You are on page 1of 20

BÀI 15 - KHÁNG SINH NHÓM BETA – LACTAM

Câu 1. Nếu từ khung PENAM, biến đổi thay S bằng O thì được KHUNG gì?
A. Carbacephem. B. Carbapenam. C. Oxacephem. D.
Oxapenam.
Câu 2. Cấu trúc CƠ BẢN của các PENICILLIN gồm:
A. Vòng β-lactam + thiazolidin. B. Chỉ vòng β-lactam.
C. Vòng β-lactam + dihydrothiazin. D. Vòng β-lactam + azetidin-2-
on.
Câu 3. Nếu từ khung PENAM, biến đổi thay S bằng C thì được KHUNG gì?
A. Oxacephem. B. Oxapenam. C. Carbapenam. D.
Carbacephem.

Câu 4. Đặc điểm KHÔNG PHẢI của các Penicillin THIÊN NHIÊN:
A. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+).
B. Gây dị ứng thường xuyên và nặng, phải thử (test) trước khi tiêm đủ liều.
C. Bị β-lactamase phá hủy.
D. Tiêm bắp đau; tiêm tĩnh mạch có thể viêm mạch máu.
Câu 5. HÓA TÍNH của PENICILLIN, chọn câu ĐÚNG:
A. Có tính chất lưỡng tính.
B. Vòng β-lactam không bền bị mở vòng bởi kiềm.
C. Có tính chất base.
D. Vòng β-lactam bền vững không bị mở vòng bởi kiềm.
Câu 6. Penicillin THIÊN NHIÊN được ly trích từ NẤM:
A. Amoxicillin và Penicillin G. B. Meticillin.
C. Penicillin G và Penicillin V. D. Ticarcillin và Penicillin V.
Câu 7. ĐẶC ĐIỂM của các Penicillin THIÊN NHIÊN:
A. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+).
B. Penicillin V không bền với acid, chỉ tiêm IM hoặc IV.
C. Bị β-lactamase phá hủy.
D. Penicillin G bền trong môi trường acid, có thể uống được.
Câu 8. Penicilin G còn có TÊN GỌI KHÁC là:
A. Amoxicillin. B. Phenoxybenzylpenicillin.
C. Benzylpenicillin kali. D. Ampicillin.
Câu 9. Penicillin nào dễ bị β-lactamase phá hủy?
A. Meticillin. B. Penicillin G. C. Oxacillin. D.
Cloxacillin.
Câu 10. PENICILLIN G được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn: vết thương, hô hấp và phổi.
B. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
C. Lậu, giang mai.
D. Viêm màng não, nhiễm trùng máu.
Câu 11. PHỔ TÁC DỤNG của PENICILLIN G:
A. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
B. Chủ yếu trên gram (+). Vi khuẩn gram (-): lậu cầu, màng não cầu.
C. Đề kháng tự nhiên trên gram (+).
D. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).

Câu 12. KHÁNG SINH nào BỀN trong môi trường ACID có thể dùng bằng
đường UỐNG?
A. Meticillin. B. Penicillin V. C. Penicillin G. D.
Ticarcillin.
Câu 13. Penicilin V còn có TÊN GỌI KHÁC là:
A. Amoxicillin. B. Benzylpenicillin kali.
C. Phenoxymethylpenicillin. D. Ampicillin.

Câu 14. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của các Penicilin KHÁNG β-lactamase:
A. Bị β-lactamase phá hủy.
B. Trừ meticillin cần tiêm IM; các penicillin kháng acid uống được.
C. Dùng thay thế penicillin thiên nhiên đã bị vi khuẩn kháng.
D. Có phổ tác dụng hẹp chủ yếu trên vi khuẩn gram (+).
Câu 15. ĐỘC TÍNH khi sử dụng Meticillin:
A. Thường xuyên dị ứng. B. Gây viêm thận.
C. Độc gan. D. Loét dạ dày - tá tràng.
Câu 16. CLOXACILLIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Nhiễm vi khuẩn yếm khí.
B. Thay thế Penicillin G khi vi khuẩn đề kháng.
C. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
D. Nhiễm trùng vi khuẩn gram (-).
Câu 17. PHỔ TÁC DỤNG của CLOXACILLIN:
A. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
B. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase.
C. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
D. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-).
Câu 18. PENICILLIN có khả năng KHÁNG β-lactamase:
A. Ampicillin. B. Piperacillin. C. Amoxicillin. D.
Meticillin.

Câu 19. AMOXICILLIN được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn mật, viêm màng trong tim.
B. Loét DD - TT do H. pylori.
C. Nhiễm khuẩn hô hấp.
D. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
Câu 20. PHỔ TÁC DỤNG của AMOXICILLIN:
A. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
B. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-), nhạy cảm với H. pylori.
C. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase.
D. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
Câu 21. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tỉ lệ hấp thu Ampicillin cao đạt tới > 90%.
B. Hiệu lực với H. pylori: Amoxicillin >> Ampicillin.
C. Amoxcilin, Ampicillin có khả năng kháng β-lactamase.
D. Tỉ lệ hấp thu Amoxcillin thấp đạt 30-40%.
Câu 22. PENICILLIN có phổ tác dụng RỘNG:
A. Oxacillin. B. Amoxicillin. C. Penicillin V. D.
Penicillin G.
Câu 23. Cách PHỐI HỢP nào sau đây THÍCH HỢP NHẤT:
A. Acid clavuclanic + Amoxicillin. B. Acid clavuclanic +
Ampicillin.
C. Sulbactam + Amoxicillin. D. Acid clavuclanic +
Oxacillin.
Câu 24. Chất ỨC CHẾ β-lactamase BẢO VỆ cho các hoạt chất PENICILLIN:
A. Sulfaguanidin. B. Sulfadoxin. C. Sulbactam. D.
Sulfacetamid.

