You are on page 1of 28

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 HỌC KÌ 2 (2013-2014)

Câu Nội dung Đáp án Mức


độ
1 Bài 15,16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT D B
Tiêu hoá là quá trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng
C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể
hấp thụ được
2 Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại: C B
A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế
3 Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng: A H
A. nghèo dinh dưỡng C. dễ tiêu hoá hơn
B. có đầy đủ chất dinh dưỡng D. dễ hấp thụ
4 Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A H
A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế
5 Ở thỏ thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: C H
A. dạ dày B. ruột non C. manh tràng D. ruột già
6 Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là: B B
A. prôtêin B. tinh bột C. lipit D. xenlulôzơ
7 Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi: D B
A. cơ học và hoá học C. hoá học và sinh học
B. cơ học và sinh học D. cơ học, hoá học và sinh học
8 Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hoá của người là: A B
A. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
B. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cổ họng
C. thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già
D. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non
9 Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn? A H
A. Giai đoạn tiêu hoá ở ruột C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng
B. Giai đoạn tiêu hoá ở dạ dày D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản
10 Ở động vật có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? C B
A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
11 Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A B
A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
12 . Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? C B
A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành
những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng
phức tạp thành những chất đơn giản.
C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp
trong khoang túi) và nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp
trong khoang túi.
13 Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? B B
A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có
trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
14 Ở động vật cBhưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A B
A. Tiêu hoá nội bào B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
15 Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A H
A. Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào.
16 Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở A B
người?
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
17 Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào? B B
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp
thụ vào máu.
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản
và được hấp thụ vào máu.
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được
hấp thụ vào máu.
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp
thụ vào mọi tế bào.
18 Ở dạ dày của thú có pH thấp là do sự có mặt chủ yếu của A H
A. axit clohidric (HCl) B. axit axetic C. axit nitric D. axit lactic
19 Trong 4 ngăn dạ dày của trâu (bò), dạ nào sau đây được gọi là dạ dày chính thức? B B
A. Dạ tổ ong B. Dạ múi khế C. Dạ cỏ D. Dạ lá sách
20 Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của B B
A. dạ dày B. thực quản C. ruột non D. ruột già
21 Đặc điểm nào sau đây không có ở thú ăn thực vật? D H
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn B. Manh tràng phát triển C. Ruột dài D. Ruột ngắn
22 Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa: B VD
A. saccaraza B. enzim tiêu hóa protein,lipit và cacbohydrat
C. enzim tiêu hóa protein D. enzim tiêu hóa lipit
23 Ở bướm trưởng thành, ống tiêu hóa có chứa : A VD
A. enzim saccaraza tiêu hóa đường saccarozo
B. enzim lactaza tiêu hóa đường saccarozo
C. enzim mantaza tiêu hóa đường mantozo
D. enzim lactaza tiêu hóa đường lactozo
24 Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào? B B
A. Tiêu hoá hoá và cơ học.
B. Tiêu hoá hoá học, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Chỉ tiêu hoá cơ học. D. Chỉ tiêu hoá hoá học.
25 Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào? B
A. Tiêu hoá hoá. B. Chỉ tiêu hoá cơ học.
B. Chỉ tiêu hoá và nhờ vi sinh vật cộng sinh D. Tiêu hoá hoá học và cơ học.
26 Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. D H
A. Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
27 Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? D B
A. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
B. Diều được hình thành từ khoang miệng.
C. Diều được hình thành từ dạ dày.
D. Diều được hình thành từ thực quản.
28 Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào không có 4 ngăn? D H
A. Trâu, bò. B. Cừu. C. Dê. D. Thỏ.
29 Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá? A H
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về
chức năng.
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
30 BÀI 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT B B
Ở động vật đa bào bậc thấp:
A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào
B. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể
C. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào
D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể
31 Trong hình thức trao đổi khí bằng phổi (chim, thú, … ) khí O 2 và CO2 được trao đổi qua A B
thành phần nào sau đây?
A. Bề mặt phế nang B. Bề mặt phế quản C. Bề mặt khí quản D. Bề mặt túi khí
32 Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A H
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch
tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
33 Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A B
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
34 Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí? A H
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
35 Hô hấp là: C B
A. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO 2 từ môi trường ngoài vào để khử các
chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO 2 ra
bên ngoài.
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá
các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O 2
ra bên ngoài.
C. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá
các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải
CO2 ra bên ngoài.
D. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để đồng hóa
các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó, đồng thời thải
CO2 ra bên ngoài.
36 Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: A B
A. sự co dãn của phần bụng. B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. vận động của cánh.
37 Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? B H
A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái. D. Da của giun đất.
38 Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn? B H
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. Vì có nhiều cung mang.
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
C. Vì mang có kích thước lớn. D. Vì mang có khả năng mở rộng.
39 Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào? D H
A. Phế quản phân nhánh nhiều. B. Có nhiều phế nang.
C. Khí quản dài. D. Có nhiều ống khí.
40 Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? D H
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
41 Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang? D B
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song
với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song
và cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên
ngang với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song và ngược chiều với dòng nước.
42 BÀI 18,19. TUẦN HOÀN MÁU A B

