You are on page 1of 13

SINH LÝ TIÊU HÓA

1.Men pepsin hoạt động tốt ở PH bao nhiêu : 1,8- 3,5


2.Thức ăn thoát khỏi dạ dày xuống tá tràng : < 2mm
3.PH của dịch vị là : 2-3
4.Ca hấp thu ở đâu của ruột = Hồi tràng
5.Fe hấp thu ở đâu của ruột = Hỗng tràng
6.Tuỵ đổ vào đoạn nào của tá tràng = D2
7.Thức ăn của 1bữa ăn được đưa từ dạ dày vào ruột non sau ? 3-4 giờ
8.Yếu tố nội tại được bài tiết bởi..... của dạ dày ? Tế bào thành
9.Sự bài tiết nước bọt được điều khiển chủ yếu bởi ?Hệ phó giao cảm
10. Trung tâm phản xạ nhai, nuốt, nên nằm ở ? Hành não
11.Enzym nào do tuyển nước bọt và tuyến tụy bài tiết ?Amylase
12. chất nào sau đây làm tăng sự bài tiết axit của dạ dày ? Gastrin
13.Chất nào được bài tiết trong tá tràng khi bị kích thích với axit của
dưỡng trấp a Secretin
14.Mật có vai trò tiêu hóa mỡ do thành phần nào sau đây ? Muối mật
15.Nước bọt: ?Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thần kinh
16.Giai đoạn hầu của động tác nuốt a. Có sự co thắt vòm khẩu mềm
17.Chức năng chính của cơ thắt thực quản dưới là
a. Chống sự trào ngược của chất chứa trong dạ dày lên thực quản
18. Tế bào thành bài tiết ? HCI
19.Enzim nào sau đây thủy phân mở ? lipase
20.Mật của gan ?Chứa dung dịch kiềm giúp trung hòa axit của d.dày
21. Yếu tố nội tại được bài tiết bởi : Tế bào thành ở dạ dày
22. Sự tiêu hóa chất mỡ ở ruột non cần : Men lipase và mật
23 .Cholecystokinin có tác dụng ? Co thắt túi mật
24 Pepsin được bài tiết ở : Dạ dày
25.Giai đoạn giữa hai bữa ăn ?HCI được bài tiết với số lượng ít
26.Sau khi được tiêu hóa tại ruột non, mỡ được hấp thu qua tế bào biểu
bì ruột, tại đây có quá trình ?Tái tổng hợp triglyceride
27. Sắp xếp thứ tự từ trên xuống của ruột non ? Tá tràng- Hỗng
Tràng- Hồi tràng
28 Khi đói, dạ dày chứa đụng bao nhiêu ml dịch ? = 50 ml
29 Khi No, dạ dày chứa đụng bao nhiêu ml dịch ? = 1.5 lít
1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giai đoạn nhai là hoạt động tự ý, giai đoạn nuốt là hoạt động
mang tính phản xạ.
B.Giai đoạn nhai là hoạt động phản xạ, giai đoạn nuốt là hoạt động
mang tính tự ý.
C.Giai đoạn nhai là hoạt động tự ý, giai đoạn nuốt là hoạt động mang
tính tự ý.
D.Giai đoạn nhai là hoạt động phản xạ, giai đoạn nuốt là hoạt động
mang tính phản xạ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tuyến đáy vị gồm có các tế bào sau: tế bào chính, tế bào cổ tuyến, tế
bào G.
B.Tuyến đảy vị gồm có các tế bào sau: tế bào thành, tế bào cổ tuyến, tế
bào D.
C.Tuyến đáy vị gồm có các tế bào sau: tế bào chính, tế bào thành, tế bào
G
D Tuyến đáy vị gồm có các tế bào sau: tế bào chính, tế bào thành, tế
bào cổ tuyến, tế bào D
Câu 3 : PH của ruột non là bao nhiêu?
A.7.5-8
B. 5-6.5
C. 6.5-7.5
D.7-9.5
Câu 4 : Các yếu tố kích thích sự bài tiết acid HCl?
A.Histamin, acetylcholin, somatostatin.
B.Histamin, gastrin, somatostatin.
C.Gastrin, acetylcholin, somatostatin.
D. Gastrin, acetylcholin, histamin.
Câu 5:Phản xạ đường ngắn của tiêu hóa do hệ thần kinh nào chi phối?
A.Hệ thần kinh ruột.
B.Hệ thần kinh phó giao cảm.
C.Hệ thần kinh tự chủ.
D.Hệ thần kinh ruột và hệ thần kinh giao cảm
Câu 6: Cấu trúc từ ngoài vào trong của hệ tiêu hóa gồm?
A.Lớp thanh mạc—lớp cơ—lớp dưới niêm—lớp niêm mạc.
B.Lớp cơ—lớp thanh mạc lớp dưới niêm lớp niêm mạc.
