You are on page 1of 21

TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


CHƯƠNG SINH LÝ MÁU
1. Nồng độ pH bình thường trong máu khoảng?

a. 7,4 ± 0,05

b. 7,5 ± 0,05

c. 6,4 ± 0,05

d. 6.5 ± 0,05

2. Thời kỳ phôi thai, cơ quan t o máu? CHỌN CÂU SAI:

a. Gan

b. Lách

c. Tủy xương

d. Thận

3. Thời kỳ phôi thai, cơ quan t o máu đầu tiên là?

a. Gan

b. Lách

c. Tủy xương

d. Thận

4. Ở người lớn, cơ quan t o máu chủ yếu là?

a. Gan

b. Lách

c. Tủy xương dẹp

d. Tủy xương ống

5. Chức nĕng chung của máu, CHỌN CÂU SAI:

a. Chức nĕng hộ hấp

b. Chức nĕng dinh dưỡng


1
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

c. Chức nĕng đào thải

d. Chức nĕng phân chia và điều hoà ho t động cơ thể

6. Đường kính của hồng cầu khoảng?

a. 7 – 8 m

b. 10 – 12 m

c. 6 – 8 m

d. 4 – 6 m

7. Hình đĩa lõm hai mặt thích hợp với khả nĕng vận chuyển khí của hồng cầu vì?
CHỌN CÂU SAI:

a. Nó làm tĕng diện tích tiếp xúc của hồng cầu.

b.Làm tĕng tốc độ khuếch tán khí.

c. Làm cho hồng cầu có thể biến d ng dễ dàng khi xuyên qua các mao m ch có
đường kính rất nhỏ.

d. Nó làm hồng cầu di chuyển nhanh hơn trong lòng m ch máu

8. Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào, CHỌN CÂU SAI:

a. Lượng oxy đến mô

b. Mức độ ho t động

c. Lứa tuổi

d. Sự bài tiết angiotensin II .

9. Đời sống trung bình của hồng cầu trong máu là?

a. 60 ngày

b. 120 ngày

c. 180 ngày

d. 160 ngày

10. Hồng cầu là:

a. Tế bào hình cầu


2
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

b. 2 mặt lồi

c. Tế bào không nhân

d. Đường kính khoảng 7-10 micromet

11. Nồng độ Hb trong máu người bình thường?

a. >13

b. >7

c. > 9

d. > 5

12. Một phân tử Hb gắn được với:

a. 2 phân tử oxy

b. 4 phân tử oxy

c. 6 phân tử oxy

d. 8 phân tử oxy

13. Thiếu máu do thiếu Vitamin B12, hồng cầu sẽ?

a. Hồng cầu nhỏ nhược sắc

b. Hồng cầu to, ưu sắc

c. Hồng cầu to, đẳng sắc

d. Hồng cầu nhỏ, ưu sắc

14. Thiếu máu do thiếu sắt, hồng cầu sẽ?

a. Hồng cầu nhỏ nhược sắc

b. Hồng cầu to, ưu sắc

c. Hồng cầu to, đẳng sắc

d. Hồng cầu nhỏ, ưu sắc

15. Lượng B12 cần thiết mỗi ngày để duy trì sự trưởng thành bình thường của
hồng cầu là?

3
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

a. <1g

b. 10 g

c. 100 g

d. 1000 g

16. Gan có khả nĕng dự trữ một lượng B12 khoảng bao nhiêu lần so với nhu cầu
hằng ngày?

a. 1.000 lần

b. 10 lần

c. 100 lần

d. 10.000 lần

17. Acid folic được hấp thu chủ yếu ở?

a. D dày

b. Tá tràng

c. Hỗng tràng

d. Hồi tràng

18. Sắt được hấp thu chủ yếu ở?

a. D dày

b. Tá tràng

c. Hỗng tràng

d. Hồi tràng

19. 60% số Fe dư sẽ được dự trữ ở?

