Professional Documents
Culture Documents
2022 - LTCH10 - SV
2022 - LTCH10 - SV
1
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
2
CHƯƠNG 10
3
NỘI DUNG
- Đại cương: định nghĩa và phân loại
- Phương pháp điều chế
- Đồng phân, danh pháp
- Tính chất hóa học
+ Phản ứng thế ái nhân: Cơ chế SN1, cơ chế SN2
+ Phản ứng tách loại: Cơ chế E1, E2
+ Phản ứng với kim loại.
+ Phản ứng khử hóa
4
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Phân loại
5
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Điều chế
Từ hydrocarbon
h
CH3CH3 + Cl2 CH3CH2Cl + HCl
h
CH3CH2CH2CH3 + Cl2 CH3CH2CHCH3 + HCl
Cl 6
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
7
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
8
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
9
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Từ alken và alkyn.
Cộng hợp với HX
Ví dụ:
10
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Ví dụ:
11
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Ví dụ
12
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
O
C
Công thức của NBS N Br
C
O O
C
CH2=CH-CH3 + NBS CH2=CH-CH2Br + N H
C
O
13
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Từ aren
- Nếu có ánh sáng và nhiệt
h h h
+ Fe
Br2 + HBr
t0
14
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Đi từ muối diazoni
KI
1.HBF4
2.t0
CuCl
CuBr
CuCN
Đi từ alcol
15
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
- Với alcol bậc 1, bậc 2: phản ứng với HCl xảy ra rất chậm
và sản phẩm tạo thành có sự chuyển vị
- Với alcol bậc 1, bậc 2: dùng tác nhân phản ứng không
tạo ra sự chuyển vị: SOCl2, PBr3, PBr5
Ví dụ:
17
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Xúc tác là PCl5. Chỉ có H gắn với C là tham gia phản ứng
này.
R Cl + NaI R I + NaCl
ether I2
R Br + Mg R Mg Br R I
R Cl + Hg2F2 R F + Hg2Cl2
18
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
19
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
20
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
21
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Đồng phân, danh pháp
Đồng phân
Ví dụ: Xác định tên cấu hình cis/trans, Z/E, R/S của các
hợp chất sau:
I II
III
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Đồng phân, danh pháp
Đồng phân
Ví dụ: Xác định tên cấu hình R, S, D, L, erythro/threo của
các hợp chất sau:
I II
III IV
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Danh pháp
Danh pháp IUPAC
+ Danh pháp loại chức + Danh pháp thế
Danh pháp loại chức
+ Tên gốc hydrocarbon Tên gốc hydrocarbon +
+ Tên ion halogenid. halogenid
+ Nếu có liên kết bội thì ưu tiên đánh số sao cho liên kết
bội có vị trí nhỏ nhất có thể
Ví dụ:
25
CHƯƠNG 10
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
+ Nếu hai nhóm halogen hoặc alkyl cách đều hai đầu mạch
Đánh số từ đầu mạch gần nhóm thế đứng trước theo thứ
tự chữ cái
Ví dụ:
26
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Tính chất vật lý
- Nhiệt độ sôi của các dẫn chất có cùng gốc hydrocarbon
giảm dần theo thứ tự
R−I > R−Br > R−Cl > R−F
27
Một số dẫn chất halogen có ứng dụng trong thực tế
28
Tính chất hoá học
Khảo sát liên kết C-X
29
- Độ khả phân cực (khả năng cắt đứt) của liên kết C-X phụ
thuộc vào độ âm điện và kích thước nguyên tử X.
+ Liên kết C-X dài hơn khi đi từ trên xuống dưới bảng tuần
hoàn
+ Liên kết C-X yếu hơn khi đi từ trên xuống dưới bảng tuần
hoàn
30
Dẫn chất halogen có khả năng tham gia các phản ứng
R-X + Nu R-Nu + X
Tác nhân
ái nhân
31
Phản ứng thế ái nhân
Phản ứng thế ái nhân xảy ra theo 2 cơ chế
33
Phản ứng thế ái nhân (SN2)
Cơ chế phản ứng
R (R)-config
..
