Professional Documents
Culture Documents
Câu 60: Thành phần chủ yếu của hệ tuần hoàn gồm:
A. dịch tuần hoàn, tim. B. dịch tuần hoàn, tim, mạch máu.
C. máu, tim, mạch máu. D. máu, tim, động mạch và tĩnh mạch.
Câu 61: Động vật đơn bào:
A. có hệ tuần hoàn kín. B. có hệ tuần hoàn hở. C. có hệ tuần hoàn đơn. D. không có
hệ tuần hoàn.
Câu 62: Hệ tuần hoàn hở không có cơ quan nào sau đây?
A. Tim. B. Mạch máu. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 63: Đặc điểm hoạt động nào sau đây đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. Máu di chuyển với tốc độ chậm, áp lực thấp. B. Máu di chuyển với tốc độ nhanh, áp
lực thấp.
C. Máu di chuyển với tốc độ chậm, áp lực cao. D. Máu di chuyển với tốc độ nhanh, áp
lực nhanh.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động trao đổi chất của hệ tuần hoàn kín?
A. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
B. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua động mạch.
C. Máu thấm qua thành mao mạch và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
D. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
Câu 65: Đặc điểm hoạt động nào sau đây đúng với hệ tuần hoàn kín?
A. Tim bơm máu áp lực yếu vào khoang cơ thể.
B. Tim bơm máu áp lực yếu vào hệ mạch cơ thể.
C. Tim bơm máu áp lực mạnh vào khoang cơ thể.
D. Tim bơm máu áp lực mạnh vào hệ mạch cơ thể.
Câu 66: Tim của cá gồm:
A. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất. B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
C. 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất. D. 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
Câu 67: Tim của lưỡng cư gồm:
A. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất. B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
C. 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất. D. 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
Câu 68: Hệ tuần hoàn kép có ở các nhóm động vật;
A. Chim và thú. B. Động vật có xương.
C. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú. D. Bò sát chim và thú.
Câu 69: Hệ tuần hoàn đơn có ở các nhóm động vật:
A. cá.
B. lưỡng cư và cá.
C. động vật không xương.
D.lưỡng cư.
Câu 70: Vì sao ở động vật đa bào có kích thước lớn thì có hệ tuần hoàn để thực hiện trao đổi
chất?
A. Vì kích thước cơ thể lớn nên trao đổi chất qua bề mặt cơ thể không đáp ứng đủ nhu cầu
của cơ thể.
B. Vì cơ thể có tim, hệ mạch.
C. Vì môi trường sống phức tạp.
D. Vì cấu tạo cơ thể phức tạp.
Câu 71: Trình tự di chuyển của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A. tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
C. tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
D. tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
Câu 72: Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?
A. Máu được điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu chảy liên tục.
C. Máu có thể trao đổi ở nhiều nơi trong cơ thể.
D. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn.
Câu 73: Ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là gì?
A. Máu từ cơ quan trao đổi khí trở về tim và được bơm đi, do vậy tạo ra áp lực đẩy máu đi
chậm hơn nên trao đổi chất tốt hơn.
B. Máu từ cơ quan trao đổi khí trở về tim và được bơm đi, do vậy tạo ra áp lực đẩy máu đi
nhanh hơn.
C. Hiệu quả trao đổi chất và khả năng cung cấp oxy nhiều hơn, máu di chuyển 2 vòng.
D. Máu trao đổi chất nhiều hơn với môi trường bên ngoài.
Câu 74: Tim của bò sát (trừ cá sấu) gồm:
A. 2 ngăn. B. 3 ngăn. C. 4 ngăn.
D. 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất chưa hoàn chỉnh.
Câu 75: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Ốc sên. B. Tôm. C. Giun đất. D. Hến.
Câu 76: Vòng tuần hoàn lớn ở động vật có hệ tuần hoàn kép có trình tự như thế nào?
A. Tim → động mạch chủ → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. Tim → động mạch phổi → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → động mạch phổi → động mạch → mao mạch phổi→ tĩnh mạch → tim.
D. Tim → động mạch chủ → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch phổi→ tim.
Câu 77: Trình tự vòng tuần hoàn đơn của cá là:
A. tim → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
B. tim → động mạch lưng → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
C. tim → động mạch lưng → mao mạch → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh
mạch → tim.