a. Mô cơ

b. Lách

c. Gan

d. Tuỷ xương

4
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

20. Sắt dự trữ ở gan chủ yếu dưới d ng?

a. ferritin

b. apoferritin

c. transferrin

d. Ferrit

21.Nhóm máu A, có:

a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh

c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A, anti B trong
huyết thanh

22. Nhóm máu O, có:

a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh

c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A và anti B trong
huyết thanh

23. Nhóm máu B, có:

a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh

c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A, anti B trong
huyết thanh

24. Nhóm máu AB, có:

a. Kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A trong huyết thanh

b. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti B trong huyết thanh

5
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

c. Kháng nguyên A,B trên bề mặt hồng cầu, không có kháng thể trong huyết thanh

d. Không có Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu, kháng thể anti A và anti B trong
huyết thanh

25.Nhóm máu nào có tỷ lệ cao nhất trong hệ ABO

a. Nhóm máu A

b. Nhóm máu B

c. Nhóm máu O

d. Nhóm máu AB

26. Nhóm máu nào có tỷ lệ thấp nhất trong hệ ABO

a. Nhóm máu A

b. Nhóm máu B

c. Nhóm máu O

d. Nhóm máu AB

27. Ở người Việt Nam, tỷ lệ người có nhóm máu Rh (+) là khoảng:

a. 85%

b. 75%

c. 95,69%

d. 99,96%

28. Ở người Âu - Mỹ, tỷ lệ người có nhóm máu Rh (+) là khoảng:

a. 85%

b. 75%

c. 95,69%

d. 99,96%

29.Người có Nhóm máu A – Rh (-) khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.

a. Nhóm máu A- Rh (-)


6
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

b. Nhóm máu B - Rh (-)

c. Nhóm máu O - Rh (+)

d. Nhóm máu A- Rh (+)

30.Người có Nhóm máu AB – Rh (-), khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.

a. Nhóm máu A – Rh (-)

b. Nhóm máu A – Rh (+)

c. Nhóm máu O – Rh (+)

d. Nhóm máu O – Rh (-)

31. Người có Nhóm máu AB – Rh (-), khi bị mất máu, ưu tiên truyền máu, CHỌN
CÂU ĐÚNG NHẤT.

a. Nhóm máu AB – Rh (+)

b. Nhóm máu O – Rh (+)

c. Nhóm máu A – Rh (-)

d. Nhóm máu AB – Rh (-)

32. Số lượng b ch cầu bình thường:

a. 4.000 – 10.000/mm3

b. 10.000 – 50.000/mm3

c. 50.000 – 100.000/mm3

d. 10.000 – 15.000/mm3

33. Chọn câu đúng về tỷ lệ b ch cầu:

a. B ch cầu trung tính (Neu) 50-80%

b. B ch cầu ưa acid (Eso) 9 - 11%

c. B ch cầu ưa kiềm (Baso) 5 – 12%

d. Lympho bào (Lym) 30-40%

34. Chọn câu đúng về tỷ lệ b ch cầu:


7
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

a. B ch cầu trung tính (Neu) 60-66%

b. B ch cầu ưa acid (Eso) 11-18%

c. B ch cầu ưa kiềm (Baso) 5 – 12%

d. Lympho bào (Lym) 30-40%

35. B ch cầu ưa acid (Eso) thường tĕng trong:

a. Viêm phổi

b. Nhiễm ký sinh trùng

c. Ung thư máu

d. Lao

36. Lympho bào (Lym) thường tĕng trong:

a. Viêm phổi

b. Nhiễm ký sinh trùng

c. Ung thư máu

d. Dị ứng

37. B ch cầu ưa kiềm (Baso) thường tĕng trong:

a. Viêm phổi

b. Nhiễm ký sinh trùng

c. Ung thư máu

d. Dị ứng

37. B ch cầu trung tính (Neu) thường tĕng trong:

a. Viêm phổi

b. Nhiễm ký sinh trùng

c. Ung thư máu

d. Dị ứng

38. Đặc tính của b ch cầu, CHỌN CÂU SAI:

8
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

a. Tính xuyên m ch

b. Tính chuyển động bằng lông mao

c. Tính hoá ứng động

d. Tính thực bào

39. Số lượng tiểu cầu bình thường:

a. 150.000 – 400.000/mm3

b. 50.000 – 100.000/mm3

c. 10.000 – 50.000/mm3

d. 400.000 – 700.000/mm3

40.Chức nĕng chính của tiểu cầu:

a. Đông cầm màu

b. Miễn dịch

c. Vận chuyển oxy

d. Dinh dưỡng

41.Đặc tính của b ch cầu, CHỌN CÂU SAI:

a. Tính xuyên m ch

b. Tính chuyển động bằng chân giả

c. Tính lý ứng động

d. Tính thực bào

42. Sự bắt giữ của tế bào b ch cầu tùy thuộc một số yếu tố sau, CHỌN CÂU SAI:

a. Bề mặt vật l : thô nhám, gồ ghề thì dễ bắt giữ.

b. Tích điện trái dấu dễ bị bắt.

c. Nếu vật l được bao bằng bổ thể, tức là được opsonin hóa thì dễ bị bắt giữ, và
làm tĕng khả nĕng thực bào lên gấp hàng trĕm lần.

d. Bề mặt vật l có nhiều kháng nguyên thì càng dễ thực bào

9
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

43. Chức nĕng của b ch cầu ưa acid, CHỌN CÂU SAI

a. Khử độc các protein l trước khi chúng có thể gây h i cho cơ thể

b. Chống ký sinh trùng

c. Làm tan cục máu đông

d. Chống dị ứng

44. Chức nĕng của b ch cầu ưa kiềm?

a. Khử độc các protein l trước khi chúng có thể gây h i cho cơ thể

b. Chống ký sinh trùng

c. Giải phóng heparin

d. Ức chế giải phóng histamin

45. Câu nào sau đây đúng khi nói về bản chất của máu?

a. Là mô liên kết đặc biệt

b. Là hỗn hợp chất vô cơ và hữu cơ

c. Hỗn hợp các dịch thể

d. Chất dịch protein hoà tan

46. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào?

a. Nồng độ Na+ và Cl-

b. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

c. Số lượng b ch cầu

d. Số lượng tiểu cầu

47. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

a. Nồng độ NaCl và Protein hoà tan

b. Nồng độ glucose

c. Nồng độ NaCl và acid amin

d. Nồng độ albumin và globulin

10
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

48. Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây?

a. HCO3- và H+

b. Cl-

c. K+

d. Na+

49. Hematocrit là tỷ lệ phần trĕm giữa hai đ i lượng nào sau đây?

a. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích máu toàn phần

b. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết thanh

c. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương

d. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết cầu

50. Áp suất keo của máu được t o nên bởi?

a. Albumin

b. Globulin

c. NaCl

d. Lipoprotein

51. Phân lo i các tế bào máu, ngo i tr :

a. Lớp tê bào gốc

b. Lớp các tế bào tĕng sinh và biệt hóa

c. Lớp các tế bào thực hiện chức nĕng

d. Lớp tế bào hủy nhân

52. Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào:

a. Túi noãn hoàng

b. Gan

c. Lách

d. H ch

11
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

53. Trong tháng thứ 3 ở thời kì bào thai , quá trình sản sinh hồng cầu được thực
hiện ở:

a. Gan và lách

b. Tủy xương

c. M ch máu

d. Lá thai giữa

54. Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ :

a. Tháng thứ 2

b. Tháng thứ 3

c. Tháng thứ 4

d. Tháng thứ 5

55. Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí t o máu trong điều kiện bình
thường?

a. Gan là cơ quan t o máu chính trong giai đo n bào thai

b. Tủy xương tham gia t o máu bắt đầu t tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ
và thời kỳ trưởng thành

c. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả nĕng t o máu

d. Sự t o máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm t o máu
có màu đỏ

