You are on page 1of 23

SINH LÝ HỌC HỆ TIÊU HÓA

69 test
Nhớ: 20, Hiểu: 39 , Áp dụng: 10
Mục tiêu 3 của module
Vận dụng các kiến thức sinh lý, sinh lý bệnh để giải thích biểu hiện lâm sàng rối loạn bài
tiết, cơ học và hấp thu của hệ tiêu hoá
Câu 1
MT3
Nuốt là động tác nửa chủ động, nửa thụ động diễn ra ở miệng và thực quản. Hoạt
động này có tác dụng gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn?
A. Đưa viên thức ăn tới sát tâm vị dạ dày
B. Tăng hoạt động các sóng nhu động ở dạ dày
C. Tăng trương lực các cơ ở dạ dày
D. Nghiền thức ăn thành các phân tử nhỏ
Đáp án A
Mức1
Câu 2
MT3
Sóng nhu động ở thực quản có tác dụng đưa viên thức ăn đến sát tâm vị dạ dày.
Sóng nhu động này được điều hòa bởi dây thần kinh nào?
A. V
B. VII
C. VIII
D. IX
Đáp án D
Mức 1
Câu 3

Sóng nhu động ở thực quản có tác dụng đưa viên thức ăn đến sát tâm vị dạ dày.
Sóng nhu động này được điều hòa bởi dây thần kinh nào?
A. V
B. VII
C. VIII
D. X
Đáp án D, mức 1

1
Câu 4
MT3
Thời gian thức ăn đưa đi từ thực quản đến sát tâm vị dạ dày diễn ra trong khoảng
thời gian là bao nhiêu giây?
A. 4-7
B. 8-9
C. 10 - 15
D. 15 - 17
Đáp án C
Mức 1
Câu 5
Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa. Ở đoạn này có chức năng gì?
A. Hình thành dưỡng trấp
B. Nhào trộn thức ăn
C. Tiếp nhận glucid
D. Nghiền nát thức ăn
Đáp án B
Mức 1
Câu 6
MT3
Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa có khả năng chứa đựng thức ăn. Ở
người trưởng thành bình thường, dạ dày có khả năng chứa đựng được bao nhiêu
ml?
A, 1200
B. 1300
C. 1400
D. 1500
Đáp án D
Mức 1

2
Câu 7
Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa. Ở đoạn này có bao nhiêu hoạt động
cơ học được diễn ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: B
Mức 1
Câu 8
MT3
Ruột non là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa. Cấu trúc nào của đoạn này giúp cho
quá trình hấp thu các chất diễn ra mạnh mẽ?
A. Dưới niêm mạc
B. Niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng biểu mô
Đáp án B
Mức 1
Câu 9
MT3
Nước được hấp thu chủ yếu tế bào biểu mô của ruột non. Bình thường mỗi ngày
đoạn này nước được hấp thu khoảng bao nhiêu lít?
A. 5-6
B. 6-7
C. 7-8
D. 8-9
Đáp án D
Mức 1

3
Câu 10
MT3
Na+ được hấp thu chủ yếu ở ruột non. Bình thường mỗi ngày ở đoạn này khoảng
bao nhiêu gram natri được hấp thu?
A. 2-3
B. 3-4
C. 5-6
D. 6-7
Đáp án C
Mức 1
Câu 11
MT3
Hoạt động hấp thu các chất diễn ra ở các đoạn của ống tiêu hóa. Hoạt động này
diễn ra mạnh nhất ở đoạn nào?
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
Đáp án C
Mức 1
Câu 12
MT3
Chất nhầy là thành phần có trong dịch vị. Chất này có vai trò gì trong quá trình tiêu
hóa thức ăn?
A. Bôi trơn thức ăn để vận chuyển dễ dàng
B. Chống vi khuẩn lên men ở dạ dày
C. Tạo pH cần thiết để các enzym hoạt động
D. Kích thích bài tiết nhiều acid clohydric
Đáp án A
Mức 1