Động vật đơn bào


A. không có hệ tuần hoàn B. có hệ tuần hoàn
C. có hệ tuần hoàn kín D. có hệ tuần hoàn hở
43 Trong hoạt động của hệ tuần hoàn, dịch tuần hoàn (máu và dịch mô) được vận chuyển đi A B
khắp cơ thể nhờ thành phần nào?
A. Tim và hệ mạch B. Động mạch và tĩnh mạch
C. Tim và tĩnh mạch D. Mao mạch và động mạch
44 Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông D B
A. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô B. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô
C. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô
D. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô
45 Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A B
A. Thân mềm và chân khớp B. Thân mềm và bò sát
C. Chân khớp và lưỡng cư D. Lưỡng cư và bò sát
46 Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? B B
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
47 Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? A B
A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Các loài cá sụn và cá xương.
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. D. Động vật đơn bào.
48 Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? A H
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch
nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
49 Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? D B
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
50 Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? B B
A. Chỉ có ở động vật có xương sống.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
51 Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào? A B
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
52 Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A H
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
53 Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào? B B
A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
54 Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? B H
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
55 Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A H
A. Nút xoang nhĩ  Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất  Bó his  Mạng Puôc – kin  Các
tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút nhĩ thất  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ  Bó his  Mạng Puôc – kin  Các
tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ  Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất  Mạng Puôc – kin  Bó his  Các
tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ  Hai tâm nhĩ  Nút nhĩ thất  Bó his  Mạng Puôc – kin  Các
tâm nhĩ, tâm thất co.
56 Huyết áp là: C B
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.
57 Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? B VD
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm
vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch.
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch.
58 Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp? D H
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử
máu với nhau khi vận chuyển.
59 Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? A H
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. Vì mao mạch thường ở xa tim.
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn. D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
60 BÀI 20. CÂN BẰNG NỘI MÔI A H
Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ phận
tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận
tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ phận
tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận
tiếp nhận kích thích.
61 Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A B
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Cơ quan sinh sản
62 Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào? A B
A. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.
B. Gan  Insulin  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.
C. Gan  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Insulin  Glucôzơ trong máu giảm.
D. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan  tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.
63 Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: D B
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B. Trung ương thần kinh.
C. Tuyến nội tiết.
D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
64 Cân bằng nội môi là: C B
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
65 Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào? B B
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận. B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.
C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. D. Điều hoà pH máu
66 Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào? A B
A. Tuyến tuỵ  Glucagôn  Gan  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan  Glucagôn  Tuyến tuỵ  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan  Tuyến tuỵ  Glucagôn  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ  Gan  Glucagôn  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
67 Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? D H
-
A. Hệ thống đệm trong máu. B. Thận thải H+ và HCO 3

C. Phổi thải CO2. D. Phổi hấp thu O2


68 Tuỵ tiết ra hoocmôn nào? B B
A. Anđôstêrôn, ADH. B. Glucagôn, Isulin. C. Glucagôn, renin. D. ADH, rênin.
69 Cơ chế điều hoà hấp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào? D B
A. Áp suất thẩm thấu tăng  Vùng đồi  Tuyến yên  ADH tăng  Thận hấp thụ nước
trả về màu  Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng đồi.
B. Áp suất thẩm thấu bình thường  Vùng đồi  Tuyến yên  ADH tăng  Thận hấp
thụ nước trả về màu  Áp suất thẩm thấu tăng  vùng đồi.
C. Áp suất thẩm thấu tăng  Tuyến yên  Vùng đồi  ADH tăng  Thận hấp thụ nước
trả về màu  Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng đồi.
D. Áp suất thẩm thấu tăng  Vùng đồi  ADH tăng  Tuyến yên  Thận hấp thụ
nước trả về màu  Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng đồi.
70 Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? C B
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
71 BÀI 23. HƯỚNG ĐỘNG A B
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía
không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp
xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không
được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía
được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía
không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
72 Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? C H
A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
73 Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? D B
A. Hướng sáng. B. Hướng đất
C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc
74 Hai loại hướng động chính là: C B
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh
trưởng về trọng lực).
B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh
trưởng hướng tới nguồn kích thích).
C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh
trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng
hướng tới đất).
75 Hướng động là: C B
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều
hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng
xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
76 Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? B B
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng
lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.
77 BÀI 24. ỨNG ĐỘNG B B
…(1)…….là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi trường tác
động đồng đều lên các bộ phận của cây.(1)là
A. Hướng động B. Ứng động C. Ứng động sinh trưởng D. Ứng động không sinh
trưởng
78 Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng : D H
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học
B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật
D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
79 Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng : C B
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. Ứng động sức trương B. Ứng động tiếp xúc
C. Quang ứng động D. Hóa ứng động
80 Vận động theo chu ki sinh hoc là: A B
A. Vận động của cơ thể theo thời gian trong ngày
B. Vận động do các chấn động bên ngoài
C. Vận động do sức trương nước
D. Vận động sinh trưởng về mọi phía của cơ thể thực vật
81 Những ứng động nào sau đây là ứng động không sinh trưởng? C H
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
82 Ứng động (Vận động cảm ứng) là: C B
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
83 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A H
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
84 Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? B VD
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
85 BÀI 26,27. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT B B
Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:
A. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức B. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa
dạng hình thức
C. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức
D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
86 Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là C H
A. Hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi
B. Chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi
C. Chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống
D. Htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk.
87 Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh: A B
A. dạng ống B. dạng chuỗi C. dạng hạch D. dạng lưới
88 Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật? C H
A. Ứng động. B. Hướng động. C. Phản xạ D. Ứng động sinh trưởng.
89 Sinh vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: B B
A. Cá B. Châu chấu C. Thủy tức D. Ngựa
90 Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì: B VD
A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Toàn thân phản ứng
B. Không có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng
91 Khi giun đốt bị kích thích bởi 1 vật nhọn thì : A VD
A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Toàn thân phản ứng
C. Không có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng
92 Sinh vật nào sau đây chưa có hệ thần kinh: B B
A. Giun đốt B. Trùng biến hình C. Giun dẹp D. Giun tròn
93 Phản xạ là gì? C B
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ
thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc
bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
94 Cảm ứng của động vật là: B B
A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển.
B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển.
C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn
tại và phát triển.
D. Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại
và phát triển.
95 Ý nào không đúng đối với phản xạ? C H
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
96 Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? D H
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Phản ứng kém chính xác. D. Tiêu phí ít năng lượng.
97 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do: A B
A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo
thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành
chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành
chuỗi hạch nằm dọc theo lưng.
D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo
thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể.
98 Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào? D H
A. Co rút chất nguyên sinh. B. Chuyển động cả cơ thể.
C. Tiêu tốn năng lượng. D. Thông qua phản xạ.
99 Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuổi hạch? D H
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
100 Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do: C B
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần
kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo
thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo
thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau
qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
101 Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A B
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
102 Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? D H
A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện.
103 Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: B B
A. Não và thần kinh ngoại biên. B. Não và tuỷ sống.
B. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
D. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh
dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.
104 BÀI 28,29.ĐIỆN THẾ NGHỈ- ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG – SỰ LAN TRUYỀN B B
XUNG THẦN
Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
A. phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. cả trong và ngoài màng tích điện âm
105 Ý nào sau đây không là yếu tố chủ yếu trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ? C
A. Sự phân bố không đều ion ở hai bên màng tế bào
B. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các ion
C. Sự phân bố ion Na+ và K+ đồng đều ở hai bên màng tế bào
D. Bơm Na - K
106 Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau A
A. bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn
B. bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn
C. bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn D. bên trong tế bào, K+ và Na+ có
nồng độ thấp hơn
107 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi A
A. cổng K+ và Na+ cùng đóng B. cổng K+ mở, Na+ đóng
C. cổng K+ và Na+ cùng mở D. cổng K+ đóng, Na+ mở
108 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trò chuyển B
A. Na+ từ ngoài vào trong màng B. K+ từ ngoài vào trong màng
+
C. Na từ trong ra ngoài màng D. K+ từ trong ra ngoài màng
109 Ion nào sau đây đóng vao trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ? B
A. Na+ B. K+ C. Cl- D. Ca2+
110 Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây? A
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
B. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực
C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
111 Ý nào sau đây đúng khi nói về điện thế hoạt động? B
A. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào
B. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào
C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào
D. Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào
112 Điện thế nghỉ là: C B
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích,
phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía
trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía
trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong
màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
113 Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”? C H
A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
114 Điện thế hoạt động là: A B
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái
phân cực.
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái
phân cực.
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
115 Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi H
trục không có bao miêlin là: D
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
116 Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào? C H
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến
tái phân cực rồi đảo cực.
B. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do cực rồi đảo cự đến
mất phân cực rồi tái phân cực.
C. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến
đảo cực rồi tái phân cực.
D. Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân
cực đến đảo cực rồi tái phân cực.
117 Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực? D
A. Do K+ đi ra nhiều, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện
âm.
B. Do K+ đi vào còn dư thừa, làm mặt trong màng tế bào tích điện dương, còn mặt ngoài
tích điện âm.
C. Do Na+ ra nhiều, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện
âm.
D. Do Na+ đi vào còn dư thừa, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong
tích điện âm.
118 Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyên xung thần kinh trên sợi trục có D H
bao miêlin?
A. Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.
B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.
C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.
119 Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục C H
không có bao miêlin?
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.
B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm
C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng.
D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi
tính thấm.
120 BÀI 30. TRUYỀN TIN QUA XINAP D B
Xinap là:
A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào
cơ, tế bào tuyến…).
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
121 Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ? C B
A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
122 Khi các bóng xináp bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải phóng vào D B
A. dịch mô B. dịch bào C. màng trước xi náp D. khe xináp
123 Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp? B B
A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xináp
B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xináp
C. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xináp
D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xináp
124 Ý nào sau đây đúng? A H
A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần
kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin
B. Tất cả các xináp đều chứa chất trung gian hóa học axêtincôlin
C. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học
D. Xináp là diện tiếp xúc các tế bào cạnh nhau
125 Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? C H
A. Các CTGHH gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi
tiếp.
B. Các chất trung gian hoá học (CTGHH) trong các bóng Ca + gắn vào màng trước vỡ ra
và qua khe xinap đến màng sau.
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.
126 Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở A B
A. chùy xináp B. màng trước xináp
C. màng sau xináp D. khe xináp
127 Trong cơ chế truyền tin qua xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau C B
làm cho màng sau
A. đảo cực B. tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực và tái phân cực

