Professional Documents
Culture Documents
câu hỏi sinh lí
câu hỏi sinh lí
a. 7,4 ± 0,05
b. 7,5 ± 0,05
c. 6,4 ± 0,05
d. 6.5 ± 0,05
a. Gan
b. Lách
c. Tủy xương
d. Thận
a. Gan
b. Lách
c. Tủy xương
d. Thận
a. Gan
b. Lách
a. 7 – 8 m
b. 10 – 12 m
c. 6 – 8 m
d. 4 – 6 m
7. Hình đĩa lõm hai mặt thích hợp với khả nĕng vận chuyển khí của hồng cầu vì?
CHỌN CÂU SAI:
c. Làm cho hồng cầu có thể biến d ng dễ dàng khi xuyên qua các mao m ch có
đường kính rất nhỏ.
8. Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào, CHỌN CÂU SAI:
c. Lứa tuổi
9. Đời sống trung bình của hồng cầu trong máu là?
a. 60 ngày
b. 120 ngày
c. 180 ngày
d. 160 ngày
b. 2 mặt lồi
a. >13
b. >7
c. > 9
d. > 5
15. Lượng B12 cần thiết mỗi ngày để duy trì sự trưởng thành bình thường của
hồng cầu là?
3
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. <1g
b. 10 g
c. 100 g
d. 1000 g
16. Gan có khả nĕng dự trữ một lượng B12 khoảng bao nhiêu lần so với nhu cầu
hằng ngày?
a. 1.000 lần
b. 10 lần
c. 100 lần
d. 10.000 lần
a. D dày
b. Tá tràng
c. Hỗng tràng
d. Hồi tràng
a. D dày
b. Tá tràng
c. Hỗng tràng
d. Hồi tràng
a. Mô cơ
b. Lách
c. Gan
d. Tuỷ xương
4
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. ferritin
b. apoferritin
c. transferrin
d. Ferrit
a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh
c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A, anti B trong
huyết thanh
a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh
c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A và anti B trong
huyết thanh
a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh
c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A, anti B trong
huyết thanh
a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh
b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh
5
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, không có kháng thể trong huyết thanh
d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A và anti B trong
huyết thanh
a. Nhóm máu A
b. Nhóm máu B
c. Nhóm máu O
d. Nhóm máu AB
a. Nhóm máu A
b. Nhóm máu B
c. Nhóm máu O
d. Nhóm máu AB
27. Ở người Việt Nam, tỷ lệ người có nhóm máu Rh (+) là khoảng:
a. 85%
b. 75%
c. 95,69%
d. 99,96%
28. Ở người Âu - Mỹ, tỷ lệ người có nhóm máu Rh (+) là khoảng:
a. 85%
b. 75%
c. 95,69%
d. 99,96%
29.Người có Nhóm máu A – Rh (-) khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.
30.Người có Nhóm máu AB – Rh (-), khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.
31. Người có Nhóm máu AB – Rh (-), khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.
a. 4.000 – 10.000/mm3
b. 10.000 – 50.000/mm3
c. 50.000 – 100.000/mm3
d. 10.000 – 15.000/mm3
a. Viêm phổi
d. Lao
a. Viêm phổi
d. Dị ứng
a. Viêm phổi
d. Dị ứng
a. Viêm phổi
d. Dị ứng
8
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. Tính xuyên m ch
a. 150.000 – 400.000/mm3
b. 50.000 – 100.000/mm3
c. 10.000 – 50.000/mm3
d. 400.000 – 700.000/mm3
b. Miễn dịch
d. Dinh dưỡng
a. Tính xuyên m ch
42. Sự bắt giữ của tế bào b ch cầu tùy thuộc một số yếu tố sau, CHỌN CÂU SAI:
a. Bề mặt vật l : thô nhám, gồ ghề thì dễ bắt giữ.
c. Nếu vật l được bao bằng bổ thể, tức là được opsonin hóa thì dễ bị bắt giữ, và
làm tĕng khả nĕng thực bào lên gấp hàng trĕm lần.
d. Bề mặt vật l có nhiều kháng nguyên thì càng dễ thực bào
9
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. Khử độc các protein l trước khi chúng có thể gây h i cho cơ thể
a. Khử độc các protein l trước khi chúng có thể gây h i cho cơ thể
45. Câu nào sau đây đúng khi nói về bản chất của máu?
47. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
10
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
48. Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây?
