Professional Documents
Culture Documents
Tế bào mô nút xoang, Điều hòa nhịp xoang
T (transient): Tế bào thần kinh
Ít nhạy vói CCB
Tế bào thần kinh, tiểu não
R
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
1.CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
1.CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
b.Phân bố:
- Phần lớn các thuốc đều gắn mạnh vào protein
huyết tương và có thời gian bán thải ngắn
c.Chuyển hóa:
- Chuyển hoá qua gan bởi CYP3A lần đầu nên sinh
khả dụng thấp
d.Thải trừ:
- Các thuốc chủ yếu được thải trừ qua thận dưới
dạng không còn hoạt tính, một phần qua phân
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
4.CHỈ ĐỊNH
a.Chỉ định chung
Non- Đau thắt ngực Nhồi máu cơ Kết hợp chẹn Block tim, suy
Dihydropyridin tim Beta tim
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
4.CHỈ ĐỊNH
b.Chỉ định lâm sàng
Chẩn Đoán:
-Tăng huyết áp
Chỉ định Nifedipin (Nifedipin T 20 Stada) 20mg
-Đái tháo đường không phụ thuộc insuline
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
4.CHỈ ĐỊNH
b.Chỉ định lâm sàng
Chẩn Đoán
- Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
-Cơn đau thắt ngực
-Đặt STENT mạch vành
-Cao huyết áp vô căn (nguyên phát)
Chỉ định Diltiazem 30mg (Herbesser)
-Rối loạn chuyển hoá acid béo
-Đau ngực không đặc hiệu
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
4.CHỈ ĐỊNH
b.Chỉ định lâm sàng
Chẩn Đoán
-Cao huyết áp vô căn (nguyên phát)
Chỉ định Amlodipin 5mg (Kavasdin 5)
Chỉ định Enalapril 5mg (Enalapril Stada 5mg)
(nhóm ức chế men chuyển ACEI)
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
5.TÁC DỤNG PHỤ
•Tác dụng phụ nghiêm trọng hiếm xảy ra, thường gặp là đỏ bừng mặt, nhức đầu hoa mắt, buồn nôn, táo bón,
phú ở cổ tay, cổ chân
•DHP có T1/2 ngắn (nifedipin, nicardipin) làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân đau thắt ngực và
tăng huyết áp
•Verapamil có thể gây táo bón đặc biệt trên người cao tuổi và có thể làm chậm nhịp tim
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
•Bệnh nút xoang
•Nghẽn nhĩ thât độ 2-3 (ngoại trừ dùng máy điều nhịp)
•Rối loạn chức năng thất,
•Sốc tim
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
7.DẠNG BÀO CHẾ, LIỀU LƯỢNG, BIỆT DƯỢC VÀ THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG
Thuốc Biệt Dược Dạng bào chế Liều lượng Thời điêm sử
dụng
Nifedipine Adalat 10 mg Viên nang Liều khởi đầu: 5mg mỗi 8h Không phụ thuộc
Liều tối đa: 20mg mỗi 8 giờ bữa ăn
Adalat Retard 20 Viên nén bao phim Trước ăn 1h hoặc
mg tác dụng chậm sau ăn 2h
Felodipine Plendil 5 mg Viên phóng thích Liều khởi đầu: 5mg Uống vào 1 giờ
kéo dài 1lần/ngày cố định trong
Liều duy trì: 5-10mg 1lần/ ngày, uống lúc
ngày đói
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
7.DẠNG BÀO CHẾ, LIỀU LƯỢNG, BIỆT DƯỢC VÀ THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG
Thuốc Biệt Dược Dạng bào chế Liều lượng Thời điêm sử
dụng
Diltiazem Tildiem 60mg Viên nang 200mg 1lần/ngày Trước bữa ăn,
trước khi đi ngủ
Diltiazem. Herbesser Viên nang giải 1 viên 3 lần/ngày
Hydrochlorid R100 phóng chậm
Nimodipine Nimotop 30mg Viên nén Liều khởi đầu: 60mg mỗi 4 Trước ăn 1h hoặc
giờ sau ăn 2h
Liều tối đa: 360mg/ngày
Verapamil Isoptin SR Viên nang Liều khởi đầu: 240mg Uống vào buổi
1 lần/ngày sáng
Liều duy trì: 240-360mg
1 lần/ngày
Liều tối đa: 480mg
1 lần/ngày
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCBs)
7.DẠNG BÀO CHẾ, LIỀU LƯỢNG, BIỆT DƯỢC VÀ THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG
Viên nén
Viên nang
Thuốc tiêm