128 Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A B
A. axêtat và côlin B. axit axetic và côlin C. axêtin và côlin D. estera và côlin
129 Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? D B
A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
130 Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực? B
A. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.
B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.
C. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.
D. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.

131 BÀI 31,32. TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT D


Tập tính nào sau đây không thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Chim xây tổ B. Mèo bắt chuột
C. Tò vò đào hố đẻ trứng D. Người qua đường dừng lại khi gặp đèn đỏ
132 Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây B VD
là tập tính
A. thứ bậc B. vị tha C. bảo vệ lãnh thổ D. di cư
133 Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa, đây là tập tính D VD
A. kiếm ăn B. bảo vệ lãnh thổ C. sinh sản D. di cư
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
134 Học tập và vận dụng kiến thức mới để giải được bài tập, giải thích các hiện tượng thực tế D VD
… quá trình học tập và vận dụng kiến thức đó thuộc loại tập tính nào?
A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng. C. Học ngầm. D. Học
khôn
135 Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh Trưởng? B B
A. In vết B. Học khôn C. Học ngầm D. Quen nhờn
136 Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy B VD
xuống bếp. Đó là hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng.
C. Điều kiện hoá hành động D. Học khôn
137 Phát biểu nào sau đây là đúng? B B
A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện
B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới
giữa các nơron
C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi
D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ
138 Tập tính quen nhờn là: C B
A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm
gì.
B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây
nguy hiểm gì.
D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy
hiểm gì.
139 In vết là: B B
A. Hình thức học tập mà con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể
chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
B. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy
đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
C. Hình thức học tập mà con mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy
nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.
D. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy
đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau.
140 Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là vì: A B
A. Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.
B. Sống trong môi trường đơn giản.
C. Không có thời gian để học tập.
D. Khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.
141 Tập tính học được là: A B
A. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút
kinh nghiệm.
B. Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và
rút kinh nghiệm.
C. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút
kinh nghiệm, được di truyền.
D. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút
kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
142 Tập tính động vật là: D B
A. Một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó
mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. Những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
D. Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
143 Điều kiện hoá đáp ứng là: A B
A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích
thích đồng thời.
B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích
thích liên tiếp nhau.
C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích
thích trước và sau.
D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích
thích rời rạc.
144 Điều kiện hoá hành động là: B B
A. Kiểu liên kết giữa các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các
hành vi này.
B. Kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại
các hành vi này.
C. Kiểu liên kết giữa một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các
hành vi này.
D. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành
vi này.
145 Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ A VD
cảm đến cơ quan đáp ứng.
A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một
chiều.
B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một
chiều.
C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
D. Vì chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
146 Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh? C VD
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
147 Học ngầm là: C B
A. Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm
để giải quyết vấn đề tương tự.
B. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn
đề tương tự dễ dàng.
C. Những điều học được không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải
quyết được vấn đề tương tự một cách dễ dàng.
D. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải
quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
148 Học khôn là: D B
A. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
B. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới
149 D VD
Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là
một ví dụ về hình thức học tập:
A. Học khôn. B. Học ngầm. C. Điều kiện hoá hành động. D. Quen nhờn
150 Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại tập tính C B
nào?
A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Phần lớn là tập tính học tập.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh. D. Toàn là tập tính học tập.