C.Lớp cơ—lớp dưới niêm—lớp niêm mạc lớp thanh mạc.
D.Lớp thanh mạc—lớp dưới niêm—lớp cơ—lớp niêm mạc.
Câu 7 : Thành phần enzym nào KHÔNG có trong dịch vị?
A.Gelatinase.
B.Pepsin.
C.Trypsin.
D .Lipase.
Câu 8 : Tế bào G bị bất hoạt khi pH bao nhiêu?
pH < 3
pH < 5
pH < 6
pH = 4
Câu 9 : Một bệnh nhân bị viêm gan sẽ có triệu chứng gì? Chọn câu SAI.
A.Thiếu máu
B.Trướng bụng
C.Vàng da
D. Phù mặt
Câu 10:Khi đói dạ dày chứa đựng được bao nhiêu ml dịch?
A.50ml
B.500ml
C.100ml
D.150ml
Câu 11: Khả năng tiết dịch vị là bao nhiêu ml/ngày?
A.4000ml
B.3000ml
C.5000ml
D.2000ml
Câu 12:Các enzym tham gia vào tiêu hóa tinh bột?
A.Chymotrypsin, amylase tuy, mantose.
B.Phospholipase, Lipase tuy, mantose.
C.Amylase nước bọt, amylase tụy, mantose.
D. Amylase nước bọt, Lipase tụy, mantose.
Câu 13 : Chọn phát biểu ĐÚNG về tuyến Brunner của ruột non?
A.Vị trí từ môn vị đến bóng Vater
B.Vị trí ở đoạn đầu hỗng tràng
C.Bài tiết chất kháng khuẩn.
D.Bài tiết các enzym tiêu hóa thức ăn.
Câu 14 : Dịch tụy được tiết vào đoạn nào của tá tràng?
D2
D1
D4
D3
Câu 15:Chọn phát biểu ĐÚNG trong sự bài tiết dịch tụy?
A.Giai đoạn tâm linh giúp bài tiết được 50% lượng enzym.
B. Giai đoạn tâm linh giúp bài tiết được 20% lượng enzym.
C. Giai đoạn tâm linh giúp bài tiết được 60% lượng enzym.
D.Giai đoạn tâm linh giúp bài tiết được 80% lượng enzym.
Câu 16 : Thành phần enzym nào KHÔNG có trong dịch vị?
A.Gelatinase.
B.Pepsin.
C. Trypsin.
D.Lipase.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng với vai trò của nước bọt?
A.Nước bọt giúp cho sự tiêu hóa protein.
B.Hòa tan các chất tạo vị giác.
C. Nước bọt giúp cho sự tiêu hóa và hấp thu tinh bột tại miệng.
D. Nước bọt có môi trường trung tính.
Câu 18: Sắp xếp đúng theo thứ tự từ trên xuống của ruột non?
A. Tá tràng .. hỗng tràng . manh tràng
B.Tá tràng - hồi tràng - manh tràng
C. Tá tràng... hỗng tràng — hồi tràng.
D. Tá tràng .. hồi tràng - hỗng tràng.
1 Muối mật thúc đẩy sự hấp thu lipid bằng các quá trình sau đây, ngoại
trừ: *
A . Kích hoạt men Lipase của tuy
B. Tạo thành hạt micelie
C. Tạo pH acid trong ruột
D. Nhũ tương hóa chất béo
2 .Thức ăn của một bữa ăn mới đưa từ dạ đày đến ruột non sau:
A.Sau 2- 3 giờ
B . Sau 3-4 giờ
C.Sau 5-6 giờ
D.Sau 4-5 giờ
3. Hormon gây co thắt túi mật *
A.Acetylcholin
B.Serotonin
C.Glucagon
D. O Cholecystokinin
4. Chuyển động đưa thức ăn từ miệng xuống dạ dày ở thực quản là *
A.Chuyển động tương đối
B. chuyển động hai chiều
C, Chuyển động 1 chiều
D. Chuyển động đa chiều
5. Chuyển động 1 chiều ở thực quản có chức năng là: (chọn câu sai)
A.Duy trì thức ăn di chuyển 1 chiều từ miệng xuống dạ dày
B. Không để thức ăn trào ngược từ dạ dày lên thực quản
C.Không để thức ăn mặc lại tại thực quản
D. Hỗ trợ tiêu hóa 1 phần thức ăn
6. Pepsinogen được bài tiết ở
A .Dạ Dày
B. Túi mật
C, Ruôt non
D Ruột già
7 . Sự bài tiết nước bọt chủ yếu được thực hiện bởi *
A . Hệ thần kinh phó giao cảm
B. Hệ thần kinh giao cảm
C. Vỏ não
D. Hành não
.8.Trung tâm phản xạ nhai, nuốt, nôn nằm ở *
A.Hành não
B. Vỏ não
C Đại não
D .Tiểu não
9 .Thành phần nào sau đây giúp bảo vệ dạ dày khỏi sự tấn công của
acid HCL
A . Chất nhầy
B. Yếu tố nội tại
C .Chất nhầy - yếu tố nội tại
D. Chất nhầy+yếu tố nội tại +thành dạ dày

