You are on page 1of 9

Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa?

A. Giun tròn. B. Thân mềm. C. Ruột khoang. D. Trùng giày.


Câu 2: Hình thức tiêu hóa nào sau đây là của sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Tiêu hóa ngoại bào bằng hệ tiêu hóa.
B. Tiêu hóa nội và ngoại bào đồng thời.
C. Tiêu hóa nội bào bằng không bào tiêu hóa.
D. Tiêu hóa nội bào ở các tế bào thành túi tiêu hóa.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cấu tạo cơ quan tiêu hóa của ruột khoang?
A. Cơ quan tiêu hóa là ống thẳng có đầy đủ miệng và hậu môn.
B. Cơ quan tiêu hóa dạng túi có duy nhất một mỗ thông ra ngoài.
C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi có tuyến tiêu hóa tiết dịch tiêu hóa.
D. Cơ quan tiêu hóa là ống thẳng có miệng nhưng chưa có hậu môn.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài ăn cỏ không nhai lại?
A. Có dạ dày bốn túi, ruột dài. C. Có ruột non ngắn.
B. Có diều, dạ dày cơ và dạ dày tuyến. D. Có đoạn manh tràng phát triển để tiêu
hóa cỏ.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu tạo cơ quan tiêu hóa của các loài có lông vũ?
A. Có dạ dày đơn. B. Có dạ dày bốn túi.
C. Có dạ dày cơ và dạ dày tuyến. D. Có đoạn manh tràng phát triển.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đúng với các loài chim ăn hạt?
A. Có mỏ dài, cứng, quặp. B. Có mỏ dài, mảnh, thẳng.
C. Có mỏ ngắn, cứng, quặp. D. Có mỏ ngắn, cứng, nhọn.
Câu 7: Động vật ăn cỏ tiêu hóa thức ăn ở miệng như thế nào?
A. Dùng răng cắn, ngắt nhỏ thức ăn, nuốt chửng.
B. Dùng răng cắn, nhai để nghiền nhỏ thức ăn và nuốt.
C. Dùng răng ngắt nhỏ thức ăn, nhai để nghiền nát và nuốt.
D. Dùng răng cắn, ngắt nhỏ thức ăn, nhai để nghiền nát và nuốt.
Câu 8: Ở động vật nhai lại, thức ăn được tiêu hóa theo trình tự nào sau đây?
A. Thức ăn → dạ cỏ → dạ tổ ong → nhai lại → dạ lá sách → dạ múi khế.
B. Thức ăn → dạ tổ ong → dạ cỏ → dạ lá sách → nhai lại → dạ múi khế.
C. Thức ăn → dạ cỏ → nhai lại → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế.
D. Thức ăn → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → nhai lại → dạ múi khế.
Câu 9: Chim ăn hạt không có cơ quan nào sau đây?
A. Răng. B. Ruột và hậu môn.
C. Diều và thực quản ngắn. D. Dạ dày tuyến và dạ dày cơ.
Câu 10: Tiêu hóa ở động vật là:
A. quá trình phân giải thức ăn thành nhưng chất đơn giản.
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và tích lùy năng lượng.
C. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ
thể hấp thu được.
D. quá trình đồng hóa các chất dinh dưỡng xảy ra trong cơ thể đa bào.
Câu 11: Quá trình tiêu hóa của amip được thực hiện thông qua quá trình thực bào, bào quan
được tạo ra khi thức ăn được amip lấy vào gọi là:
A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. túi tiết. D. lizôxôm.
Câu 12: Cấu tạo ống tiêu hóa của giun đất gồm:
A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn.
B. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → dạ dày → ruột → hậu môn.
C. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột non → ruột già → hậu môn.
D. miệng → hầu → thực quản → diều → dạ dày → ruột → hậu môn.
Câu 13: Quá trình tiêu hóa hóa học không xảy ra ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa của người?
A. Miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Thực quản.
Câu 14: Ống tiêu hóa của thú ăn thịt có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ruột non dài để tiêu hóa thức ăn.
B. Thú ăn thịt dùng răng cắt nhỏ thức ăn và nuốt.
C. Thú ăn thịt có manh tràng phát triển mạnh.
D. Thức ăn của thú ăn thịt mềm và dễ tiêu hóa nên phần lớn thức ăn được hấp thụ ở dạ dày.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây có ở thú ăn thực vật?
