Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phần 2
Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phần 2
Câu 3. Kháng sinh có tác động tốt trên lậu cầu khuẩn
( gonococi):
A. Streptomycin
B. Gentamycin
C. Spectinomycin
D. A và B đều đúng
E. A và C đều đúng
Câu 10. Streptomycin sử dụng cho người bệnh lao phải dùng
đường tiêm vì sao?
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
THÙY DƯƠNG DS1 K18
.......................................................................................................
..........
Câu 11. Độc tính của Fluoroquinolon
Câu 12. Các Quinolon khôgn nên dùng cho trẻ em dưới 16
tuổi do gây biến chứng:
A. Máu
B. Sụn
C. Thận
D. Gan
E. Xương
C. Nhóm -F
D. A.B đúng
E. B,C đúng
D. Piperazin
E. Khác
Câu 21. Nhóm chức nào vừa tạo tác dụng chính vừa tạo tác
dụng phụ của Quinolon
A. C=O ở vị trí số 4
B. COOH ở vị trí số 3
C. F ở vị trí số 7
D. C2H5 ở vị trí số 1
E. A,B đúng
Câu 22. Nhóm chức không thể thay đổi trên quinolon
A. C=O ở vị trí số 4
B. COOH ở vị trí số 3
C. F ở vị trí số 7
D. C2H5 ở vị trí số 1
E. A,B đúng
Câu 23. Tính kém bền của Macrolid trong môi trường acid
phụ thuộc vào nhóm
A. Amino trong gốc đường
B. Nhóm hydroxy trong gốc đường
C. Nhóm -OH (C7), -CO(C10)
D. Vòng lacton
E. Tất cả đều đúng
Câu 24. Kháng sinh nào sau đây thuộc họ macrolid bán tổng
hợp từ erythromycin trong đó nhóm OH ở C7 để metyl hóa
để tránh phản ứng tạo dẫn chất bán cetal mất tác dụng
trong môi trường acid
A. Telithromycin
B. Clarythromycin
C. Azithromycin
D. Roxithromycin
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 29. Hoạt lực kháng sinh họ cyclin có thể xếp theo thứ tự
A. Doxycyclin>mynocyclin>tetracyclin
B. Myno>tetra>doxy
C. Myno>doxy>tetra
D. Doxy>tetra>myno
Câu 31. Tetracyclin luôn luôn có một nhóm thế hướng trục
tại C4 đó là
A. N,N-dietylamin
B. N,N-dimetylamin*
C. N,N-dipropylamin
D. N,N-metylamin
E. N,N-etylamin
Câu 33. Kháng sinh hợ Cyclin là kháng sinh kiềm khuẩn với
cơ chế tác dụng:
A. Ức chế tổng hợp peptidoglycan
B. Ức chế quá trình nhân đôi ADN
C. Thay đổi tính thấm màn bào tương
D. Ức chế tổng hợp protein gắn trên tiểu đơn vị 50S của
riboxom
E. Ức chế tổng hợp protein gắn trên tiểu đơn vị 30S của
riboxom*
Câu 36.
Câu 37. Đồng phân quang học có hoạt tính sinh học của
cloramphenicol
A. D - Ery
B. D - Threo
C. D - Threo
D. D + Threo
E. D + Ery Threo
Câu 39. Kháng sinh gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
THÙY DƯƠNG DS1 K18
A. Bactracin
B. Cloramphenicol
C. Thiamphenicol
D. Lincomycin
E. Polymycin
Câu 42. Biến đổi hóa học trên cấu trúc của cloramphenicol
để tăng độ tan trong nước của kháng sinh này là
A. Ester hóa với acid Palmitic
B. Ester hóa với acid acetic
C. Ester hóa với succinic
D. Ester hóa với một nhóm chức COOH của acid succinic sau
đó kiềm hóa
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 43. Kháng sinh Licosamid có thể gây ra độc tính nguy
hiểm cho người sử dụng:
A. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do nhiễm candida albicans
B. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium
tetani
C. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm Clostridium difficile
D. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium
perfingen
Câu 48. Phát biểu nào sau đây về kháng sinh Macrolid đúng,
ngoại trừ:
A. Phần genin được hydro hóa
B. Độ lớn của vòng Macrolid từ 14-16 nguyên tử
C. Là một heterosid một aglycon (vòng lacton) nối với phân tử
đường
D. Nhóm C=O ở C10 không thể thiếu trong tất cả các kháng
sinh trong họ
E. Phần đường luôn có ít nhất một đường amino
Câu 49. Thành phần luôn hiện diện trong kháng sinh họ
Macrolid
A. Nhóm amin gắn vào khung aglycon
B. Một nhóm carbonyl gắn ở vị trí C10
C. Nhóm hydroxyl ở vị trí C10
D. Vòng lacton được tạo thành từ 22 nguyên tử
E. Ít nhất một phân tử đường amino
Câu 50. Nhờ có nhóm oxim thay thế cho nhóm ceton ở C10,
giúp cho phân tử thuốc bền hơn so với erythromycin trong
môii trường acid, thuốc có đặc điểm vừa nêu đó là
A. Azithromycin
B. Roxythromycin
C. Erythromycin
D. Clarithromycin
A. A penicillin*
B. A tetracylin
C. A macrolid
D. An aminoglycosid
Câu 53. Các phát biểu nào sau đây là đúng với kháng sinh
họ macrolid, ngoại trừ
A. Luôn luôn có ít nhất một phân tử đường mang nhóm amin
( aminosid)
B. Có một nhóm chức ester nội phân tử*
C. Nhóm chức carbonyl ( C=O) tại C10 là điểm yếu nhất dễ bị
ảnh hưởng bởi môi trường acid
D. Luôn luôn có số nguyên tử cấu tạo nên khúng chính ( genin)
là 14 nguyên tử
A. Cấu trúc A
B. Cấu trúc B
C. Cấu trúc C
D. Cấu trúc D
A. Cấu trúc A
B. Cấu trúc B
C. Cấu trúc C
D. Cấu trúc D
Câu 56.