151 Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình B VD
thức học tập:
A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá đáp ứng.
C. Học khôn. D. Điều kiện hoá hành động.
152 Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình D VD
thức học tập:
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động. D. Học khôn.
153 Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào? D B
A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Toàn là tập tính tự học.
C. Phần lớn tập tính tự học. D. Phần lớn là tập tính bảm sinh.
154 BÀI 34.SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT C B
Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
155 Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về A B
A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
156 Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu? B B
A. Tầng sinh mạch B. Tầng sinh bần
C. Mạch rây thứ cấp D. Mạch gỗ thứ cấp
157 Mô phân sinh là: D B
A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục
C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ
D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân
158 Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì? C B
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
159 Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là: D B
A. sinh trưởng sơ cấp B. sinh trưởng thứ cấp
C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non
D. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
160 Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm? C B
A. Mô phân sinh đỉnh B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh bên D. Mô phân
sinh thân
161 Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp C VD
hơn:
A. 93% B. 94% C. 95% D. 96%
162 Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là: A B
A. làm cho thân và rễ cây dài ra B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.
163 Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? B H
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
164 Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? C B
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai
lá mầm.
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một
lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
165 Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? B H
A. Ở đỉnh rễ. B. Ở thân. C. Ở chồi nách. D. Ở chồi đỉnh.
166 Sinh trưởng sơ cấp của cây là: A B
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân
và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
167 Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? B H
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
168 Sinh trưởng thứ cấp là: B B
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo
ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo
ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động
tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
169 BÀI 35.HOOCMON THỰC VẬT A B
Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
170 Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: B B
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
171 Êtylen được sinh ra ở: B B
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn
xanh.
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang
chín.
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang
chín.
172 Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là D H
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
173 Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là A B
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
hiện tượng sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
174 Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là C B
A. axit abxixic. B. xitôkinin. C. êtilen. D. auxin.
175 Auxin có vai trò: C B
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
176 Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở: C B
A. Đỉnh của thân và cành. B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. Thân, cành
177 Auxin chủ yếu sinh ra ở: A B
A. Đỉnh của thân và cành. B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. Thân, lá.
178 Êtylen có vai trò: D B
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
179 Người ta sử dụng Gibêrelin để: C B
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo
quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ
rễ, tạo quả không hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không
hạt.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá,
tạo quả không hạt.
180 Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là: C B
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng
mở.
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng đóng.
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng mở.
181 Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: D B
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, Axit abxixic
182 Xitôkilin có vai trò: B B
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của
tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già
của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự
hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm
chậm sự hoá già của tế bào.
183 Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: B H
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người
và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
184 BÀI 36.PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA A B
Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
185 Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào B B
A. ánh sáng. B. nhiệt độ thấp.
C. độ ẩm thấp. D. tương qua độ dài ngày và đêm
186 Cây ngày ngắn là cây: C B
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
187 Cây ngày dài là: C B
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
188 Quang chu kì là: A B
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
189 Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? A B
A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13.
190 Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: B B
A. Chồi nách. B. Lá. C. Đỉnh thân. D. Rễ.
191 Phitôcrôm là: A B
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và
chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
các lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin
và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
192 Phitôcrôm có những dạng nào? A B
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 660mm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 630mm.
193 Cây trung tính là: B B
A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
194 BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT D B
Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển

A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên, mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống với con trưởng thành
195 Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ? C H
A. cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Cá voi, bồ câu, rắn, người D. Rắn, ruồi giấm, bướm
196 Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ? B VD
A.Cào cào, bướm, rắn mối B.Ruồi, ếch, bướm
C.Bướm, châu chấu, cá heo D.Ve sầu, tôm, cua
197 Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ? C B
A. Sâu bướm nhộng trứng B. Bướm trứng sâu nhộng
C. Trứngsâu nhộng bướm D. Trứng sâu kén bướm
198 Sinh trưởng của cơ thể động vật là: B B
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
199 Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: B VD
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.
200 Biến thái là: C B
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
201 Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: C B
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái
các cơ quan và cơ thể
202 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là: A B
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành,
nhưng khác về sinh lý.
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng
thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con
trưởng thành.
203 BÀI 38,39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ C B
PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống
?
A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)
B. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin
C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH)
D. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin.
204 Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác dụng : D B
A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
C. gây lột xác ở sâu bướm
D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm, gây lột xác ở sâu bướm
205 Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây? B B
A. Brôm B. Iôt C. Canxi D. Magie
206 Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là : C B
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin
C. Eđixơn và Juvenin D. Testostêron và tirôxin
207 Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: C B
A. Testostêron B. Tirôxin C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng
(LH)
208 Hoocmon làm cơ thể bé trai thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: A B
A. Testostêron B. Tirôxin
C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng (LH
209 Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính: C VD
A. có cựa B. có tiếng gáy, đẻ trứng.
C. mào nhỏ và béo lên D. biết gáy và có cựa
210 Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị: C VD
A. bệnh thiếu máu B. bong giác mạc C. chậm lớn ,còi xương D. phù thủng
211 Vào mùa đông cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ khi nhiệt độ hạ xuống dưới C VD
A. 50C B. 150C C. 180C D. 100C
212 Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là : B B
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K
213 Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ C B
em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy, Thuốc lá và bia
C. chất kích thích, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
214 Để nâng cao chất lượng dân số ,cần áp dụng biện pháp nào sau đây ? D B
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền
215 Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng: C B
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
216 Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành B
sinh tố D?
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia alpha D. tia sáng nhìn thấy được.
217 Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là : D B
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C. Eđixơn và Juvenin D. Tirôxin
218 Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em C VD
sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
219 Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: A B
A. Nhân tố di truyền. B. Hoocmôn. C. Thức ăn. D. Nhiệt độ và ánh sáng
220 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: D B
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con
trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành.
C. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua một lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.
221 Những động vật sinh trưởng và phát triển không thông qua biến thái là: D H
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
222 Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: C B
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
223 Tirôxin được sản sinh ra ở: A B
A. Tuyến giáp.B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.
224 Tirôxin có tác dụng: B B
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào, quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ
thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
225 Testostêrôn có vai trò: A B
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
226 Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là: D H
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn)
227 Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là: B VD
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống
viên tránh thai.
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không
rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng
trứng.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không
rụng trứng.
228 Ecđixơn có tác dụng: C B
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
229 Juvenin có tác dụng: B B
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
230 BÀI 41. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT C B
Sinh sản vô tính ở thực vật có hai hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng giâm, chiết cành.
C. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản bằng thân củ.
231 Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở A B
A. rêu, dương xỉ. B. rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
C. quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm D. rêu, quyết, TV bậc cao.
232 Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên cây con được mọc ra từ A B
A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá. B. thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ.
C. thân củ, thân bò, cành giâm, lá. D. thân củ, thân bò, nuôi cấy mô tế bào, lá.
233 Duy trì được các đặc tính quý từ cây gốc nhờ nguyên phân; rút ngắn thời gian sinh C H
trưởng, phát triển. Đó là ưu điểm lớn nhất của
A. Cây giống từ cành giâm, chiết cành, nuôi cấy mô. B. Cây trồng từ hạt.
C. Cây mọc từ cành giâm, cây mọc từ hạt.
D. Cây trồng được tạo từ phương pháp ghép cành.
234 Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái. Con cái giống B H
nhau và giống cây mẹ là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản vô tính
C. sinh sản D. sinh sản bằng hạt.
235 Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép cành chủ yếu là A B
A. giảm mất nước, tập trung chất dd nuôi cành ghép.
B. cành ghép giảm quang hợp, chóng phục hồi sau ghép.
C. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.
D. tăng cường hô hấp ở cành ghép.
236 Sinh sản vô tính là: B B
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp
giữa giao tử đực và cái.
237 Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: C B
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.
238 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực C H
vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
239 Sinh sản sinh dưỡng là: A B
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
240 Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? D H
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
241 BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT A B
Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới là khái niệm về
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. sinh sản hữu tính. B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản bằng bào tử D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
242 Mỗi tế bào mẹ hạt phấn (2n) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hạt phấn? A VD
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
243 Mỗi tế bào mẹ hình thành noãn (2n) qua mấy lần nguyên phân để tạo ra túi phôi? D VD
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
244 Trong túi phôi những tế bào tham gia vào quá trình thụ tinh kép là C B
A. tế bào đối cực và tế bào kèm. B. tế bào đối cực và tế bào cực.
C. tế bào cực và tế bào trứng. D. tế bào trứng và tế bào kèm.
245 Quá trình vận chuyển hạt phấn từ bao phấn đến núm nhụy. Đây là quá trình B B
A. thụ tinh kép. B. thụ phấn. C. giao phấn. D. hình thành hạt.
246 Hạt phấn được hình thành từ B B
A. tế bào sinh dưỡng 2n. B. tế bào mẹ hạt phấn 2n.
C. Ống phấn 2n. D. Tế bào phát sinh 2n.
247 Thụ tinh kép là B B
A. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
B. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào trứng (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
C. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào kèm (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
D. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào đối cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
248 Hạt được hình thành từ D B
A. hạt phấn. B. bầu nhụy. C. bầu nhị. D. noãn đã được thụ tinh.
249 Quả được hình thành từ C B
A. hạt phấn. B. bầu nhị. C. bầu nhụy. D. noãn đã được thụ tinh.
250 Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? D H
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4
giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần
cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên
phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1
lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1
hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một
lần tạo 2 giao tử đực.
251 Sinh sản hữu tính ở thực vật là: A B
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
252 Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: B B
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử (2n) và nội nhũ (3n).
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
253 Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa trải qua những lần phân bào C B
nào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
254 Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A B
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân
3 cho túi phôi
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  mỗi đại bào tử t nguyên phân cho
túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân
2 làn cho túi phôi
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân
1 cho túi phôi
255 Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? C H
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
256 Ý nào không đúng khi nói về quả? B H
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
257 Hiện tượng chuyển nhân của một tế bào xôma vào một tế trứng đã mất nhân, rồi kích H
thích phát triển thành một phôi, từ đó làm cho phôi phát triển thành cơ thể mới, được gọi

A. trinh sản B. phân đôi C. nhân bản vô tính D. nảy chồi.
258 BÀI 44. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT A B
Ở loài ong, cá thể nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Ong đực B. Ong chúa C. Ong thợ D. Ong thợ, ong đực.
259 Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản C B
thường gặp ở:
A. Thằn lằn. B. Chân khớp. C. Bọt biển. D. Ruột khoang.
260 Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại: H
A. Sinh sản vô tính. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
261 Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật? B H
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
262 Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một kiểu: A B
A. Trinh sản. B. Phân mảnh. C. Nảy chồi. D. Phân đôi.
263 Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này B VD
được gọi là:
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
264 Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức: A VD
A. Nhân bản vô tính. B. Trinh sản. C. Sinh sản vô tính. D. Sinh sản hữu tính.
265 Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào? C B
A. Trinh sinh. B. Phân mảnh. C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
266 Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là: C VD
A. Dị ghép. B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép. D. Tự ghép.
267 Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật? C H
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
268 Hạn chế của sinh sản vô tính là: D H
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác
nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước
điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều
kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước
điều kiện môi trường thay đổi.
269 Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào? B H
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể. B. Bào tử phát triển
thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
270 Sinh sản vô tính ở động vật là: B B
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
C. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng
và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
271 Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào? C B
A. Trực phân và giảm phân. B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân. D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
272 Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: B B
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích
tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích
thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
273 BÀI 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT B H
Sinh sản hữu tính có ưu điểm:
A. Tạo ra số lượng lớn cá thể mới giống mẹ trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về mặt di truyền.
C. Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống ổn định.
D. Tạo ra nhiều cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
274 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở ĐV? C B
A. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.
B. Cơ sở sinh học của hình thức này là quá trình nguyên phân.
C. Gồm 3 giai đoạn: giai đoạn tạo tinh trùng & trứng, giai đoạn thụ tinh, giai đoạn sau
thụ Ctinh.
D. Tạo ra cá thể con giống nhau & giống hệt cá thể mẹ ban đầu.
275 Sinh sản hữu tính ở động vật là: B B
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử
phát triển thành cơ thể mới.
276 Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: A H
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
277 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động B H
vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn
giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
278 Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật: B H
A. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép.
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước.
D. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo
279 Các loài động vật ở cạn không bao giờ: A H
A. Thụ tinh ngoài. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh chéo. D. Thụ tinh trong.
280 Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? D H
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
281 Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật? B H
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con
cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con
cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh trong làm tăng hiệu quả thụ tinh.
282 BÀI 46. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT A B
Hoocmon FSH và LH do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến yên B. Tuyến tùng C. Tuyến thượng thận D. Tuyến giáp
283 Trong cơ chế điều hòa sinh sản, hoocmon FSH ở người nam có vai trò: B B
A. Kích thích vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Kích thích tế bào kẽ tiết Testosteron D. Điều hòa tuyến yên tiết LH
284 Quá trình chín và rụng của trứng diễn ra theo chu kì là do ảnh hưởng của: D B
A. Điều kiện môi trường biến động theo chu kì
B. Các nhân tố bên trong biến động theo chu kì
C. Hoat động của hệ nội tiết biến động theo chu kì
D. Nồng độ hoocmon sinh dục biến động theo chu kì
285 Hằng ngày phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc progesteron + ơstrogen) A VD
có thể tránh được mang thai vì:
A. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH  trứng không chín và rụng
B. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH  trứng không chín và rụng
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH  trứng không chín và rụng
D. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH  trứng không chín và rụng
286 BÀI 47. ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ C H
HOẠCH
Cho các biện pháp sau:
1. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
2. Thay đổi các yếu tố môi trường
3. Các biện pháp kĩ thuật như lọc, li tâm, điện di
4. Nuôi cấy phôi
5. Thụ tinh nhân tạo
Những biện pháp có thể làm thay đổi số con ở động vật là:
A. 1,2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5
287 Trong các các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp: D VD
A. Uống viên tránh thai B. Dùng dụng cụ tử cung
C. Tính ngày rụng trứng D. Thắt ống dẫn trứng.
288 Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh về.......(1)........,.........(2)...........và ........(3)...........sao A H
cho phù hợp với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
A. (1) Số con, (2) thời điểm sinh con, (3) khoảng cách sinh con
B. (1) Số con, (2) tuổi của con, (3) giới tính con
C. (1) Thời điểm sinh con, (2) giới tính con, (3) khoảng cách sinh con
D. (1) Thời điểm sinh con, (2) tuổi của con, (3) Số con
289 Tinh hoàn sản sinh ra hoocmon: D B
A. FSH B. LH C. Ơstrogen D. Testosteron
290 Tuyến yên tiết ra những chất nào? B B
A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH
C. Testôstêron, LH. D. Testôstêron, GnRH.
291 Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: D B
A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.
292 Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc nạo phá thai? C H
A. Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục B. Có thể gây vô sinh
C. Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch D. Có thể gây tử vong

293 LH có vai trò: B B


A. Kích thích phát triển nang trứng.
B. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.

294 Thể vàng tiết ra những chất nào? A B


A. Prôgestêron và Ơstrôgen. B. FSH, Ơstrôgen.
C. LH, FSH. D. Prôgestêron, GnRH
295 Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng: A B
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết
GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
296 Testôstêron có vai trò: D B
A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
297 Prôgestêron và Ơstrôgen có vai trò: C B
A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
B. Kích thích phát triển nang trứng.
C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.

298 Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng: B H
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH,
FSH và LH.

299 Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình trinh sinh trùng khi: D H
A. Nồng độ GnRH giảm. B. Nồng độ FSH và LH ccao.
C. Nồng độ prôgestêrôn cao D. Nồng độ testôstêrôn cao.
300 Biện pháp nào có tính phổ bến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái? A H
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho
thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử.
301 Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch? B H
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con. D. Điều chỉnh về số con.

302 Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? A B
A. Cơ chế xác định giới tính. B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể. D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối.

303 Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người? D VD
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.

You might also like