4
Câu 13
MT3
Dịch vị là dịch hỗn hợp do tế bào của các tuyến ở dạ dày tiết ra. Thành phần nào
của dịch này chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. Yếu tố nội
B. Nước
C. Chất nhầy
D. HCl
Đáp án B
Mức 1
Câu 14
MT3
Enzym pepsin có trong thành phần của dịch vị. Enzym này do tế bào nào tiết ra?
A. Biểu mô
B. Cổ tuyến
C. Chính
D. Viền
Đáp án C
Mức 1
Câu 15
MT3
Acid clohydric là thành phần của dịch vị. Acid này do tế bào nào tiết ra?
A. Biểu mô
B. Cổ tuyến
C. Chính
D. Viền
Đáp án D
Mức 1
Câu 16
MT3
Enzym pepsin có trong thành phần của dịch vị. Enzym này hoạt động thích hợp
vớp pH là bao nhiêu?
A. 1- 2
B. 2 - 3

5
C. 3 - 4
D. 4 - 5
Đáp án B
Mức 1
Câu 17
MT3
Enzym nào của dịch vị tham gia vào quá trình phân giải protid của thức ăn?
A. Trypsin
B. Pepsin
C. Lipase
D. Amylase
Đáp án B
Mức 1
Câu 18
MT3
Ion H+ được đưa từ tế bào viền vào lòng kênh của tế bào để kết hợp với Cl-. Quá
trình này được hiện nhờ bơm nào?
A. H+ - K+ - ADPase
B. H+ - K+ - ATPase
C. H+ - K+ - ANPase
D. H+ - K+ - APPase
Đáp án B
Mức 1
Câu 19
MT3
Enzym trypsin của dịch tuỵ hoạt động thích hợp vớp pH là bao nhiêu?
A. 6,8
B. 7,0
C. 7,8
D. 8,0
Đáp án D
Mức 1

6
Câu 20
MT3
Enzym nào của dịch tuỵ có tác dụng phân giải protid của thức ăn?
A. Chymotrypsin
B. Pepsin
C. Lipase
D. Iminopeptidase
Đáp án A
Mức 1
Câu 21
MT3
Trong dịch tụy có enzym carboxypeptidase tham gia vào quá trình phân giải protid
của thức ăn. Enzym này hoạt động thích hợp vớp pH là bao nhiêu?
A. 6,8
B. 7,0
C. 7,8
D. 8,0
Đáp án D
Mức 2
Câu 22
MT3
Trong dịch tụy có enzym lipase để tham gia vào quá trình phân giải lipid của thức
ăn. Enzym này hoạt động thích hợp với pH là bao nhiêu?
A. 5,0
B. 6,0
C. 7,0
D. 8.0
Đáp án D
Mức 2

7
Câu 23
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do các tế bào gan tiết ra. Chất này có tác
dụng gì?
A. Hấp thu glucid của thức ăn
B. Phân giải protid của thức ăn
C. Tham gia hấp thu lipid
D.Thủy phân Cellulnose thực vật
Đáp án C
Mức 2
Câu 24
MT3
Điều hòa bài tiếtt acid clohydric của dịch vị có sự tham gia của hormon tại chỗ.
Hormon nào tham gia cơ chế này?
A. Histamin
B. Secretin
C. Cholescystokini
D. Serotonin
Đáp án A
Mức 2
Câu 25
MT3
Thức ăn ở dạ dày được đưa xuống ruột non từng đợt nhờ cơ chế đóng mở của bơm
môn vị. Khi xuống ruột non sản phẩm tiêu hóa thức ăn được gọi là gì?
A. Viên trấp
B. Dưỡng trấp
C. Nhũ trấp
D. Vị trấp
Đáp án: C
Mức 2