A. Thú ăn thực vật có răng nanh phát triển mạnh.
B. Thú ăn thực vật thường nhai kĩ thức ăn và tiết nhiều nước bọt.
C. Thú ăn thực vật có manh tràng kém phát triển.
D. Thú ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn để chứa thức ăn.
Câu 16: Dạ dày của cừu có đặc điểm:
A. Là 1 túi lớn có 1 ngăn chứa nhiều thức ăn.
B. Là 1 túi nhỏ có 1 ngăn chứa nhiều enzim pepsin.
C. Dạ dày 4 ngăn gồm dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế.
D. Dạ dày 4 ngăn trong đó có dạ cỏ và dạ tổ ong liên tục thành 1 ngăn lớn.
Câu 17: Ở động vật nhai lại, thời gian để thức ăn từ dạ cỏ đưa sang dạ tổ ong và ợ lên miệng để
nhai lại là bao lâu?
A. 2 giờ. B. Từ 30 - 60 phút. C. 12 giờ. D. Từ 5 - 6
giờ.
Câu 18: Dạ lá sách ở dạ dày của động vật nhai lại có chức năng chính là:
A. hấp thụ nước. B. hấp thụ prôtêin. C. hấp thụ xenlulôzơ. D. hấp thụ
lipit.
Câu 19: Răng nanh và răng cửa giống nhau là đặc điểm được phát hiện ở động vật nào sau đây?
A. Trâu. B. Chó. C. Mèo. D. Sư tử.
Câu 20: Dạ dày thực sự của động vật nhai lại là:
A. dạ cỏ. B. dạ lá sách. C. dạ múi khế. D. dạ tổ ong.
Câu 21: Vi sinh vật sống cộng sinh nhiều nhất ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa của ngựa và
thỏ?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Tá tràng. D. Manh
tràng.
Câu 22: Ở người, enzim pepsin được tiết ra ở cơ quan nào?
A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 23: Ống tiêu hóa của một số động vật như giun đất, chân chấu có bộ phận nào khác với ống
tiêu hóa của người?
A. Diều và mề. B. Diều. C. Mề. D. Dạ dày
tuyến và dạ dày cơ.
Câu 24: Những bộ phận có chức năng tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa của người là:
(1) Miệng. (2) Thực quản. (3) Dạ dày. (4) Ruột non. (5)
Ruột già.
A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2),
(3).
Câu 25: Ống tiêu hóa của chim có bộ phận nào khác với ống tiêu hóa của người?
A. Diều và mề. B. Diều. C. Mề. D. Dạ dày
tuyến và dạ dày cơ.
Câu 26: Gà khi đi kiếm ăn thường ăn thêm vài viên sỏi. Tác dụng của việc này là gì?
A. Làm tăng hiệu quả nghiền hạt của dạ dày cơ.
B. Làm tăng hiệu quả nghiền hạt của diều.
C. Làm tăng hiệu quả nghiền hạt trong khoang miệng.
D. Làm tăng hiệu quả nghiền hạt của dạ dày tuyến.
Câu 27: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa có cơ
quan tiêu hóa là gì?
A. Tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn. B. Tiêu hóa được thức ăn cứng hơn.
C. Tiêu hóa được loại thức ăn giàu dinh dưỡng hơn. D. Tiêu hóa được thức ăn giàu đạm hơn.
Câu 28: Sự tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa của người là hình thức tiêu hóa nào?
A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa cơ học.
Câu 29: Diều có nguồn gốc từ:
A. miệng. B. thực quản. C. dạ dày. D. ruột.
Câu 30: Răng của trâu bò không có đặc điểm nào sau đây?
A. Răng cửa và răng nanh giống nhau. B. Răng nanh nhọn.
C. Răng hàm có nhiều gờ. D. Không có răng cửa ở hàm trên.
Câu 31: Ở bò, vi sinh vật sống cộng sinh trong ống tiêu hóa giúp tiêu hóa loại thức ăn nào sau
đây?
A. Xenlulôzơ. B. Prôtêin. C. Amylôzơ. D. Chitin.
Câu 32: Vi sinh vật sống cộng sinh ở ngăn nào trong dạ dày 4 ngăn của trâu bò?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi
khế.