H O : ..
.. C : Br :
..
CH3
R
Tấn công từ H
phía sau
..
H O
.. : C
Nu 3) Xảy ra va chạm
X
mạnh
4) Động năng
chuyển giao Nu X
35
SỰ NGHỊCH ĐẢO CẤU HÌNH TRONG PHẢN ỨNG SN2
HÌNH ẢNH Ô BỊ LẬT TRONG GIÓ MẠNH
36
Phản ứng thế ái nhân (SN1)
CH3 CH3
80% ethanol -
H3C C Br + NaOH H3C C OH + Br
20% water 55oC
CH3 CH3
CH3 CH3
H3C C Br + NaOH
80% ethanol
H3C C OH + Br
- Phản ứng 2 giai
CH3
20% water
CH3
đoạn
chậm SN1
O H nhanh
CH3
H3C C + + Br
- substitution
also
CH3 alkene (via E1) nucleophilic
đơn phân37tử
Phản ứng thế ái nhân (SN1)
Cơ chế phản ứng
R sp2
50%
+ R
CH3 CH3 C -O H
Br H
H Tác nhân ái
Carbocation có
(R) cấu trúc phẳng nhân có thể
50% tấn công từ 2
phía
39
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
Cấu trúc của chất phản ứng Benzyl và allyl tham
gia tốt cả 2 phản ứng
SN1 SN2
(nhanh nhất) Bậc 3 methyl** (nhanh nhất)
TỐT NHẤT benzyl TỐT NHẤT
benzyl
allyl allyl
Bậc 2 Bậc 1
Bậc 1 Bậc 2
Khả năng cắt đứt liên kết C-X trong chất phản ứng
41
Dung môi
CH 3 H H O
H
dimethylsulfoxid dimethylformamid aceton acetonitril
“DMSO” “DMF” 42
Dung môi
CCl4 CH3CH2CH2CH2CH2CH3
43
Dung môi
ions
R-X R+ + X-
Solvat hoá ion tạo thành,
thúc đẩy quá trình tạo ion
Carbocation
44
SN2 = Dung môi không phân cực hoặc phân
cực không cho proton
Dung môi không phân cực hay phân cực không cho
proton thuận lợi cho phản ứng SN2 do không có khả
năng solvat hoá tác nhân ái nhân.
.. R
:..
X:
R
R
45
CF3COOH
POLARCỰC
PHÂN PHÂN CỰC
APROTIC
KHÔNG CHO H2O
SOLVENTS
PROTON
CF3CH2OH
O- HCOOH
+ SN1
CH3 S CH3
O CH3OH
H C N CH3
CH3CH2OH
CH3
O
CH3COOH
CH3 C CH3
SN2 CH3CH2 O CH2CH3 POLAR
PHÂN CỰC
PROTIC
CCl4 SOLVENTS
CHO PROTON
CH3CH2CH2CH2CH3
NONPOLAR
KHÔNG
SOLVENTS KHÔNG PHÂN CỰC
PHÂN CỰC 46
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
Tác nhân ái nhân
CH3 CH3
HOH, H+
H3C C CH3 H3C C CH3 .. -
chậm + :Br:
..
OH
..
:Cl:
..
