You are on page 1of 27

Bài 15

Câu 1. Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là

A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng

B. dịch tiêu hóa được hòa loãng

C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên
hóa về chức năng

D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

Câu 2. Ở động vật có ống tiêu hóa

A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào

Câu 3. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa

A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp
được chuyển hóa thành những chất đơn giản

C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và
tiêu hóa nội bào

D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi

Câu 4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được

A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được
hấp thụ vào máu.

C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu.

D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào mọi tế bào.

Câu 5. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng

A. từ thức ăn cho cơ thể. B. và năng lượng cho cơ thể.

C. cho cơ thể.

D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.

Câu 6. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?

A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại
bào.

B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội
bào.

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại
bào.

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại
bào.

Câu 7. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong

A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa.

C. ống tiêu hóa. D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.

Câu 8. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự

A. miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn


B. miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn

C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn

D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

Câu 9. Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự

A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn

B. miệng → hầu→ mề→ thực quản → diều → ruột → hậu môn

C. miệng→ hầu → diều → thực quản → mề → ruột→hậu môn

D. miệng → hầu → thực quản → mề → diều→ ruột→ hậu môn

Bài 16
Câu 1. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là

A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

B. răng cửa giữ thức ăn

C. răng nanh cắn và giữ mồi

D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ

Câu 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là

A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt

C. nhai thức ăn trước khi nuốt D. chỉ nuốt thức ăn

Câu 3. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạng tổ ong diễn ra như thế nào?

A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại

B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn


D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế
bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Câu 4. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá
sách?

(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

(2) tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

(3) hấp thụ bớt nước trong thức ăn

(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế
bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), và (4)

C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (4)

Câu 5. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực
nhỏ có tác dụng

A. làm tăng nhu động ruột B. làm tăng bề mặt hấp thụ

C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học

D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học

Câu 6. Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực
vật là răng nanh và răng hàm trước

A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn

C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn

Câu 7. Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?

A. tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ

B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn


C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế
bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ

D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại

Câu 8. Trong các phát biểu sau:

(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với
thức ăn

(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.
Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

(3) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai và nghiền phát triển

(4) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển

(5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột
dài

(6) Một số loài thú ăn thịt có da dày đơn

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2        B. 3        C. 4        D. 5

Câu 9:  Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?

A.  Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.

C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Trâu, bò, cừu, dê.

Câu 10: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A. Bò B. Trâu C. Ngựa D. Cừu

Câu 11: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.      B. Ngựa, thỏ, chuột.

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.      D. Trâu, bò, cừu, dê.


Câu 12: Dạ dày có 4 túi là của các động vật nào sau đây ?

A. Trâu, thỏ, dê. B. Ngựa, hươu, bò.

C. Trâu, bò, nai. D. Ngựa, bò, dê.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?

A. Có dạ dày tuyến B. Có dạ dày 4 ngăn

C. Có dạ dày đơn D. Có dạ dày cơ.

Câu 14: Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Bò B. Thỏ C. Ngựa D. Sư tử

Câu 15: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Chuột. B. Ngựa C. Dê D. Thỏ

Câu 16: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra
enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu?

A. Dạ lá sách. B. Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ. D. Dạ múi khế.

Câu 17: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt
nước sau khi thức ăn được đưa lên khoang miệng nhai lại

A. Dạ tổ ong B. Dạ lá sách C. Múi khế D. Dạ cỏ

Bài 17
Câu 1. Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm     (2) cua     (3) châu chấu

(4) trai     (5) giun đất     (6) ốc

Những loài nào hô hấp bằng mang ?

A. (1), (2), (3) và (5) B. (4) và (5)


C. (1), (2), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6)

Câu 2. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun
dẹp) hô hấp

A. bằng mang B. bằng phổi

C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể

Câu 3. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình

A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2

B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể
luôn thấp hơn bên ngoài

C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế
bào luôn cao hơn bên ngoài

D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2

Câu 4. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng

A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại

C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại

Câu 5. Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì

A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú

B. hô hấp bằng da và bằng phổi

C. da luôn khô

D. hô hấp bằng phổi

Câu 6. Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ

A. sự co giãn của phần bụng B. sự di chuyển của chân

C. sự co giãn của hệ tiêu hóa


Câu 7. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn

B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng

C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều

D. cá bơi ngược dòng nước

Câu 8. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả
nhất?