10 . Tại đạ dày có 1 loại vi khuẩn (vi khuẩn HP) có thể sống ký sinh gây
bệnh viêm loét dạ dày tá tràng Đâu là lý do vi khuẩn đó có thể sống
được tại nồng độ acid mạnh của dạ dày
A.Vi khuẩn có các tế bào chống lại sự tiêu hóa của acid dạ dày
B. Vi khuẩn cộng sinh với vi khuẩn khác chống lại sự tiêu hóa của acid
dạ dày
C. Vi khuẩn tiết ra chất làm trung hòa acid dạ dày
D. Vi khuẩn trốn trong lớp niêm mạc dạ dày nên không bị tiêu hóa bởi
acid dạ dày X

11. Mô tả nào sau đây đúng khi nói về nước bọt


A.Ưu trưởng hơn so với huyết tương
B.Có chứa men Lipase
C.,Sự bài tiết được điều hòa bởi he than kinh
D. Grau Glucose
12. Tại dạ dày. Pepsinogen được tiết ra ở tế bào chính. Nhờ chất nào
sau đây. chuyển hóa thành enzym pepsin chuyển hóa Protein thành các
đA phân peptid
A.Gastrin
B. HCL
C, Histamin
D .Chất nhầy
13 . PH ở dạ dày là PH ?
A .Kiềm nhẹ.
B, Acid the
C. Acid mạnh
D . Acid yếu
14 . Tế bào thành dạ dày tiết
A. Yếu tố nội tại
B . Gastrin
C . Serotonin
D ,Dịch mật

15 . HCL ở dạ dày được kích thích bởi các yếu tố sau


A .Acetylcholine
B. Histamin
C. Gastrin
D . Tất cả đều đúng

16 . Sự tiêu hóa chất béo ở ruột non cần


A .Men lipase và dịch mật
B . Dịch mật
C. Men lipase
D. Chất béo không thể tiêu hóa

17 . Chất nào sau đây làm tăng sự bài tiết acid dạ dày
A . Gastrin
B. Histamin
C. Cả 2 đều đúng
D, Cả 2 deu sai