Câu 25. Kháng sinh KHÔNG BỀN trong môi trường ACID chỉ dùng đường
TIÊM:
A. Oxacillin. B. Penicillin V. C. Amoxicillin. D.
Ticarcillin.
Câu 26. PENICILLIN có tác dụng KHÁNG Pseudomonas aeruginosa:
A. Oxacillin. B. Ampicillin. C. Meticillin. D.
Ticarcillin.
Câu 27. Các PENICILLIN có tác dụng KHÁNG Pseudomonas aeruginosa,
NGOẠI TRỪ:
A. Piperacillin. B. Ticarcillin. C. Carbenicilin. D.
Oxacillin.

Câu 28. HÓA TÍNH các CEPHALOSPORIN:


A. Kém bền với acid. B. Có tính base.
C. Có tính lưỡng tính. D. Bị kiềm, alcol phá vòng β-
lactam.
Câu 29. Cấu trúc CƠ BẢN của các CEPHALOSPORIN gồm:
A. Vòng β-lactam + azetidin-2-on. B. Vòng β-lactam + thiazolidin.
C. Vòng β-lactam + dihydrothiazin. D. Chỉ vòng β-lactam.
Câu 30. Các CEPHALOSPORIN hiện nay được chia làm mấy THẾ HỆ?
A. 5 B. 4 C. 2 D.
3
Câu 31. CEPHALOSPORIN thế hệ II:
A. Cephalexin. B. Cefepim. C. Cefixim. D.
Cefaclor.
Câu 32. CEPHALOSPORIN thế hệ IV:
A. Cephalexin. B. Cefepim. C. Cefixim. D.
Cefaclor.
Câu 33. CHỈ ĐỊNH của các CEPHALOSPORIN thế hệ II:
A. Nhiễm vi khuẩn gram (-): lậu, tiêu hóa do Enterobacter, tiết niệu.
B. Nhiễm đa khuẩn, bao gồm đường tiêu hóa; nhiễm trực khuẩn mủ xanh.
C. Nhiễm vi khuẩn gram (-) và (+): nhiễm khuẩn hô hấp, lậu, nhiễm khuẩn phẫu
thuật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. CEPHALOSPORIN thế hệ I:
A. Cefaclor. B. Cephalexin. C. Cefepim. D.
Cefixim.
Câu 35. Các TÁC DỤNG PHỤ của CEPHALOSPORIN, NGOẠI TRỪ:
A. Thường xuyên như các penicillin.
B. Tiêm IM rất đau, nguy cơ hoại tử cơ chỗ tiêm.
C. Độc tính với thận.
D. Độc dây thần kinh thính giác.
Câu 36. CHỈ ĐỊNH của các CEPHALOSPORIN thế hệ III:
A. Nhiễm vi khuẩn gram (-) và (+): nhiễm khuẩn hô hấp, lậu, nhiễm khuẩn phẫu
thuật.
B. Nhiễm đa khuẩn, bao gồm đường tiêu hóa; nhiễm trực khuẩn mủ xanh.
C. Nhiễm vi khuẩn gram (-): lậu, tiêu hóa do Enterobacter, tiết niệu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37. CEPHALOSPORIN thế hệ III:
A. Cefaclor. B. Cefepim. C. Cephalexin. D.
Cefixim.
Câu 38. Các ĐẶC ĐIỂM của CEPHALOSPORIN thế hệ I, NGOẠI TRỪ:
A. Nhạy cảm trực khuẩn mủ xanh (Ps. aeruginosa).
B. Nhạy cảm với vi khuẩn gram (+): Staphylococcus; hoạt lực < penicillin.
C. Nhạy cảm với vi khuẩn gram (-): E. coli, Klebciella pneumoniae, Salmonella.
D. Bị β-lactamase phân hủy.

Câu 39. PHỔ TÁC DỤNG của CEFUROXIM:


A. Chủ yếu vi khuẩn gram (+).
B. Vi khuẩn gram (+), gram (-), một phần vi khuẩn yếm khí.
C. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
D. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
Câu 40. PHỔ TÁC DỤNG của CEFOTAXIM:
A. Vi khuẩn gram (-) ; hiệu lực cao với Enterobacter.
B. Phổ rộng cả vi khuẩn gram (+), gram (-).
C. Chủ yếu vi khuẩn gram (+).
D. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
Câu 41. PHỔ TÁC DỤNG của CEFEPIM:
A. Nhạy cảm với vi khuẩn gram (-) chủ yếu, trực khuẩn mủ xanh.
B. Không nhạy cảm với trực khuẩn mủ xanh.
C. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
D. Phổ rộng cả vi khuẩn gram (+), gram (-).
BÀI 9 VÀ 10 – HORMON

Câu 1. HORMON SINH DỤC NAM có khung CƠ BẢN là:


A. Androstan. B. Estran. C. 2-thiouracil. D.
Pregnan.
Câu 2. TESTOSTERON THƯỜNG dùng đường nào?
A. SC. B. ID. C. IV. D.
IM.
Câu 3. Các Androgen bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Nandrolon. B. Methyltestosteron. C. Mesterolon. D.
Testosteron.
Câu 4. METHYLTESTOSTERON có ƯU ĐIỂM hơn TESTOSTERON là:
A. Điều trị thay thế: thiểu năng sinh dục nam.
B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
C. Điều trị ung thư vú mãn kinh.
D. Uống, ngậm dưới lưỡi đạt hiệu quả cao.
Câu 5. TESTOSTERON do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
A. Thể vàng. B. Tinh hoàn. C. Buồng trứng. D.
Tất cả đều sai.
Câu 6. TÁC DỤNG của Testosteron:
A. Kích thích tạo tinh trùng.
B. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam.
C. Phát triển giới tính thứ cấp: vóc dáng, giọng nói, lông, tóc, râu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7. TESTOSTERON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Ung thư tuyến tiền liệt. B. Thiểu năng sinh dục nam.
C. Ung thư biểu mô. D. Tránh thai.
Câu 8. TÁC DỤNG PHỤ do sử dụng các Androgen lâu dài:
A. Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt.
B. Giữ natri kèm giữ nước gây phù.
C. Đóng sụn sớm làm hạn chế phát triển chiều dài xương.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 9. ESTROGEN có khung CƠ BẢN là:


A. Estran. B. Pregnan. C. 2-thiouracil. D.
Androstan.
Câu 10. Estrogen do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
A. Buồng trứng. B. Tinh hoàn. C. Thể vàng. D.
Tất cả đều sai.
Câu 11. CHỈ ĐỊNH CHUNG của các Estrogen:
A. Ung thư tuyến tiền liệt.
B. Điều trị thay thế khi thiếu estrogen.
C. Tránh thai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Các ESTROGEN có nguồn gốc TỔNG HỢP và BÁN TỔNG HỢP,
NGOẠI TRỪ:
A. Estriol. B. Mestranol. C. Hydroxyestron. D.
Raloxifen.
Câu 13. ESTROGEN có nguồn gốc từ THIÊN NHIÊN là:
A. Ethinylestradiol. B. Estradiol.
C. Diethylstilbestrol. D. Mestranol.
Câu 14. ESTROGEN có nguồn gốc BÁN TỔNG HỢP là:
A. Estradiol. B. Estriol. C. Estron. D.
Ethinylestradiol.
Câu 15. Các ƯU ĐIỂM của Estrogen tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm tác dụng phụ. B. Tăng tác dụng.
C. Tăng thời gian tác dụng. D. Không thể uống.
Câu 16. ESTROGEN nào sau đây có hoạt tính sinh học MẠNH NHẤT:
A. Estriol. B. Estron. C. Estradiol. D.
Mestranol.
Câu 17. Các Estrogen dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI
TRỪ:
A. Mestranol. B. Ethinylestradiol. C. Raloxifen. D.
Quinestrol.
Câu 18. Các TÁC DỤNG của ESTROGEN tự nhiên, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam, kích thích tạo tinh trùng.
B. Tăng sinh nội mạc tử cung.
C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.
D. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.
Câu 19. ESTROGEN nào có tác dụng TRỊ XỐP XƯƠNG ở phụ nữ mãn kinh:
A. Mestranol. B. Diethylstilbestrol.
C. Raloxifen. D. Ethinylestradiol.

Câu 20. TÁC DỤNG của Progesteron:


A. Kích thích tạo tinh trùng.
B. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.
C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.
D. Kích thích phát triển nhau thai.
Câu 21. Progesterol do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
A. Tinh hoàn. B. Buồng trứng. C. Thể vàng. D.
Tất cả đều sai.
Câu 22. Các Progesteron dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI
TRỪ:
A. Mifepriston. B. Levonorgestrel. C. Desogestrel. D.
Norethindron.
Câu 23. PROGESTOGEN có khung CƠ BẢN là:
A. 2-thiouracil. B. Estran. C. Pregnan. D.
Androstan.
Câu 24. Clomiphene được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Loãng xương. B. Tránh thai.
C. Điều trị thay thế sau mãn kinh. D. Nữ vô sinh do không rụng
trứng.
Câu 25. Thuốc có tác dụng KHÁNG Estrogen:
A. Clomiphene và Levonorgestrel. B. Raloxifen và
Levonorgestrel.
C. Clomiphen và Raloxifen. D. Tất cả đều sai.
Câu 26. ETHINYLESTRADIOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Điều trị thay thế. B. Ung thư tuyến tiền liệt và
tuyến vú.
C. Vô kinh. D. Tất cả điều đúng.
Câu 27. LEVONORGESTREL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai khẩn cấp.
C. Gây sẩy thai chết lưu. D. Tránh thai hàng ngày.
Câu 28. TÁC DỤNG của LEVONORGESTREL là:
A. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
B. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và làm bong nhau thai, gây sẩy thai.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di
chuyển.
D. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai và kìm hãm tăng sinh nội mạc.
Câu 29. Thuốc TRÁNH THAI phối hợp Progestogen và Estrogen, LIỀU
Estrogen phối hợp là bao nhiêu để HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ?
A. < 50g. B. < 50mcg. C. < 50mg. D.
> 50mg.
Câu 30. Thuốc nào sau đây dùng TRÁNH THAI KHẨN CẤP?
A. Levonorgestrel. B. Mifepriston.
C. Ethinylestradiol và Mifepriston. D. Levonorgestrel và
Mifepriston.
Câu 31. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ESTRADIOL:
A. Estradiol có hoạt lực mạnh hơn Ethinylestradiol.
B. Dùng kéo dài gây giữ muối và nước gây phù.
C. Là nội tiết tố buồng trứng.
D. Dùng trong điều trị thay thế khi thiếu Estrogen.
Câu 32. TÁC DỤNG của MIFEPRISTON là:
A. Kìm hãm tăng sinh nội mạc.
B. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di
chuyển.
D. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
Câu 33. MIFEPRISTON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai hàng tháng.
C. Gây sẩy thai chết lưu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Hormon TUYẾN GIÁP T4 có tên là:
A. Thiamazole. B. Tyrosin. C. Liothyronin. D.
Thyroxin.
Câu 35. Hormon TUYẾN GIÁP T3 có tên là:
A. Liothyronin. B. Thiamazole. C. Tyrosin. D.
Thyroxin.
Câu 36. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về HORMON TUYẾN GIÁP:
A. Hoạt tính: T4 >>> T3.
B. Tại tuyến giáp tổng hợp chủ yếu T4 và 20% T3.
C. Dùng điều trị bệnh thiểu năng tuyến giáp.
D. Quá trình tổng hợp hormon giáp xảy ra tại tuyến giáp.