8
Câu 26
MT3
Điều hòa bài tiếtt acid clohydric của dịch ruột có sự tham gia của hormon tại chỗ.
Hormon nào tham gia vào cơ chế này?
A. Gastrin
B. Histamin
C. Cholescystokini
D. Serotonin
Đáp án C
Mức 2
Câu 27
MT3
Động tác nhai là sự chuyển động tương đối của hàm dưới rời xa rồi ép vào hàm
trên cùng với sự tham gia của nhóm cơ nhai. Động tác này có tác dụng gì trong tiêu
hóa thức ăn?
A. Nghiền xé thức ăn thành mảnh nhỏ
B. Nhào trộn thức ăn với nước bọt
C. Thủy phân cellunose của thức ăn
D. Tăng tiếp xúc thức ăn với dịch vị
Đáp án A
Mức 2
Câu 28
MT3
Cơ thắt môn vị có vai trò gì trong quá trình vận chuyển thức ăn?
A. Tăng hoạt động các sóng nhu động dạ dày
B. Mở khi thức ăn đưa từ thực quản xuống
C. Đóng khít khi thức ăn mới vào dạ dày
D. Làm thức ăn đưa xuống ruột nhanh hơn
Đáp án B
Mức 2

9
Câu 29
MT3
Hoạt động cơ học xảy ra suốt chiều dài của ống tiêu hóa. Hoạt động này ở dạ dày
được diễn ra như thế nào?
A. Co bóp nhu động
B. Nhào trộn thức ăn
C. Phản nhu động
D. Co thắt từng đoạn
Đáp án: B
Mức 2
Câu 30
MT3
Hoạt động cơ học xảy ra suốt chiều dài của ống tiêu hóa. Hoạt động này ở ruột non
được diễn ra như thế nào?
A. Nhào trộn thức ăn
B. Đóng mở tâm vị
C. Cử động quả lắc
D. Chứa đựng thức ăn
Đáp án C
Mức 2
Câu 31
MT3
Hoạt động cơ học diễn ra suốt chiều dài của ống tiêu hóa. Hoạt động này ở dạ dày
được diễn ra như thế nào?
A. Cử động quả lắc
B. Co bóp phân đoạn
C. Co bóp phản nhu động
D. Nhào trộn thức ăn
Đáp án B
Mức 2

10
Câu 32
MT3
Quá trình hấp thu glucose và acid amin diễn ra ruột non có sự trao đổi với ion. Ion
nào đã tham gia vào quá trình này?
A. Cl-
B. K+
C. Na+
D. HCO3_
Đáp án C
Mức 2
Câu 33
Bệnh nhân nam 62 tuổi bị cắt 2/3 dạ dày. Bệnh nhân này có thể bị thiếu máu là do
giảm hấp thu vitamin nào?
A. B6
B. B1
C. B10
D. B12
Đáp án D
Mức 2
Câu 34
MT3
Ở tế bào biểu mô ruột HC03- và H+ trao đổi để tham gia vào quá trình cân bằng acid
- base của cơ thể. Quá trình này khởi phát nhờ yếu tố nào?
A. CO2
B. CO
C. NH2
D. NH3
Đáp án A
Mức 2

11
Câu 35
MT3
Nhóm vitamin tan trong mỡ được hấp thu ở tế bào biểu mô của ruột non nhờ chất
nào?
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Lecithin
D. Glycerol
Đáp án B
Mức 2
Câu 36
MT3
Bệnh nhân nam 60 tuổi bị cắt ½ đoạn hỗng tràng. Bệnh nhân này sẽ có thể giảm
hấp thu nhiều chất nào?
A. Vitamin D
B. Glucose
C. Acid béo
D. Acid amin
Đáp án B
Mức 3
Câu 37
MT3
Hỗng tràng là một phần cấu trúc của ruột non. Ở đoạn này chất nào được hấp thu
mạnh mẽ nhất?
A. Glucose
B. Lactose
C. Maltose
D. Sucarose
Đáp án A
Mức 2

