You are on page 1of 8

HÓA PHÂN TÍCH 1

1. Cho 2.52 g C2H2O2.2H2O hòa tan trong 1 lít dung dịch, lấy 25 ml dung
dịch chuẩn độ bằng V.... ml NaOH hỏi N (Naoh),cũng câu như thế nhưng hỏi N
của acioxalic 0,16N
2. Các chất chỉ thị kim loại đen eriocrom T, murexid, calcon, kxilen da
cam, PAN, PAR,crom xanh đen acid
3. NaKCs+AgNO3 là phương pháp gì kết tủa
4. Cho ph 4-10 chọn chỉ thị ít sai số nhất, ko giống với giáo trình đâu nhé
5. Zn2+ và EDTA: Zn2+ + H2Y2- ZnY2- + 2H+
6. Mg2+ và EDTA
2
C.α
7. Tính độ tan khi cho K
(1−α )
8. Mấy loại nước rửa tủa tr.92(4 loại: rửa bằng đ của chất tạo kết tủa, rửa
bằng dung dịch chất điện ly, rửa bằng dd ngăn cản sự thủy phân, rửa với
nước rửa tủa đơn thuần)
9. Tính thừa số chuyển F khi Cr3+ -> Cr2O3
10. Trước khi chuẩn độ Zn tác dụng với? (t chọn ET00)
11. Lý thuyết phần complexon, học cả 4 bài chuẩn độ ax-bazo, kết tủa, tạo phức,
oxh-k
12. Thừa số chuyển F của Cr2+ và Cr203
13. Dạng acid màu xanh, bazơ liên hợp màu vang thì ph< 3 màu gì
14. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa.... so với tính toán lý thuyết là. Đáp
án là 10-15%
15. Dạng cân tối ưu của Ba : BaO, BaSO4, BaC2O4, BaF2
16. Vai trò của đệm amoni
17. Tính hệ số chuyển F của Fe trong Fe2O3( giống sgk)
18. Tính số gam của Fe2O3 khi chuyển sang Fe2+ cho Fe2+ pứ với ...ml
KMNO4 ...N 
19. Có câu đổi về ppm
20. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường nào ( trung tính,kiềm yếu pH=
6,5-10)
21. Chuẩn độ KCN bằng bạc nitrat dùng KI là pp chuẩn độ gì( deniges)
22. Định lượng Fe3+ bằng NaOH thì dạng kết tủa là Fe(OH)3 dạng cân là
Fe2O3
23. Chuẩn độ Fe2+ bằng dd KMnO4 trong môi trường acid thì chất chỉ thị là
chất nào
24. Chuẩn độ acid oxalic bằng KMnO4 khí thoát ra là CO2
25. Cho khối lượng của NaCl với NaOH bắt tính ppm
26. Điện phân dd Cu2+ thấy có Cu bám vào catot hỏi đây là pp nào( lọc, tách,
kết tủa..) pp điện trọng lượng
27. Metyl da cam ở pH=3 có màu gì
28. ..pH=4-10 chất chỉ thị nào là phù hợp nhất ( A. metyl da cam, B. metyl đỏ, C
ETOO, D..... )
29. Tính thừa số chuyển F gì mà Cr^3+ khi ở dạng cân BaCrO4
30. Câu về H2O2 ( đ/a là : V O2 giải phóng ra do "1lít" dung dịch H2O2 bị
phân hủy hoàn toàn )
31. Học cả lý thuyết phần kết tủa định hình vs vô định hình
 tủa tinh thể( định hình: BaCrO4,BaSO4,CaC2O4....): Hiện tượng bẩn tủa là
một trong những yếu tố ngăn cản sự kết tủa. Chú ý thời gian để tránh bẩn do
hậu tủa
 tủa vô định hình: khuynh hướng hấp phụ và tạo thanh dung dịch keo

32. Phức bẩn là do hấp thụ, hấp phụ...