Câu 37. HOẠT TÍNH sinh học của OXYTOCIN là:


A. Gây giãn mạch.
B. Co cơ tử cung, cao nhất vào cuối kỳ mang thai.
C. Ức chế tuyến sữa tiết sữa.
D. Gây lợi tiểu.
Câu 38. Các TÁC DỤNG PHỤ của OXYTOCIN, NGOẠI TRỪ:
A. Loạn nhịp tim thai nhi. B. Co tử cung dữ dội.
C. Chảy máu không cầm được. D. Trẻ sơ sinh bị vàng da.
Câu 39. OXYTOCIN KHÔNG chỉ định trong trường hợp:
A. Kiểm soát chảy máu tử cung sau đẻ. B. Thúc đẻ.
C. Suy thai hoặc thai nằm sai vị trí. D. Gây sẩy thai khi thai chết
lưu.
Câu 40. LƯU Ý khi sử dụng OXYTOCIN là:
A. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm. B. Dùng đường uống.
C. Tiêm truyền tĩnh mạch nhanh. D. Tiêm bắp.
Câu 41. HORMON thùy SAU của tuyến YÊN là:
A. Thyroxin. B. Oxytocin. C. Aldosterol. D.
Adrenalin.

Câu 42. Phương pháp định lượng DESOXYCORTICOSTERON:


A. Acid-Base. B. Đo Brom. C. Đo UV. D.
Đo Nitrit.
Câu 43. TÁC DỤNG của DOBUTAMIN:
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.
C. Giảm co bóp cơ tim. D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.
Câu 44. TÁC DỤNG của ADRENALIN là:
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.
C. Giảm co bóp cơ tim. D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.
Câu 45. ADRENALIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Glaucom.
B. Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê.
C. Shock phản vệ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46. Các HORMON do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra, NGOẠI TRỪ:
A. Cortison. B. Aldosteron. C. Adrenalin. D.
Hydrocortison.
Câu 47. Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:
A. Adrenalin. B. Dobutamin. C. Nor-Adrenalin. D.
Tất cả đều đúng.
Câu 48. HORMON do TỦY THƯỢNG THẬN tiết ra là:
A. Aldosteron, Adrenalin và Nor-Adrenalin.
B. Adrenalin và Nor-Adrenalin.
C. Nor-Adrenalin và Aldosteron.
D. Adrenalin và Aldosteron.
Câu 49. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NOR-ADRENALIN:
A. Thời hạn tác dụng khoảng 2 phút. B. Có thể hoại tử chỗ tiêm.
C. Gây co mạch như Adrenalin. D. Cấp cứu suy tim cấp do
Shock.
Câu 50. Bệnh Addison là:
A. Ưu năng tuyến thượng thận. B. Bị phù mặt trăng.
C. Nhược năng tuyến thượng thận. D. Loãng, gãy xương.
Câu 51. CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID là:
A. Loét dạ dày. B. Suy gan, thận.
C. Bệnh tim mạch, tiểu đường. D. Tất cả đều đúng.
Câu 52. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm vaccin sống. B. Nhiễm virus. C. Ghép thận. D.
Loét giác mạc.
Câu 53. Nhóm Hydroxyl ở vị trí 21 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
A. Gắn receptor. B. Ức chế miễn dịch. C. Giữ muối. D.
Chống viêm.
Câu 54. Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
A. Giữ muối. B. Chống viêm. C. Gắn receptor. D.
Ức chế miễn dịch.
Câu 55. Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
A. Giữ muối. B. Chống viêm. C. Gắn receptor. D.
Ức chế miễn dịch.
Câu 56. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Methylprednosolon. B. Hydrocortison. C. Betamethason. D.
Prednisolon.
Câu 57. DEXAMETHASON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Phù não.
B. Dùng ngoài phối hợp với thuốc kháng khuẩn trị nhiễm khuẩn da.
C. Viêm mũi dị ứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 58. Corticoid THƯỜNG dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH là:
A. Hydrocortison. B. Dexamethason. C. Fluticason. D.
Prednisolon.
Câu 59. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về GLUCOCORTICOID:
A. Dùng điều trị bệnh Addison.
B. Hiện nay khuyến cáo đưa thuốc corticoid vào thuốc tra mắt.
C. Các glucocorticoid bán tổng hợp tăng hiệu lực, cải thiện tích chất dược động học.
D. Không ngừng thuốc corticoid đột ngột vì có thể gây suy thượng thận nặng.
Câu 60. Hội chứng Cushing khi dùng Corticoid là:
A. Ưu năng tuyến thượng thận.
B. Bị phù mặt trăng và ưu năng tuyến thượng thận.
C. Bị phù mặt trăng và nhược năng tuyến thượng thận.
D. Loãng, gãy xương.
Câu 61. Corticoid tổng hợp hóa học CHỈ DÙNG NGOÀI:
A. Dexamethason. B. Methylprednosolon. C. Fluocinolon. D.
Triamcinolon.
Câu 62. FLUOCINOLON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Dùng dưới dạng khí dung trị hen phế quản.
B. Rối loạn chuyển hóa da.
C. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.
D. Điều trị thay thế: thiểu năng tuyến thượng thận.
Câu 63. Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:
A. Phản ứng của Acetyl. B. Phổ IR.
C. SKLM. D. Acid-Bazơ.
Câu 64. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giòn xương, xốp xương.
B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.
C. Teo cơ.
D. Thải trừ muối, nước.
Câu 65. Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:
A. Phù. B. Viêm loét DD – TT.
C. Hủy tế bào gan. D. Giòn xương, xốp xương.
Câu 66. Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Chống viêm.
B. Chống dị ứng.
C. Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận.
D. Hạ sốt.
Câu 67. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Triamcinolon. B. Dexamethason. C. Prednison. D.
Cortison.
Câu 68. Thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN PHẾ
QUẢN:
A. Dexamethason. B. Triamcinolon. C. Budesonid. D.
Prednisolon.
Câu 69. Khung CƠ BẢN của các GLUCOCORTICOID là:
A. Estran. B. Pregnan. C. Androstan. D.
2-thiouracil.
Câu 70. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giữ muối, nước.
B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.
C. Giòn xương, xốp xương.
D. Tăng tái tạo collagen.
Câu 71. PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn tạo máu.
B. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.
C. Rối loạn chuyển hóa da.
D. Chống viêm, dị ứng.
Câu 72. THỜI GIAN dùng Corticoid phù hợp NHỊP SINH LÝ là vào lúc:
A. Dùng lúc nào cũng được. B. 12h trưa.
C. 20h tối. D. 8h sáng.
Câu 73. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PREDNISOLON ACETAT là:
A. Ức chế miễn dịch. B. Chống viêm. C. Chống virus. D.
Chống dị ứng.
Câu 74. Các thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN phế
quản, NGOẠI TRỪ:
A. Budesonid. B. Flunisolid. C. Fluticason. D. Prednisolon.