12
Câu 38
MT3
Hấp thu lipid được diễn ra suốt chiều dài của ruột non. Chất này được hấp thu
mạnh nhất ở đoạn nào?
A. Manh tràng
B. Hồng tràng
C. Tá tràng
D. Hồi tràng
Đáp án C
Mức 2
Câu 39
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do tế bào gan tiết ra. Chất này có vai trò hấp
thu thành phần nào của lipid?
A. Glycerol
B. Diglycerid
C. Triglycerid
D. Monoglycerid
Đáp án D
Mức 2
Câu 40
MT3
Chylomicron là lipoprotein có trọng lượng phân tử lớn, có vai trò vận chuyển mỡ
từ niêm mạc ruột đến gan. Chất này được hấp thu trong khoảng bao nhiêu phần
trăm (%) ở ruột non?
A. 60 - 70
B. 70 - 80
C. 80 - 90
D. 90 - 99
Đáp án C
Mức 2

13
Câu 41
MT3
Nước bọt là sản phẩm bài tiết của các tuyến nước bọt: mang tai, dưới lưỡi và dưới
hàm. Nước bọt đã tham gia tiêu hóa thành phần nào có trong thức ăn?
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chất xơ
Đáp án B
Mức 2
Câu 42
MT3
Yếu tố nội là thành phần của dịch vị do niêm mạc dạ dày bài tiết. Trong cơ thể, yếu
tố này có vai trò gì?
A. Tham gia hấp thu vitamin B12
B. Tham gia cơ chế đóng - mở môn vị
C. Phân giải protein của thức ăn
D. Thủy phân Cellunose của thực vật
Đáp án A
Mức 2
Câu 43
MT3
Trong dịch vị có enzym pepsin tham gia vào quá trình phân giải protid của thức ăn.
Enzym này bất hoạt khi pH lớn hơn bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
Mức 2

14
Câu 44
MT3
Trong tế bào viền CO2 kết hợp với H2O tạo thành H2CO3- để giúp cho sự trao đổi
H+. Quá trình này có sự tham gia của enzym nào?
A. Cacbonic Anhydrase
B. Cacbonic Andrase
C. Cacbonic Nuclease
D. Cacbonic Hydrase
Đáp án A
Mức 2
Câu 45
MT3
Dịch tụy do tế bào của nang tụy bài tiết qua ống tuỵ chính để đổ vào tá tràng. Dịch
này hoạt động thích hợp với pH trong khoảng là bao nhiêu?
A. 7,5 - 8,0
B. 7,2 - 8,2
C. 7,8 - 8,4
D. 7,9 - 8,6
Đáp án A
Mức 2
Câu 46
MT3
Trong dịch tuỵ có nhiều enzym tham gia vào quá trình phân giải thức ăn. Enzym
nào của dịch này có tác dụng phân giải protid của thức ăn?
A. Enterokinase
B. Chymotrypsin
C. Phospholipase
D. Aminopeptidase
Đáp án B
Mức 2

15
Câu 47
MT3
Trong dịch tuỵ có nhiều enzym tham gia vào quá trình phân giải thức ăn. Enzym
nào của dịch này có tác dụng phân giải protid của thức ăn?
A. Enterokinase
B. Iminopeptidase
C. Phospholipase
D. Carboxypeptidase
Đáp án D
Mức 2
Câu 48
MT3
Trong dịch tụy có enzym carboxypeptidase, tham gia vào quá trình phân giải protid
của thức ăn. Enzym này được bài tiết dưới dạng tiền chất nào?
A. Dro
B. Pro
C. Bro
D. Ero
Đáp án B
Mức 2
Câu 49
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do tế bào gan tiết ra. Chất này tham gia hấp
thu monosscarid, acid béo và cholestrol. Quá trình này nhờ có sự tạo thành chất
nào?
A. Hạt miceel
B. Lecithin
C. Triglycerid
D. Diglycerid
Đáp án A
Mức 2

16
Câu 50
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do tế bào gan tiết ra, có tác dụng hấp thu
lipid thông qua tạo hạt micell. Hạt này tạo thành từ hợp chất nào?
A. Diglycerid, acid baoe < 10 carbon
B. Monoscharid, acid béo > 10 carbon
C. Triglycerid, acid béo > 10 carbon
D. Monoglycerid, acid baoe < 10 carbon
Đáp án B
Mức 2
Câu 51
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do tế bào gan tiết ra. Chất này có tác dụng
hấp thu vitamin nào trong cơ thể?
A. C
B. B
C. A
D. P
Đáp án C
Mức 2
Câu 52
MT3
Muối mật là thành phần của dịch mật do tế bào gan bài tiết ra. Chất này có tác
dụng hấp thu vitamin nào trong cơ thể?
A. C
B. P
C. K
D. B
Đáp án C
Mức 2