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 57.
Câu 58. sự bổ sung nào ở mạch bên amid ngoại tăng hoạt
tính kháng khuẩn Gram âm:
THÙY DƯƠNG DS1 K18
A. Nhóm kỵ nước
B. Nhóm thân nước ở vị trí C anpha
C. Nhóm lớn
D. Một dị vòng thơm thay vì nhân thơm
A. Oxacillin
B. Methicillin
C. Cloxacillin
D. Ampicillin
Làm giảm hoạt tính kháng sinh( sự đề kháng của enzym ly giải
vòng beta lactam sẽ tăng)
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 61. Vai trò của các nhóm màu xanh giúp cho methicillin
hiệu quả penicillin G trong việc chống lại các chủngđề kháng
S.aureus?
Chúng gây ảnh hưởng không gian, ngăn không cho enzym ( do
S.aureus tiết ra) ly giải vòng beta lactam
Câu 62.
Câu 65.
trong phản ứng bán tổng hợp penicillin chất A được tạo thành
từ?
A. Tổng hợp toàn phần
B. Từ cephalosporin
C. Thủy phân benzyl penicillin bằng enzyme*
D. Thủy phân benzyl penicillin bằng NaOH
Câu 67. Tên gọi A, X trong phản ứng bán tổng hợp penicillin
là gì?
A: 6-aminopenicillanic acid
X: acid chloride
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 68.
A: beta lactam
B: thiazolidin
Câu 76. Từ cấu trúc của cefotaxim, viết tên nhóm chức được
cho là cần thiết để phân tử này có tác dụng tốt trên vi khuẩn
gram âm?
A. Methoxyimino
B. ( methoxyimino)acetamido
C. Acetoxymethyl
D. Aminothiazol
A. Pyrrole
B. Furan
C. Aminothiazole
D. Thiophene
Câu 81. từ cấu trúc của sulbenicillin dự đoán chất này có tác
dụng tốt trên gram âm không?
C. Amin bậc 1*
D. Các nhóm Me
Câu 83. Để tăng tính ổn định của beta lactamáe ta có thể
A. Mở vòng để giảm sức căng bề mặt
B. Thêm một nhóm hút điện tử ở vòng beta lactamase
C. Thêm một nhóm hút điện tử ở nhánh bên acyl( amid ngoại
vòng)
D. Loại bỏ nhánh bên acyl
I. Là tiền dược
II. Bền với beta lactam
III. Tác dụng trên vi khuẩn gram âm mạnh hơn so với ampicillin
A. I
B. III
C. II và III
D. I, II và III
Câu 88. quan sát cấu trúc, cho biết kháng sinh beta lactam
nào đề kháng tự nhiên với beta lactamase
A. 2
B. 4
THÙY DƯƠNG DS1 K18
C. 7
D. 5
Câu 89.
Câu 90.
THÙY DƯƠNG DS1 K18
Câu 91.
Câu 92.
Câu 93.
THÙY DƯƠNG DS1 K18
I. Cephalosporin thế hệ 3
II. Bền với beta lactamase
III. Dùng đường uống được
A. I,II
B. I,III*
C. II,III
D. I,II,III
Câu 95. Dẫn chất nào sau đây không tác động trên enzyme
transpeptidase
A. Penicillin G
B. Clavulanic acid
C. Cefalexin
D. Thienamycin
A. Oximinocephalosporin
B. Aminovephalosporin
THÙY DƯƠNG DS1 K18
C. Iminocephalosporin
D. Furylcephalosporin
A. I,II,III
B. I,II
C. II,III
D. I
CYCLIN
THIAMPHENICOL
CLORAMPHENICOL
1. Chỉ dùng khi cần thiết
2. Dùng chủ yếu trong sốt thương hàn và phó thương hàn ( nhiểm trùng
đường ruột bởi Salmonella Typhi)
3. Viêm màng não Neisseria meningitidis, Haemophilus ifluenzea và
Streptococcus pneumonia
4. Dùng trong nhiễm trùng kỵ khí đặc biệt nhiễm trùng do Bacteroides
5. Ở dạng thuốc nhỏ mắt cloramphenicol được giới hạn trong nhiễm trùng
các vi khuẩn nhạy cảm
LINCOSAMID
- Các lincosamid dung nạp tốt, hầu như chỉ gây những rối loạn tiêu hóa
nhẹ hoặc vài biểu hiện dị ứng
- Trường hợp viêm ruột màng giả nặng với những người điều trị với
lincosamid 0,01-10%
Loạt tai biến này do độc tố của Clostridium dificile, mầm không nhạy
cảm và phát triễn do sự mất cân bằng của hệ tạp khuẩn ruột
- không sử dụng kháng sinh này trong dự phòng phẫu thuật ruột trực
tràng