BÀI 20 - THUỐC KHÁNG NẤM

Câu 1. Các LOẠI NẤM sau đây là NẤM MEN, NGOẠI TRỪ:
A. Candida. B. Aspergillus. C. Cryptococcus. D.
Blastomyces.
Câu 2. LOẠI NẤM CANDIDA nào THƯỜNG chiếm TỶ LỆ CAO NHẤT trong
các trường hợp nhiễm NẤM?
A. Candida guilermondii. B. Candida albicans.
C. Candida glabrata. D. Candida krusei.

Câu 3. Chọn phát biểu SAI về TƯƠNG TÁC của nhóm KHÁNG NẤM
CONAZOL:
A. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole.
B. Với Phenytoin, Rifampicin: giảm tác dụng Fluconazol.
C. Với Sulfonylurea: làm giảm tác dụng hạ đường huyết.
D. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng.
Câu 4. Chọn phát biểu SAI về TƯƠNG TÁC của nhóm KHÁNG NẤM
CONAZOL:
A. Với Sulfonylurea: làm tăng tác dụng hạ đường huyết.
B. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng.
C. Với Phenytoin, Rifampicin: tăng tác dụng Fluconazol.
D. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole.
Câu 5. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của các CONAZOL:
A. Giảm tính dính của nấm.
B. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.
C. Ức chế enzym cytochrom P450 oxydase của nấm.
D. Tăng tính miễn dịch của cơ thể.

Câu 6. CLOTRIMAZOL được CHỈ ĐỊNH CHỦ YẾU trong trường hợp:
A. Nấm ngoài da và nhiễm nấm máu. B. Nấm ngoài da và niêm mạc
âm đạo.
C. Nấm ruột và nấm âm đạo. D. Nấm âm đạo và nhiễm nấm
phổi.
Câu 7. CLOTRIMAZOL KHÔNG NÊN dùng đường TOÀN THÂN bởi vì:
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa. B. Gây rối loạn tiêu hóa nặng.
C. Gây độc khi dùng toàn thân. D. Khoảng trị liệu hẹp.

Câu 8. Thuốc KHÁNG NẤM là dẫn chất TRIAZOL:


A. Ketoconazol. B. Flucytosin. C. Fluconazol. D.
Itraconazol.
Câu 9. Kháng sinh CHỐNG NẤM chỉ dùng TẠI CHỖ:
A. Natamycin. B. Amphotericin B. C. Flucytosin. D.
Griseofulvin.
Câu 10. Các thuốc có tác dụng KHÁNG NẤM TOÀN THÂN, NGOẠI TRỪ:
A. Fluconazol. B. Griseofulvin. C. Providon - iod. D.
Flucytosin.
Câu 11. Thuốc KHÁNG NẤM dẫn chất Imidazol:
A. Acid salicylic. B. Ketoconazol. C. Flucytosin. D.
Nystatin.

Câu 12. Thuốc KHÁNG NẤM toàn thân dẫn chất PYRIMIDIN:
A. Flucytosin. B. Fluconazol. C. Itraconazol. D.
Ketoconazol.

Câu 13. Các thuốc KHÁNG SINH KHÁNG NẤM thuộc nhóm POLYEN,
NGOẠI TRỪ:
A. Flutrimazol. B. Nystatin. C. Amphotericin B. D.
Candicidin.