D. tim → động mạch mang → động mạch lưng → mao mạch mang → mao mạch → tĩnh
mạch → tim.
Câu 78: Chiều hướng tiến hóa trong hệ tuần hoàn của động vật là:
A. hệ tuần hoàn kín → hệ tuần hoàn hở; hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép.
B. hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín; hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép.
C. hệ tuần hoàn kín → hệ tuần hoàn hở; hệ tuần hoàn kép → hệ tuần hoàn đơn.
D. hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín; hệ tuần hoàn kép → hệ tuần hoàn đơn.
Câu 79: Tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn?
A. Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn trong các mạch máu, hoạt động như 1 máy
bơm hút máu về và đẩy máu đi.
B. Tim hoạt động tạo áp lực đẩy máu đi trong động mạch.
C. Tim tạo ra huyết áp giúp vận chuyển máu trong hệ mạch.
D. Tim đẩy máu đi trong mạch máu và trao đổi chất.
Câu 80: Huyết áp là gì?
A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của máu tác dụng lên thành
mạch.
C. Áp lực của tim đẩy máu đi. D. Áp lực của tim hút máu về.
Câu 81: Huyết áp tâm thu là gì?
A. Tim co bóp đẩy 1 lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.
B. Máu về tim tạo ra áp lực lên tim.
C. Tim co bóp đẩy 1 lượng máu lên động mạch gây ra huyết áp cực đại.
D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch gây ra huyết áp cực đại.
Câu 82: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lý thì tim vẫn
còn hoạt động nhịp nhàng, vì sao?
A. Tính tự động của tim. B. Quán tính.
C. Tim hoạt động theo chu kì. D. Điều này không thể xảy ra.
Câu 83: Hệ dẫn truyền tim bao gồm:
A. nút xoang nhĩ, bó His, mạng Puôckin.
B. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His.
C. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin.
D. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin, cơ tâm nhĩ.
Câu 84: Mỗi nhịp tim bắt đầu bằng xung điện được phát ra bởi:
A. Mạng Puôckin. B. Bó His. C. Nút nhĩ thất. D. Nút xoang
nhĩ.
Câu 85: Ở người trưởng thành bình thường, mỗi chu kì hoạt động của tim kéo dài:
A. 0,7s. B. 0,8s. C. 0,85s. D. 0,9s.
Câu 86: Ở người trưởng thành bình thường, trong mỗi chu kì hoạt động tim nghỉ ngơi bao nhiêu
giây?
A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,5s. D. 0,4s.
Câu 87: Nhịp tim trung bình của mèo là bao nhiêu?
A. 50 - 70 lần/phút. B. 60 - 90 lần/phút. C. 110 - 130 lần/phút. D. 728 - 780
lần/phút.
Câu 88: Huyết áp nhỏ nhất ở loại mạch nào?
A. Động mạch. B. Tiểu động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 89: Máu chảy chậm nhất trong loại mạch nào?
A. Động mach. B. Mao mạch. C. Tĩnh mạch. D. Tiểu tĩnh
mạch.
Câu 90: Loại mạch nào có tổng tiết diện mạch máu lớn nhất?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch.
C. Mao mạch. D. Ba loại mạch có tổng tiết diện bằng
nhau.
Câu 91: Ở người trưởng thành, giá trị huyết áp tâm trương trung bình là bao nhiêu?
A. 60 - 70 mmHg. B. 65 - 75 mmHg. C. 70 - 80 mmHg. D. 75 - 85
mmHg.
Câu 92: Huyết áp của trâu, bò, ngựa được đo ở?
A. Chân trước bên trái. B. Chân trước bên trái. C. Chân sau. D. Đuôi.
Câu 93: Loại mạch nào có thành mỏng nhất?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Tiểu động
mạch.
Câu 94: Khi tâm thất co, máu từ tâm thất phải sẽ được đưa đến đâu?
A. Động mạch cảnh. B. Động mạch phổi. C. Động mạch chủ. D. Động mạch
vành.
Câu 95: Vách tim dày nhất là ở:
A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm thất trái. D. Tâm thất
phải.
Câu 96: Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong:
A. 1 giây. B. 1 phút. C. 1 chu kì tim. D. 1 giờ.