Professional Documents
Culture Documents
1. Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Theo DĐVN, nhũ tương thuốc gồm
các dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm, dùng ngoài; được điều chế
bằng cách dùng tác dụng của các chất nhũ hóa thích hợp để trộn đều 2
chất lỏng không đồng tan được gọi …………………..là Dầu và Nước.”
(a )
A/ một cách quy ước
B/ chung
C/ theo độ tan
D/ theo phân loại
E/ theo khái niệm
2. Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Nhũ tương là một hệ phân tán .....
gồm 2 pha lỏng không đồng tan trong đó một pha lỏng gọi là pha phân
tán, được phân tán đồng nhất dưới dạng giọt mịn trong một pha lỏng khác
gọi là môi trường phân tán”
(b)
A/ (không điền gì hết)
B/ vi dị thể
C/ dị thể
D/ siêu vi dị thể
E/ B hoặc C hoặc D tùy trường hợp
3. Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Nhũ tương là một hệ phân tán vi dị
thể gồm 2 pha lỏng không đồng tan trong đó một pha lỏng gọi là pha
phân tán, được phân tán đồng nhất dưới dạng giọt mịn trong một pha
lỏng khác gọi là ..........” (d)
A/ pha không phân tán
B/ pha nội
C/ pha nước
D/ môi trường phân tán
E/ pha không liên tục
4. Không cần dùng chất nhũ hóa hoặc tạo độ nhớt trong điều chế nhũ
tương khi nồng độ pha phân tán:
(b)
A/ dưới 1%
B/ dưới 0,2%
C/ dưới 2%
D/ dưới 0,1%
E/ dưới 3%
5. Chỉ cần dùng chất tạo độ nhớt để ổn định nhũ tương khi nồng độ pha nội
trong khoảng ( b)
A/ 0,1 – 1%
B/ 0,2 – 2%
C/ 0,3-3%
D/ 0,4-4%
E/ 0,5-5%
6. Để xác định nhũ tương kiểu D/N/D, cần sử dụng phương pháp nào (c )
A/ đo tỉ trọng
B/ đo độ dẫn điện
C/ nhuộm màu
D/ pha loãng
E/ đo độ nhớt
7. Khi cho một giọt nhũ tương vào nước, hạt nhũ bị pha loãng ra, đó là nhũ
tương kiểu: (e )
A/ D/N
B/ N/D
C/ D/N/D
D/ N/D/N
E/ A và D đúng
8. Khi một nhũ tương có độ dẫn điện cao, đó là nhũ tương kiểu: (e )
A/ D/N
B/ N/D
C/ D/N/D
D/ N/D/N
E/ A và D đúng
9. Hai nhũ tương thiên nhiên quan trọng là: ( a)
A/ Sữa tươi và lòng đỏ trứng gà
B/ Sữa đậu nành và lòng đỏ trứng gà
C/ Bơ và lòng đỏ trứng gà
D/ Sữa tươi và bơ
E/ Sữa tươi và sữa đậu nành
10. Nhũ tương thiên nhiên D/N là (e )
A/ Sữa đậu nành
B/ Sữa tươi
C/ Lòng đỏ trứng gà
D/ Bơ
E/ A và B
11. Nhũ tương mịn có kích thước hạt nhũ từ (b)
A/ 0,1 – 1 micromet
B/ 0,5 – 1 micromet
C/ 1 -10 micromet
D/ 1 – 20 micromet
E/ 20 – 60 micromet
12. Nhũ tương truyền tĩnh mạch phải cùng cấu trúc giống nhũ tương
dùng đường nào sau đây ( e)
A/ Dùng ngoài
B/ Bôi trên niêm mạc
C/ Uống
D/ Tiêm bắp
E/ Tiêm dưới da
13. Kích thước hạt nhũ tương tiêm tĩnh mạch phải nhỏ hơn (b )
A/ 0,1 micromet
B/ 0,5 micromet
C/ 1 micromet
D/ 2 micromet
E/ 5 micromet
14. Để tránh nhũ tương đảo pha, nên (a)
A/ Pha nội có tỉ lệ ít hơn pha ngoại
B/ Pha ngoại có tỉ lệ ít hơn pha nội
C/ Chọn chất nhũ hóa thân với pha nội
D/ Chọn chất nhũ hóa thân với pha ngoại
E/ A và C
15. Để tránh nhũ tương có hiện tượng nổi kem, nên chọn giải pháp hợp
lý nhất là ( c)
A/ Điều chỉnh tăng tỉ trọng pha nội