Câu 33: Chức năng của dạ lá sách là:
A. trộn thức ăn với nước bọt. B. đẩy thức ăn lên miệng nhai lại.
C. hấp thụ bớt nước. D. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÚNG HAY SAI
Câu 34: Vi sinh vật cộng sinh từ dạ cỏ theo thức ăn đi vào dạ múi khế vào ruột, tại đây chúng sẽ
trở thành nguồn cung cấp protein cho động vật nhai lại.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 35: Thú ăn thực vật cần một lượng lớn thức ăn vì trong thức ăn chứa ít chất dinh dưỡng và
khó tiêu hóa.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 36: Động vật ăn thực vật hay ăn thịt phải trải qua quá trình tiêu hóa cơ học và hóa học để
biến đổi những chất hữu cơ phức tạp thành những chất đơn giản có thể hấp thụ được.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 37: Ruột non của thú ăn cỏ dài hơn nhiều lần ruột non của thú ăn thịt vì cấu tạo cơ thể to
hơn nhiều lần.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 38: Manh tràng ở thú ăn cỏ phát triển mạnh và trở thành dạ dày thứ 2, trong khi thú ăn thịt
manh tràng không phát triển và trở thành bộ phận không quan trọng, gọi là ruột tịt.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 39: Ở người, quá trình tiêu hóa từ miệng đến ruột già đều xảy ra quá trình tiêu hóa cơ học.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 40: Hô hấp là:
A. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong
tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O 2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động
sống.
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O 2 và CO2
cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng với đặc điểm hô hấp của động vật đơn bào?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp qua bề mặt tế bào. D. Hô hấp qua hệ thống ống khí.
Câu 42: Các bộ phận nào sau đây là thành phần cấu tạo cơ quan hô hấp của chim?
A. Mang và da. B. Túi khí và phổi.
C. Lỗ khí và khí quản. D. Tất cả các bộ phận trên.
Câu 43: Phát biểu nào sau đậy là đúng khi nói về quá trình hô hấp của ruột khoang?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp qua màng tế bào.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cấu taọ cơ quan hô hấp ở cá?
A. Ống khí nhỏ, rỗng, phân nhánh và xuyên sâu vào túi khí.
B. Các tấm mang chứa nhiều mao mạch để dễ trao đổi khí.
C. Ống khí nhỏ, rỗng, phân nhánh và xuyên sâu vào tới các mô.
D. Ống khí nhỏ, rỗng, phân nhánh từ mang và xuyên sâu tới phổi.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không thích nghi cho việc trao đổi khí?
A. Bề mặt trao đổi khí mỏng. B. Bề mặt trao đổi khí ẩm, ướt.
C. Bề mặt trao đổi khí rộng. D. Bề mặt trao đổi khí dày.
Câu 46: Hô hấp ở động vật bao gồm:
A. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong. B. hô hấp nội bào, hô hấp ti thể và vận
chuyển khí.
C. hô hấp phổi, vận chuyển khí và hô hấp khí quản. D. hô hấp mũi, vận chuyển khí và hô hấp
phổi.
Câu 47: Ở côn trùng, hệ thống ống khí thông ra bên ngoài qua bộ phận nào?
A. Mang. B. Lỗ khí. C. Lỗ thở. D. Lỗ huyệt.
Câu 48: Để tăng trao đổi khí bằng mang, cá xương có thêm 2 đặc điểm:
A. miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng, mao mạch xếp song song tấm mang và dòng
nước chảy ngược chiều.
B. miệng và nắp mang đóng mở cùng lúc, mao mạch xếp song song tấm mang và dòng nước
chảy ngược chiều.
C. miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng, mao mạch xếp song song tấm mang và dòng
nước chảy cùng chiều.
D. miệng đóng và nắp mang mở, mao mạch xếp song song tấm mang, dòng nước chảy cùng
chiều.
Câu 49: Đường dẫn khí ở hệ hô hấp của người gồm có các bộ phận nào?
A. Khí quản, phế quản. B. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản.
C. Khoang mũi, hầu, khí quản. D. Khoang mũi, hầu, khí quả, phế quản,
phổi.
Câu 50: Giun đất trao đổi khí qua cơ quan nào?
A. Da. B. Ống khí. C. Lỗ khí. D. Phổi.
Câu 51: Đặc điểm nào sau đây không phải của bề mặt trao đổi khí?
A. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
B. Không có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ
dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Rộng.
D. Ẩm ướt và mỏng.
Câu 52: Cá xương có thể lấy được bao nhiêu phần trăm O2 trong dòng nước đi qua mang?
A. > 80%. B. < 75%. C. > 85%. D. < 70%.
Câu 53: Động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất là:
A. thú. B. người. C. bò sát. D. chim.
Câu 54: Ở lưỡng cư, sự thông khí là nhờ:
A. các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang bụng.
B. các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
C. các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực.
D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 55: Ở người trong không khí thở ra gồm:
A. 20,96% O2, 4,10% CO2, 79,50% N2. B. 16,40% O2, 4,10% CO2, 79,50% N2.
C. 16,40% O2, 0,03% CO2, 79,50% N2. D. 16,40% O2, 4,10% CO2, 79,01% N2.
Câu 56: Bốn hình thức hô hấp chủ yếu ở động vật là:
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng mang, bằng hệ thống ống khí và bằng phổi.