Câu 14. Các PHƯƠNG PHÁP định lượng phổ biến NAFTIFIN
HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:
A. Đo kiềm môi trường nước. B. Đo phổ UV.
C. HPLC. D. Đo acid môi trường khan.

Câu 15. CHỈ ĐỊNH QUAN TRỌNG của AMPHOTERICIN B là:


A. Candida âm đạo. B. Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.
C. Nhiễm nấm ngoài da. D. Nhiễm nấm nội tạng.

Câu 16. NYSTATIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:


A. Candida ở lưỡi trẻ nhỏ. B. Candida ruột.
C. Candida âm đạo. D. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Cách dùng NYSTATIN:
A. Bôi, thuốc đặt âm đạo. B. Tiêm tĩnh mạch, bôi.
C. Uống, tiêm tĩnh mạch. D. Uống, bôi.

Câu 18. GRISEOFULVINE được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:


A. Candida âm đạo. B. Nấm ruột.
C. Nhiễm nấm phổi, máu. D. Nấm da.
Câu 19. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của GRISEOFUNVIN:
A. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.
B. Ức chế tổng hợp nucleic và quá trình polymer hóa của nấm.
C. Tăng tính miễn dịch của cơ thể.
D. Ức chế enzym cytochrom P450 oxydase của nấm.

Câu 20. Các phát biểu ĐÚNG về XANH METHYLEN, NGOẠI TRỪ:
A. Có tác dụng sát khuẩn.
B. Dùng bôi hoặc uống.
C. Dùng giải độc các chất gây methemoglobin ở máu.
D. Khi uống cho nước tiểu màu đỏ cam.

Câu 21. Các phát biểu ĐÚNG về Thuốc DIETHYL PHTALAT DEP, NGOẠI
TRỪ:
A. Không bôi lên niêm mạc, gần mắt.
B. Trị nấm candida ở da, niêm mạc.
C. Dùng diệt cái ghẻ và côn trùng muỗi, vắt.
D. Dùng ngoài da.

BÀI 21 - THUỐC TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG

Câu 1. IVERMECTIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:


A. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.
B. Nhiễm sán dãi.
C. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ, sán nang.
D. Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.

Câu 2. Thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole:


A. Pyrantel pamoat. B. Albendazole. C. Piperazin. D.
Ivermectin.
Câu 3. Các thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole, NGOẠI TRỪ:
A. Pyrantel pamoat. B. Albendazole. C. Flubendazole. D.
Mebendazole.

Câu 4. Thuốc ĐẶC TRỊ GIUN CHỈ là:


A. Pyrantel pamoat. B. Niclosamid.
C. Mebendazole. D. Diethylcarbamazin.

Câu 5. MEBENDAZOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:


A. Nhiễm sán dãi.
B. Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.
C. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ, sán nang.
D. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.
Câu 6. Thuốc KHÔNG có tác dụng DIỆT SÁN:
A. Mebendazole. B. Niclosamid. C. Albendazole. D.
Praziquantel.
Câu 7. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về MEBENDAZOL:
A. Tẩy được giun lòng ruột; giun xoắn cơ.
B. Hiệu lực cao với giun chỉ.
C. Hấp thu rất kém ở ruột, tăng hấp thu trong thức ăn chứa mỡ.
D. Chống chỉ đinh phụ nữ có thai, trẻ em < 2 tuổi.

Câu 8. Thuốc DIỆT GIUN còn có tác dụng diệt NANG SÁN:
A. Pyrantel pamoat. B. Mebendazole. C. Piperazin. D.
Albendazole.
Câu 9. ALBENDAZOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Nhiễm sán dãi.
B. Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.
C. Nhiễm giun lòng ruột, nang sán.
D. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.
Câu 10. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ALBENDAZOL:
A. Diệt giun lòng ruột.
B. Diệt nang ấu trùng sán dãi.
C. Uống cùng thức ăn giàu mỡ sẽ tăng hấp thu.
D. Diệt sán dãi.

Câu 11. Thuốc điều trị giun có CƠ CHẾ GÂY CĂNG CƠ GIUN, NGƯỢC với
tác dụng của PIPERAZIN:
A. Pyrantel palmoat. B. Mebendazole.
C. Diethylcarbamazin. D. Albendazole.

Câu 12. ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG NICLOSAMID dựa vào các YẾU TỐ sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Nitro thơm. B. Chức amid. C. Tính bazơ. D.
OH phenol.
Câu 13. CÁCH DÙNG thuốc NICLOSAMID:
A. Ngậm dần cho tan viên thuốc.
B. Nhai nát viên thuốc trước khi nuốt; uống kèm magnesi sulfat để dễ tống sán ra
ngoài.
C. Uống trước bữa ăn sáng 30 phút.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. NICLOSAMID được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Tẩy sán máng. B. Tẩy sán cá. C. Tẩy sán lợn. D.
Tẩy sán bò.
Câu 15. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NICLOSAMID:
A. Hấp thu nhanh và hoàn toàn khi uống.
B. Ức chế hấp thu glucose khi thuốc tiếp xúc với đầu sán.
C. Đặc trị sán dãi ký sinh lòng ruột.
D. Cần nhai nát viên thuốc trước khi nuốt.

Câu 16. Các thuốc ĐIỀU TRỊ SÁN LÁ, NGOẠI TRỪ:
A. Emetin. B. Praziquantel.
C. Carbontetracloride. D. Diloxanid furoat.