B/ Điều chỉnh tăng tỉ trọng pha ngoại
C/ Làm tăng độ nhớt của pha ngoại
D/ Làm tăng độ nhớt của pha nội
E/ A và D
16. Hiện tượng nào sau đây không thể ngăn cản (c )
A/ Hiện tượng đảo pha
B/ Hiện tượng nổi kem
C/ Hiện tượng kết bông
D/ Hiện tượng sa lắng
E/ Hiện tượng tách pha
17. Để làm tăng độ ổn định của nhũ tương, nên thực hiện biện pháp nào
(c)
A/ Tăng sự chênh lệch tỉ trọng giữa hai pha
B/ Tăng kích thước pha phân tán
C/ Tăng độ nhớt pha ngoại
D/ Tăng nồng độ pha phân tán
E/ Tất cả các ý trên
18. Yếu tố tự nhiên nào giúp ổn định nhũ tương ( c)
A/ Tỉ trọng hai pha
B/ Ái lực giữa pha nước và pha dầu
C/ Chuyển động Brown
D/ Hiện tượng tích điện khi thêm các chất điện giải
E/ Độ nhớt pha nội
19. Khi điều chế nhũ tương, thời điểm quan trọng là khi (d )
A/ Phối hợp pha dầu và chất nhũ hóa
B/ Phối hợp pha nước và chất nhũ hóa
C/ Phối hợp pha dầu và pha nước
D/ Phối hợp pha dầu và pha nước và chất nhũ hóa
E/ Phối hợp pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa và chất điện giải
20. Để điều chế nhũ tương ổn định nên ( a)
A/ Điều chế nóng
B/ Lực phân tán vừa phải
C/ Nồng độ chất nhũ hóa càng cao càng tốt
D/ Nồng độ pha dầu tăng cao
E/ Dùng lực phân tán càng lâu càng tốt
21. Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tác động của chất nhũ hóa (e )
A/ Nhiệt độ
B/ Nồng độ chất điện giải
C/ Nồng độ pha dầu
D/ Độ nhớt pha nước
E/ A và B
22. Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tác động của chất nhũ hóa (e )
A/ Nhiệt độ
B/ pH
C/ Nồng độ pha dầu
D/ Độ nhớt pha nước
E/ A và B
23. BHA thuộc thành phần nào trong nhũ tương (a)
A/ Pha dầu
B/ Pha nước
C/ Chất nhũ hóa
D/ A và B
E/ B và C
24. Vitamin C thuộc thành phần nào trong nhũ tương (b)
A/ Pha dầu
B/ Pha nước
C/ Chất nhũ hóa
D/ A và C
E/ B và C
25. Propyl gallat thuộc thành phần nào trong nhũ tương (a)
A/ Pha dầu
B/ Pha nước
C/ Chất nhũ hóa
D/ A và B
E/ B và C
26. Vaselin thuộc thành phần nào trong nhũ tương ( a)
A/ Pha dầu
B/ Pha nước
C/ Chất nhũ hóa
D/ A và B
E/ B và C
27. Lanolin thuộc thành phần nào trong nhũ tương (c)
A/ Pha dầu
B/ Pha nước
C/ Chất nhũ hóa
D/ A và B
E/ A và C
28. Chất nhũ hóa kiểu phân tán là (a)
A/ Gôm arabic
B/ Gôm adragan (Ổn định)
C/ Gôm xanthan
D/ PEG4000
E/ PEG6000
29. Chất nhũ hóa kiểu ổn định là ( a)
A/ PEG4000
B/ Gôm arabic
C/ Tween 80
D/ Span 80
E/ Saponin
30. Chất nhũ hóa thiên nhiên có độc tính là ( e)
A/ Gôm arabic
B/ Gôm xanthan
C/ Lecithin
D/ Cholesterol
E/ Saponin
31. Chất nhũ hóa thiên nhiên có tính an toàn cao được khuyên dùng
trong thuốc tiêm là ( c)
A/ Gôm arabic
B/ Gôm xanthan
C/ Lecithin ( thân nước & thân dầu )
D/ Cholesterol
E/ Saponin
32. Lượng nước tối thiểu cần để làm trương nở hoàn toàn 5g gôm
arabic là ( lượng nước gấp đôi lượng gôm)
( e)
A/ 1g
B/ 2g
C/ 4g
D/ 8g
E/ 10g
33. Gôm arabic có độ nhớt gấp bao nhiêu lần gôm adragant ( c)
A/ 10
B/ 20
C/ 50
D/ 100
E/ 500
34. Chất nhũ hóa thân nước là (c)
A/ span 60 ( thân dầu )
B/ span 80 ( thân dầu )
C/ gelatin
D/ lanolin ( thân dầu )
E/ sterol( thân dầu )
35. Chọn từ điền vào chỗ trống sau: theo nguyên tắc Bancroft, chất nhũ
hóa tan trong pha nào thì pha đó là ..... ( c)
A/ pha phân tán
B/ pha liên tục
C/ pha ngoại
D/ pha không liên tục
E/ pha nội
36. Chất nhũ hóa ổn định nào hay dùng cho thuốc nhỏ mắt (e)
A/ PEG (Polyethylen glycol ) có khả năng gây thấm biến dược chất rắn sơ nước
thành thân nước )
B/ NaCMC
C/ Glycerol
D/ Tween ( thân nước )
E/ PVA ( alcol polyvinylic ) ( trơ về hóa học, có thể tiệt khuẩn được )
37. Ít bị ảnh hưởng của nấm mốc, vi khuẩn, nhiệt độ là đặc điểm của
chất nhũ hóa nào (c)
A/ Tween
B/ Span
C/ Dẫn chất cellulose
D/ PVP
E/ PVA ( alcol polyvinylic ) ( trơ về hóa học, có thể tiệt khuẩn được )
38. Cần thấm ướt trước với nước nóng và để trương nở dần trong nước
nguội thì đó là đặc điểm của chất nhũ hóa nào (c)
A/ Tween
B/ Span
C/ Dẫn chất cellulose
D/ PVP
E/ PVA ( trơ về hóc học, có thể tiệt khuẩn được )
39. Khi điều chế nhũ tương, nếu cần đun pha dầu thì pha nước cần phải
được xử lý như thế nào (c)
A/ Để nguội
B/ Đun nóng bằng pha dầu
C/ Đun nóng hơn pha dầu 3-5 độ C
D/ Đun nóng hơn pha dầu 10-15 độ C
E/ Đun nóng thấp hơn pha dầu 3-5 độ C
40. Cho công thức nhũ tương gồm: (a )
Dầu: 600 ml → Pha dầu ( pha phân tán )
Gelatin A: 8g → Chất nhũ hóa thân nước
acid citric: → chất điều vị
ethanol: → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml. →Pha nước ( môi trường phân tán)
Hãy cho biết đây là nhũ tương kiểu gì ?
A/ D/N
B/ N/D
C/ D/N/D
D/ N/D/N
E/ A và D
41. Cho công thức nhũ tương gồm ( a)
Dầu : 600 ml → pha dầu ( pha phân tán)
Gelatin A: 8g → chất nhũ hóa thân nước
acid citric: → chất điều vị,
ethanol: → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml → pha nước ( môi trường phân tán)
Hãy cho biết nhũ tương này dùng theo đường nào?
A/ Uống
B/ Tiêm bắp
C/ Tiêm tĩnh mạch
D/ Thoa
E/ Nhỏ mắt
42. Cho công thức nhũ tương gồm (a)
Dầu : 600 ml → pha dầu ( pha phân tán)
Gelatin A: 8g → chất nhũ hóa thân nước
acid citric: → chất điều vị,
ethanol: → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000ml → pha nước ( môi trường phân tán)
Hãy cho biết nhũ tương này được điều chế theo phương pháp nào?
A/ Keo ướt ( thêm pha nội vào pha ngoại )
B/ Keo khô (thêm pha ngoại vào pha nội => Áp dụng thuận lợi cho điều chế nhũ
tương D/N với trường hợp chất nhũ hóa là thân nước .) ( chất nhũ hóa ở dạng bột
mịn ) ( 4-2-1: D-N-G )
C/ Trộn đều nhũ hóa
D/ Trộn đều phân tán
E/ A và C
43. Cho công thức gồm (b )
Dầu khoáng: 500 ml → pha dầu ( pha phân tán )
Gôm Arabic: 125 g → chất nhũ hóa thân nước ( bột)
Siro: 100 ml → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Vanillin: 40 mg → chất điều hương
Ethanol: 60 ml → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml. → pha nước ( môi trường phân tán )
Hãy cho biết nhũ tương trên điều chế theo phương pháp gì?