B. Hô hấp nội bào, bằng mang, bằng hệ thống ống khí và bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng bằng ti thể, bằng hệ thống ống khí và bằng phổi.
D. Hô hấp yếm khí, bằng mang, bằng hệ thống ống khí và bằng phổi
Câu 57: Túi khí là bộ phận được tìm thấy trong cơ quan trao đổi khí của:
A. bồ câu. B. cá sấu. C. chàng hiu. D. heo rừng.
Câu 58: Nhóm sinh vật nào sau đây có sắc tố hô hấp khác với các nhóm sinh vật còn lại?
A. Cá. B. Thú. C. Chim. D. Bạch tuộc.
Câu 59: Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
B. các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
C. sự vận động của các chi.
D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

Câu 60: Thành phần chủ yếu của hệ tuần hoàn gồm:
A. dịch tuần hoàn, tim. B. dịch tuần hoàn, tim, mạch máu.
C. máu, tim, mạch máu. D. máu, tim, động mạch và tĩnh mạch.
Câu 61: Động vật đơn bào:
A. có hệ tuần hoàn kín. B. có hệ tuần hoàn hở. C. có hệ tuần hoàn đơn. D. không có
hệ tuần hoàn.
Câu 62: Hệ tuần hoàn hở không có cơ quan nào sau đây?
A. Tim. B. Mạch máu. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 63: Đặc điểm hoạt động nào sau đây đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. Máu di chuyển với tốc độ chậm, áp lực thấp. B. Máu di chuyển với tốc độ nhanh, áp
lực thấp.
C. Máu di chuyển với tốc độ chậm, áp lực cao. D. Máu di chuyển với tốc độ nhanh, áp
lực nhanh.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động trao đổi chất của hệ tuần hoàn kín?
A. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
B. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua động mạch.
C. Máu thấm qua thành mao mạch và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
D. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
Câu 65: Đặc điểm hoạt động nào sau đây đúng với hệ tuần hoàn kín?
A. Tim bơm máu áp lực yếu vào khoang cơ thể.
B. Tim bơm máu áp lực yếu vào hệ mạch cơ thể.
C. Tim bơm máu áp lực mạnh vào khoang cơ thể.
D. Tim bơm máu áp lực mạnh vào hệ mạch cơ thể.
Câu 66: Tim của cá gồm:
A. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất. B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
C. 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất. D. 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
Câu 67: Tim của lưỡng cư gồm:
A. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất. B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
C. 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất. D. 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
Câu 68: Hệ tuần hoàn kép có ở các nhóm động vật;
A. Chim và thú. B. Động vật có xương.
C. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú. D. Bò sát chim và thú.
Câu 69: Hệ tuần hoàn đơn có ở các nhóm động vật:
A. cá.
B. lưỡng cư và cá.
C. động vật không xương.
D.lưỡng cư.
Câu 70: Vì sao ở động vật đa bào có kích thước lớn thì có hệ tuần hoàn để thực hiện trao đổi
chất?
A. Vì kích thước cơ thể lớn nên trao đổi chất qua bề mặt cơ thể không đáp ứng đủ nhu cầu
của cơ thể.
B. Vì cơ thể có tim, hệ mạch.
C. Vì môi trường sống phức tạp.
D. Vì cấu tạo cơ thể phức tạp.
Câu 71: Trình tự di chuyển của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A. tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
C. tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
D. tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
Câu 72: Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?
A. Máu được điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu chảy liên tục.
C. Máu có thể trao đổi ở nhiều nơi trong cơ thể.
D. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn.
Câu 73: Ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là gì?
A. Máu từ cơ quan trao đổi khí trở về tim và được bơm đi, do vậy tạo ra áp lực đẩy máu đi
chậm hơn nên trao đổi chất tốt hơn.
B. Máu từ cơ quan trao đổi khí trở về tim và được bơm đi, do vậy tạo ra áp lực đẩy máu đi
nhanh hơn.
C. Hiệu quả trao đổi chất và khả năng cung cấp oxy nhiều hơn, máu di chuyển 2 vòng.
D. Máu trao đổi chất nhiều hơn với môi trường bên ngoài.
Câu 74: Tim của bò sát (trừ cá sấu) gồm:
A. 2 ngăn. B. 3 ngăn. C. 4 ngăn.
D. 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất chưa hoàn chỉnh.
Câu 75: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Ốc sên. B. Tôm. C. Giun đất. D. Hến.
Câu 76: Vòng tuần hoàn lớn ở động vật có hệ tuần hoàn kép có trình tự như thế nào?
