Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng Trắc Nghiệm Ôn Thi HKII Sinh 11 (2013-2014)
Ngân Hàng Trắc Nghiệm Ôn Thi HKII Sinh 11 (2013-2014)
128 Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A B
A. axêtat và côlin B. axit axetic và côlin C. axêtin và côlin D. estera và côlin
129 Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? D B
A. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap.
130 Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực? B
A. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.
B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.
C. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.
D. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.
151 Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình B VD
thức học tập:
A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá đáp ứng.
C. Học khôn. D. Điều kiện hoá hành động.
152 Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình D VD
thức học tập:
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động. D. Học khôn.
153 Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào? D B
A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Toàn là tập tính tự học.
C. Phần lớn tập tính tự học. D. Phần lớn là tập tính bảm sinh.
154 BÀI 34.SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT C B
Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
155 Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về A B
A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
156 Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu? B B
A. Tầng sinh mạch B. Tầng sinh bần
C. Mạch rây thứ cấp D. Mạch gỗ thứ cấp
157 Mô phân sinh là: D B
A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục
C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ
D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân
158 Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì? C B
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
159 Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là: D B
A. sinh trưởng sơ cấp B. sinh trưởng thứ cấp
C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non
D. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
160 Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm? C B
A. Mô phân sinh đỉnh B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh bên D. Mô phân
sinh thân
161 Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp C VD
hơn:
A. 93% B. 94% C. 95% D. 96%
162 Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là: A B
A. làm cho thân và rễ cây dài ra B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.
163 Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? B H
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
164 Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? C B
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai
lá mầm.
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một
lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
165 Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? B H
A. Ở đỉnh rễ. B. Ở thân. C. Ở chồi nách. D. Ở chồi đỉnh.
166 Sinh trưởng sơ cấp của cây là: A B
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân
và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
167 Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? B H
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
168 Sinh trưởng thứ cấp là: B B
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo
ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo
ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động
tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
169 BÀI 35.HOOCMON THỰC VẬT A B
Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
170 Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: B B
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
171 Êtylen được sinh ra ở: B B
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn
xanh.
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang
chín.
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang
chín.
172 Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là D H
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
173 Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là A B
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
hiện tượng sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
174 Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là C B
A. axit abxixic. B. xitôkinin. C. êtilen. D. auxin.
175 Auxin có vai trò: C B
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
176 Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở: C B
A. Đỉnh của thân và cành. B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. Thân, cành
177 Auxin chủ yếu sinh ra ở: A B
A. Đỉnh của thân và cành. B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. Thân, lá.
178 Êtylen có vai trò: D B
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
179 Người ta sử dụng Gibêrelin để: C B
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo
quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ
rễ, tạo quả không hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không
hạt.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá,
tạo quả không hạt.
180 Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là: C B
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng
mở.
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng đóng.
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng mở.
181 Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: D B
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, Axit abxixic
182 Xitôkilin có vai trò: B B
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của
tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già
của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự
hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm
chậm sự hoá già của tế bào.
183 Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: B H
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người
và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
184 BÀI 36.PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA A B
Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
185 Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào B B
A. ánh sáng. B. nhiệt độ thấp.
C. độ ẩm thấp. D. tương qua độ dài ngày và đêm
186 Cây ngày ngắn là cây: C B
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
187 Cây ngày dài là: C B
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
188 Quang chu kì là: A B
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
189 Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? A B
A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13.
190 Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: B B
A. Chồi nách. B. Lá. C. Đỉnh thân. D. Rễ.
191 Phitôcrôm là: A B
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và
chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
các lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin
và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
192 Phitôcrôm có những dạng nào? A B
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 660mm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 630mm.
193 Cây trung tính là: B B
A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
194 BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT D B
Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển
mà
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên, mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống với con trưởng thành
195 Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ? C H
A. cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Cá voi, bồ câu, rắn, người D. Rắn, ruồi giấm, bướm
196 Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ? B VD
A.Cào cào, bướm, rắn mối B.Ruồi, ếch, bướm
C.Bướm, châu chấu, cá heo D.Ve sầu, tôm, cua
197 Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ? C B
A. Sâu bướm nhộng trứng B. Bướm trứng sâu nhộng
C. Trứngsâu nhộng bướm D. Trứng sâu kén bướm
198 Sinh trưởng của cơ thể động vật là: B B
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
199 Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: B VD
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.