56. Chọn câu sai : Sau 20 tuổi , tủy xương khu trú phần lớn ở :

a. Xương sống

b. Xương sườn

c. Xương sọ

d. Xương đùi

57. Trong quá trình sản sinh hồng cầu:

a. Kích thước hồng cầu giảm dần

12
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

b. Kích thước hồng cầu tĕng dần

c. Kích thước hồng cầu không thay đổi

d. Kích thước hồng cầu tĕng rồi giảm

58. Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu t giai đo n nào ?

a. Tiền nguyên hồng cầu

b. Nguyên hồng cầu ưa base

c. Nguyên hồng câu ưa acid

d. Hồng cầu lới

59. Tham gia vào quá trình t o hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi

a. Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu

b. Erythroprotein kích thích tĕng sản xuất hồng cầu

c. Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin

d. Cả ba đều đúng đúng

60. Thứ tự tĕng dần mức sinh sản hồng cầu là?

a. Người trưởng thành , trẻ em , người già

b. Trẻ em , người trưởng thành , người già

c. Người già , người trưởng thành , trẻ em

d. Người trưởng thành , người già , trẻ em

61. Suy giảm chức nĕng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản
sinh hồng cầu

a. Thận

b. Gan

c. Tụy

d. D dày

62. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu , ngo i tr :

13
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

a. Acid folic

b. Vitamin B12

c. Sắt

d. Thrombopoietin

63. Vitamin B12 được dự trữ trong

a. Tủy xương

b. Tụy

c. Lách

d. Gan

64. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội t i sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các
men ở :

a. Gan

b. lách

c. d dày

d. Ruột

65. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGO I TR :

a. Cắt d dày

b. Viêm teo niêm m c d dày

c. Ĕn chay trường

d. Viêm hồi tràng

66. Vitamin B12 được cung cấp t những lo i thức ĕn nào sau đây?

a. Củ dền, đậu xanh, thịt bò

b. Củ dền, rau xanh, thịt bò

c. Trứng, sữa, thịt bò

d. Cá, rau xanh thịt gà

14
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

67. Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến

a. Không sản sinh được hồng cầu

b. Ngưng biệt hóa hồng cầu

c. Hồng cầu không trưởng thành

d. Hồng cầu không có khả nĕng chuyên chở oxi

68. Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị
bằng yếu tố nội t i, trường hợp này gây ra bởi.

a. Cắt d dày.

b. Cắt lách.

c. Suy gan.

d. Suy tủy.

69. Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể :

a. Glutamat

b. Monoglutamat

c. Glucuronic

d. Diglutamat

71. Acid folic có đặc điểm nào sau đây:

a. Là một vitamin tan trong dầu

b. Không có nhiều trong mô động vật

c. Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam

d. Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng

72. Thiếu acid folic gây ra

a. Thiếu máu hồng cầu to

b. Thiếu màu hồng cầu nhỏ

c. Thiếu máu ác tính

15
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

d. Thiếu máu nhược sắc

73. Vai trò của sắt trong quá trình t o máu:

a. T o nên hình d ng đặc trưng của hồng cầu

b. Thành lập nhân hồng cầu

c. Cấu t o heme

d. Là thành phần các h t của tiểu cầu

74. Khi hấp thu t i d dày, hầu hết sắt chuyển thành d ng Fe++ nhờ dịch vị d dày
và:

a. Vitamin B2

b. Vitamin B12

c. Vitamin C

d. Vitamin A

75. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGO I TR

a. Trữ lượng sắt cơ thể giảm

b. Acid ascorbic

c. Phytic acid

d. Tĕng sản xuất hồng cầu

76. Thiếu máu do thiếu sắt

a. Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ

b. Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ

c. Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to

d. Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to

77. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm
thức ĕn nào nên dùng trong các lo i sau:

a. Thịt gà, cá, đậu

b. Thịt bò, gan, đậu


16
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

c. Cá, gan, rau

d. Rau, thịt bò, thịt gà

78. Bất đồng nhóm máu mẹ con

a. Thai luôn chết trong bụng mẹ

b. Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus

c. Xảy ra với tất cả các nhóm múa h ABO

d. Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus ở những lần sinh

79. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu
B, Rhesus dương, NGO I TR :