17
Câu 53
Enzym succarase của dịch ruột có tác dụng phân giải sucarose thành glucose và
một loại đường đơn. Đường đơn nào đã tham gia vào quá trình này?
A. Lactose
B. Fructose
C. Mantose
D. Galactose
Đáp án: B
Mức 2
Câu 54
MT3
Enzym lactase của dịch ruột có tác dụng phân giải lactose thành glucose và một
loại đường đơn. Đường đơn nào đã tham gia vào quá trình này?
A. Maltotriose
B. Fructose
C. Mantose
D. Galactose
Đáp án: D
Mức 2
Câu 55
MT3
Điều hòa bài tiết acid clohydric của dịch vị có sự tham gia của hormon tại chỗ.
Hormon nào tham gia vào cơ chế này?
A. Histamin
B. Glucagon
C. Adrenalin
D. Serotonin
Đáp án A
Mức 2

18
Câu 56
MT3
Điều hòa bài tiết dịch vị xảy ra ở các đoạn của ống tiêu hóa theo cơ chế khác nhau.
Ở ruột quá trình này xảy ra theo cơ chế nào?
A. Thể dịch
B. Thần kinh
C. Thần kinh và thể dịch
D. Thần kinh và các khí
Đáp án A
Mức 2
Câu 57
MT3
Điều hòa bài tiết dịch ruột có sự tham gia của hormon tại chỗ. Hormon nào đã
tham gia vào cơ chế này?
A. Gastrin
B. Secretin
C. Histamin
D. Bradykinin
Đáp án B
Mức 2
Câu 58
MT3
Ion natri được vận chuyển từ bờ đáy và bờ bàn chải của tế bào biểu mô ruột non để
đưa vào máu. Quá trình này diễn ra lần lượt theo cơ chế nào?
A. Bơm natri - kali và khuyếch tán qua kênh Natri
B. Vận chuyển tích cực thứ phát và khuyếch tán đơn thuần
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát và khuyếch tán tăng cường
D. Bơm natri - kali và khuyếch tán qua lớp lipid kép
Đáp án A
Mức 2

19
Câu 59
MT3
Quá trình hấp thu các đường đơn, trong đó có fructose được diễn ra ở tế bào biểu
mô của ruột non. Frutose hấp thu ở đoạn này theo cơ chế nào?
A. Vận chuyển tích cực thứ phát
B. Khuyếch tán tăng cường
C. Khuyếch tán qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
Đáp án B
Mức 2
Câu 60
MT3
Ion H+ được vận chuyển từ tế bào viền vào trong lòng kênh tế bào để kết hợp với
Cl-. Quá trình vận chuyển này được hiện nhờ cơ chế nào?
A. Đồng vận chuyển ngược chiều
B. Vận chuyển qua kênh protein
C. Đồng vận chuyển cùng chiều
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
Đáp án: D
Mức 2
Câu 61
MT3
Glucose ở lòng ruột non, được vận chuyển qua bờ bàn chải để vào trong tế bào
biểu mô theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với ion Na + . Từ
tế bào vào máu, chất này được vận chuyển theo cơ chế nào?
A. Qua lớp lipid kép
B. Có gia tốc
C. Qua kênh protein
D. Hàng rào mao mạch
Đáp án B
Mức 3