200 Biến thái là: C B
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
201 Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: C B
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái
các cơ quan và cơ thể
202 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là: A B
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành,
nhưng khác về sinh lý.
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng
thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con
trưởng thành.
203 BÀI 38,39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ C B
PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống
?
A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)
B. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin
C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH)
D. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin.
204 Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác dụng : D B
A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
C. gây lột xác ở sâu bướm
D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm, gây lột xác ở sâu bướm
205 Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây? B B
A. Brôm B. Iôt C. Canxi D. Magie
206 Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là : C B
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin
C. Eđixơn và Juvenin D. Testostêron và tirôxin
207 Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: C B
A. Testostêron B. Tirôxin C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng
(LH)
208 Hoocmon làm cơ thể bé trai thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: A B
A. Testostêron B. Tirôxin
C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng (LH
209 Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính: C VD
A. có cựa B. có tiếng gáy, đẻ trứng.
C. mào nhỏ và béo lên D. biết gáy và có cựa
210 Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị: C VD
A. bệnh thiếu máu B. bong giác mạc C. chậm lớn ,còi xương D. phù thủng
211 Vào mùa đông cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ khi nhiệt độ hạ xuống dưới C VD
A. 50C B. 150C C. 180C D. 100C
212 Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là : B B
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K
213 Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ C B
em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy, Thuốc lá và bia
C. chất kích thích, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
214 Để nâng cao chất lượng dân số ,cần áp dụng biện pháp nào sau đây ? D B
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền
215 Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng: C B
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
216 Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành B
sinh tố D?
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia alpha D. tia sáng nhìn thấy được.
217 Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là : D B
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C. Eđixơn và Juvenin D. Tirôxin
218 Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em C VD
sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
219 Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: A B
A. Nhân tố di truyền. B. Hoocmôn. C. Thức ăn. D. Nhiệt độ và ánh sáng
220 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: D B
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con
trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành.
C. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua một lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.
221 Những động vật sinh trưởng và phát triển không thông qua biến thái là: D H
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
222 Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: C B
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
223 Tirôxin được sản sinh ra ở: A B
A. Tuyến giáp.B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.
224 Tirôxin có tác dụng: B B
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào, quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ
thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
225 Testostêrôn có vai trò: A B
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
226 Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là: D H
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn)
227 Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là: B VD
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống
viên tránh thai.
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không
rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng
trứng.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không
rụng trứng.
228 Ecđixơn có tác dụng: C B
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
229 Juvenin có tác dụng: B B
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
230 BÀI 41. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT C B
Sinh sản vô tính ở thực vật có hai hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng giâm, chiết cành.
C. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản bằng thân củ.
231 Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở A B
A. rêu, dương xỉ. B. rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
C. quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm D. rêu, quyết, TV bậc cao.
232 Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên cây con được mọc ra từ A B
A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá. B. thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ.
C. thân củ, thân bò, cành giâm, lá. D. thân củ, thân bò, nuôi cấy mô tế bào, lá.
233 Duy trì được các đặc tính quý từ cây gốc nhờ nguyên phân; rút ngắn thời gian sinh C H
trưởng, phát triển. Đó là ưu điểm lớn nhất của
A. Cây giống từ cành giâm, chiết cành, nuôi cấy mô. B. Cây trồng từ hạt.
C. Cây mọc từ cành giâm, cây mọc từ hạt.
D. Cây trồng được tạo từ phương pháp ghép cành.
234 Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái. Con cái giống B H
nhau và giống cây mẹ là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản vô tính
C. sinh sản D. sinh sản bằng hạt.
235 Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép cành chủ yếu là A B
A. giảm mất nước, tập trung chất dd nuôi cành ghép.
B. cành ghép giảm quang hợp, chóng phục hồi sau ghép.
C. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.