a. Nhóm máu B, Rhesus dương

b. Nhóm máu B, Rhesus âm

c. Nhóm máu O, Rhesus âm

d. Nhóm máu AB, Rhesus dương

80. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn
nhóm máu thícH hợp, ngo i tr :

a. O-

b. A+

c. A-

d. Tất cả sai

81. Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Vĕn
A, nhóm máu B+ :

a. Túi máu nhóm O+

b. Túi máu nhóm B-

c. Túi máu nhóm B+

d. Túi máu nhóm AB+

17
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

82. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu AB- [nhóm máu AB, Rhesus (-)] có chỉ định
truyền máu. Bệnh nhân không thể truyền được nhóm máu nào sau đây?

a. O-

b. AB+

c. AB-

d. B-

83. Nguyên tắc truyền máu , ngo i tr :

a. Không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu người
nhận

b. Kháng nguyên trên màng hồng cầu không bị ngưng kết bởi kháng thể tương ứng
trong huyết tương người nhận

c. Nhóm O có thể truyền cho cả 3 nhóm và chính nó

d. Nhóm AB không thể nhận máu của nhóm A,B,O mà chỉ nhận máu của chính nó

84. Kháng thể hệ Rhesus là:

a. Kháng thể tế bào

b. Kháng thể tự nhiên

c. Kháng thể miễn dịch

d. Kháng thể tự miễn

85. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng :

a. Hồng cầu mẫu

b. Huyết tương mẫu

c. Huyết thanh mẫu

d. Máu toàn phần

86. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng :

a. Hồng cầu mẫu

b. Huyết tương mẫu

18
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

c. Huyết thanh mẫu

d. Máu toàn phần

87. Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm
pháp hồng cầu:

a. Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử

b. Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử

c. Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử

d. Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu

88. Kháng thể hệ ABO là:

a. Kháng thể IgG

b. Kháng thể tự nhiên

c. Kháng thể miễn dịch

d. Kháng thể tự miễn

89. Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có

a. Glycoprotein

b. Glycolipid

c. Acid sialic tích điện âm

d. Nhiều lỗ nhỏ

90. Yếu tố tĕng sự kết đặc của hồng cầu là :

a. nồng độ ion huyết tương

b. thể tích hồng cầu

c. giảm acid sialid màng

d. tĕng điện tích âm của màng hồng cầu

91. Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tĕng làm giảm
điện tích âm của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS:

a. Hồng cầu lắng nhanh hơn


19
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

b. Hồng cầu lắng chậm hơn

c. Hồng cầu không lắng xuống

d. Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi

92. Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?

a. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương

b. Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương

c. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương

d. Vì tế bào của người có thành tế bào che chở

93. Thành phần nào là một sắc tố t o nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu ?

a. Sắt

b. Hem

c. Globin

d. Acid amin

94. Hemoglobin :

a. Gồm 3 thành phần : Fe, hem và globin

b. Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài

c. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài

d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như
Cu, B6, Co, Ni

95. Các lo i hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?

a. Nhân porhydrin

b. Gốc heme

c. Các chuỗi globin

d. Vị trí gắn Fe

96. Các lo i Hemoglobin ở người bình thường là :

20
TVU – BM YHCS Bộ đề trắc nghiệm sinh lý

a. HbA và HbF

b. HbA và HbS

c. HbF và HbS

d. HbS và HbJ

97. Hemoglobin chủ yếu ở người trưởng thành bình thường là lo i:

a. HbA

b. HbF

c. HbS

d. HbE

98. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:

a. HbA

b. HbF

c. HbC

d. HbS

99. Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:

a. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta

b. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

c. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta

d. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta

100. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây;

a. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++

b. Hồng cầu không còn khả nĕng vận chuyển oxy

c. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng

d. Tất cả đều đúng

21

You might also like