a. HCO3- và H+
b. Cl-
c. K+
d. Na+
49. Hematocrit là tỷ lệ phần trĕm giữa hai đ i lượng nào sau đây?
a. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích máu toàn phần
b. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết thanh
c. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương
d. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết cầu
a. Albumin
b. Globulin
c. NaCl
d. Lipoprotein
52. Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào:
b. Gan
c. Lách
d. H ch
11
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
53. Trong tháng thứ 3 ở thời kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực
hiện ở:
a. Gan và lách
b. Tủy xương
c. M ch máu
d. Lá thai giữa
54. Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ :
a. Tháng thứ 2
b. Tháng thứ 3
c. Tháng thứ 4
d. Tháng thứ 5
55. Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí t o máu trong điều kiện bình
thường?
b. Tủy xương tham gia t o máu bắt đầu t tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ
và thời kỳ trưởng thành
c. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả nĕng t o máu
d. Sự t o máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm t o máu
có màu đỏ
56. Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn ở :
a. Xương sống
b. Xương sườn
c. Xương sọ
d. Xương đùi
12
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
59. Tham gia vào quá trình t o hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi
a. Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
60. Thứ tự tĕng dần mức sinh sản hồng cầu là?
61. Suy giảm chức nĕng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản
sinh hồng cầu
a. Thận
b. Gan
c. Tụy
d. D dày
62. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngo i tr :
13
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. Acid folic
b. Vitamin B12
c. Sắt
d. Thrombopoietin
a. Tủy xương
b. Tụy
c. Lách
d. Gan
64. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội t i sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các
men ở :
a. Gan
b. lách
c. d dày
d. Ruột
65. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGO I TR :
a. Cắt d dày
c. Ĕn chay trường
66. Vitamin B12 được cung cấp t những lo i thức ĕn nào sau đây?
14
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
68. Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị
bằng yếu tố nội t i, trường hợp này gây ra bởi.
a. Cắt d dày.
b. Cắt lách.
c. Suy gan.
d. Suy tủy.
a. Glutamat
b. Monoglutamat
c. Glucuronic
d. Diglutamat
15
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
c. Cấu t o heme
74. Khi hấp thu t i d dày, hầu hết sắt chuyển thành d ng Fe++ nhờ dịch vị d dày
và:
a. Vitamin B2
b. Vitamin B12
c. Vitamin C
d. Vitamin A
75. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGO I TR
b. Acid ascorbic
c. Phytic acid
77. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm
thức ĕn nào nên dùng trong các lo i sau:
79. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu
B, Rhesus dương, NGO I TR :
80. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn
nhóm máu thícH hợp, ngo i tr :
a. O-
b. A+
c. A-
81. Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Vĕn
A, nhóm máu B+ :
17
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
82. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu AB- [nhóm máu AB, Rhesus (-)] có chỉ định
truyền máu. Bệnh nhân không thể truyền được nhóm máu nào sau đây?
a. O-
b. AB+
c. AB-
d. B-
a. Không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu người
nhận
b. Kháng nguyên trên màng hồng cầu không bị ngưng kết bởi kháng thể tương ứng
trong huyết tương người nhận
d. Nhóm AB không thể nhận máu của nhóm A,B,O mà chỉ nhận máu của chính nó
85. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng :
86. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :
18
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
87. Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm
pháp hồng cầu:
a. Glycoprotein
b. Glycolipid
d. Nhiều lỗ nhỏ
91. Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tĕng làm giảm
điện tích âm của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS:
92. Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
a. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương
b. Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương
93. Thành phần nào là một sắc tố t o nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?
a. Sắt
b. Hem
c. Globin
d. Acid amin
94. Hemoglobin :
b. Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài
d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như
Cu, B6, Co, Ni
95. Các lo i hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?
a. Nhân porhydrin
b. Gốc heme
20
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý
a. HbA và HbF
b. HbA và HbS
c. HbF và HbS
d. HbS và HbJ
a. HbA
b. HbF
c. HbS
d. HbE
98. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:
a. HbA
b. HbF
c. HbC
d. HbS
99. Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:
100. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây;
c. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
21