D. tăng cường hô hấp ở cành ghép.
236 Sinh sản vô tính là: B B
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp
giữa giao tử đực và cái.
237 Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: C B
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.
238 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực C H
vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
239 Sinh sản sinh dưỡng là: A B
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
240 Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? D H
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
241 BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT A B
Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới là khái niệm về
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
A. sinh sản hữu tính. B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản bằng bào tử D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
242 Mỗi tế bào mẹ hạt phấn (2n) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hạt phấn? A VD
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
243 Mỗi tế bào mẹ hình thành noãn (2n) qua mấy lần nguyên phân để tạo ra túi phôi? D VD
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
244 Trong túi phôi những tế bào tham gia vào quá trình thụ tinh kép là C B
A. tế bào đối cực và tế bào kèm. B. tế bào đối cực và tế bào cực.
C. tế bào cực và tế bào trứng. D. tế bào trứng và tế bào kèm.
245 Quá trình vận chuyển hạt phấn từ bao phấn đến núm nhụy. Đây là quá trình B B
A. thụ tinh kép. B. thụ phấn. C. giao phấn. D. hình thành hạt.
246 Hạt phấn được hình thành từ B B
A. tế bào sinh dưỡng 2n. B. tế bào mẹ hạt phấn 2n.
C. Ống phấn 2n. D. Tế bào phát sinh 2n.
247 Thụ tinh kép là B B
A. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
B. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào trứng (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
C. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào kèm (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
D. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào đối cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
248 Hạt được hình thành từ D B
A. hạt phấn. B. bầu nhụy. C. bầu nhị. D. noãn đã được thụ tinh.
249 Quả được hình thành từ C B
A. hạt phấn. B. bầu nhị. C. bầu nhụy. D. noãn đã được thụ tinh.
250 Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? D H
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4
giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần
cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên
phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1
lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1
hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một
lần tạo 2 giao tử đực.
251 Sinh sản hữu tính ở thực vật là: A B
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
252 Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: B B
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử (2n) và nội nhũ (3n).
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
253 Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa trải qua những lần phân bào C B
nào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
254 Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A B
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
3 cho túi phôi
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử mỗi đại bào tử t nguyên phân cho
túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
2 làn cho túi phôi
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
1 cho túi phôi
255 Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? C H
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
256 Ý nào không đúng khi nói về quả? B H
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
257 Hiện tượng chuyển nhân của một tế bào xôma vào một tế trứng đã mất nhân, rồi kích H
thích phát triển thành một phôi, từ đó làm cho phôi phát triển thành cơ thể mới, được gọi
là
A. trinh sản B. phân đôi C. nhân bản vô tính D. nảy chồi.
258 BÀI 44. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT A B
Ở loài ong, cá thể nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Ong đực B. Ong chúa C. Ong thợ D. Ong thợ, ong đực.
259 Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản C B
thường gặp ở:
A. Thằn lằn. B. Chân khớp. C. Bọt biển. D. Ruột khoang.
260 Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại: H
A. Sinh sản vô tính. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
261 Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật? B H
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
262 Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một kiểu: A B
A. Trinh sản. B. Phân mảnh. C. Nảy chồi. D. Phân đôi.
263 Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này B VD
được gọi là:
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
264 Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức: A VD
A. Nhân bản vô tính. B. Trinh sản. C. Sinh sản vô tính. D. Sinh sản hữu tính.
265 Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào? C B
A. Trinh sinh. B. Phân mảnh. C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
266 Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là: C VD
A. Dị ghép. B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép. D. Tự ghép.
267 Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật? C H
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
268 Hạn chế của sinh sản vô tính là: D H
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác
nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước
điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều
kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước
điều kiện môi trường thay đổi.
269 Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào? B H
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể. B. Bào tử phát triển
thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
270 Sinh sản vô tính ở động vật là: B B
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
C. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng
và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
271 Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào? C B
A. Trực phân và giảm phân. B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân. D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
272 Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: B B
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích
tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích
thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
273 BÀI 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT B H
Sinh sản hữu tính có ưu điểm:
A. Tạo ra số lượng lớn cá thể mới giống mẹ trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về mặt di truyền.
C. Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống ổn định.
