You are on page 1of 12

ĐƠN SỐ 1 Thông tin: Nữ, 69 tuổi

Chẩn đoán: Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Thiếu máu cơ tim + Nhồi máu cơ tim cũ thành dưới stent

ĐƠN SỐ 2 Thông tin: Nữ, 72 tuổi


Chẩn đoán: Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Suy tim + Rối loạn lipid huyết + Biến chứng thần kinh ngoại biên +
Viêm đa khớp dạng thấp

ĐƠN SỐ 3 Thông tin: Nam, 62 tuổi


Chẩn đoán: ĐTĐ type 2– Thiếu máu cơ tim cục bộ đã bắc cầu chủ vành - Bệnh thận mạn-Rối loạn lipid huyết-Tăng huyết áp

ĐƠN SỐ 4 Thông tin bệnh nhân: Nam, 72 tuổi


Chẩn đoán:Tăng huyết áp - Parkinson – Rung nhĩ – Suy tim

ĐƠN SỐ 5 Thông tin bệnh nhân: Nữ, 28 tuổi


Chẩn đoán:Nhiễm độc giáp (cường giáp)

ĐƠN SỐ 6 Thông tin bệnh nhân: Nam, 69 tuổi


Chẩn đoán: Tăng huyết áp + Đau thắt ngực + Rối loạn lipid huyết + Suy van tĩnh mạch sâu chi dưới

ĐƠN SỐ 7 Thông tin bệnh nhân: Nam, 71 tuổi


Chẩn đoán: Đái tháo đường típ 2 + Suy tim + Thiếu máu cơ tim cục bộ

ĐƠN SỐ 8 Thông tin BN: Nữ, 70 tuổi


Chẩn đoán: Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Rối loạn lipid huyết (A1c = 7.6%, FBG = 120MG%)

ĐƠN SỐ 9
Thông tin BN: Nữ, 69 tuổi
Chẩn đoán: Huyết khối TM sâu chân trái, Thoát vị đĩa đệm Cột sống thắt lưng đã phẫu thuật, THA, Nhiễm trùng tiểu do E. coli
ĐƠN SỐ 10
Thông tin BN: Nam, 70 tuổi
Chẩn đoán: Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Rối loạn lipid huyết + Biến chứng thần kinh ngoại biên
ĐƠN SỐ 1 Thông tin: Nữ, 69 tuổi nhóm thuốc nào có thể dùng
ĐTĐ típ 2 + THA + Thiếu máu cơ tim + NMCT cũ thành dưới stent cho ĐTĐ type 2.
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP
- Sulfonylurea: Glyburid, Gliclazid,
BD GLUCOPHAGE Miệng có vị KL  uống Chloropamid
lúc no - Thiazolidinedion: Pioglitazon
Biguanid
Tiêu chảy  tăng liều từ - Đồng vận GLP - 1: Liraglutide
1 CC: Tăng nhạy cảm với insulin tại ĐTĐ type 2
từ - Ức chế DPP IV: Linaliptin
Metformin Nhiễm acid lactic 
HC
mô ngoại biên - Ức chế SGLT2: Canaliflozin
tránh vận độg mạh
Thiếu vit B12  bổ sug
- Hormon tuyến tụy: Insulin
vit B12 - Dẫn xuất amylin: Pramlintide
BD GLUCOBAY Ức chế alpha glucosidase ĐTĐ type 1 phải dùng thuốc nào? Nêu
CC: ức chế thủy phân tinh bột TDP đặc trưng của nó?
2
HC Acarbose thành đường  giảm hấp thu ĐTĐ type 2 Dùng thuốc: Insulin, Pramlintide
gluco tại ruột TDP và cách khắc phục
BD NODON Beta blocker THA, thiếu máu cơ tim cục Hạ đường huyết  ăn kẹo, uống nước
3
Ưu tiên BN: THA kèm suy tim bộ (ngừa NMCT tái phát) đường
HC Nebivolol Loạn dưỡng mô  luân phiên thay đổi vị
BD MICARDIS Đối kháng thụ thể
Giảm HA liều đầu trí tiêm
Angiotensin II
4 THA tăng kali huyết Dị ứng, sốc phản vệ  lựa chọn insulin
HC Telmisartan CC: ngăn Angiotensin II gắn lên phù mạch có độ tính khiết cao
thụ thể
BD IMDUR 60 Nitrat hữu cơ NMCT cũ thành dưới Những xét nghiệm chẩn đoán BN bị
Tăng áp lực nội sọ, HHA
5 Isosorbid CC: phóng thích NO gây giãn stent, thiếu máu cơ tim tiểu đường?
thế đứng, phản xạ tim
HC
mononitrate mạch nhanh Đường huyết bất kỳ ≥ 200 mg/dL + 4 TC
BD ATOCOR Statin do BN có tiền sử ĐTĐ + tăng men gan, độc gan, (ăn, uống, tiểu, gầy nhiều)
Atorvastatin CC: Ức chế enzym HMG – THA  phòng ngừa xơ tiêu cơ vân Đường huyết lúc đói (FPG) ≥ 126 mg/dL
6
HC
CoA reductase vữa ĐM, thiếu máu cơ tim Nghiệm pháp dung nạp glucose (OGTT)
BD ≥ 200 mg/dL
PLAVIX Chống kết tập tiểu cầu NMCT cũ thành dưới
HC Nghiệm pháp HbA1c > 6,5%
7 Clopidogrel CC: ức chế thụ thể ADP stent, chống kết tập tiểu
cầu, ngừa huyết khối
Những biến chứng cấp và mạn tính của bệnh tiểu
đường?
BD
ASPIRIN 81 Ức chế COX Thiếu máu cơ tim cục bộ,
8 HC
CC: ngừa huyết khối, đột quỵ
Biến chứng cấp: Hôn mê do nhiễm ceton huyết, hạ đường
huyết, tăng áp suất thẩm thấu
Biến chứng mạn: Biến chứng mạch máu lớn (bệnh mạch
vành, tai biến mạch máu não), biến chứng mạch máu nhỏ
(bệnh võng mạc, bệnh thận)
ĐƠN SỐ 2 Nữ, 72 tuổi 5 biến chứng bệnh THA?
ĐTĐ típ 2 + THA + Suy tim + RL lipid huyết + Biến chứng thần kinh ngoại biên + Mạch máu lớn: phình, giãn mạch
Viêm đa khớp dạng thấp Mạch máu nhỏ: xuất huyết nội sọ
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP Tim: nhồi máu cơ tim (cấp), suy tim
BD Hormon tuyến tụy (INSULIN)
1
HC
MIXTARD30 Flexpen ĐTĐ type 2 (mạn)
Thận: tiểu ra máu
BD JANUMET Ức chế DPP – IV cc: Kéo dài Sita: Hạ đườg huyết, Bệnh võng mạc: xuất huyết
2
HC
Sitagliptin + thời gian tác dụng của GLP-1 ĐTĐ type 2 viêm tụy
Nhóm thuốc dùng điều trị THA và HC
Biguamid cc:
Metformin trong nhóm?
BD ZOCOR Statin RL lipid huyết Chẹn 𝛽: Bisoprolol, Acebutolol
3 CC: Ức chế HMG – CoA Chẹn kênh calci: Nifedipin, Diltiazem
HC Simvastatin Ức chế men chuyển: Perindopril
reductase
BD COVERAM Ức chế men chuyển Cc: ức chế Perin: hạ HA liều đầu, Đối kháng thụ thể Angiotensin II:
chuyển Angiotensin I thành ho khan, phù mạch, Telmisartan
Perindopril + Angiotensin II giảm độ lọc cầu thận, Lợi tiểu: Furosemid, Indapamid
4 THA, suy tim tăng Kali huyết
HC
Chẹn kênh Calci DHP cc: Ngăn Hủy giao cảm trung ương: Methyldopa
amlodipin Amlo: HHA, phản xạ
Ca2+ vào TB  giãn mạch Simvastatin lại dùng buổi tối
tim nhanh
Tim chậm, Di cảm
Vì Simvastatin tác dụng ngắn, hoạt
BD BETALOC ZOK Chẹn Beta THA, Suy tim động tốt hơn vào ban đêm do men
đầu chi, Che lấp dấu
5 Metoprolol CC: giảm nhịp tim, giảm sức Thuốc thay thế : gan tạo ra cholesteron hoạt động
HC hiệu hạ ĐH, Co thắt
co bóp cơ tim Nebivolol,Bisoprolol PQ mạnh hơn nên dùng buổi tối cho tác
BD EGOPIREL Chống kết tập tiểu cầu Ngừa huyết khối, 2 hoạt chất có td dụng tốt nhất
CC: Ức chế thụ thể ADP chống kết tập tiểu cầu điều trị tương tự:
Clopidogrel , ngăn biến chứng về + Ức chế thụ thể Cách tiêm insulin bằng MIXTARD Pen? Nên
6
HC tim mạch ADP: Dypiridamol tiêm khi nào, kiểu tiêm là gì?
+ Đối vận GP IIb/IIIa: Cách tiêm: sát khuẩn vùng tiêm bằng
Abciximab cồn, đợi khô cồn  kéo da giữa 2 ngón
BD
GAPANTIN Thuốc chống động kinh Hỗ trợ điều trị đau do trỏ và ngón cái cầm bút tiêm  đâm
7 HC
Gabapentin CC: ức chế dẫn truyền thần kinh viêm dây TK ngaoij kim vuông góc da  ấn đuôi bút tiêm và
biên giữ kim lại khoảng 10 giây
BD
HC
METHYLPREDNISOLON Kháng viêm Corticoid Điều trị viêm khớp Nên tiêm: trước ăn 10 – 30 phút
Dùng 7-8h sáng vì là thời Kháng viêm, chống dị ứng dạng thấp Kiểu tiêm: tiêm dưới da (đùi hoặc thành
8 gian tuyến thượng thận
Ngưng đột ngột  suy bụng, nếu thuận tiện vùng mông hoặc
tiết corticoid, phù hợp vùng cơ delta cũng có thể tiêm)
với nhịp sinh lý của cơ thận cấp
ĐƠN SỐ 3 Nam, 62 tuổi Insulin dùng trong đơn này là loại
ĐTĐ type 2– Thiếu máu cơ tim cục bộ đã bắc cầu chủ vành - Bệnh thận mạn-RL Insulin gì? Novomix 30 Flexpen
lipid huyết-THA 100UI/ml gồm Insulin aspart &
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP Insulin Aspart kết tinh với protamine
BD Nitromint Nitrat hữu cơ Dự phòng cơn đau thắt NO tại sao gây giãn theo tỉ lệ 30/70 ( tương đương với
1 Cc: phóng thích NO gây giãn ngực  giảm áp lực cho mạch? 3,5 mg)
HC nitroglycerin các buồng tim vì NO là chất nội
mạch Insulun aspart cho tác động nhanh ,
sinh gây giãn mạch
hạ đường huyết ngay sau bữa ăn
BD
Novomix 30  giãn mạch trực
2 HC Flexpen Hormon tuyến tụy ĐTĐ type 2 tiếp Insulin aspart kết tinh cho tác động
(INSULIN) kéo dài tạo insulin nền cho cơ thể
BD
Atorvastatin Statin RL lipid huyết Enalapril có TDP trên thận, “Thiếu máu cơ tim cục bộ đã bắc
3 CC: Ức chế HMG – CoA nhưng lại được khuyến cáo cầu chủ vành” -> hãy giải thích
HC
cho BN THA kèm ĐTĐ &
reductase bệnh thận mạn, có mâu chẩn đoán này của bệnh nhân?
BD Agifuros Lợi tiểu quai thuẫn ko ? Enalapril ức chế - ĐM chủ của bệnh nhân bị hẹp ->
men chuyển, làm giảm nồng
Furosemid CC: ức chế đồng vận chuyển THA độ angiotensin II  giãn
BN phẫu thuật lấy 1 đoạn mạch
4
HC
Vị trí tác động: Na+, K+, Cl- Bệnh thận mạn tiểu ĐM đi  giảm áp lực máu khác của chính bệnh nhân làm
phần dày nhánh lọc cầu thận  ngăn ngừa cầu nối, nối giữa ĐM chủ - ĐM
tiến triển suy thận mạn
lên Quai Henle vành  cải thiện/ tải thông máu
BD
Chẹn kênh calci DHP THA + kiểm soát ĐTN + Phản xạ tim nhanh , nuôi tim
Nifedipin thiếu máu cơ tim cục HHA, nhức đầu 
2 nhóm thuốc có cơ chế giãn mạch
5 HC
RETARD bộ đã bắc cầu chủ vành khởi phát ĐTN
thường dùng trong điều trị thiếu
CCĐ: suy tim
máu tim cục bộ, mỗi nhóm cho 2
BD Aceronko Thuốc chống đông kháng THA + Ngừa đông huyết Xuất huyết kéo dài
khối + thiếu máu cơ tim HC vd?
Acenocoumarol vitamin K
6 Cc: Ức chế enzym Vitamin K cục bộ đã bắc cầu chủ Nitrat hữu cơ: Nitroglycerin, Isosorbite
HC
epoxid reductase giảm tổng hợp
vành dinitrat
yếu tố đông máu Chẹn calci DHP: Nifedipin, Amlodipin
BD
Bihasal Nhóm Beta blocker THA + phòng cơn ĐTN +
nhóm điều trị RL lipid huyết?
HC
(Ưu tiên BN trị THA kèm suy thiếu máu cơ tim cục bộ
7 Bisoprolol Statin: Atorvastatin. Lovastatin
đã bắc cầu chủ vành
fumarate tim) Fibrat: Fenofibrat. Clofibrat
BD
HC Enalapril Ức chế men chuyển THA suy thận Dẫn xuất acid nicotinic: Nicotinamid
8 Enalapril làm giãn mạch thận, giảm phân CCĐ: BN hẹp ĐM (Vitamin PP)
đoạn lọc máu -> Gây suy thân cấp với thận 2 bên
bệnh nhân hẹp động mạch thận 2 bên Resin: Cholestyramin
ĐƠN SỐ 4 Nam, 72 tuổi
Tăng huyết áp - Parkinson – Rung nhĩ – Suy tim Tương tác giữa Levodapa/ Benserazid
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP và vitamin 3B?
BD Mezathion Tương tác giữa Levodopa/Benserazid
1 Lợi tiểu giữ Kali THA
HC Spironolacton và vitamin 3B: trong vitamin 3B có
BD LANNETT TDP: Buồn nôn, RL chưa pyridoxin làm giảm tác dụng của
Glycosid tim thị giác, loạn nhịp thuốc Levodopa trong điều trị
2 CC: Ức chế Na+/K+ - ATPase  Rung nhĩ, suy tim tim, chán ăn Parkinson nhưng điều này không xảy
HC Digoxin Tăng co bóp cơ tim CCĐ: Chậm nhịp,
block nhĩ thất ra với thuốc là hỗn hợp Levodopa –
BD Bihasal Chẹn beta 1 THA Benserazid
3
HC Bisoprolol fumarate
BD Agiruros Lợi tiểu quai THA
4 CC: ức chế đồng vận chuyển Chống phù mạch
HC Furosemide
Na+, K+, Cl- lên quai Henlé trong suy tim Mục đích việc sử dụng
BD Hycart Đối kháng thụ thể THA, suy tim TDP: Ho khan, phù Spironolacton trong đơn này?
5 Candesartan Angiotensin II mạch, tăng kali Bảo tồn kali, hỗ trợ điều trị suy tim
HC CC: ngăn Angiotensin II gắn lên huyết
thụ thể
BD ASPIRIN 81 Ức chế COX Ngừa huyết khối,
6 thiếu máu cơ tim
HC
cục bộ Tại sao Furosemide lại làm tăng
BD
Madopar Dẫn chất Dopamin + chất Chống Parkinson acid uric huyết?
7
HC
Levodopa/ ức chế Decarboxylase (run, cứng cơ, vận Sử dụng lâu làm giảm bài tiết acid
Benserazid động chậm ) uric do cạnh tranh đào thải
BD
HC Vitamin 3B Vitamin Bổ sung dinh
8 dưỡng, hỗ trợ điều
trị parkinson

cơ chế tương tác giữa Candescardan (ARB) và Aspirin (NSAID) gây suy thận?
NSAID: Ức chế COX  Ức chế prostaglandin  Co tiểu động mạch đến giảm lưu lượng máu đến thận
ARB: Giãn mạch  Lưu lượng máu đi nhanh  Suy thận cấp
ĐƠN SỐ 5 Nữ, 28 tuổi
Nhiễm độc giáp (cường giáp) Lí do dùng DOROCARDYL 40 ?
Giảm triệu chứng tim nhanh trị bệnh
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP cường giáp, run, ngăn chuyển T4 
BD Thyrozol TDP: viêm gan, giảm
T3
1
Thiamazol Thuốc kháng giáp Điều trị triệu chứng bạch cầu, tiểu cầu
HC HC cùng nhóm: Carbimazol, CC: ngăn tổng hợp T3, T4 cường giáp CCĐ: suy gan, tủy,
Propylthiouracil mất bạch cầu hạt
5 chỉ định khác nhau propranolol? Kể
BD DOROCARDYL 40 vài tác dụng phụ đặc trưng của thuốc
Hỗ trợ điều trị loạn
Chẹn beta receptor này ?
2 nhịp/ nhịp nhanh
HC Propranolol không chọn lọc Tăng huyết áp
do bệnh cường giáp
Đau nửa đầu
BD HEPA-NIC-EXTRA Hỗn hợp flavonolignan + Bảo vệ tế bào gan Đau thắt ngực
Vitamin B Loạn nhịp tim
3 Silymarin + B1 + B2 Parkinson
HC
+ B3+ B6

Tác dụng dược lý của Silymarin?


Nhiễm độc giáp là gì ? Nêu nguyên 5 triệu chứng điển hình của bệnh
Vì TDP thuốc kháng giáp
nhân gây bệnh cường giáp ? cường giáp ?
-Tim nhanh, đánh trống ngực (Thiamazol) là gây viêm gan nên
Là tình trạng tăng quá mức hormon
tuyến giáp gây tổn thương đến cơ quan -Cảm thấy bồn chồn, cáu gắt, giận dữ dùng thuốc này để phục hồi, bảo
NN: Do 1 bệnh Basedow, bệnh bướu -Tăng thân nhiệt, mau khát, mau đói vệ chức năng gan, bổ sung
tuyến giáp, ăn nhiều iod nhưng lại gầy sút cân vitamin nhóm B do người cường
-Mắt lồi, sụt cân giáp thường thiếu vitamin B
-Phì đại tuyến giáp, bướu cổ
Khi bị cường giáp, nồng độ các
hormon giáp thay đổi như thế nào 3 phương pháp cơ bản điều trị bệnh cường
? giáp ?
Tăng nồng độ T3, T4 trong máu Nội khoa: Thuốc kháng giáp (Carbimazol,
Propylthiouracil)
Đồng vị phóng xạ: Iod 131
Phẫu thuật (ngoại khoa)
ĐƠN SỐ 6 Nam, 69 tuổi 3 dạng đau thắt ngực và nêu cơ chế bệnh
Tăng huyết áp + Đau thắt ngực + Rối loạn lipid huyết + Suy van tĩnh mạch sâu chi sinh của mỗi loại đau thắt ngực?
ĐTN ổn định: hẹp mạch
dưới
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP ĐTN không ổn định: huyết khối
BD
ĐTN kiểu Prinzmotal: co thắt mạch vành
1 Nebivolol Chẹn Beta 1 THA
HC
BD
Thuốc ACEI (Imidapril) có TDP ho
TDP: Tăng kali huyết.
khan
ho khan, phù mạch, hạ
Ức chế men chuyển Cc: ức
HA liều đầu Cơ chế gây TDP : Men chuyển ACEI
2 HC Imidapril chế chuyển Angiotensin I THA, suy tim
CCĐ: Tăng kali huyết, chuyển bradikinin thành peptid bất
thành Angiotensin II
PNCT, hẹp ĐM thận 2 hoạt để thải ra ngoài. Imidapril ngăn
bên, tiền sử phù quá trình chuyển hóa bradikinin làm
BD
Atorvastatin Statin RL lipid huyết, Tăng men gan, tiêu cơ
tăng nồng độ bradikinin gây ho khan
CC: Ức chế HMG – CoA vân, độc gan
xơ vữa động Theo dõi: các triệu chứng
reductase cơ chế của nhóm thuốc chẹn beta trong
3 mạch đau cơ do không vận điều trị thiếu máu tim cục bộ?
HC
động, vàng da, chán ăn, Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim,
creatinin phosphokinase giảm nhu cầu oxy của cơ tim
(CPR), nồng độ ART, AST
BD
Ức chế COX RL lipid huyết nghĩa là tỷ lệ các lipoprotein
Đau thắt ngực
Aspirin 81 Cc: Ức chế COX  ức + ngừa huyết trong máu thay đổi ntn? Kể tên các nhóm
4 HC
Thuốc khác: Clopidogrel chế tổng hợp thromboxan thuốc trị RL lipid huyết và HC trong nhóm
khối đó?
 chống kết tập tiểu cầu
BD Rối loạn lipip huyết là tỷ lệ các lipoprotein
Diosmin/Hesperid Nhóm thuốc tim Điều trị suy van
trong máu thay đổi như tăng LDL, VLDL, giảm
5 HC in DAFLON mạch tĩnh mạch sâu HDL
chi dưới Statin: Simvastatin, Atorvastatin
Fibrat: Fenofibrat, Clofibrat
Cơ chế của nhóm thuốc chẹn beta trong điều trị thiếu máu tim cục bộ? Dẫn xuất acid nicotinic: Vitamin PP
Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim, giảm nhu cầu oxy của cơ tim Resin: Cholestyramin, Cholesfipol

