Professional Documents
Culture Documents
Quizzi 11
Quizzi 11
Điều gì đúng, cần chú ý khi sử dụng kết Biến đổi g Việc xác đ Người con Kiểu biến 1 0 0 0 2
Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình Multiplex FISH Realtime PGiải trình 0 0 0 1 2
Trong chẩn đoán các bệnh di truyền, kỹ Kiểu đột b Tần suất c Hậu quả củTất cả đều 0 0 0 1 2
Để chẩn đoán Trisomy 21 (HC Down), kỹ Quá nhạy nThời gian tDễ nhầm lẫKhông thể 0 0 0 1 2
Bệnh phẩm nào dùng để thu giữ DNA thaNhau thai qCellblock t Bạch cầu Huyết tươ 0 0 0 1 2
Phả hệ ít có vai trò trong việc phát hiện Di truyền gDi truyền gĐột biến mDi truyền k0 0 1 0 2
Trong chẩn đoán bệnh sốt rét, kỹ thuật Đoạn mồi đĐoạn mồi đĐoạn mồi đĐoạn mồi c1 0 0 0 2
Ứng dụng SHPT vào bệnh lý Viêm Màng N Có khả năngChứa các đMã hóa choGen điều hò 1000 2
So với HBV, khó khăn của kỹ thuật SHPT Kt hông có Thiếu sự t Bộ di truyềBiên độ dao0 0 1 0 2
Ung thư gan liên quan mật thiết với sự Lai phân tửGiải trình PCR-RFLP PCR đa mồi0 1 0 0 2
Trong ung thư phổi, vai trò của kỹ thuât Chẩn đoánĐịnh hướngTheo dõi đáTiên lượng0 1 0 0 2
HER2/neu được nhắc đến trong ung thưTên vú một geTên một loTên một phTên của ph0 0 1 0 2
Khó khăn trong việc chẩn đoán đột biến Nguồn DNAQuá trình xĐộ nhạy củGiá trị lâm 0 0 0 1 2
Trong ung thư vú, protein nào được quaHER2/neu p53 PTEN KRAS 1000 2
Giá trị trong hướng dẫn điều trị ung thư Hình thái Tiên lượngSự đáp ứngLịch sử hú 0 0 1 0 2
Trường hợp sau tách chiết nào thu đượcTách chiết Tách chiết Tách chiết Tách chiết 0 0 0 1 2
Mẫu bệnh phẩm nào được dùng cho xét Tủy Dịch vết loMô phẫu t Tất cả đều 0 0 0 1 2
DNA bộ gen người KHÔNG THỂ được pháPhết Mô sinh thiHuyết tươ Tủy 0010 2
Để một kết quả xét nghiệm SHPT có lợi ícCác lỗi hệ Các lỗi thốnBối cảnh lâBối cảnh ph0 0 1 0 2
Một thai phụ ba tháng được chẩn đoán tA. Dot blotB. Giải trìn C. FISH D. DNA mic0 0 1 0 2
Tìm câu SAI: Trách nhiệm của lâm sàng đố Thiết lập Chỉ cần đưaPhối hợp vĐặt hàng k0 1 0 0 2
Chỉ dấu sinh hóa lý tưởng KHÔNG tồn tạiKhông thể Chi phí xétĐộ nhạy vàKhông thỏa0 0 0 1 2
Một người khỏe mạnh được chỉ định làm 10% 36% 50% 90% 0 1 0 0 2
Tình huống nào gây sai lệch kết quả kh Thời gian tĐể hở bơmMáu được Nhập chính0 1 0 0 2
25. Mẫu máu bị tán huyết sẽ ảnh hưởng K+ AST, ALT Số lượng hTất cả đều 0 0 0 1 2
26. Quá trình xét nghiệm được chia thà 2 3 4 50100 2
27. Xét nghiệm tại chỗ (point-of-care te Thiết bị Thời gian tNgười thựcTất cả đều 0 0 0 1 2
28. Câu nào SAI khi phát biểu về sai số? Là độ sai l Là một giá Có thể sử Có thể xác 0 1 0 0 2
29. Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảBồi dưỡng Trang bị mTiêu chuẩnHạn chế đế0 0 0 1 2