-
.. -
: ..I :
47
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
Tác nhân ái nhân
Tác nhân ái nhân mạnh
48
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
Tác nhân ái nhân
Tác nhân ái nhân yếu
49
Câu hỏi: So sánh phản ứng thế ái nhân SN1 và SN2 về
các yếu tố:
53
Phản ứng thế ái nhân của dẫn chất halogen thơm
Với điều kiện phản ứng mãnh liệt hơn, clorobenzen hoặc
bromobenzen có thể tham gia phản ứng thế ái nhân với ion
OH-
54
Phản ứng tách loại
Trong phản ứng thế ái nhân cũng đồng thời xảy ra phản
ứng tách loại
Có 2 kiểu phản ứng tách
55
Dẫn chất halogen tham gia phản ứng tách loại
Ví dụ
E2
NaOH
CH3CH2CH2CH2 Cl CH3CH2 CH CH2
D
NaOH
CH3CH2 CH CH3 CH3 CH CH CH3
D
Cl
56
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E2 VỚI XÚC TÁC BASE MẠNH
Phản ứng xảy ra với dẫn chất halogen bậc 1 hoặc bậc 2,
xúc tác base mạnh, nhiệt độ
B: B
H
H
CH CH CH CH
Br
Br
B H
Trạng thái chuyển tiếp
C C Tốc độ phản ứng
.. v = k [RX] [B]
: Br :
.. 57
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E1
Base carbocation
yếu B:
H H
slow
chậm
C C C C + :X
bướcone
step 1 +
X 3o > 2o > 1o
C C
Phản ứng xảy ra với dẫn chất
halogen bậc 3 hoặc bậc hai, dung
môi phân cực mạnh, base yếu
58
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI H-
H- liên kết với
C- H
C-
C C
C- Cl
59
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E2
NẾU CHẤT PHẢN ỨNG CÓ NHIỀU HƠN 1H- THÌ
SẢN PHẨM CỦA PHẢN ỨNG LÀ GÌ?
’
H H
C C C
Cl
H nào mất đi ? 60
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E2
Ví dụ:
’
CH3CH2 CH CH2
Sản phẩm phụ 1-buten
Sản phẩm chính là ’-H 19 %
sản phẩm có mức
năng lượng thấp nhất
61
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E2
CH3CH2CH2CH3
butan
62
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
X CH2R
−HX
R2CH C CH2R R2C C
CH3
CH3
Ví dụ:
63
SO SÁNH CHẤT PHẢN ỨNG VỀ KHẢ NĂNG TÁCH LOẠI
R H H
R-C-X R-C-X R-C-X
R Bậc 3
R Bậc 2
H Bậc 1
H
H H
Bậc 3 có nhiều H- H C Nhiều khả năng phản ứng
H C C Br
H C
EtO-
H H
H 64
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
Base mạnh
- Thường mang điện tích âm
65
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
Base yếu
- Thường là phân tử trung hòa
66
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
67
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI E1 VÀ E2
68
MỘT SỐ BASE MẠNH
Thường dùng cho phản ứng tách loại
NaOH H 2O
KOH H2O, MeOH, EtOH
70
PHẢN ỨNG CẠNH TRANH VỚI SN1
CH3
H3C C CH2
Carbocations tham gia 2
Loại đi H-
phản ứng!
E1 ..
:O Et
H
CH3 CH3
EtOH
H3C C CH3 H3C C CH3 or
+
Br ..
:O Et
SN1
H
CH3 CH3
Tấn công
H3C C CH3 H3C C CH3 vào C+
OEt O+
Et H 71
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI CẠNH TRANH VỚI SN1
EtOH E1 / S N1
CH3 CH CH3 CH2 CH CH3 + CH3 CH OEt
H2O
CH3 CH3
72
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI CẠNH TRANH VỚI SN2
SN2 - ..
:O-H
..
H
H3C C CH3
Br - ..
E2 :O-H
..
