32.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu tím xanh
B.Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C.Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D.axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
Bài 33.Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và
Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là
A.His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
B.Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
C.Phe-Val-Asp-Glu-His.
D.Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Bài 34.Nhận định nào sau đây là chính xác ?
A.Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7
B.pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no
tương ứng cùng nồng độ
C.Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl
D.Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
Bài 35.Chọn phát biểu đúng
A.Đipeptit mạch hở là peptit chứa hai liên kết peptit.
B.Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C.Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit thu được α-aminoaxit.
D.Hemoglobin của máu thuộc loại protein dạng sợi.
Bài 36.Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly,
Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
A.Ala-Ala-Gly.                                  B.Gly-Gly-Ala.
C.Ala-Gly-Gly.                                 D.Gly-Ala-Gly.
Bài 37.Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các
chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A.(1), (4).                                                       B.(1), (2).
C.(1), (2), (3), (4), (5).                                   D.(1), (2), (4).
Bài 38.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B.Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C.C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.
D.Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin.
Bài 39.Tên gọi cho peptit
 
A.alanylglyxylalanyl.                         B.glixinalaninglyxin.
C.glixylalanylglyxin.                                     D.alanylglixylalanin.
Bài 40.Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146. Đipeptit đó là:
A.Ala-Ala                              B.Gly-Ala
C.Gly-Val.                             D.Gly-Gly.
Bài 41.Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
A.8.                            B.6.                             C.9.                             D.4.
Bài 42.Octapetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala. Khi thủy
phân X thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ?
A.3.                            B.4.                             C.5.                             D.6.
Bài 43.X là: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Số liên kết peptit có trong một phân tử X là:
A.3.                            B.2.                             C.4.                             D.1.
Bài 44.Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được
tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ?
A.4.                            B.3.                             C.5.                             D.6.
Bài 45.Cho các amino axit sau:
         H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit được tạo ra từ các amino axit trên ?
A.9.                            B.16.                           C.24.                           D.81.
Bài 46.Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-
COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit ?
A.3.                            B.5.                             C.2.                             D.4.
Bài 47.Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
                           Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A.8.                            B.5.                             C.6.                             D.7.
Bài 48.Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và
glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn ?
A.1.                            B.3.                             C.2.                             D.4.
Bài 49.Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau ?
A.6.                            B.4.                             C.3.                             D.2.
Bài 50.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B.Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc
trưng.
C.Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D.Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
POLIME
Bài 1: Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì:
A. có lẫn tạp chất.
B. có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. là tập hợp nhiều loại phân tử, có cấu tạo mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích
trong phân tử khác nhau.
D. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phân tử phức tạp.
Bài 2: Tơ nilon-6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên.
C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Bài 3: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. axetilen. B. isopren.
C. stiren. D. xilen.
Bài 4: Nhận định đúng là:
A. Cao su là polime thiên nhiên của isoprene.
B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi bị đun nóng.
C. Monome là mắt xích cơ bản trong phân tử polime.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên
kết với nhau tạo nên.
Bài 5: Nhựa phenol fomanđehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:
A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. CH3CHO trong môi trường axit.
Bài 6: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit. B. amilopectin.
C. PVC. D. PE.
Bài 7: Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang. B. tơ visco và tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon -6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ axetat.
Bài 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh.D. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2.
Bài 9: Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit,
poliisopren, len lông cừu, poli (vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi
tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Bài 10: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử
lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren
Bài 11: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Bài 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Bài 13: Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. Số
polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 14: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Bài 15: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Bài 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH.
Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4 C. 3 D. 2
Bài 17: Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. xenlulozơ B. caprolactam.
C. axit terephtalic và etilenglicol. D. vinyl axetat
Bài 18: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat).
Bài 19: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin
(5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có
nhóm amit?
A. 6 B.5 C.4 D.3
Bài 20: Tơ lapsan thuộc loại tơ:
A. poliamit. B. polieste. C. poliete. D. vinylic.
Bài 21: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat,
loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6 B. Sợi bông, len, nilon-6,6
C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
Bài 22: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sau đây?
A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được
Bài 23: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon- 6,6
A. Axit ađipic và etylen glicol
B. Axit picric và hexametylenđiamin
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Axit glutamic và hexaetylenđiamin
Bài 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 25: Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thông thường:
A. Cao su B. Cao su buna C. Cao su buna –N D. Cao su buna –S
Bài 26: Dùng poli(vinylaxetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo B. Polime C. Tơ D. Cao su
Bài 27: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Bài 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. trùng hợp vinyl xianua
B. trùng ngưng axit e-aminocaproic
C. trùng hợp metyl metacrylat
D. trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Bài 29: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. nilon-6,6 B. polibutađien C. poli(vinyl doma) D. polietilen
Bài 30: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
Bài 31.Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli vinyl clorua. B. poli etilen.
C. poli metyl metacrylat. D. poli stiren.
Bài 32. Tính chất hoá học nào sau đây không phải tính chất hoá học của polime ?
A. Phản ứng phân cắt mạch cacbon B. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
C. Phản ứng tăng mạch polime D. Phản ứng trùng hợp
Bài 33. Polime được tổng hợp bằng 2 phương pháp là trùng hợp và trùng ngưng. Vậy 2
phương pháp này có điểm chung là
A. đều giải phóng phân tử nhỏ như nước
B. quá trình cộng nhiều phân tử nhỏ
C. các monome có đặc điểm cấu tạo giống nhau
D. Đều có xúc tác kim loại Na
Bài 33.  Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH
B. CH2=CH-COOH và C2H5OH
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH
D. CH2=CH-COOH và CH3OH
Bài 34. Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1150oC để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian
Bài 35. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung
dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.

You might also like