Professional Documents
Culture Documents
Mục Tiêu Của Cá Thể Hóa Điều Trị: - Đúng - Đúng - Đúng - Đúng
Mục Tiêu Của Cá Thể Hóa Điều Trị: - Đúng - Đúng - Đúng - Đúng
• Đúng liều
• Đúng thuốc
• Đúng người bệnh
• Đúng thời điểm
Tần số alen hiếm 118G thuộc gen OPRM1 mã hóa cho thụ thể
- opioid ở người trong nhiều quần thể khác nhau trên thế giới
tÇn sè snp 17c cña gen opm1 m· hãa mu-opioid
Tần số alen 17C thuộc gen OPRM1 mã hóa cho thụ thể -
opioid ở người trong nhiều quần thể khác nhau trên thế giới.
Case-study
A. 10% người Mỹ gốc phi mang các alen
đa hình của gen mã hóa enzym
Glucose-6-phosphate dehydrogenase
(G6PD) dẫn đến chứng thiếu máu huyết
khi được điều trị bằng thuốc chống sốt
rét primaquine.
Hoạt tính enzym Glucose-6-phosphate dehydrogenase
Ảnh hưởng đến >100 triệu người trên thế giới
R-NH2 CYP R-NOH
MPO
PGH Synthase
HỒNG CẦU
NADP+ hoặc O2
Chuyển hóa GSSG(?) HgbFe+2 NAD+
R-NOH
Primaquine MetHgb
Reductase
bởi G6PD NADPH R-NO HgbFe+3 NADH
hoặc GSH(?)
GSH Ôxy Ứ máu
Semi-mercaptal hoat động tại lách
SOD
sulfinamide Catalase
GSH Peroxidase
21
TẦN SỐ THIỂU NĂNG G6PD Ở CÁC QUẦN
THỂ NGƯỜI KHÁC NHAU
Quần thể Tỉ lệ (%)
Do thái 0,4
Cuốc 53
Irắc 24
Iran 8 - 15
Nam Á 10
Yemen 5
Bắc phi <4
Hy lạp 0,7-3
22
TẦN SỐ THIỂU NĂNG G6PD Ở CÁC QUẦN
THỂ NGƯỜI KHÁC NHAU
Quần thể Tỉ lệ (%)
Châu Á
Trung quốc 2
Philippin 13
Ấn độ - Pasô 16
Nhật bản 13
Micrônêsia <1
23
Thuốc chống đông máu kháng VitK – Warfarin
phụ thuộc 2 enzym CYP2C9 & VKORC1
Sconce et al. Blood 2005, Yuan et al. Human Mol Genetics 2005, Schelleman et
al. Clin Pharmacol Ther 2007, Montes et al Br J Haemat 2006 Doug Brutlag 2011
B. Độc tính của succinylcholine
choline succinylmonocholine
• Các nghiên cứu phả hệ cho thấy biến đổi về hoạt tính
cholinesterase liên quan trực tiếp đến 2 alen nằm trên
NST thường có biểu hiện đồng trội.
• Ngoài ra còn liên quan đến một số đột biến khác hiếm
gặp hơn.
31
C. Sự chuyển hóa isoniazid (chữa lao phổi)
33
CÁC DƯỢC CHẤT PHỔ BIẾN TRONG ĐIỀU TRỊ
LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT TÍNH ACETYL HÓA
Hydrazines Arylamines
isoniazid dapsone benzidine
hydralazine procainamide -naphthylamine
phenylzine sulfamethazine 4-aminobiphenyl
acetylhydrazine sulfapyridine
hydrazine aminoglutethimide
34
Mối quan hệ giữa hiệu quả điều trị bệnh luput của
Procainamide với tốc độ chuyển hóa acetyl.
Nguồn: Woosley RL, et al. N Engl J Med 298:1157-1159, 1978.
120
% of pts with lupus
100
80
60
Slow Acetylators
40
Fast Acetylators
20
0
0 20 40 60 80 100
(H3CH2C)2NH2CH2CHN C NH2
CYP450
NAT
O O O
36
Cytochrome P450
Nguồn: Higashi MK, et al. Association between CYP2C9 genetic variants and
anticoagulation-related outcomes during warfarin therapy. JAMA 287:1690-1698, 2002.
40
F. THIOPURINE METHYLTRANSFERASE (TPMT)
6-mercaptopurine 6-methylmercaptopurine
SH SCH3
N N
N TPMT N
N N N
N H H
SAM SAH
41
Frequency
TPMT Activity
Đinh Đoàn
Courtesy Long @
of Michelle VNU-SMP
Whirl-Carillo
Doug Brutlag 2011
Sự chuyển hóa Codeine và Morphine
Đinh Đoàn
Courtesy Long @
of Michelle VNU-SMP
Whirl-Carillo
Doug Brutlag 2011
Thuốc chống ngưng kết tiểu cầu
Clopidogrel (Plavix) và CYP2C19