30. Mục đích của nội kiểm tra KHÔNG baĐề xuất hàn Tìm nguyênĐảm bảo mô Đánh giá độ0 0 1 0 2
31. Vì sao các enzyme của tụy được tiết Bảo toàn eĐể tích lũ Bảo toàn cấBảo toàn c0 0 1 0 2
32. Hoạt độ Lipase máu có thể tăng tro Bệnh ViêmTắc Nghẽn Viêm Túi MTất cả câu 0 0 0 1 2
33. Câu nào KHÔNG phù hợp trong tình Hoạt độ AmHoạt độ Li Hoạt độ AmNồng độ Ca0 0 0 1 2
34. Chỉ số AST trong bệnh cảnh Gan Nh Có thể bìn Tỷ lệ trên Chỉ điểm hTăng nhẹ và 1000 2
35. Chỉ số chức năng gan trong bệnh c ALT thườngALT và ASTGGT có thểBilirubin 0 0 1 0 2
36. Enzym nào có hoạt tính tăng trong bệALT AFP ALP LDH 0010 2
37. Hoạt tính trong huyết thanh của ALPBình ổn troTăng dần kh Giảm dần kh
Tất cả đều 0 1 0 0 2
Bệnh
38. Trong các bệnh lý tại gan, Viêm
gan
ALP tương đối đặc hiệu trong gan siêu Tắc mật Suy gan 0 1 0 0
nhiễm
tình huống nào? vi
mỡ 2
Tất cả
Hoạt tử Tổn
39. LDH được dùng để chẩn câu trên
tế bào Viêm cơ thương 0001
đoán tình trạng nào? đều
gan phổi
đúng
2
Đề
Mô mỡ Sự chế
kháng
phì đại tiết quá Tái phân
insulin ở
và tăng mức bố mô
gan và
sinh dẫn một số mỡ tập
cơ gây
44. Mô tả nào đúng cho tình căng vỏ adipokin trung
ra hiệu 0 1 0 0
trạng rối loạn chức năng mô mỡ? bao mô quan chủ yếu
ứng
gây trọng ở vùng
tăng
viêm như ngoại
đáp ứng
mạn FFA, biên
insulin ở
tính leptin, …
mô mỡ
2
Được
Thể hiện
sản xuất
đáp ứng
Được bởi các
đặc hiệu
Là một hoạt đại thực
của cơ
loại hóa sản bào
thể đối
45. CRP có đặc điểm nào? protein xuất bởi trong 0001
với
cấu trúc các pha cấp
nhiễm
bậc 3 interleuk của
trùng và
in phản
chấn
ứng
thương
viêm
2
Tiên
Góp
đoán sự Phân
Chẩn phần
xuất tầng
đoán chẩn
hiện của bệnh
tình đoán
46. Xét nghiệm định lượng hs– tình nhân
trạng tình 0100
CRP KHÔNG có vai trò nào? trạng tim
viêm trạng
nứt vỡ mạch
không nhồi
bao theo
đặc hiệu máu cơ
mảng xơ nguy cơ
tim cấp
vữa
2
Công Công
thức thức Công Interleu
47. Bộ xét nghiệm đánh giá tình máu, máu, thức kin-6,
0010
trạng viêm hệ thống là gì? Procalci Interleu máu, VS, VS, TNF-
tonin, kin-6, CRP α
CRP CRP 2
48. Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, nhập
khoa cấp cứu vì sốt, ho và nhức
đầu. Tiền căn ghi nhận bà bị
Parkinson. Lúc nhập viện, dấu
hiệu sinh tồn là Huyết áp
140/75mmHg, Mạch 120l/phút, Cấy Creatini
CRP lần
Nhịp thở 18 lần/phút, Nhiệt độ máu – Procalci ne –
2 sau 0100
39,2oC. Khám lâm sàng chưa ghi Kháng tonin AST –
24h
nhận gì bất thường. Kết quả X– sinh đồ ALT
Quang ngực thẳng bình thường,
WBC 6200 G/L, CRP 100mg/dl.
Cận lâm sàng nào là cần thiết
tiếp theo trên bệnh nhân này để
có định hướng điều trị?