33. Giữ các tạp chất tan là hấp lưu
34. Hậu tủa: tiếp xúc vs dung dịch thời gian dài
35. Tạo tủa rồi xong lại có tủa bám vào tủa đó là do gì? Nội phức, hậu phức..
36. Nội hấp: ion tạp kết tủa vào các tinh thể lưới của tủa tạo thành tinh thể hỗn
hợp
37. Có bài cho 0,0001 g naoh với 1,05 g nacl xong yêu cầu tính nồng độ naoh ra
95,23 ppm  ppm k hiểu
38. cho mn2+ chuẩn độ với kmno4 tạo ra mno2. Tính nồng độ g/l của mn2+
39. Chất chỉ thị của Morh (K2CrO4)
40. Phenolphtalein 1% trong một bazơ mạnh có màu gì ( đỏ)
41. Cho ETOO, EDTA . Hỏi cái nào đc phản ứng trước , (ETOO)
42. Khoảng pH của erirocom đen khoảng pH (7:11
43. Methyl da cam có màu gì trong một bazơ ( vàng)
44. Các chất dùng làm chất oxi hoá trong phương pháp oxi hoá khử ( K2Cr2O7,
I2, KMnO4)
45. Hồng ở acid , vàng ở bazơ
46. Đỏ ở acid , vàng ở bazơ
47. Bài tập tính C(g/l)
48. Phenolphtalein 1% có màu gì hay gì gì đó =)) đại loại hỏi màu
49. Ý nghĩa của T ( số g hay gì đó trong 1 ml )
50. Dạng cân nên sd của Ca
51. Tính Pg/l
52. Tổng hệ số cân = của pt. S*2- + CrO4*2- + H+ -> S + Cr*3+ +H2O 34
53.  CaO/ CaF2/ CaSO4/ ? ... cái nào là có lượng cân Ca nhiều nhất
54. bản chất của pp kết tủa là? ( ý hỏi là cái j kết tủa trong dd)
55. số ml HCl 38%, d=1,1 để pha 2 lít dd HCl nồng độ 0.1N 17,46ml
56. Đốt cân trừ tro...:pp kết tủa
57. C+co2->co hỏi phần trăm co?
58. Số gam fe203 khi pư...ml kmno4...N
59. 20ml KI + 18,75 ml AgNO3. 10ml NaCl 0.05N + 9.75ml AgNO3. Tính Cn
của KI
60. Cho 0.4g Fe2O3, lấy Fe2+ td với KMnO4. Tính % của Fe2+( nhớ mang
máng thế 
61. Chuẩn độ 100ml nước với chỉ thị eriocrom T đen thì hết 8,5ml dung dịch
complexon 0,01N. Tính độ cứng Pháp...?  8.5085
62. Đối tượng của phân tích khối lượng? ( chất rắn/ chất rắn và chất lỏng/ chất
khí....)
63. Định lượng KSCN bằng AgNO3 dùng phương pháp chuẩn độ nào?  kết
tủa
64. 50ml H3Po4 2N T= 0,196 g/ml
65. ETOO trong hỗn hợp amoni/ammoniac cdo dd ZnSO4. ETOO là chỉ thị duy
trì ph ( 8-10, 9-10, 6-7..)
66.  50,00ml dd H3PO4 2N, tính C%( kl/tt) 19,6%
67. 0,3516 gam hỗn hợp (cacl2,ca(no3)2) .....ra 0,2161 gam CaO .Tính % klg
CaCl2 trong hỗn hợp?
68. chuẩn độ Mg2+ với chỉ thị ETOO ...tại điểm tương đương xảy ra phản ứng
nào(Mg2+ +H2Y2-  2H+ +MgY2-)? Sự thay đổi màu ?(hồng nhạt hoặc đỏ
vang xanh biển)
69. cái gì mà điện cực ....cho đồng bám vào 2 điện cực .hỏi đấy là pp gì? ( Kết
tủa, tách, chưng cất, ..)
70. Metyl da cam trong môi trường pH=1 có màu đỏ
71. Nguyên tắc của phương pháp Complexon: dựa trên phản ứng tạo
phức(hợp chất nội phức) của nhiều ion kim loại với một số thuốc thử hữu cơ
gọi chung là complexon)
72. pp Volhand thực hiện ở mt nào ?( axit yếu, ax mạnh, trung tính hay base)
73. Có mấy phương pháp lọc tủa(1,2,3,4)
74. Tính % Fe có trong mẫu fe2(so4)3
75. Định lượng Br-, I- bằng phương pháp Fajans trong môi trường gì(mt acid
mạnh)
76. Định lượng Br-, I- bằng phương pháp Volhard theo phương pháp ( chuẩn độ
ngược)
77. câu hỏi gì đó về phân bón
78. Bt về tính % theo thừa số chuyển F. ( cho 1, 789 g mẫu pyrit nung đến kl k
đổi 1, .... Cân 0.398g mẫu pyrit cho pư cân dc 1,078 g Baso4. Tính %S trong mẫu
pyrit trên)
79. Cho khoảng chuyển màu 4-6,25 nên dùng chỉ thị gì: metyl đỏ
80. Cho các chất KMnO4, KBrO3, EDTA, I2, Fe2+... (6 chất). Hỏi chất nào là
chất khử?
