Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lý Tiêu Hóa
Sinh Lý Tiêu Hóa
10 . Tại đạ dày có 1 loại vi khuẩn (vi khuẩn HP) có thể sống ký sinh gây
bệnh viêm loét dạ dày tá tràng Đâu là lý do vi khuẩn đó có thể sống
được tại nồng độ acid mạnh của dạ dày
A.Vi khuẩn có các tế bào chống lại sự tiêu hóa của acid dạ dày
B. Vi khuẩn cộng sinh với vi khuẩn khác chống lại sự tiêu hóa của acid
dạ dày
C. Vi khuẩn tiết ra chất làm trung hòa acid dạ dày
D. Vi khuẩn trốn trong lớp niêm mạc dạ dày nên không bị tiêu hóa bởi
acid dạ dày X
17 . Chất nào sau đây làm tăng sự bài tiết acid dạ dày
A . Gastrin
B. Histamin
C. Cả 2 đều đúng
D, Cả 2 deu sai
19 . Hoạt động nuốt xảy ra, bộ phận nào sau đây giúp ngăn không cho
thức ăn 1/1 đi vào khí quản
A .Khẩu cái mềm
B. Nắp thanh quản
C. Xương ức
D. Thực quản
20 . Sự tổng thoát thức ăn từ dạ dày xuống ruột non (chọn câu sai) *
A . Thức ăn từ dạ dày xuống ruột non khi các hạt dưỡng trấp <2mm
B. Khi thức ăn tồn tại > 1H tại dạ dày
C, Cơ thắt môn vị luôn ở trạng thái trương lực nhẹ, chỉ có nước và chất
bản lỏng đi X qua
D , Toàn bộ thức ăn xuống ruột non sau khi được nhào trộn tại dạ
dày
21 .Dịch tụy chứa enzym nào sau đây *
A . Pepsin
B. Trypsin
C. Lipase
D .Amylase
22 . Dạ dày được chia làm mấy phần
A 2 phần
B 3 phần
C 4 phần
D . 5 phần
23. Bản chất của yếu tố nội tại là?
Glucid.
Lipid
Men.
Protein.
24.Chọn phát biểu đúng về các yếu tố kích thích bài tiết HCI?
A .Gastrin gắn vào thụ thể CCK-B.
B. Somatostatin gắn vào thụ thể H2.
C . Acetylcholine gắn vào thụ thể H2. M3
D .Histamin gắn vào thụ thể M3.
25. Chức năng của dịch tụy? Chọn phát biểu SAI.
A .Chứa các men và H+ giúp tiêu hóa thức ăn.
B. Enzym tiêu hóa thức ăn có chứa carbohydrate, chất béo và protein.
C .Trung hòa acid trong dưỡng trấp từ dạ dày đưa xuống tá tràng.
D . Tạo môi trường pH trung tính cho sự hoạt hóa các enzyme tụy.
26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tuyến acid chỉ có ở thân vị.
Tuyến nhầy ở khắp dạ dày
Tuyến môn vị nằm ở đấy và môn vị.
Tuyến acid có ở khắp dạ dày.
27. Thành phần của hàng rào bảo vệ dạ dày gồm? Chọn câu SAA
A . Lớp nhầy gồm các men tiêu hóa protein.
B .Tế bào biểu mô tiết ra НСО3-
Các liên kết vòng bịt của các tế bào biểu mô niêm mạc không thấm axít
Lớp chất nhầy gồm nhiều phân tử glycoprotein và mucopolysaccarid
28 Hệ thống tiêu hóa được điều khiển bởi hệ thần kinh nào ?
A .Hệ tkinh tự chủ và hệ TK ruột
B .Hệ TK ruột và hệ TK giao cảm
C. Hệ TK ruột và hệ k phó giao cảm
D. Hệ TK giao cảm và hệ TK phủ giao cảm
29 . Chon phat biểu đúng
A Tuyến môn vị bài tiết nhiều HCL nhất
B. Tuyến môn vị bài tiết nhiều chất nhầy
C. Tuyến nhầy chỉ tập trung ở vùng hang vị
D .chỉ có đáy vị bài tiết HCL
30. Vitamin B12 được hấp thụ tại
A Hỗng tràng (yếu tố nội tại )