D. Tạo ra nhiều cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
274 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở ĐV? C B
A. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.
B. Cơ sở sinh học của hình thức này là quá trình nguyên phân.
C. Gồm 3 giai đoạn: giai đoạn tạo tinh trùng & trứng, giai đoạn thụ tinh, giai đoạn sau
thụ Ctinh.
D. Tạo ra cá thể con giống nhau & giống hệt cá thể mẹ ban đầu.
275 Sinh sản hữu tính ở động vật là: B B
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử
phát triển thành cơ thể mới.
276 Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: A H
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
277 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động B H
vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn
giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
278 Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật: B H
A. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép.
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước.
D. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo
279 Các loài động vật ở cạn không bao giờ: A H
A. Thụ tinh ngoài. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh chéo. D. Thụ tinh trong.
280 Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? D H
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
281 Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật? B H
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con
cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con
cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh trong làm tăng hiệu quả thụ tinh.
282 BÀI 46. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT A B
Hoocmon FSH và LH do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến yên B. Tuyến tùng C. Tuyến thượng thận D. Tuyến giáp
283 Trong cơ chế điều hòa sinh sản, hoocmon FSH ở người nam có vai trò: B B
A. Kích thích vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Kích thích tế bào kẽ tiết Testosteron D. Điều hòa tuyến yên tiết LH
284 Quá trình chín và rụng của trứng diễn ra theo chu kì là do ảnh hưởng của: D B
A. Điều kiện môi trường biến động theo chu kì
B. Các nhân tố bên trong biến động theo chu kì
C. Hoat động của hệ nội tiết biến động theo chu kì
D. Nồng độ hoocmon sinh dục biến động theo chu kì
285 Hằng ngày phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc progesteron + ơstrogen) A VD
có thể tránh được mang thai vì:
A. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH trứng không chín và rụng
B. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH trứng không chín và rụng
Câu Nội dung Đáp án Mức
độ
C. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH trứng không chín và rụng
D. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH trứng không chín và rụng
286 BÀI 47. ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ C H
HOẠCH
Cho các biện pháp sau:
1. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
2. Thay đổi các yếu tố môi trường
3. Các biện pháp kĩ thuật như lọc, li tâm, điện di
4. Nuôi cấy phôi
5. Thụ tinh nhân tạo
Những biện pháp có thể làm thay đổi số con ở động vật là:
A. 1,2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5
287 Trong các các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp: D VD
A. Uống viên tránh thai B. Dùng dụng cụ tử cung
C. Tính ngày rụng trứng D. Thắt ống dẫn trứng.
288 Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh về.......(1)........,.........(2)...........và ........(3)...........sao A H
cho phù hợp với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
A. (1) Số con, (2) thời điểm sinh con, (3) khoảng cách sinh con
B. (1) Số con, (2) tuổi của con, (3) giới tính con
C. (1) Thời điểm sinh con, (2) giới tính con, (3) khoảng cách sinh con
D. (1) Thời điểm sinh con, (2) tuổi của con, (3) Số con
289 Tinh hoàn sản sinh ra hoocmon: D B
A. FSH B. LH C. Ơstrogen D. Testosteron
290 Tuyến yên tiết ra những chất nào? B B
A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH
C. Testôstêron, LH. D. Testôstêron, GnRH.
291 Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: D B
A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.
292 Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc nạo phá thai? C H
A. Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục B. Có thể gây vô sinh
C. Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch D. Có thể gây tử vong
298 Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng: B H
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH,
FSH và LH.
299 Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình trinh sinh trùng khi: D H
A. Nồng độ GnRH giảm. B. Nồng độ FSH và LH ccao.
C. Nồng độ prôgestêrôn cao D. Nồng độ testôstêrôn cao.
300 Biện pháp nào có tính phổ bến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái? A H
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho
thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử.
301 Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch? B H
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con. D. Điều chỉnh về số con.
302 Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? A B
A. Cơ chế xác định giới tính. B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể. D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối.
303 Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người? D VD
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.