81. Chuẩn độ 10 ml KCN bằng .. ml AgNO3 .. N, Ag dư pứ với KI ..M và
NH3 .. M. Hỏi khi dừng chuẩn độ lúc có kết tủa vẫn đục thì hết bn ml AgNO3
10 xC %xd Cm x M
82. Tính C% H2SO4, cho Cm và d C M = M
 C%= 10 x d
83. Công thưcs Tính nồng độ H2O2 theo thể tích O2 (A: N(h2o2) * 5,6 l O2; B:
N(h2o2) * 22,4l O2) ( bài oxy khử)
84. cho 10ml dd đệm có pH =10 . Thêm 1l chỉ thị EOTT ,nhỏ vào ố nghiệm 2
giọt mgso4 0,01M .cho biết sự thay đổi màu chuyển sang đỏ vang hoặc hồng
tím
85. tính %kl Fe trong quặng biết 0,2 g quặng thì Fe2+ phản ứng với số mol
KMNO4
86. định lượng crôm thì dùng dạng cân nào tốt nhất (BaCrO4
87. trong chuẩn độ acid manh-bazo mạnh pH 4-10. Nên dùng chất chỉ thị nào là
phù hợp nhất
88. Chuẩn độ base yếu bằng axit mạnh thì dùng chỉ thị j?(metyl da cam),
89. bốc hơi 1 chất r cho vào chất đã biết nồng độ gọi là j (cất, tách, điện, kết
tủa...)
90. agno3+kscn... là pt của phương pháp tạo phức
91. chuẩn độ Na2Co3 bằng HCl với chỉ thị metyl da cam hết 12,5 ml , cho biết
sự thay đổi màu sau phản ứng màu vàng sang đỏ cam bền
92. pp áp dụng khi làm mẫu bay hơi ở đk thích hợp , khí bay ra được hấp thụ
vào 1 chất đã biết trước khối lượng gọi là pp gì (A tách, B cất ....
93. tính hằng số bền biểu kiến của phức EDTA -Mn2+ ở trị số pH=7
94. có mấy nguyên nhân ứng dụng chuẩn độ kết tủa lại sự dụng ít (3)
95. Cho pư C+CO2->2CO. cho K=…, p=1,5atm hỏi %CO
96. Tính nồng độ g/l của Mn2+, biết cho 10ml dd X chứa Mn2+ chuẩn độ hết
bằng 22,5ml KMn04 0,02M
97. cho hỗn hợp dd NaOH và Na2CO3 chuẩn độ hết …ml HCl với chỉ thị
phenolphalein, sau đó hết …mlHCl với chỉ thị da cam methyl, hỏi khi mới cho chỉ
thị da cam methyl,thì dd có màu gì?
98. cho 1.053g hỗn hợp CaCl2 và Ca(NO3)2..... Dạng cân 0.3872g CaO.tính
%CaCl2 trong hỗn hợp(bài này trong sách giáo trình liên quan tới thừa số chuyển
F)
99. phương pháp sd Hg(I) để chuẩn độ, tên gọi phương pháp này là gì?  pp
deniger
100. Khi chuẩn độ ng ta lấy dư bnhiu % chất chuẩn
101. Mấy dụng cụ lọc kết tủa 2: giấy lọc, phễu lọc
102. fe2+ kmno4 chuyển màu ntn? Tính ndo g/l fe2+
103. 1.053g ( cacl2 , ca(no3)2) vs H2c204 kết- tủa. Lọc tủa nung thu bn g CaO ý
k nhớ. Tính %cacl2
104. feso4 Kmno4 --> chuyển màu ntn, xác định nồng độ g/l feso4
105. Pư xảy ra khi đang chuẩn độ và kết thúc chuẩn độ của kẽm 2+ vs com 3 xt
etoo?
- Chưa chuẩn độ: Zn2+ +Ind(xanh) Zn-Ind(đỏ) pư với ET00
- Đang chuẩn độ: Zn2+ +H2Y2-  ZnY2- + 2H+  pư với EDTA
- Kết thúc chuẩn độ: Zn-Ind 2+(đỏ) + H2Y2-  ZnY2- +Ind (xanh) +2H+
106. Phản ứng oxi hóa khử của Feso4 vs Kmno4 rồi tính hàm lg Fe 2+
107. 1 câu chọn các ý đúng về tc của Kmno4 có cả cách pha dd kmno4 chuẩn
- Dung dịch chuẩn KMnO4 0,1N: muối này tự khử dễ dàng khi có mặt những 
tạp hữu cơ, do đó 
khi cân trực tiếp để hòa tan thì nồng độ thường dưới mức mong muốn.