A. phổi của bò sát B. phổi của chim

C. phổi và da của ếch nhái D. da của giun đất

Câu 9. Điểm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với động vật trên cạn khác là

A. phế quản phân nhánh nhiều B. có nhiều phế nang

C. khí quản dài D. có nhiều ống khí

Câu 10. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự

A. vận động của đầu B. vận động của cổ

C. co dãn của túi khí D. di chuyển của chân

Câu 11. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và
lưỡng cư vì phổi thú có

A. cấu trúc phức tạp hơn B. kích thước lớn hơn

C. khối lượng lớn hơn D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn

Câu 12. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ

A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi

D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ

Câu 13. Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ

A. sự vận động của toàn bộ hệ cơ

B. sự vận động của các chi

C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng

D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

Câu 14. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì

A. diện tích trao đổi khí còn rấ nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được

B. độ ẩm trên cạn thấp

C. không hấp thu được O2 của không khí

D. nhiệt độ trên cạn cao

Câu 15. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng

B. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng

C. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua
miệng vào khoang miệng

D. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua
miệng vào khoang miệng

Câu 16. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì
dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A. song song với dòng nước


B. song song, cùng chiều với dòng nước

C. xuyên ngang với dòng nước

D. song song, ngược chiều với dòng nước

Câu 17. Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì

A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được

B. phổi không hấp thu được O2 trong nước

C. phổi không thải được CO2 trong nước

D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước

Câu 18. Vì sao ở cá, mang có diện tích trao đổi khí lớn?

(1) mang có nhiều cung mang

(2) mỗi cung mang có nhiều phiến mang

(3) mang có khả năng mở rộng

(4) mang có kích thước lớn

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) và (2)        B. (1) và (4) C. (2) và (4)        D. (2) và (3)

Câu 19. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí

(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt

(3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp

(5) dày và luôn ẩm ướt (6) có sự lưu thông khí

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (1), (4) và (5) D. (5) và (6)


Câu 20 Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp

(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt

(3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp

(5) có sự lưu thông khí

(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều
từ miệng qua mang

(7) cách sắp xếp của mao mạch trong mang

Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?

A. (5) và (6)        B. (1) và (4) C. (2) và (3)        D. (6) và (7)

Bài 18
Câu 1. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm

Câu 2. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim

B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim

C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim

D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim

Câu 3. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng

A . Vận chuyển chất dinh dưỡng

B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết

C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp


D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết

Câu 4. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?

A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô

B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô

C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô

D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô
hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu

Câu 5. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành

A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch

C. động mạch và mao mạch D. động mạch và tĩnh mạch

Câu 6. trong các loài sau đây:

(1)tôm        (2) cá        (3) ốc sên (4) ếch        (5) trai       

(6) bạch tuộc        (7) giun đốt

Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?

A. (1), (3) và (5)       B. (1), (2) và (3)

C. (2), (5) và (6)       D. (3), (5) và (6)

Câu 7. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi

B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể

C. còn lưu giữ trong phê nang


D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi

Câu 8. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ
tuần hoàn hở vì

A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có
mạch nối

B. tốc độ máu chảy chậm

C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn

D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô

Câu 9. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. Cao, tốc độ máu chảy chậm

B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh

D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 10. Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

(1) Tôm (2) mực ống       (3) ốc sên       ( 4) ếch

(5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt

A. (1), (3) và (4) B. (5), (6) và (7)

C. (2), (3) và (5) D. (2), (4), (6) và (7)

Câu 11. Ở Hhệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?