20
Câu 62
MT3
Chylomicron là lipoprotein có trọng lượng phân tử lớn vận chuyển mỡ từ niêm
mạc ruột non đến gan. Ở bờ đáy của tế bào biểu mô chất này được đưa vào hệ bạch
huyết bằng cơ chế nào?
A. Thực bào
B. Ẩm bào
C. Xuất bào
D. Tiêu bào
Đáp án C
Mức 3
Câu 63
MT3
Bệnh nhân nữ 59 tuổi bị vàng da, vàng mắt, đau vùng thượng vị được nhập viện,
khám và làm các xét nghiệm chẩn đoán là U bóng vanter. Khi đại tiện phân của
bệnh nhân này có thể có màu màu thay đổi như thế nào?
A. Vàng nhạt
B. Bạc màu
C. Trắng đục
D. Nâu nhạt
Đáp án B
Mức 3
Câu 64
MT3
Bệnh nhân nam, 56 tuổi nghiện rượu nhiều năm, đã điều trị xơ gan 2 đợt. Lần này
vào viện với lí do phù 2 bàn chân kèm theo bụng chướng nhiều. Nguyên nhân nào
dẫn đến phù hai bàn chân ở bệnh nhân này?
A. Giảm hấp thu vitamin
B. Rối loạn chuyển hóa glucid
C. Rối loạn chuyển hóa lipid
D. Giảm hấp thu protid
Đáp án D
Mức 3

21
Câu 65
MT3
Bệnh nhi nữ 25 tháng tuổi bị tiêu chảy đi ngoài 2 ngày nay, mỗi ngày 10 lần phân
tóe nước, nhập viện và được làm điện giải đồ. Kết quả điện giải đồ nào là phù hợp
với bệnh nhân này?
A. Na+: 142 mEq/l C. Na+: 129 mEq/l
K+: 3,7 mEq/l K+: 3,0 mEq/l
Cl-: 102 mEq/l Cl-: 101 mEq/l
B. Na+: 146 mEq/l D. Na+: 135 mEq/l
K+: 3,6 mEq/l K+: 3,5 mEq/l
Cl-: 104 mEq/l Cl-: 106 mEq/l
Đáp án D
Mức 3
Câu 66
MT3
Bệnh nhân nam 60 tuổi sau cắt 2/3 dạ dày, xét nghiệm tế bào máu có kết quả:
SLHC: 2,50T/l, Hb: 100 g/l, MCV: 119 fl, MCHC: 334 g/l được chẩn đoán là
thiếu máu hồng cầu to. Nguyên nhân gây thiếu máu ở bệnh nhân này là do giảm
hấp thu chất nào?
A. Acid Folic
B. Vitamin B12
C. Protein
D.Vitamin K
Đáp án B
Mức 3
Câu 67
MT3
Bệnh nhân nữ 58 tuổi bị vàng da, vàng mắt, đau vùng thượng vị được nhập viện,
khám và làm các xét nghiệm chẩn đoán là sỏi ống mật chủ. Nguyên nhân gây vàng
da, vàng mắt ở bệnh nhân này là gì?
A. Tắc mật làm tăng bilirubin tự do
B. Sỏi gây làm giảm tiết dịch mật
C. Tăng tiết dịch mật theo cơ chế bù trừ
D. Tắc mật làm tăng bilirubin liên hợp

22
Đáp án A
Mức 3
Câu 68
MT3
Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị đau rát vùng thượng vị kèm theo có ợ hơi, ợ chua vào lúc
đói, đôi lúc còn buồn nôn. Đã được khám, làm các xét nghiệm chẩn đoán là viêm
loét dạ dày - tá tràng. Nguyên nhân nào gây ợ chua trên bệnh nhân này?
A. Tăng bài tiết acid lactic
B. Giảm bài tiết acid folic
C. Tăng tiết acidclohydric
D. Giảm bài tiết enzym pepsin
Đáp án C
Mức 3
Câu 69
MT3
Bệnh nhân nam 60 tuổi bị cắt 2/3 dạ dày. Sau khi cắt dạ dày bệnh nhân đã được
khuyên ăn mềm, dễ tiêu, ít một và chia thành nhiều bữa . Bệnh nhân này phải có
chế độ ăn như trên với mục đích gì?
A. Giảm chức năng co bóp của dạ dày
B. Giảm cơ chế đóng mở tâm vị
C. Mất khả năng nhào trộn thức ăn
D. Hấp thu các chất dinh dưỡng giảm
Đáp án A
Mức 3

23

You might also like