- Điều chế: Hoà tan khoảng 3,25 g KMnO4  này trong 1 lít nước đã đun 
sôi  trước. Bảo quản dung  dịch  trong  lọ sạch  và  để  vài  ngày  trước 
khi  thực  hiện  chuẩn  độ  lại.  Trong  khoảng thời  gian  này  những 
chất hữu cơ sẽ bị oxy hoá và nồng độ giảm nhẹ. Khi tất cả những chất 
hữu 
cơ đã bị oxy hoáthì nồng độ của dung dịch hầu như bền vững. Lọc qua b
ông thuỷ tinh hay  phễu thuỷ tinh xốp. Dịch 
lọc được chứa trong những chai thuỷtinh màu vì 
ánh sáng xúc tác sự phân huỷ permanganat. Khi sử 
dụng, xác định lại nồng độ bằng dung dịch acid oxalic. 
- Bảo quản: để tránh ánh sáng hoàn toàn vì ánh sáng xúc tác sự phân hủy 
permanganat.
108. Dd phenolphtalein 1% làm đổi màu gì khi cho.vào base đặc
109. Thiết lập công thức tính nồng độ của O2 trong h2o2 trong phương pháp định
lượng pemanganat VO2= 5,6x N
110. Định phân Fe2+ tạo thành 0,2g quặng Fe hết 20,5ml KMnO4 0,02M
111. pH=3,1-4,4 là pH của chất chỉ thị nào (metyl da cam)
112. 2g quặng sắt, fe2+ fe3+ td với 10ml kmno4 0.1N, tính % sắt trong quặng
113. Khoảng pH từ 8-10 (Phenolphtalein)
114. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng
(Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim
loại kiềm))
115. Tính độ tan BaSO4 trong dd HCl 0,2M biết K2 = 1,2×10^(-2) 0,1095
116. Trong dd đệm pH=10, nhỏ chỉ thị ET - OO thêm MgSO4, chuyển màu diễn
ra như nào chuyển sang màu đỏ vang hoặc hồng
117. Đỏ metyl màu gì khi pH=9 vàng cam
118. 10ml H3PO4 2N pha thành 500ml.Lấy 25ml dd trên tác dụng với 12,5ml
NAOH .Tính nồng độ NaOH và H3PO4
119. Chỉ thị acid base là gì: là những acid hay base yếu mà dạng ion của nó có
cấu trúc và màu sắc khác biệt với dạng không bị ion hóa
120. Agno3 + chỉ thị KI phương pháp chuẩn độ gì dineges
121. 0,001g NaOH 1,05nacl tính nồng độ dd theo ppm 952,3
122. 2g quặng sắt khử fe3+ thành fe2+ tác dụng 10ml kmno4 0,1N tính %fe
123. phần trăm thuốc trừ sâu
124. metyl da cam ở pH=1 màu gì (đỏ),
125. Amoniac có tác dụng là môi trường trong chuẩn độ EDTA với Mg2+ (pH8-
10), Fe2+ với KMno4 cái nào là chất chỉ thị (Kmno4, EDTA)
126. Có câu cân gam photphat đc 0,3... qua nung đến đỏ rồi cho vào nc thành
h3po4 rồi lại td vs mg2+ nh4+ để thu tủa rồi từ tủa trở thành dạng cân mg2p2o7
0,2616 (M = 222,57) hay161 k nhớ tính F ( đáp án có 0,278, 0,378, 0,21 0,4 ) tính
tdn cx k ra  17,1%
127. Cồn 95 độ thì ( đáp án 100ml có 95ml c2h5oh)
128. Cho a gam caso4 tạo ion SO4 2- rồi cho td vs bacl2 lọc rửa tủa lấy nc vừa
lọc td vs mgcl2 rồi định lượng bằng edta hỏi đây là chuẩn độ j màu thay đổi nnao (
so4 2- chuẩn độ thừa trừ, từ đỏ sang xanh )
129. Cho 0,5g quặng sắt rồi khử từ fe 3+ sang fe 2+ rồi lại định lượng bằng
kmno4 10ml hay15ml ý
130. 0,1N hay 0,05M ys thì p tính lượng sắt trong quặng ( đáp án tui ra 0,42g
131. Chỉ thị của acid baze ( là acid yếu base mạnh/ thay đổi màu theo pH/ là chỉ
thị pH/ k thay đổi màu theo pH)
132. Khi chuẩn độ mg2+ bằng edta mg2+ chỉ thị et00 td vs cgi trc? ( mg2+ +
Hind-)