18 . Yếu tố nội tại ở dạ dày để thực hiện


A .Hấp thu VitB12
B. Hấp thu Fe
C. Hấp thu Vitamin A
D . Hấp thu Magie

19 . Hoạt động nuốt xảy ra, bộ phận nào sau đây giúp ngăn không cho
thức ăn 1/1 đi vào khí quản
A .Khẩu cái mềm
B. Nắp thanh quản
C. Xương ức
D. Thực quản
20 . Sự tổng thoát thức ăn từ dạ dày xuống ruột non (chọn câu sai) *
A . Thức ăn từ dạ dày xuống ruột non khi các hạt dưỡng trấp <2mm
B. Khi thức ăn tồn tại > 1H tại dạ dày
C, Cơ thắt môn vị luôn ở trạng thái trương lực nhẹ, chỉ có nước và chất
bản lỏng đi X qua
D , Toàn bộ thức ăn xuống ruột non sau khi được nhào trộn tại dạ
dày
21 .Dịch tụy chứa enzym nào sau đây *
A . Pepsin
B. Trypsin
C. Lipase
D .Amylase
22 . Dạ dày được chia làm mấy phần
A 2 phần
B 3 phần
C 4 phần
D . 5 phần
23. Bản chất của yếu tố nội tại là?
Glucid.
Lipid
Men.
Protein.
24.Chọn phát biểu đúng về các yếu tố kích thích bài tiết HCI?
A .Gastrin gắn vào thụ thể CCK-B.
B. Somatostatin gắn vào thụ thể H2.
C . Acetylcholine gắn vào thụ thể H2. M3
D .Histamin gắn vào thụ thể M3.
25. Chức năng của dịch tụy? Chọn phát biểu SAI.
A .Chứa các men và H+ giúp tiêu hóa thức ăn.
B. Enzym tiêu hóa thức ăn có chứa carbohydrate, chất béo và protein.
C .Trung hòa acid trong dưỡng trấp từ dạ dày đưa xuống tá tràng.
D . Tạo môi trường pH trung tính cho sự hoạt hóa các enzyme tụy.
26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tuyến acid chỉ có ở thân vị.
Tuyến nhầy ở khắp dạ dày
Tuyến môn vị nằm ở đấy và môn vị.
Tuyến acid có ở khắp dạ dày.
27. Thành phần của hàng rào bảo vệ dạ dày gồm? Chọn câu SAA
A . Lớp nhầy gồm các men tiêu hóa protein.
B .Tế bào biểu mô tiết ra НСО3-
Các liên kết vòng bịt của các tế bào biểu mô niêm mạc không thấm axít
Lớp chất nhầy gồm nhiều phân tử glycoprotein và mucopolysaccarid

28 Hệ thống tiêu hóa được điều khiển bởi hệ thần kinh nào ?
A .Hệ tkinh tự chủ và hệ TK ruột
B .Hệ TK ruột và hệ TK giao cảm
C. Hệ TK ruột và hệ k phó giao cảm
D. Hệ TK giao cảm và hệ TK phủ giao cảm
29 . Chon phat biểu đúng
A Tuyến môn vị bài tiết nhiều HCL nhất
B. Tuyến môn vị bài tiết nhiều chất nhầy
C. Tuyến nhầy chỉ tập trung ở vùng hang vị
D .chỉ có đáy vị bài tiết HCL
30. Vitamin B12 được hấp thụ tại
A Hỗng tràng (yếu tố nội tại )
B. Tá tràng,
C. Dạ Dày
D. Hồi tràng
31. Một bệnh nhân bị viêm dạ dày mạn sẽ có khả năng bị bệnh nào ?
A. Thiếu máu ác tính
B. Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc
C. Thiếu máu thiếu FE
D. Thiếu máu hồng cầu nhược sắc
32. Chúc năng của dịch tụy , chọn câu Sai ?
A. Enzym tiêu hóa chứa protein, chất béo,carbonhy
B, Trung hòa Acid
C. chứa các men va H+ giúp tiêu hóa thức ăn
D. Tạo mtruong PH trung tính cho sự hoạt hóa enzym tụy
33. Dịch tụy có chứa các men sau đây, ngoại trừ:
A. Amylase
B. Pepsin
C. Lipase
D. Trypsin
33. Tế bào thành ở dạ dày bài tiết:
A. Yếu tố nội tại
B. Mucin
C. Gastrin
D .Serotonin
34. Muối mặt thúc đẩy sự hấp thu lipid bằng các quá trình sau, ngoại trừ
A. Kích hoạt men lipase của tủy
B. Tạo thành hat micelie
C. Tạo PH acid trong ruột
D. Nhũ tương hóa chất béo
35. Nước bọt:
A. Ưu trương hơn so với huyết tương
B. Có chứa men lipase
C. Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thần kinh
D. Giàu glucose

