Professional Documents
Culture Documents
Ankan, xicloankan
I. ANKAN
1. Đn:-Là hidrocacbon no mạch hở có công thức chung CnH2n+2
2. Trong phân tử chỉ có liên kết đơn
3. Các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp3
VI. LAI HOÁ sp3, sự hình thành liên kết đơn trong pt metan
. 2s
97 kcal
2p
[1s2]2s2px2py2pz
4 e hoá trị
..C . 2s
2p
sp3
VI. LAI HOÁ OBITAN, SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ĐƠN, ĐÔI, BA
metan
. Lai hoá sp3
metan
Nguyên tử C sử dụng 4 obitan lai hoá tham gia xen phủ trục với 4
obitan S của 4 nguyên tử H = hình thành 4 liên kết sichma C-H
Sự hình thành liên kết trong phân tử etan:
Sự xen phủ giữa các orbital lai hoá sp3
2. Đồng phân, Danh pháp
2.1. Đồng phân
a. *Đồng phân cấu tạo
ĐN: Các dạng cấu trúc không gian hình thành do quay một nhóm
nguyên tử này đối với một nhóm nguyên tử khác xung quanh liên
kết đơn
- Các cấu dạng luôn chuyển đổi cho nhau và không thể cô lập từng
cấu dạng một
Các cấu dạng của Etan
2-metylpentan
4-etylheptan 2,2,4-trimetylpentan
(2,4,4-….. Sai)
3-etyl-5-metylheptan
isopropylheptan isopropyl
4-(1-metyletyl)heptan
Ví dụ:
Hãy gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất sau
1 H3C 1
H3C 2 CH3 4 3
H3C CH3
7 2
H3C 5
6 CH3 H3C CH3
3
4 CH3
CH3
4-(tert-butyl)-3-metylheptan
4-(1,1-dimetyletyl)-3-metylheptan
3-etyl-2,6-dimetylheptan
? Hãy viết các đồng phân và gọi tên theo danh pháp IUPAC của octan
CH2CH3
1
CH3CH2-CH-CH-CH 2CH2-CH-CH 3
CH3 CH2CH3
CH3
CH3
3- TÝnh chÊt vËt lý
1.NhiÖt ®é nãng ch¶y, nhiÖt ®é s«i vµ khèi lîng riªng.
H3C CH 2 C CH + H2 Pd/(CH3COO)2Pb
H3C CH 2 CH CH2 C4H10
- Khử hóa các dẫn xuất halogen: tác nhân Zn/ H+, HI.
C3H7Br + Zn/HCl = C3H8 + ZnCl2
+ Tăng mạch:
- Phản ứng Wurtz (1854)
2Na RX
R X R Na R R
-NaX
-Phản ứng Corey-House
CuX R'X
2RLi R2CuLi R-R'
ete (or THF)
- Khử hóa gián tiếp ankyl halogenua qua hợp chất cơ magie
ete HOH
CH3 Cl + Mg CH3 MgCl CH4 + HOMgCl
5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
5.1- Phản ứng halogen hóa
Khả năng phản ứng của halogen (không dùng F2 vì
bị phá vỡ mạch, không dùng I2 vì yếu quá)
F2 > Cl2 > Br2 > I2
Khả năng phản ứng của C-H
bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
0
CH3 2
H3C
Bậc của C
CH3
0
1 0
3
5.1- Phản ứng halogen hóa (tiếp)
CH 3
+ CH 3 H3C CH3
Cl + CH 3 H3C Cl
5.1- Phản ứng halogen hóa
Khi halogen hoá ankan mạch dài
PU Clo hoá
hv
H3C CH2 CH3 + Cl2 H3C CH2 CH3 + H3C CH2 CH2 Cl
Cl
•Nếu dùng PtCl4 hoặc phức PtCl42- trong H2O ở 1000C thì thay thế hidro của
nhóm -CH3
•Phản ứng với Cl2 khí/askt ở 3000C thay thế bất kỳ hidro nào, ưu tiên thay
thế hidro liên kết với cacbon bậc cao
•Nếu phản ứng trong dung môi trơ thì chủ yếu thay thế hidro liên kết với
cacbon bậc 3
Độ chọn lọc rất cao, chủ yếu thay thế hidro liên kết với cacbon bậc 3
H3C CH2 CH3 + Br Br h H3C CH CH3 + H3C CH2 CH2 Br
Br
(97%) (3%)
Bài tập?
