Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là
C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên
hóa về chức năng
D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
Câu 3. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa
A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp
được chuyển hóa thành những chất đơn giản
C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và
tiêu hóa nội bào
D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi
Câu 4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được
hấp thụ vào máu.
C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào mọi tế bào.
Câu 5. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng
C. cho cơ thể.
D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Câu 6. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại
bào.
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội
bào.
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại
bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại
bào.
Câu 7. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
C. ống tiêu hóa. D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.
Câu 8. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự
C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
Câu 9. Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự
Bài 16
Câu 1. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là
D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt
Câu 3. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạng tổ ong diễn ra như thế nào?
Câu 4. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá
sách?
(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế
bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ
Câu 5. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực
nhỏ có tác dụng
A. làm tăng nhu động ruột B. làm tăng bề mặt hấp thụ
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
Câu 6. Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực
vật là răng nanh và răng hàm trước
A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn
C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn
Câu 7. Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?
(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với
thức ăn
(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.
Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
(3) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai và nghiền phát triển
(4) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển
(5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột
dài
Câu 9: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
Câu 11: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?
Câu 16: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra
enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu?
Câu 17: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt
nước sau khi thức ăn được đưa lên khoang miệng nhai lại
Bài 17
Câu 1. Xét các loài sinh vật sau:
Câu 2. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun
dẹp) hô hấp
Câu 3. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình
A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2
B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể
luôn thấp hơn bên ngoài
C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế
bào luôn cao hơn bên ngoài
Câu 4. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng
A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại
C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại
C. da luôn khô
Câu 6. Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ
Câu 8. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả
nhất?
Câu 9. Điểm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với động vật trên cạn khác là
Câu 10. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự
Câu 11. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và
lưỡng cư vì phổi thú có
C. khối lượng lớn hơn D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 12. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi
C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
A. diện tích trao đổi khí còn rấ nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được
Câu 15. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng
B. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng
C. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua
miệng vào khoang miệng
D. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua
miệng vào khoang miệng
Câu 16. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì
dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước
Câu 18. Vì sao ở cá, mang có diện tích trao đổi khí lớn?
A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (4) D. (2) và (3)
Câu 19. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí
Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?
(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều
từ miệng qua mang
A. (5) và (6) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (6) và (7)
Bài 18
Câu 1. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm
Câu 2. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
Câu 3. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
Câu 4. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô
B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô
C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô
D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu
(1)tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch (5) trai
Câu 7. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2
A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
Câu 8. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ
tuần hoàn hở vì
A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có
mạch nối
Câu 9. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
(5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
Câu 11. Ở Hhệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?
B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan
C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
Câu 12. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là
B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất
Câu 13. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh
mạch và về tim)
C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình
D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất
A. lưỡng cư và bò sát
A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất
C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch
lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ
1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh
4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào
4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh
5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn
hở?
Bài 19
Câu 1. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn
chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn
chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn
chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn
chung là 0,6 giây
Câu 2. Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là
Câu 3. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His →
các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co
A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 5.Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch
Câu 6. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim
A. Dòng máu chảy liên tục B. Sự va đẩy của các tế bào máu
A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (5) và (6)
B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch
C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch
D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch
Câu 10. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng
Câu 11. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần
tử máu với nhau khi vận chuyển
Bài 20
Câu 1. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược
đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược
đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường
trong
D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều
chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 2. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật
tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 3. Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm B. trung ương thần kinh
C. tuyến nội tiết D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…
Câu 4. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng
thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 5. Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích
thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?
(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn
(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng
thái cân bằng và ổn định
(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể
Câu 6. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim
mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết
áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực
mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình
thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch
ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình
thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch
ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp,
mạch máu dãn → huyết áp bình thường
Câu 8. Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi
nào sau đây ?
Câu 9. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật
tự nào ?
A. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → rênin → tuyến trên thận → anđôstêrôn
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận
B. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận → rênin
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận
C. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → rênin → thận → anđôstêrôn
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận
D. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận → rênin
→ rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết
áp bình thường → thận
Câu 11. Cho các hoocmôn sau :
Câu 12. Các hoocmôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò cụ thể như thế nào?
(1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucozơ
thành glicôgen dự trữ rất nhanh
(2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành glicôgen,
còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ
(3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự trữ,
còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ
(4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ,
còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ
A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng →
thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi
C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
C. điều hòa áp suất thẩm thấu D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu
Câu 15. Những cơ quan nào dưới đây có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân
bằng nội môi?
(1) tụy (2) gan (3) thận (4) lá lách (5) phổi
Câu 16. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu
A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp
B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao
C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao
D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp
Bài 21
Câu 1. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sau:
- Đặt cốc nước vôi trong, nhiệt kế vào bình và ghi nhiệt độ của nhiệt kế
A. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
B. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
C. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt
D. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt
Câu 2. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò
quan trọng vì chúng
Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây phù hợp với các đặc điểm của nhóm thực
vật C3 và C4?
(2) điểm bão hòa ánh sáng gần bằng ánh sáng mặt trời toàn phần
(3) cường độ quang hợp không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxi
(4) điểm bão hòa ánh sáng bằng 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần
(6) lục lạp xuất hiện ở cả tế bào thịt lá và tế bào bao bó mạch
A. thực vật C3 : (1), (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (2), (3) và (6)
B. thực vật C3 : (2), (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (1), (3) và (6)
C. thực vật C3 : (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (1), (2), (3) và (6)
D. thực vật C3 : (2), (4), (6) và (7) ; thực vật C4 : (1), (3), (5) và (8)
Câu 4. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín
được chiếu sáng. Nồng độ CO2 sẽ
Câu 5. Điều không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật
C4 khi cố định CO2 là
Câu 6. Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
Canvin đều diễn ra vào ban ngày
B. giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
Canvin đều diễn ra vào ban đêm
C. giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, còn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày
D. giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày, còn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm
Câu 7. Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là
A. tăng cường khả năng quang hợp B. hạn chế sự mất nước
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không đúng với chu trình Canvin?
Câu 9. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2 . Các phân tử O2 đó
được bắt nguồn từ
(2) quang hợp xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
(3) sử dụng nước một cách chọn lọc hơn thực vật C3
(4) đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3
(5) sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3
(2) xác của động vật, thực vật: RNH2→ NH3 → NO3-
Những trường hợp nào trên đây là nguồn cung cấp nitơ cho cây?
Câu 12. Khi cây bị hạn, hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng
C. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu
D. làm tăng sức trương của nước trong tế bào khí khổng
Câu 13. Ở động vật nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo
thứ tự sau: