Professional Documents
Culture Documents
- Nhược điểm: tốn thời gian, chỉ áp dụng với những chất bền với nhiệt.
- Ưu nhược điểm của phương pháp kết tinh bằng phương pháp cô cạn:
+ Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện, không cần thiết bị phức tạp.
+ Nhược điểm: tốn thời gian, chỉ áp dụng với những chất bền với nhiệt.
Câu 9 : Trong tổng hợp Salicylamid : nhiệt độ quá cao (> 100oC) trong khi amid hóa,
có ảnh hưởng đến hiệu suất tổng hợp không ? Nếu có thì như thế nào ?
- Nhiệt độ quá cao (> 1000C) trong khi amid hóa, ảnh hưởng đến hiệu suất tổng hợp, sản
phẩm dễ bị phá hủy và cháy khét.
Câu 10 : Trong bài điều chế Aspirin : Giải thích nước rửa không được cho màu tím
tức khắc với dd FeCl3 10% ? Kể tên tạp chất được loại bỏ khi thêm cồn ?
- Acid Salisilic hợp chất chứa phenol (OH gắn nhân thơm), mà các hợp chất phenol tạo
phức màu tim với Fe3+, vì vậy Acid Salisilic cũng cho phức màu tím khi có mặt của Fe 3+.
Khi nước rửa không được cho màu tím tức khắc với dung dịch FeCl 3 10% tức là sản phẩm
đã tinh khiết không còn có mặt của Acid Salisilic.
Câu 6 : Trong phản ứng điều chế Aspirin : Tại sao phải giữ nhiệt độ nồi cách thủy ở
70oC ? sản phẩm phụ có thể sinh ra trong phản ứng này là gì ?
- Aspirin có liên kết ester, kém bền ở nhiệt độ cao, nếu dưới 70 0C thì hiệu suất thấp, còn
trên 700C thì sản phẩm bị thủy phân.
- Phải giữ nhiệt độ nồi cách thủy ở 70 0C vì trong quá trình thực nghiệm, người ta thấy ở
nhiệt độ này phản ứng xảy ra hoàn toàn nhất và cho hiệu suất cao nhất.
- Sản phẩm phụ có thể sinh ra trong phản ứng này là Acid acetic (CH3COOH).
Câu 11 : Viết phương trình phản ứng anhydric acetic và acid salycilic đã dùng trong
thí nghiệm. Tính hiệu suất phản ứng? ( Biết Khối lượng acid salicylic sử dụng là m= 2g
và thể tích anhydric acetic Vanhydric acetic = 4 ml , danhydric acetic = 1,076 g/ ml. Giả sử khối
lượng aspirin điều chế được là m = 0,9g).
- Phương trình phản ứng anhydric acetic và acid salycilic:
- Tính hiệu suất phản ứng:
Ta có: macid salicylic = 2g
Vanhydric acetic = 4 ml
danhydric acetic = 1,076 g/ ml
maspirin điều chế = 0,9g
m 2
Số mol acid salicylic: n (Salicylic) = = = 0,014 mol
M 138
- 8 ml methyl salicylat
- 140 ml NH4OH đđ
- Đặt lên máy khuấy từ
- Khuấy 30 phút, t0:60-70o
- Sấy