You are on page 1of 3

HÓA SINH CUỐI KỲ

1. Đường pentose cung cấp tạo nucleotide từ chu trình: HMP.

2. Men SGOT và SGPT khi hoại tử gan: Tăng.

3. Trình tự DNA đóng vai trò là vị trí gắn kết Pr điều hòa sao mã và thường được tìm thấy bên cạnh một
gene được cho là: B. Hoạt hoá cis.

4. Các yếu tố sao mã làm giảm hoạt động sao mã bằng cách liên kết với các yếu tố tăng cường đặc hiệu
hoặc các protein hoạt hóa được gọi là gì?
D. Yếu tố ức chế.

5. Sao mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực giống nhau ở chỗ:
B. Cả 2 được điều hoà bởi các phân tử protein gắn vào vùng DNA liền kề gene sao mã.

6. Số lượng sản phẩm gene tổng hợp được quyết định bởi:
D. Điều hoà của quá trình dịch mã.

7. Tạo purine nucleotide cần những gì: Ribose-5-phosphate, ATP, acid amin, CO2, NH3.

8. Chọn câu đúng về vận chuyển NH3: Sau phản ứng khử amin từ tế bào, NH3 sẽ được vận chuyển
dưới dạng kết hợp với glutamine.

9. Creatinine được tổng hợp từ: Arginine, glycine, S-adenosylmethionine (không có đáp án để
methionine).

10. Tiền chất để tạo thể cetone là: Acetoacetate (không có đáp án có acetyl-CoA).

11. GOT và GPT, chọn câu sai: Cả 2 enzyme đều tham gia vào các phản ứng, trong đó trung gian là
alpha-ketoglutarate.

12. Khác biệt khi so sánh enzyme với các xúc tác khác, chọn câu sai: Enzyme có thể xúc tác cho nhiều
cơ chất khác nhau.

13. Trung tâm hoạt động, chọn câu đúng: Là nơi gắn đặc hiệu với chất (không rõ là cái gì nhưng có
thể là cơ chất).

14. Sản phẩm cuối cùng của HDP là: Pyruvate.

15. Pyruvate chuyển thành lactate nhờ: Lactate dehydrogenase.

16. Hô hấp hiếu khí thu được sản phẩm là: Acetyl-CoA.

17. Tích tụ các chất trong chu trình urea do thiếu hụt enzyme sẽ làm tăng: Ammonia.

18. Bệnh G6PD, cơ thế: Do thiếu hụt men.


19. Các chất tham gia điều hòa quá trình tổng hợp purine: ATP, AMP, GMP.

20. Allopurinol ức chế men nào: Xanthine oxidase.

21. Nhận định nào sau đây là sai đối với vai trò sinh học của RNA (Có 2 câu trùng nhau á):
A. Không tham gia vào điều hòa biểu hiện gen.

22. Để hoạt hóa glycine trong tổng hợp hem cần vitamin nào: Vitamin B6.

23. Thiếu vitamin A dẫn đến quáng gà, chọn câu sai: Do vitamin A làm trong thủy tinh thể giúp nhìn
rõ hơn.

24. Adenosine deaminase xúc tác phản ứng: Adenosine -> Inosine.

25. Pepsin, chọn câu sai: Phân cắt liên kết peptide đặc hiệu.

26. Đặc điểm enzyme: Bản chất là polypeptide/Pr, có các bán đơn vị thường là số chẵn.

27. Phenylketo niệu thì lúc này acid amin nào trở thành acid amin thiết yếu: Tyrosine.

28. Phản ứng của GPT: Alanine + alpha-ketoglutarate -> Glutamate + Pyruvate.

29. Trong phản ứng chuyển amin của aspartate: Aspartate mất amin trở thành oxaloacetate, được xúc
tác bởi GOT.

30. Bệnh nhân xơ gan giai đoạn cuối có dấu hiệu tăng NH3 máu, chọn nhận định sai: Bệnh nhân thiếu
albumin do gan không tổng hợp được, cần bổ sung thêm nhiều đạm.

31. G6PD tham gia bảo vệ cấu trúc hồng cầu: Khử H2O2, tạo NADPH, H+ và tham gia cấu trúc
màng cầu.

32. Ý nghĩa của việc điều hòa biểu hiện gen là:
A. Kích hoạt gen tương ứng với sự có sẵn của một số yếu tố sao mã.
B. Đáp ứng hoạt động khác nhau giữa các loại tế bào
C. Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào.
D. Tất cả đều đúng.

33. Sự đa dạng của các phân tử mRNA được sao mã từ một gen là kết quả của quá trình:
A. Loại bỏ intron và ghép nối exon (splicing).

34. Quá trình nào không có ở tổng hợp RNA? Tổng hợp đoạn mồi.

35. Base hiếm thường ở dạng: Methyl hóa.

36. Liên kết 3’,5’-phosphodiester là: Liên kết 5’ nu này với 3’ nu kia.

37. Viêm tụy thì enzyme nào tăng: Amylase.


38. Enzyme chuyển glucose thành G6P là: Glucokinase.

39. Thiếu tyrosine sẽ bị bệnh nào: Nhược giáp, bạch tạng.

40. Bản chất của enzyme chuyển amin: Thuộc nhóm transaminase, chuyển chủ yếu cho alpha-
ketoglutarate.

42. Nucleoside: Pentose+ phosphate.

43. Nucleoside pyrimidine có đuôi là: -idine.

44. Nhận định đúng về ADN: Thành phần base của 1 loài là hằng định theo tuổi, tình trạng dinh
dưỡng và môi trường.

45. Chỗ gắn O2 của hem: Giữa His E7 với Fe2+.

46. Thiếu men G6PD sẽ làm: Màng hồng cầu mất tính bền vững trước các tác nhân oxy hóa.

47. Chọn câu đúng khi nói về urate (không rõ đáp án cho lắm).

48. Globin có ở đâu và có chức năng gì? Hồng cầu - Vận chuyển CO2.

49. Chọn câu sai về amylase: Được tuyến tụy tiết ra, vào tuần hoàn và đi vào trong tuyến nước bọt.

50. Các chất tham gia tạo vòng purine: glycine, glutamine, CO2, acid formic, aspartate.

You might also like