A/ Keo ướt ( thêm pha nội vào pha ngoại )
B/ Keo khô (thêm pha ngoại vào pha nội => Áp dụng thuận lợi cho điều chế nhũ
tương D/N với trường hợp chất nhũ hóa là thân nước .) ( chất nhũ hóa ở dạng bột
mịn ) ( 4-2-1: D-N-G )
C/ Trộn đều nhũ hóa
D/ Trộn đều phân tán
E/ A và C
44. Cho công thức gồm Dầu khoáng: ( a)
Dầu khoáng: 500 ml → pha dầu ( pha phân tán )
Gôm Arabic: 125 g → chất nhũ hóa thân nước ( bột)
Siro: 100 ml → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Vanillin: 40 mg → chất điều hương
Ethanol: 60 ml → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán )
Hãy cho biết chất nhũ hóa là?
A/ gôm arabic
B/ siro
C/ vanilin
D/ ethanol
E/ nước
45. Cho công thức gồm: ( e)
Dầu khoáng: 500 ml → pha dầu ( pha phân tán )
Gôm Arabic: 125 g → chất nhũ hóa thân nước ( bột)
Siro: 100 ml → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Vanillin: 40 mg → chất điều hương
Ethanol: 60 ml → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán )
Hãy cho biết chất được cho vào cuối cùng là?
A/ gôm arabic
B/ siro
C/ vanilin
D/ ethanol
E/ nước
46. Cho công thức gồm Dầu khoáng : (4.21 = D-N-G ) ( a)
Dầu khoáng: 500 ml → pha dầu ( pha phân tán )
Gôm Arabic: 125 g → chất nhũ hóa thân nước ( bột)
Siro: 100 ml → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Vanillin: 40 mg → chất điều hương
Ethanol: 60 ml → chất bảo quản
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán )
Hãy cho biết gôm cần được trộn với chất nào đầu tiên
A/ dầu khoáng
B/ siro
C/ vanilin
D/ ethanol
E/ nước
47. Theo dõi độ ổn định nhũ tương có thể dùng phương pháp nào? (a )
A/ Ly tâm ( sốc nhiệt; Cảm quan: quan sát sự lắng cặn, sự nổi kem, sự kết dính or
sự phân lớp of các pha theo từng khoảng tg )
B/ Gia nhiệt
C/ Để trong điều kiện thực
D/ Sử dụng tủ vi khí hậu
E/ Tất cả các biện pháp trên
48. BHA là tá dược gì ( c)
A/ chất bảo quản chống nấm mốc
B/ chất điều chỉnh pH
C/ chất chống oxy hóa ( BHT = butyl hydroxytoluen, isopropyl galat, tocopherol)
D/ chất điều chỉnh độ nhớt
49. Trong công thức nhũ tương có tocopherol đóng vai trò tá dược, có
thể sử dụng tá dược nào sau đây thay thế ( a)
A/ BHT = butyl hydroxytoluen (chất chống oxy hóa)
B/ Natri bicarbonat
C/ Nipagin ( chất bảo quản thân nước)
D/ isotretinoin
50. Thiết bị giúp giảm kích thước hạt nhũ đồng đều là (b)
A/ máy đánh nhũ tương
B/ máy đồng nhất hóa
C/ máy khuấy từ
D/ B và C đúng
51. Yếu tố nào giúp tạo nhũ tương ổn định và bền vững ( a)
A/ Giai đoạn phối hợp các thành phần cần đánh mạnh, nhanh, liên tục
B/ Thời gian pha loãng nhũ tương càng lâu càng tốt
C/ Giai đoạn pha loãng nhũ tương đặc với pha ngoại càng nhanh càng tốt.
D/ Cần sử dụng chất nhũ hóa có HLB cao nhất
52. Cho công thức nhũ tương bao gồm : ( c)
dầu → Pha dầu ( pha phân tán )
nước → Pha nước ( môi trường phân tán )
gôm arabic → chất nhũ hóa thân nước
vanillin → chất điều hương
cồn : → chất bảo quản
siro đơn : → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Chất nào có thể thêm vào sau khi tạo nhũ tương đặc ?
A/ dầu
B/ gôm arabic
C/ nước
D/ B và C
53. Cho công thức nhũ tương gồm ( a)
dầu → Pha dầu ( pha phân tán )
nước → Pha nước ( môi trường phân tán )
gôm arabic → chất nhũ hóa thân nước
vanillin → chất điều hương
cồn : → chất bảo quản
siro đơn : → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Cần cho thêm chất nào?