? Viết các đồg phân của C6H14 va cho biết đồng phân nào khi phản
ứng với Cl2 sẽ cho 5 đồng phân cloro hexan
H3C CH3
CH3
5.2. Phản ứng nitro hóa
Đƣợc thực hiện trong tƣớng khí ở nhiệt độ cao (thƣờng dùng HNO3 hoặc N2O4
ở 5000C)
Với các đồng đẳng của metan thƣờng xảy ra cắt mạch tạo thành hỗn hợp sản
phẩm (Đây là phản ứng Konovalop)
CH3-CH2-NO2 + CH3-CH(NO2)-CH3
5.3. Phản ứng sulfo hoá
Có thể tiến hành pu sulfo hoá bằng H2SO4 ở nhiệt độ cao. Nhƣợc: H (%) thấp
RH + H2SO4 RSO3H
+ H2 O
hv
RH + SO2Cl 2 RSO2Cl + H Cl
5.4 . Phản ứng oxi hoá
a. Oxi hoá hoàn toàn (phản ứng cháy, toả nhiều nhiệt)
b. Oxi hoá không hoàn toàn (xt; To; P thích hợp)
Ankan bị cắt mạch tạo thành hỗn hợp axit cacboxylic
H3C
CH3 + 5/2O2 CH 3COOH + HCOOHC + C 2H5COOH
ñôn voø
Vòng đơnng ña voøngđa
coâ vòng
laäp cô lập ña voøng ngöng tuï ngưng tụ
đa vòng
Đañavòng
voøngcócoùmạch
maïchcầu
caàuCcarbon đañavòng
voøngspiran
spiran
2. Danh pháp
2.1. Monoxicloankan
-Nếu số C trong vòng= hoặc > số C của mạch nhánh dài nhất
thì coi là xicloankan có nhóm thế là ankyl. Ngược lại, số C trong
vòng nhỏ hơn số C ở n<mạch nhánh dài nhất thì coi là ankan
có mạch nhánh là xicloankan
-
Metylxiclopentan 1-xiclopropylbutan
Đánh số các nhóm thế
+Nếu vòng chỉ có một nhóm thế thì chỉ số có thể bỏ
qua
+ Nếu vòng chứa các nhóm thế là ankyl hoặc
halogen thì đánh số tt sao cho tổng chỉ số các vị trí nhóm
thế là nhỏ nhất
+Nếu vòng chỉ có mạch nhánh là các ankyl thì nguyên tử
C trong vòng được đánh chỉ số nhỏ nhất được gắn với
nhóm thế đầu tiên sắp xếp theo vần chữ cái
2.2. Polixicloankan
Bixiclo[số lƣợng cacbon ở từng cạnh]tổng số lượng cacbon của cả phân tử + “an”
Bixiclo[4.4.0]đecan
Bixiclo[4.3.1]đecan
Spiro
Spiro[số lƣợng cacbon ở từng cạnh]tổng số lượng cacbon của cả phân tử + “an”
Spiro[2.2]pentan
Ví du
H3C H3C
2 1
1
CH3 2
CH3
1-etyl-2-metylxiclopentan 1-metyl-2-etylxiclopentan
Cis-1,3-dimetylxiclobutan trans-1-brom-3-etylxiclopentan
BÀI TẬP
? Hãy gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất sau?
H3C
CH3
Cl
CH3
CH3
1-clo-5-etyl-2-metylhexan 2-xiclobutylpentan
Xiclopropan phản ứng mở vòng, các xicloankan khác không phản ứng
3.3. Phản ứng với H2SO4 đặc, nóng chỉ có xiclopropan phản ứng
O
t0
+ H2SO4 ®Æc CH3 CH2 CH2 S OH
O
3.4. Các xicloankan không phản ứng với KMnO4 ở nhiệt độ thƣờng
Bài 1: Hãy nêu các sản phẩm khi brom hóa isobutan và dự đoán sản
phẩm nào chiếm ƣu thế.
Bài 2. Hãy gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp IUPAC
b)
CH3
a)
H3C CH3
H3C CH3
H3C CH3
C2H5
c) H3C d) H
CH3 H
Bài 3: Hãy viết các sản phẩm của phản ứng giữa A, B với Clo (askt) và
cho biết sản phẩm nào là sản phẩm chính? Sản phẩm phụ? Giải thích?
A: isobutan
B: 2,3-đimetylpentan
H3C CH3
CH3
H3C CH3
H3C
CH3
C2H5
H3C H
CH3 H
CH3
H3C CH3
CÂU 2: Hãy viết các sản phẩm của phản ứng giữa A với Clo và cho biết
sản phẩm nào là sản phẩm chính? Sản phẩm phụ? Giải thích?
A: isobutan 2,3-dimetylpentan