EtOH
CH3 CH CH3 CH2 CH CH3 + CH3 CH OEt
H2O
CH3
Br CH3 (+ ROH)
+ NaOH
45oC 53% 47%
100oC 64% 36%
E2 / SN 2
74
SN2 CẠNH TRANH VỚI E2
Phản ứng tách loại thường có năng lượng hoạt hoá cao hơn
phản ứng thế
SN2 / E2
E2
SN2
SN1 / E1
E1
SN1
carbocation
intermediate
.. H H
GỐC BẬC 3
Et-O:
.. H C
Dễ loại đi H- trong phản
ứng tách loại E2 dễ
H
.. . Nhưng C sp3 bị cản
C C Br
trở không gian nên tác SN2 H
nhân ái nhân khó tấn khó X H C
công trong phản ứng SN2 H H
H
Khả năng phản ứng tách loại của các R-X biến đổi theo chiều
ngược với phản ứng thế SN2
Tác nhân ái nhân Tác nhân ái Tác nhân ái nhân Tác nhân ái
manh, base mạnh nhân mạnh, base yếu, base mạnh nhân yếu, base
(VD: -OH) yếu (VD: -I) (VD: t-BuO-) yếu (VD: H2O)
CH3X SN2 SN2 SN2 Không phản ứng
78
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Phản ứng với kim loại hoá trị 1 (Li)
. Li . Li
R Li
79
- Phản ứng với kim loại hoá trị 1 (Na, K)
- +
CH3CH2CH2CH2 Cl + Na CH3CH2CH2CH2 Na
TÁCH LOẠI
Na+ -
:CH2CH2CH2CH3
CH3CH2CH2CH2 Cl CH3CH2CH2CH2 CH2CH2CH2CH3
hoặc
Sec-butylbromid Butan
(2-bromobutan)
− +
Na H B H Cl CH2 CH2 CH3 H CH2 CH2 CH3 + NaCl + BH3
H 81
CHƯƠNG 10:
DẪN CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Dẫn chất halogencủa hydrocarbon chưa no
Tác nhân ái nhân bị đám
- Vinyl halogenid
mây điện tử đẩy ra
+ SN2
R Cl
C C
Br
H H
xnucleophile x nucleophile
a vinylic halide an aryl halide
Gem-dihalogen vic-dihalogen
NaNH2 NaNH2
NaNH2 NaNH2
85
DẪN CHẤT HALOGEN
Cisplatin
87
Titanocen
CHƯƠNG 10
M là kim loại
88
Hợp chất cơ kim là những hợp chất hữu cơ
có chứa liên kết giữa carbon và kim loại
R-X + 2 M R-M + MX
Ví dụ:
CH3-Li
Kim loại hoá trị 2 ( M = Mg, Cd)
Ví dụ:
R-X + M R-M-X CH3-Mg-Br
R-X + 2 M R-M-R + MX2
Ví dụ:
CH3-Cd-CH3 89
Danh pháp hợp chất cơ kim
Ví dụ:
CH3-CH2-CH2-Mg-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-Li
Ví dụ:
CH3-CH2-CH2-Mg-Br CH2=CH-Cd-Cl
alkyl sp3
halogenid - C-X - C-Li hoặc - C-MgX
vinyl sp2
halogenid =C-X =C-Li hoặc =C-MgX
aryl sp2
X Li hoặc MgX
halogenid
92
Phương pháp điều chế
Cơ chế
. Li . Li
R Li
93
Phương pháp điều chế
Kim loại tác dụng với dẫn chất halogenid
Khả năng phản ứng:
Ví dụ
Br + 2 Li Li + LiBr
95
Phương pháp điều chế
Trao đổi halogen bằng kim loại
R Br + R' Li R Li + R' Br
Tác dụng hợp chất cơ kim với halogenid kim loại khác
R M + M' X R M' + M X
2 CH3CH2MgCl + CdCl2 → (CH3CH2)2Cd + 2 MgCl2
Ethylmagiesium clorid Diethylcadimum
96
Phương pháp điều chế
98
Đặc điểm cấu tạo
Độ âm điện
F 4.0 H 2.1
O 3.5 Cu 1.9
N 3.0 Zn 1.6
C 2.5 Al 1.5
H 2.1 Mg 1.2
Li 1.0
Na 0.9
K 0.8
99
Liên kết C và kim loại
carbanion
BASE LEWIS
C
- TÁC NHÂN ÁI NHÂN
101
Tính chất hóa học
PHẢN ỨNG THẾ
- Phản ứng với những hợp chất có tính acid
R MgX + H+ R H + MgX +
R Li + H+ R H + Li +
Phản ứng xảy ra với các hợp chất có chứa nguyên tử hydro
có tính acid
H2O RNH2 (R2NH)
ROH RCOOH
Acid R’CCH
H-
..