133. Crom bên nhất ở dạng nào ( cr2o3, bacro4,..
134. Định luong 0,2g Quặng sắt hết 20,5ml KMnO4 0,02M , tính %Fe,
135. Có câu gì mà piperazin, câu phân bón DDT
136. Câu Fe2O3 80%, rồi gì mà ra Fe2+, xong Fe2+ + KMnO4...xong bắt tính
lượng Fe2O3 thì phải
137. À có câu Mg 2+ xong lại thêm tủa Zn2+ thì chọn hậu tủa
138. Agno3 nascn là pp gì: kết tủa
139. Pp chuẩn độ oxh khử dựa trên pư oxh-k
140. Metyl da cam mt bazo,acid đều màu vàng
141. Phức màu đỏ vang mg2+ do pư nào ET00
142. Cho 20ml kmno4 ....N tính nồng độ fe2+
143. Mn2+ chuẩn độ vs KMnO4 tạo gì (MnO2)
144. Phenolphtalein 1% trong base mạnh màu gì (đỏ).
145. Định lượng KSCN bằng AgNO3 dùng chuẩn độ : kết tủa
146. Định lượng Fe3+ thì dạng cân là: Fe2O3
147. CH3COOH+ NaOH là phương pháp chuẩn độ: O-K
148. Tính độ tan của BaSO4 trong dung dịch trung tính HSO4- + H2O -> H3O+
+ (SO4)2- vs K2= 1,2×10^-2
149. Cho 1 lít dung dịch H2SO4 (M=98) 18M. Tính số ml cần lấy để pha 1 lít
dung dịch H2SO4 2N
150. Chuẩn độ 100ml nước (có mặt hệ đệm amoniac) với chỉ thị ericrom T đen
thì hết 8,5ml dd complexon 0,01N. Tính độ cứng theo độ Đức 4,76
151. 0,12 g đá vôi trong HCl thu đc CaC2O4. Định lượng CaC2O4 bằng KMnO4
0,1N hết 20ml. Tính % CaCO3 trong đá vôi
152. Chuyển màu khi cho Zn2+ vs chỉ thị etoo đỏ vang hoặc hồng
153. Cho hỗn hợp naoh và na2co3 tác dụng với phenol phtalein và methyl da
cam. Khi dùng phenol chỉ thị chuyển màu như thế nào mất màu hồng
154. Các kỹ thuật chuẩn độ: ngược, trực tiếp, thừa trừ
155. Tính số gam quặng có chứa 80%fe2o3, biết khử fe3+ xuống fe2+ rồi cho tác
dụng với 20ml KMn04 0,1N
156. Tính % CO ( mình chọn 25%)
157. Kỹ thuật phương pháp morh ( gián tiếp - thừa trừ)
158. chọn dạng cân Cr (BaCr2O7)
159. dạng tủa của Fe 3+ ( Fe(OH)3 )
160. pH = 9 hỏi màu của metyl đỏ vàng
161. cồn 95độ nghĩa là 95ml cồn/100ml
162. pH 4.2 - 6.2 (metyl đỏ)
163. đại loại là đem tủa đi sấy xong cân lại tủa là pp j (đ/a là bay hơi hay tủa j đó
trực tiếp) pp làm kết tủa
164. Định phân Fe2+ tạo thành 0,2g quặng Fe hết 20,5ml KMnO4 0,02M
165. Phenolphtalein mất màu bazo mạnh
166. Quặng sắt ban đầu 37.2 sấy 38.74
167. Agno3 Nascn-> kết tủa
168. Cho 10ml CH3COOH 0,01M pư với NaOH 0,01M. Thêm 2,5ml NaOH thì
pH dung dịch bằng bao nhiêu?
169. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa( tăng, giảm, ko thay
đổi,...)
170. Nồng độ đương lượng là gì: số đương lượng gam của chất tan có trong 1
lít(1000ml) dung dịch
171. Nồng độ T là gì(độ chuẩn): số gam hay miligam chất tan có trong 1
mililit dung dịch
172. Nồng độ Pg/l: số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

You might also like