B. Tá tràng,
C. Dạ Dày
D. Hồi tràng
31. Một bệnh nhân bị viêm dạ dày mạn sẽ có khả năng bị bệnh nào ?
A. Thiếu máu ác tính
B. Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc
C. Thiếu máu thiếu FE
D. Thiếu máu hồng cầu nhược sắc
32. Chúc năng của dịch tụy , chọn câu Sai ?
A. Enzym tiêu hóa chứa protein, chất béo,carbonhy
B, Trung hòa Acid
C. chứa các men va H+ giúp tiêu hóa thức ăn
D. Tạo mtruong PH trung tính cho sự hoạt hóa enzym tụy
33. Dịch tụy có chứa các men sau đây, ngoại trừ:
A. Amylase
B. Pepsin
C. Lipase
D. Trypsin
33. Tế bào thành ở dạ dày bài tiết:
A. Yếu tố nội tại
B. Mucin
C. Gastrin
D .Serotonin
34. Muối mặt thúc đẩy sự hấp thu lipid bằng các quá trình sau, ngoại trừ
A. Kích hoạt men lipase của tủy
B. Tạo thành hat micelie
C. Tạo PH acid trong ruột
D. Nhũ tương hóa chất béo
35. Nước bọt:
A. Ưu trương hơn so với huyết tương
B. Có chứa men lipase
C. Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thần kinh
D. Giàu glucose
36. Acid HCl ở dạ dày được kích thích bởi các yếu tố sau :
A. Acetylcholine
B. Histamin
C. Gastrin
D . Tất cả đều đúng
38.Hormon gây co thắt túi mật là:
A. Acetylcholine
B. Secretin
C .Serotonin
D .cholecystokinin
39.Chất nào sau đây được tiết ra từ niêm mạc ruột để đáp ứng với dịch
axit dạ dày
A. Acetylcholine
B. Histamine
C. Norepinephrine
D. Secretin
40.Điều nào sau đây đúng với dịch tụy
A. Có nồng độ Cl- cao hơn huyết tương
B. Có Ph trung tính
C. Sự bài tiết HCO3- của tụy tăng do gastrin
D.Sự bài tiết men tụy tăng do cholecystokinin
41.Sự bài tiết dịch tụy được kiểm soát bởi các yếu tố sau, ngoại trừ
A. Norepinephrine.
B. Acetycholine
C. Gastrin
D .Secretin
42.Cặp men – cơ chất nào sau đây không đúng
A. Amylase tuy - tinh bột
B. Enteropeptidase - peptide
C. Maltase-sucrose
D . Pepsin-protein
43.Câu nào sau đây không đúng với phản xạ đại tiện
A. Co cơ thắt hậu môn ngoài
B . Có sự than gia của tủy sống
C . Co trực tràng
D . Dãn cơ thắt hậu môn trong
44.Chất nào sau đây cần được tiêu hóa tiếp trước khi được hấp thu vào
tế bào ruột
A . Alanine
B . Dipeptide
C . Fructose
D . Sucrose
45.Câu nào sau đây đúng với các dịch tiêu hóa
A . Có Ph giống nhau
B . Được tái hấp thu khoảng 98%
C . Sự bài tiết chỉ chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh
D . Tổng lượng dịch tiêu hóa bằng lượng nước uống vào
SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
1. Nhai là động tác .............
A. Thụ động. B. Nữa chủ động.
C. Nữa thụ động. D. Cả C và B đều đúng.
2 Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Protid. B. Lipid.
C. Tinh bột. D. Vitamin.
3. Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Pepsine. B. Amylase.
C. Trypsine. D. Gồm A, B, C
4. Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. Pepsine. B. HCl.
C. Amylase. D. Tất cả đều sai.
5. Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Mantase. B. Mantose.
C. Trypsine. D. Tất cả đều sai.
6. Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............
A. Amylase. B. Phospholipase.
C. Trypsine. D. Gồm A và B.
7 Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có Ph ..............
A. 7,1. B. 7,2.
C. 7,3 D. 7,4
8. pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,2- 8,0 B. 7,4 - 8,2
C. 7,8 - 8,4 D. 7,5 - 8,4
9. Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác
dụng ............ của mật.
A. Hấp thu. B. Đào thải.
C. Tiêu hóa. D. Đào thải.
10. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protid. B. Glucid.
C. Các vitamin và muối khoáng. D. Glycogen dự trữ ở gan.
11. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng B. Gan
C. Nách D. Miệng
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
12. Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch vị. B. Dịch mật.
C. Dịch tuỵ. D. Dịch nước bọt.