CH3: - + H OH CH4 + :O
..
CH3: - + H O R CH4 +
..
:O R
-
..
ether
CH3 Li CH3 H2O CH3
103
PHẢN ỨNG THẾ
- Phản ứng Corey-House: phản ứng với đồng iodid
Li
R X R Li
R
0°C
2 R Li + CuI Cu Li
ether
R
Liti dialkyl đồng
0o C
R-X + R2CuLi R-R + R-Cu + LiX
ether
Phản ứng Corey-House
X = Cl, Br, I
Ví dụ:
R phải là alkan. C5 - C5
C5 - C2
CH3CH2Li
R: alkan, alken,
hydrocarbon
CH3CH2Br
thơm
105
Tính chất hóa học
PHẢN ỨNG THẾ
- Phản ứng với halogenid kim loại có tính dương điện
yếu
106
PHẢN ỨNG THẾ
+ Phản ứng thế ái nhân với dẫn chất allyl halogenid, alkyl
sulfat của hợp chất cơ magie
- +
R
Cl + R:MgX + MgXCl
Cl CH2CH3
+ CH3 CH2 MgBr + MgBrCl
+ Phản ứng thế ái nhân với dẫn chất alkyl halogenid với
xúc tác CoCl2 của hợp chất cơ magie
- +
R:MgX + R'X R-R' + MgX2
CH3 CH3
CH3 CH2 MgBr + Cl C CH3 CH3 CH2 C CH3 + MgBrCl
CH3 CH3
107
Tính chất hóa học
PHẢN ỨNG CỘNG
.. − Oxy có độ âm điện lớn hơn carbon
nên carbon mang điện tích dương,
O: đây là trung tâm ái điện tử.
+
C .. - + +)
- : O : Li (Mg
:C
+
(Mg+) Li C
Liên kết
C-C mới
Hợp chất cơ kim đóng vai trò là tác C tạo thành
nhân ái nhân
108
Tính chất hóa học
H3O+
R-Li + CO2 R-COO- Li+ R-COOH
Đá khô
phenyllithium lithium benzoat 109
Tính chất hóa học
PHẢN ỨNG CỘNG
- Phản ứng với hợp chất carbonyl tạo alcol
O R
ether .. _ +
R MgX + C R C O
..
: MgX
R R
R
H 2O
Thu được sản phẩm khác nhau tuỳ thuộc
vào hợp chất carbonyl
R
• formaldehyd alcol bậc 1
R C OH
• aldehyd alcol bậc 2
R
• ceton alcol bậc 3
110
Tính chất hóa học
PHẢN ỨNG CỘNG
- Phản ứng với hợp chất carbonyl tạo alcol
H
CH3CH2 Li + O CH3CH2 CH2 OH
H
formaldehyd Alcol bậc 1
CH3 CH3
+
CH3CH2 Li O CH3CH2 CH OH
H
Alcol bậc 2
aldehyd
CH3 CH3
CH3CH2 Li + O CH3CH2 C OH
CH3 CH3
ceton
Alcol bậc 3
111
- Phản ứng với hợp chất carbonyl
O .. - MgBr1+
:O:
C O CH C O CH3
3
CH3
CH33MgBr
CH Li
- ..
O :O-CH
.. 3
OH H3O+ C CH
C CH3 3
R OR' R OR'
C CH C OH C CH2 C O 113
PHẢN ỨNG CỘNG
- Phản ứng cộng hợp vào liên kết đôi C=C hoạt hoá
+ Cộng hợp vào hợp chất aldehyd và ceton không no ,
CH3CH2CH2CH2 Li + O2 CH3CH2CH2CH2
-
OO Li
+
butyllithium H2O
CH3CH2CH2CH2 OOH
114
PHẢN ỨNG CỘNG
O
CH3 CH2 MgBr + CH3 CH2 CH2 CH2 OH + BrMgOH
115
HỢP CHẤT CƠ KIM
116
Titanocen