2
Hợp lý,
vì nồng Không
Không
độ hợp lý, vì
hợp lý, vì
54. Kết quả xét nghiệm lipid máu triglyceri choleste
bất
của một người như sau: de cao rol toàn
Hợp lý, tương
Cholesterol TP 6,88mmol/l (3,8 – có thể phần
vì người xứng
5,2); HDL–c 0,96mmol/L (0,9 – gây sai tăng
này có giữa 0001
1,5); LDL–c 1,69mmol/L (tùy lệnh cao mà
thể tăng nồng độ
theo yếu tố nguy cơ); Triglycerid trong kỹ cả HDL-
VLDL-c LDL-c và
9,31mmol/L (0,5 – 1,7). Kết quả thuật c và
choleste
trên có hợp lý không? Vì sao? định LDL-c
rol toàn
lượng đều rất
phần
choleste thấp
rol
2
Được
tiết vào
máu ở
Việc mức
Nồng độ
phát nồng độ
Chỉ cần trong
hiện chỉ có thể
có độ máu
dấu này đo được
đặc hiệu tương
55. Chỉ dấu sinh học ung thư lý cho sau khi
cao cho quan với 0 1 0 0
tưởng gồm có tiêu chuẩn nào? phép kết có sự
một loại mức độ
luận giai biến đổi
ung thư ác tính
đoạn ác tính
cụ thể của khối
của của tế
u
bệnh bào sản
sinh ra
dấu ấn
đó
2
PSA,
CEA, CEA, CEA,
56. Các chất nào đựợc xem là chỉ CA125,
AFP, PSA, AFP, 0010
dấu sinh học cho khối u ở gan? CYFRA2
NSE CA125 CA19,9
1-1 2
Tiêu
lượng
khả
Chẩn
năng Đánh
57. Câu nào KHÔNG phải là ứng Sàng lọc đoán sự
xuất giá giai
dụng của xét nghiệm chỉ dấu sinh bệnh hiện 0001
hiện đoạn
học ung thư? ung thư diện của
khối u bệnh
khối u
trong
tương
lai 2
Nồng độ
Lượng
Insulin
glycoge
Tăng giảm
Tăng ly n tăng
Hiện tượng tăng nồng độ ceton tổng kích
giải mỡ lên kích
máu ở bệnh nhân Đái Tháo hợp thể thích 0100
tạo thể thích
Đường là do nguyên nhân nào? ceton từ các mô
ceton gan tạo
glucose tổng
thể
hợp thể
ceton
ceton
2
Khối U
Kết quả xét nghiệm máu cho Đái tế bào
Hạ Tiêm
thấy: ↓↓ glucose, ↑↑ insulin, ↑↑ C – Tháo Beta
glucose quá liều 0001
peptid là biểu hiện của tình trạng Đường gây tăng
máu cấp insulin
nào? típ 2 tiết
insulin
2
Đường Có thể
Đối với một bệnh nhân Đái Tháo Có huyết bị rối
Đường
Đường đang điều trị ổn định, một những tăng do loạn
huyết
chế độ ăn kiêng carbohydrate cơn hạ tác điện 0100
vẫn ổn
quá mức có thể dẫn đến tình đường động bù giải/má
định
huống nào? huyết trừ của u, nhất
gan là K+
2
Hợp lý,
Hợp lý,
vì nồng Không
vì nồng
độ hợp lý, vì Không
Kết quả xét nghiệm máu sáng độ
glucose nồng độ hợp lý, vì
sớm, có nhịn đói của một bệnh glucose
máu đói glucose %HbA1c
nhân đái tháo đường như sau: máu đói
chỉ có ý máu đói không 1 0 0 0
Glucose máu 6,72 mmol/dl (3,9 – và
nghĩa và cần xét
6,1); HbA1c 11,2% (4,1 – 6,4). Kết %HbA1c
vào thời %HbA1c nghiệm
quả này có hợp lý không? Vì sao? luôn tỷ
điểm lấy luôn tỷ lúc đói
lệ
xét lệ thuận
nghịch
nghiệm
2
Tiền sử
Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào gia đình
Triglyce
viện trong tình trạng lơ mơ, được có Ceton
ride
chẩn đoán là Đái Tháo Đường người HbA1c niệu
máu 0100
type 1, dữ liệu nào sau đây có mắc 9,5% dương
tăng
tính thuyết phục hơn cả cho chẩn bệnh đái tính
cao
đoán này? tháo
đường
2
Công
Trong thực hành lâm sàng, công Công Công thức Công
thức nào KHÔNG được áp dụng thức thức COCKR thức 0001
để ước tính độ lọc cầu thận? CKD-EPI MDRD OFT- UACR
GAULT 2
Giảm về
Nồng độ Urea trong máu cua
Không mức
người bệnh Suy Thận Mạn thay Tăng lên Giảm đi 0010
đổi bình
đổi ra sao sau khi được lọc thận?