A. Tim → động mạch chủ → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. Tim → động mạch phổi → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → động mạch phổi → động mạch → mao mạch phổi→ tĩnh mạch → tim.
D. Tim → động mạch chủ → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch phổi→ tim.
Câu 77: Trình tự vòng tuần hoàn đơn của cá là:
A. tim → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
B. tim → động mạch lưng → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
C. tim → động mạch lưng → mao mạch → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh
mạch → tim.
D. tim → động mạch mang → động mạch lưng → mao mạch mang → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
Câu 78: Chiều hướng tiến hóa trong hệ tuần hoàn của động vật là:
A. hệ tuần hoàn kín → hệ tuần hoàn hở; hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép.
B. hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín; hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép.
C. hệ tuần hoàn kín → hệ tuần hoàn hở; hệ tuần hoàn kép → hệ tuần hoàn đơn.
D. hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín; hệ tuần hoàn kép → hệ tuần hoàn đơn.
Câu 79: Tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn?
A. Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn trong các mạch máu, hoạt động như 1 máy
bơm hút máu về và đẩy máu đi.
B. Tim hoạt động tạo áp lực đẩy máu đi trong động mạch.
C. Tim tạo ra huyết áp giúp vận chuyển máu trong hệ mạch.
D. Tim đẩy máu đi trong mạch máu và trao đổi chất.
Câu 80: Huyết áp là gì?
A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của máu tác dụng lên thành
mạch.
C. Áp lực của tim đẩy máu đi. D. Áp lực của tim hút máu về.
Câu 81: Huyết áp tâm thu là gì?
A. Tim co bóp đẩy 1 lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.
B. Máu về tim tạo ra áp lực lên tim.
C. Tim co bóp đẩy 1 lượng máu lên động mạch gây ra huyết áp cực đại.
D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch gây ra huyết áp cực đại.
Câu 82: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lý thì tim vẫn
còn hoạt động nhịp nhàng, vì sao?
A. Tính tự động của tim. B. Quán tính.
C. Tim hoạt động theo chu kì. D. Điều này không thể xảy ra.
Câu 83: Hệ dẫn truyền tim bao gồm:
A. nút xoang nhĩ, bó His, mạng Puôckin.
B. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His.
C. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin.
D. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin, cơ tâm nhĩ.
Câu 84: Mỗi nhịp tim bắt đầu bằng xung điện được phát ra bởi:
A. Mạng Puôckin. B. Bó His. C. Nút nhĩ thất. D. Nút xoang
nhĩ.
Câu 85: Ở người trưởng thành bình thường, mỗi chu kì hoạt động của tim kéo dài:
A. 0,7s. B. 0,8s. C. 0,85s. D. 0,9s.
Câu 86: Ở người trưởng thành bình thường, trong mỗi chu kì hoạt động tim nghỉ ngơi bao nhiêu
giây?
A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,5s. D. 0,4s.
Câu 87: Nhịp tim trung bình của mèo là bao nhiêu?
A. 50 - 70 lần/phút. B. 60 - 90 lần/phút. C. 110 - 130 lần/phút. D. 728 - 780
lần/phút.
Câu 88: Huyết áp nhỏ nhất ở loại mạch nào?
A. Động mạch. B. Tiểu động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 89: Máu chảy chậm nhất trong loại mạch nào?
A. Động mach. B. Mao mạch. C. Tĩnh mạch. D. Tiểu tĩnh
mạch.
Câu 90: Loại mạch nào có tổng tiết diện mạch máu lớn nhất?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch.
C. Mao mạch. D. Ba loại mạch có tổng tiết diện bằng
nhau.
Câu 91: Ở người trưởng thành, giá trị huyết áp tâm trương trung bình là bao nhiêu?
A. 60 - 70 mmHg. B. 65 - 75 mmHg. C. 70 - 80 mmHg. D. 75 - 85
mmHg.
Câu 92: Huyết áp của trâu, bò, ngựa được đo ở?
A. Chân trước bên trái. B. Chân trước bên trái. C. Chân sau. D. Đuôi.
Câu 93: Loại mạch nào có thành mỏng nhất?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Tiểu động
mạch.
Câu 94: Khi tâm thất co, máu từ tâm thất phải sẽ được đưa đến đâu?
A. Động mạch cảnh. B. Động mạch phổi. C. Động mạch chủ. D. Động mạch
vành.
Câu 95: Vách tim dày nhất là ở:
A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm thất trái. D. Tâm thất
phải.
Câu 96: Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong:
A. 1 giây. B. 1 phút. C. 1 chu kì tim. D. 1 giờ.

You might also like