A/ chất chống oxy hóa
B/ chất bảo quản
C/ chất tạo độ nhớt
D/ chất nhũ hóa
54. Chất nhũ hóa cần có khối lượng phân tử như thế nào: ( d)
A/ dưới 100
B/ từ 100 đến 200
C/ trên 200
D/ không có yêu cầu về khối lượng phân tử chất nhũ hóa
55. Cho công thức nhũ tương gồm ( c)
dầu → Pha dầu ( pha phân tán )
nước → Pha nước ( môi trường phân tán )
gôm arabic → chất nhũ hóa thân nước
vanillin → chất điều hương
cồn : → chất bảo quản
siro đơn : → chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi
Vai trò nào của siro đơn không đúng
A/ tạo vị ngọt
B/ tăng độ nhớt
C/ tăng tỉ trọng pha nước
D/ cố định mùi vanillin
56. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ ổn định của nhũ tương
(c )
A/ pH
B/ nhiệt độ
C/ thể tích đóng chai của nhũ tương
D/ thể tích nhũ tương khi điều chế
Vỏ: gelatin; chất hóa dẻo, màu, chất cản quang, nước,..
Dịch nhân được pha chế theo kĩ thuâ ̣t và phương pháp bào chế thích hợp
Lau nang
Khi chế nang, dung dịch vỏ nang chứa trong bình được rót thành lớp mỏng sang
trống quay đã được làm lạnh trước. Gă ̣p lạnh, gelatin đông cứng thành màng mỏng.
Màng chuyển lên ống có bôi dầu và đưa vào trục tạo nang đã được làm nóng. Trục
tạo nang là hai ống hình trụ quay ngược chiều, trên mỗi trục có khuôn mô ̣t nửa vỏ
nang đối xứng nhau. Khi hai nửa vỏ nang tiếp xúc nhau, đãy nang được hàn kín
trước, cùng lúc đó, dược chất được đóng vào nang nhờ piston phân phối. Hai khuôn
tiếp tục quay, nang được hàn kín và cắt rời khỏi màng gelatin.
B1:
Pha nhũ tương đậm đặc theo tỉ lệ 4D:2N:1G
( 4 Dầu = 500; 2 nước = 250; 1 gôm = 125)
- Nghiền mịn 125g gôm arabic trong cối.
- Cho dầu paradin vào đảo đều để dầu thấm đều gôm. Để yên 2 phút.
- Cho 250ml nước vào cối, đánh nhanh, liên tục, 1 chiều tạo nhũ tương đậm đặc có
thể chất trắng, sánh như sữa.
B2
Pha loãng:
- Cho siro đơn, cồn Vanillin và ít nước cất vào cốc khuấy đều.
- Chuyển sang cối trộn đều.
- Cho nhũ tương vào ống đong – dùng nước tráng cối & bổ xung nước cất đến vạch
1000ml.
Đóng chai. Dán nhãn. Nhãn có dòng chữ “LẮC TRƯỚC KHI DÙNG”
3. Cho công thức gồm : PP phân tán cơ học
lưu huỳnh → dược chất không tan trong nước, tan tốt trong cồn ( rắn)
tween 80 → chất diện hoạt
methol → chất sát khuẩn
ethanol → chất bảo quản
nước → chất dẫn
Hãy trình bày các bước điều chế công thức trên.
Nghiền lưu huỳnh mịn
Cho tiếp tween 80 + 2ml nước vào cối nghiền kỹ → tạo khối nhão
thêm từ từ ½ lượng nước trong công thức nghiền kỹ
thêm ethanol + menthol→ bổ xung nước vđ
4. Hãy trình bày tên gọi và chức năng của 4 nhóm tá dược chính trong
điều chế viên nén, trong đó mỗi nhóm nêu 1 tá dược điển hình:
tá dược độn:
Tan trong nước: Lactose, glucose, đường…
Không tan trong nước: cellulose vi tinh thể, tinh bột-tinh bột biến tính.
Tá dược dính:
Gelatin, hồ tinh bột, gôm Arabic
Tá dược rã ( trương nở, hòa tn, sủi):
Tinh bột, avicel
tá dược trơn bóng:
Talc, aerosil, Cap-O-Sil, acid stearic & muối