36. Acid HCl ở dạ dày được kích thích bởi các yếu tố sau :
A. Acetylcholine
B. Histamin
C. Gastrin
D . Tất cả đều đúng
38.Hormon gây co thắt túi mật là:
A. Acetylcholine
B. Secretin
C .Serotonin
D .cholecystokinin
39.Chất nào sau đây được tiết ra từ niêm mạc ruột để đáp ứng với dịch
axit dạ dày
A. Acetylcholine
B. Histamine
C. Norepinephrine
D. Secretin
40.Điều nào sau đây đúng với dịch tụy
A. Có nồng độ Cl- cao hơn huyết tương
B. Có Ph trung tính
C. Sự bài tiết HCO3- của tụy tăng do gastrin
D.Sự bài tiết men tụy tăng do cholecystokinin
41.Sự bài tiết dịch tụy được kiểm soát bởi các yếu tố sau, ngoại trừ
A. Norepinephrine.
B. Acetycholine
C. Gastrin
D .Secretin
42.Cặp men – cơ chất nào sau đây không đúng
A. Amylase tuy - tinh bột
B. Enteropeptidase - peptide
C. Maltase-sucrose
D . Pepsin-protein
43.Câu nào sau đây không đúng với phản xạ đại tiện
A. Co cơ thắt hậu môn ngoài
B . Có sự than gia của tủy sống
C . Co trực tràng
D . Dãn cơ thắt hậu môn trong
44.Chất nào sau đây cần được tiêu hóa tiếp trước khi được hấp thu vào
tế bào ruột
A . Alanine
B . Dipeptide
C . Fructose
D . Sucrose
45.Câu nào sau đây đúng với các dịch tiêu hóa
A . Có Ph giống nhau
B . Được tái hấp thu khoảng 98%
C . Sự bài tiết chỉ chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh
D . Tổng lượng dịch tiêu hóa bằng lượng nước uống vào
SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
1. Nhai là động tác .............
A. Thụ động. B. Nữa chủ động.
C. Nữa thụ động. D. Cả C và B đều đúng.
2 Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Protid. B. Lipid.
C. Tinh bột. D. Vitamin.
3. Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Pepsine. B. Amylase.
C. Trypsine. D. Gồm A, B, C
4. Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. Pepsine. B. HCl.
C. Amylase. D. Tất cả đều sai.
5. Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Mantase. B. Mantose.
C. Trypsine. D. Tất cả đều sai.
6. Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............
A. Amylase. B. Phospholipase.
C. Trypsine. D. Gồm A và B.
7 Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có Ph ..............
A. 7,1. B. 7,2.
C. 7,3 D. 7,4
8. pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,2- 8,0 B. 7,4 - 8,2
C. 7,8 - 8,4 D. 7,5 - 8,4
9. Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác
dụng ............ của mật.
A. Hấp thu. B. Đào thải.
C. Tiêu hóa. D. Đào thải.
10. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protid. B. Glucid.
C. Các vitamin và muối khoáng. D. Glycogen dự trữ ở gan.
11. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng B. Gan
C. Nách D. Miệng
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
12. Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch vị. B. Dịch mật.
C. Dịch tuỵ. D. Dịch nước bọt.

You might also like