Câu 17. PRAZIQUANTEL dùng ĐẶC TRỊ trong trường hợp:


A. Nhiễm sán dãi. B. Nhiễm sán lá, sán máng.
C. Nhiễm sán nang. D. Tất cả đều đúng.
Câu 18. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PRAZIQUANTEL:
A. Có thể cắt nhỏ viên thuốc cho dễ uống, nhưng không nhai.
B. Hấp thu rất ít ở ruột.
C. Uống thuốc cùng thức ăn.
D. Gây co rút mạnh các sợi cơ làm liệt sán.
Câu 19. TÁC DỤNG nào sau đây của PRAZIQUANTEL:
A. Diệt sán và ấu trùng ngoài lòng ruột.
B. Diệt sán lá gan lớn: gồm sán trưởng thành và ấu trùng; sán lá phổi.
C. Diệt hầu hết sán dãi ký sinh lòng ruột.
D. Diệt sán nang.

Câu 20. Các thuốc trị LỴ AMID, NGOẠI TRỪ:


A. Metronidazole. B. Secnidazole. C. Flubendazole. D.
Tinidazole.

Câu 21. LOẠI TRICHOMONAS THƯỜNG gây viêm quanh răng, chảy mũ là:
A. Trichomonas intestinalis. B. Trichomonas buccalis.
C. Trichomonas vaginalis. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. LOẠI TRICHOMONAS THƯỜNG sống ở âm đạo, niệu đạo nam, nữ và
tuyến tiền liệt gây viêm là:
A. Trichomonas buccalis. B. Trichomonas intestinalis.
C. Trichomonas vaginalis. D. Tất cả đều đúng.

Câu 23. Chọn phát biểu ĐÚNG về METRONIDAZOL:


A. Phối hợp trị viêm loét dạ dày - tá tràng do H. pylori.
B. Không diệt được vi khuẩn yếm khí.
C. Diệt giun phổ rộng bao gồm giun lòng ruột và giun di trú tổ chức.
D. Không diệt lỵ amip.
Câu 24. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của METRONIDAZOL:
A. Diệt vi khuẩn yếm khí. B. Diệt trùng roi sinh dục.
C. Diệt lỵ amip. D. Tẩy được giun lòng ruột.
Câu 25. Thuốc có tác dụng diệt LỴ AMID và VI KHUẨN YẾM KHÍ:
A. Mebendazole. B. Flubendazole. C. Metronidazole. D.
Albendazole.
Câu 26. Thuốc ĐẶC TRỊ TRICHOMONAS là:
A. Cloroquin. B. Paromomycin. C. Emetin. D.
Metronidazole.

Câu 27. Phương pháp THƯỜNG DÙNG để ĐỊNH TÍNH và ĐỊNH LƯỢNG
DILOXANID FUROAT là:
A. SKLM. B. IR. C. UV. D.
HPLC.

BÀI 22 - THUỐC CHỐNG VIRUS

Câu 1: Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Virus như một loại ký sinh tế bào.
B. Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các virus.
C. ADN virus nguy hiểm hơn ARN virus.
D. Phòng chống virus hiệu quả nhất là sử dụng vaccin.
Câu 2: Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Virus như một loại ký sinh tế bào.
B. Phòng chống virus hiệu quả nhất là sử dụng thuốc diệt virus.
C. Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các virus.
D. Y học thường phân virus ra 2 nhóm là ADN virus và ARN virus.

Câu 3: Sắp xếp theo TRÌNH TỰ sự nhân lên của VIRUS:


A. Chui vào tế bào, kết dính, thời kỳ tích hợp, ADN nhân lên, phóng thích.
B. Chui vào tế bào, kết dính, ADN nhân lên, thời kỳ tích hợp, phóng thích.
C. Kết dính, chui vào tế bào, ADN nhân lên, thời kỳ tích hợp, phóng thích.
D. Kết dính, chui vào tế bào, thời kỳ tích hợp, ADN nhân lên, phóng thích.
Câu 4: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC:
A. Indinavir. B. Enfuvirtide. C. Saquinavir. D.
Zidovudine.
Câu 5: Các thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC,
NGOẠI TRỪ:
A. Lamivudine. B. Saquinavir. C. Didanosin. D.
Zidovudine.
Câu 6: Các thuốc điều trị HIV KHÔNG có cấu trúc Nucleosid:
A. Nevirapin. B. Stavudine. C. Lamivudine. D.
Zidovudine.

Câu 7: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease:


A. Zidovudine. B. Indinavir. C. Nevirapin. D.
Enfuvirtide.
Câu 8: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease, NGOẠI
TRỪ:
A. Saquinavir. B. Indinavir. C. Enfuvirtide. D.
Nelfinavir.

Câu 9: Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:


A. Thuộc nhóm lentivirus (thời gian ủ bệnh kéo dài, gây tổn thương chậm dần dần).
B. HIV-1 (bắt nguồn từ loài khỉ Sooty Mangabey ở Châu Phi).
C. Đây là các retrovirus (ARN virus).
D. AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV.
Câu 10: Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:
A. HIV-1 (bắt nguồn từ tinh tinh).
B. HIV-2 có khả năng lây truyền cao trên toàn cầu.
C. HIV-2 (bắt nguồn từ loài khỉ Sooty Mangabey ở Châu Phi).
D. Đây là các retrovirus (ARN virus).