A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan

B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan

C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan

Câu 12. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là

A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng

B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình

C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất

D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa

Câu 13. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim

B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim

C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

Câu 14. Trong hệ tuần hoàn kín

A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh
mạch và về tim)

B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được

C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình

D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất

Câu 15. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu


D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

Câu 16. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự

A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất

C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao
mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch
lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ

Câu 17. Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

A. 2        B. 3         C. 4         D. 5

Giải thích: Các đặc điểm đúng là: 1,2,4,5

Câu 18. Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào
4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn
hở?

A. 1         B. 3         C. 4        D. 5

Bài 19
Câu 1. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn
chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn
chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn
chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn
chung là 0,6 giây

Câu 2. Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là

A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động

C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng

Câu 3. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:

A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co

B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His →
các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin →
các tâm nhĩ, tâm thất co

Câu 4. Huyết áp là lực co bóp của

A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

Câu 5.Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 6. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 7. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch D. Lực co của tim

Câu 8. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

1. Lực co tim 2. Nhịp tim


3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu

5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 9. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch

C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch

D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch

Câu 10. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 95 lần/phút         B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút        D. 65 lần/phút

Câu 11. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần
tử máu với nhau khi vận chuyển

Bài 20
Câu 1. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược
đến bộ phận tiếp nhận kích thích

B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược
đến bộ phận tiếp nhận kích thích

C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường
trong

D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều
chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 2. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật
tự

A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm

D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Câu 3. Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là

A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm B. trung ương thần kinh

C. tuyến nội tiết D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…

Câu 4. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn

B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng
thái cân bằng và ổn định

C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 5. Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích
thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn

(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng
thái cân bằng và ổn định

(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

Phương án trả lời đúng là

A. (1), (2) và (3)         B. (1), (3) và (4)

C. (2), (3) và (4)        D. (1), (2) và (4)

Câu 6. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

A. tế bào         B. mô C. cơ thể         D. cơ quan

Câu 7. Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :

A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim
mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết
áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực
mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình
thường → thụ thể áp lực ở mạch máu

C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch
ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình
thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu

D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch
ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp,
mạch máu dãn → huyết áp bình thường
Câu 8. Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi
nào sau đây ?

A. điều hóa hấp thụ nước ở thận

B. duy trì nồng độ glucozơ bình thường trong máu

C. điều hòa hấp thụ Na+ ở thận

D. điều hòa pH máu

Câu 9. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật
tự nào ?

A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng

C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

Câu 10. Trật tự đúng về cơ chế điều hòa hấp thụ Na+ là

A. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → rênin → tuyến trên thận → anđôstêrôn
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận

B. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận → rênin
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận

C. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → rênin → thận → anđôstêrôn
→ thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình
thường → thận

D. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận → rênin
→ rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết
áp bình thường → thận
Câu 11. Cho các hoocmôn sau :

(1)anđôstêrôn (2) ADH (3)glucagôn

(4) insulin (5)rênin

Có bao nhiêu hoocmôn do tuyến tụy tiết ra?

A. 1        B. 2       C. 3        D. 4

Giải thích: Số hoocmon do tuyến tụy tiết ra là: (3), (4)

Câu 12. Các hoocmôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò cụ thể như thế nào?

(1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucozơ
thành glicôgen dự trữ rất nhanh

(2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành glicôgen,
còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

(3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự trữ,
còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

(4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ,
còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1        B. 2       C. 3        D. 4

Câu 13. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là

A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng →
thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi

C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận
hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

Câu 14. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

A. điều hòa huyết áp B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu

C. điều hòa áp suất thẩm thấu D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu

Câu 15. Những cơ quan nào dưới đây có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân
bằng nội môi?

(1) tụy (2) gan (3) thận (4) lá lách (5) phổi

Phương án trả lời đúng là

A. (1) và (4)        B. (1) và (3)

C. (1) và (2)        D. (1), (2) và (3)

Câu 16. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu

A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp

B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao

C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao

D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp

Bài 21
Câu 1. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sau:

- Cho vài hạt cây vào bình thủy tinh

- Đặt cốc nước vôi trong, nhiệt kế vào bình và ghi nhiệt độ của nhiệt kế

- Đậy nút cao su thật kín

- Đặt bình vào hộp xốp cách nhiệt


Hiện tượng gì xảy ra sau 90 - 120 phút và mục đích của thí nghiệm là gì?

A. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2

B. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2

C. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt

D. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành
đục. Thí nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt

Câu 2. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò
quan trọng vì chúng

A. cần cho một số pha sinh trưởng

B. được tích lũy trong hạt

C. tham gia vào hoạt động của các enzim

D. có trong cấu trúc của tất cả các bào quan

Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây phù hợp với các đặc điểm của nhóm thực
vật C3 và C4?

(1) chất nhận CO2 đầu tiên trong quang hợp là RiDP

(2) điểm bão hòa ánh sáng gần bằng ánh sáng mặt trời toàn phần

(3) cường độ quang hợp không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxi

(4) điểm bão hòa ánh sáng bằng 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần

(5) điểm bù CO2 từ 30 - 70 ppm

(6) lục lạp xuất hiện ở cả tế bào thịt lá và tế bào bao bó mạch

(7) perôxixôm có liên quan đến quang hợp


(8) có nhu cầu nước cao trong quá trình sinh trưởng và phát triển

Phương án trả lời đúng là:

A. thực vật C3 : (1), (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (2), (3) và (6)

B. thực vật C3 : (2), (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (1), (3) và (6)

C. thực vật C3 : (4), (5), (7) và (8) ; thực vật C4 : (1), (2), (3) và (6)

D. thực vật C3 : (2), (4), (6) và (7) ; thực vật C4 : (1), (3), (5) và (8)

Câu 4. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín
được chiếu sáng. Nồng độ CO2 sẽ

A. không thay đổi B. giảm đến điểm bù của cây C3

C. giảm đến điểm bù của cây C4 D. tăng

Câu 5. Điều không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật
C4 khi cố định CO2 là

A. đều diễn ra vào ban ngày

B. tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)

C. sản phẩm quang hợp đầu tiên

D. chất nhận CO2

Câu 6. Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?

A. giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
Canvin đều diễn ra vào ban ngày

B. giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
Canvin đều diễn ra vào ban đêm

C. giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, còn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày
D. giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày, còn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm

Câu 7. Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là

A. tăng cường khả năng quang hợp B. hạn chế sự mất nước

C. tăng cường sự hấp thụ nước của rễ D. tăng cường CO2 vào lá

Câu 8. Nội dung nào dưới đây không đúng với chu trình Canvin?

A. cần ADP B. giải phóng ra CO2

C. xảy ra vào ban đêm D. tạo ra C6H12O6

Câu 9. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2 . Các phân tử O2 đó
được bắt nguồn từ

A. sự khử CO2 B. sự phân li nước

C. phân giải đường D. quang hô hấp

Câu 10. Cho các đặc điểm sau:

(1) cần ít phôtôn ánh sáng để cố định 1 gam phân tử CO2

(2) quang hợp xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3

(3) sử dụng nước một cách chọn lọc hơn thực vật C3

(4) đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3

(5) sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3

Thực vật C4 có những lợi thế nào?

A. (1) và (2)       B. (4) và (5)

C. (2) và (3)        D. (3) và (4)

Câu 11. Xét các trường hợp sau


(1) những cơn giông : N2 + O2 → NO2 (tia lửa điện)

(2) xác của động vật, thực vật: RNH2→ NH3 → NO3-

(3) sự cố định của vi sinh vật: N2 + NH3 → 2 NH3

(4) sự cung cấp của con người: muối NO3- , NH4+

(5) quang hợp của cây xanh

Những trường hợp nào trên đây là nguồn cung cấp nitơ cho cây?

A. (1), (2), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5)

C. (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (4) và (5)

Câu 12. Khi cây bị hạn, hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng

A. kích thích các bơm ion hoạt động

B. tạo cho các ion đi vào khí khổng

C. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu

D. làm tăng sức trương của nước trong tế bào khí khổng

Câu 13. Ở động vật nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo
thứ tự sau:

A. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế

B. dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ cỏ → dạ múi khế

C. dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế

D. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách

You might also like