thường 2
Đếm số Đếm số
Đếm số
Đếm số lượng lượng
lượng
lượng hồng hồng
hồng
hồng cầu và cầu và
cầu và
cầu và bạch bạch
bạch
bạch cầu mà cầu mà
Nguyên tắc xét nghiệm cặn Addis cầu mà
cầu mà người người 0 1 0 0
là gì? người
người bệnh bệnh
bệnh
bệnh tiểu ra tiểu ra
tiểu ra
tiểu ra trong trong
trong
trong một đơn một
một
một giờ vị thể quang
phút
tích trường 2
Sinh
thiết
thận để
Xem xét
Bệnh nhân nam 68 tuổi, tiền căn có tiêu
creatini
Đái Tháo Đường type 2, đang Xử trí chuẩn
n nền để
điều trị ổn, đi khám sức khoẻ và như 1 vàng
chẩn
làm các xét nghiệm theo dõi đầy trường trong
đoán
đủ. Hiện tại bệnh nhân nhập viện hợp suy chẩn Cả A, B,
phân
vì phù và thiểu niệu. Khám lâm thận cấp đoán C đều 1 0 0 0
biệt
sàng có nhiều dấu hiệu gợi ý suy để chức phân đúng.
bệnh
thận. Xét nghiệm hiện tại ghi năng biệt
thận
nhận có tăng creatinin máu, cần thận hồi giữa
mạn với
làm gì tiếp theo ở bệnh nhân phục tốt bệnh
suy thận
này? thận
cấp
mạn và
suy thận
cấp.
2
Ít xuất
hiện
Giữ Kém trong
Được
vững bền hơn các
Liên kết hoá học disulfua của thiết lập
cấu trúc các liên protein
phân tử protein KHÔNG có đặc giữa 2 0 0 1 0]
bậc 1 kết hoá của
điểm nào? phân tử
của học móng
cystein
protein khác chân
móng
tay 2
Chất nào có vai trò vận chuyển Glutami
Pyruvat Asparta Alanin 0010
NH3 từ cơ về gan? n 2
Tổng Tổng
Thuỷ
Chu trình Urea KHÔNG bao gồm Tạo hợp hợp
phân 1000
giai đoạn nào? Aspartat Ornithin Arginos
Arginine
e uccinate
2
Hội
chứng
thiếu
Creatini
Creatini Nồng độ
n được
Lượng n xảy ra Creatini
tạo
Creatini do n máu
Creatinine được tạo thành từ sự thành từ
n mỗi không dùng để
chuyển hoá Arginine, Glycine và sự thuỷ
ngày cung đánh giá 0 0 0 1
Methionin. Phát biểu nào sau đây phân
thay đổi cấp đủ chức
đúng về Creatinine? phospha
theo chế Arginin, năng lọc
te của
độ ăn Glycine của cầu
Creatin
và thận
ở gan
Methion
in từ
thức ăn 2
Proteas
Muối
e, Lipase
Amylase mật
Protid ngoại sinh được tiêu hoá peptidas trong
tuyến trong 1000
nhờ chất nào? e ở dạ dịch dạ
tuỵ dịch
dày và dày
mật
dịch tuỵ
2
Nucleos Nucleos
Nucleos Nucleos
ide có ide
ide chỉ ide
gắn không
Cấu trúc nucleoside khác với có Base không
thêm 2 có 0010
nucleotide ở điểm nào? Nitơ và có
nhóm nhóm
đường nhóm
Phosph Base
Pentose Pentose
at Nitơ
2
Tên gọi của một nucleoside của
-osine -ose -onic -oce 1000
base purin có tiếp vĩ ngữ là gì?
2
Không
Không Điều tồn tại
Tạo nên
có vai hoà và được
Các base “hiếm” gặp trong cấu các đột
trò vì đó bảo vệ lâu vì sẽ
trúc DNA hoặc RNA thường có biến 0100
là dạng thông huỷ
vai trò gì? trong di
base bị tin di trong
truyền
lỗi truyền điều hoà
gen
2
Cơ sở vật chất di truyền nằm trên
mRNA tRNA rRNA DNA 0001
phân tử nào? 2
Tủy
Cơ, lách,
xương,
thận, Thận, Cơ, lách,
97. Hb được tổng hợp chủ yếu ở trong tế
trong cơ, tủy hồng 0001
đâu? bào tiền
hồng xương cầu non
hồng
cầu
cầu
2
Phosph
Phosph
98. Trong điều kiện yếm khí, Lactate oglycera
oglycera
Pyruvat chuyển hóa thành lactate Enolase dehydro ldehyd 0 0 1 0
te
nhờ enzym nào? genase dehydro
kinase
genase
2