Câu 11: TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 >
500/mm3:
A. Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.
B. Cần kiểm tra huyết thanh.
C. Tỷ lệ tử vong rất cao.
D. Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.
Câu 12: TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 <
50/mm3:
A. Cần kiểm tra huyết thanh.
B. Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.
C. Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.
D. Tỷ lệ tử vong rất cao.
Câu 13: Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi dùng ZIDOVUDIN, NGOẠI TRỪ:
A. Suy tủy. B. Thiếu máu.
C. Phối hợp với Lamivudin. D. Dùng thuốc chống phân bào.
Câu 14: TÁC DỤNG PHỤ nào sau đây của ZIDOVUDIN?
A. Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.
B. Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân.
C. Ức chế tủy xương.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Thuốc nào vẫn CÓ HIỆU LỰC khi VIRUS đã KHÁNG lại AZT
(ZIDOVUDIN):
A. Lamivudine. B. Saquinavir. C. Zancitabin. D.
Indinavir.

Câu 16: Chỉ định nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN:


A. Viêm gan B mạn tính.
B. Cúm.
C. Nhiễm HIV.
D. Phối hợp với zidovudin (AZT) trị nhiễm HIV.
Câu 17: Thuốc vừa có tác dụng điều trị HIV vừa có tác dụng điều trị VIÊM
GAN B:
A. Lamivudine. B. Stavudine. C. Zidovudine. D.
Nevirapin.
Câu 18: Biệt dược Combivir: 150mg Lamivudin + 300mg AZT, được đánh giá
là:
A. Một trong những thuốc điều trị AIDS tốt nhất hiện nay.
B. Một trong những thuốc điều trị AIDS có ít tác dụng phụ nhất hiện nay.
C. Một trong những thuốc điều trị AIDS có giá thành rẻ nhất hiện nay.
D. Một trong những thuốc điều trị AIDS có hiệu quả cao, thời gian dùng ngắn.

Câu 19: DẠNG DÙNG của thuốc IDOXURIDIN:


A. Thuốc nhỏ mắt. B. Thuốc mỡ tra mắt. C. Uống. D.
Tất cả đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu ĐÚNG về SAQUINAVIR:


A. Hầu như không tác dụng phụ.
B. Điều trị HIV giai đoạn muộn.
C. Có tác dụng với các virus HIV đã kháng với Zidovudin.
D. Là thuốc phong bế HIV-protease.

Câu 21: INDINAVIR được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:


A. HIV giai đoạn muộn.
B. Mang thai nhiễm HIV.
C. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày.
D. HIV giai đoạn sớm.
Câu 22: Các phát biểu ĐÚNG về DIDANOSIN, NGOẠI TRỪ:
A. Thường được sử dụng trước AZT trong điều trị HIV.
B. Thuốc được FDA chấp nhận lưu hành trên thị trường.
C. Cho phép chỉ định thay AZT với số lượng CD4 < 200/mm3.
D. Có tác dụng chống lại HIV-1 và HIV-2, kể cả trường hợp đã kháng Zidovudin.

Câu 23: Thuốc dùng điều trị CÚM:


A. Adefovir. B. Rimantadin. C. Stavudine. D.
Acyclovir.
Câu 24: Các thuốc dùng điều trị CÚM, NGOẠI TRỪ:
A. Oseltamivir. B. Idoxuridin. C. Rimantadin. D.
Amantadin.
Câu 25: Biệt dược TAMIFLU điều trị nhiễm Virus cúm A có HOẠT CHẤT là:
A. Oseltamivir. B. Ribavirin. C. Rimantadin. D.
Amantadin.

Câu 26: Các phương pháp ĐỊNH LƯỢNG AMANTADIN. HCL, NGOẠI TRỪ:
A. UV - vis. B. Phương pháp môi trường
khan.
C. Chuẩn độ acid - bazơ. D. Phương pháp sắc ký khí.
Câu 27: TÁC DỤNG nào sau đây của AMANTADIN?
A. Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.
B. Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.
C. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 28: TÁC DỤNG nào sau đây của OSELTAMIVIR?


A. Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.
B. Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.
C. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: TÁC DỤNG nào sau đây của RIBAVIRIN?


A. Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.
B. Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.
C. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 30: Thuốc vừa có TÁC DỤNG điều trị CÚM vừa có tác dụng trị VIÊM
GAN B:
A. Ribavirin. B. Rimantadin. C. Lamivudine. D.
Adefovir.
Câu 31: Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex virus DA và NIÊM MẠC:
A. Rimantadin. B. Oseltamivir. C. Zidovudin. D.
Acyclovir.
Câu 32: Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Oseltamivir. B. Acyclovir. C. Ganciclovir. D.
Idoxuridin.

Câu 33: Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACYCLOVIR:


A. Phòng, điều trị thủy đậu. B. Viêm gan siêu vi.
C. Viêm não do Herpes. D. Bệnh Zona.
Câu 34: Chọn phát biểu ĐÚNG về ACYCLOVIR:
A. Uống, tiêm đều không hiệu quả.
B. Dùng trị nhiễm HIV.
C. Không ảnh hưởng hoạt động tủy xương.
D. Thuốc qua bào thai và sữa mẹ.

Câu 35: Thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B:


A. Amantadin. B. Adefovir. C. Oseltamivir. D.
Acyclovir.

Câu 36: Các thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B, NGOẠI TRỪ:
A. Rimantadin. B. Lamivudine. C. Ribavirin. D.
Adefovir.

Câu 37: Thuốc trị HIV nào thường sử dụng cho PHỤ NỮ MANG THAI nhưng
không may nhiễm HIV để GIẢM tỉ lệ mắc bệnh của THAI NHI?
A. Lamivudine. B. Nevirapin. C. Zidovudine. D.
Stavudine.

Câu 38: NEVIRAPINE được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Mang thai nhiễm HIV. B. Nhiễm HIV-1.
C. Phòng HIV trẻ sơ sinh. D. HIV giai đoạn sớm.

You might also like