Bệnh nhân đang sử dụng toa thuốc trên thì bị viêm hô hấp nên được chỉ định Clarithromycin. Vài ngày sau bệnh nhân
xuất hiện triệu chứng đau cơ. Em hãy giải thích tại sao và đề ra vài phương pháp giải quyết?
Clarithromycin: gây ức chế men gan  giảm chuyển hóa qua gan  giảm chuyển hóa Atorvastatin vì Atorvastatin chuyển
hóa qua CYP 3A4  làm tăng nồng độ Atorvastatin  tăng độc tính và TDP của Atorvastatin  gây đau cơ
PP giải quyết: thay bằng thuốc nhóm 𝛽 - lactam và theo dõi các chỉ số xét nghiệm
ĐƠN SỐ 7 Nam, 71 tuổi Các nhóm thuốc điều trị suy tim
Đái tháo đường típ 2 + Suy tim + Thiếu máu cơ tim cục bộ (mạn), kể 1 hoạt chất trong
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP
nhóm?
BD NOVOMIX 30 Ức chế men chuyển ACEI: Captopril
1 Flexpen (insulin aspart Hormon tuyến tụy ĐTĐ type 1, 2
Đối kháng thụ thể Angiotensin II:
HC /insulin aspart kết tinh Losartan
với protamine 30/70)
BD Glycosid tim: Digoxin
Ức chế DPP – IV
Chẹn 𝛽1: Bisoprolol, Metoprolol,
2 HC Saxagliptin cc: Kéo dài thời gian tác ĐTĐ type 2 Carvedilol, Nebivolol
dụng của GLP-1
BD
Đối kháng thụ thể TDP: Tụt HA liều đầu, Lợi tiểu quai: Furosemid
Valsartan THA, suy tim
Angiotensin II tăng kali huyết, phù Lợi tiểu Thiazid: Indapamid
Cơ chế: Cạnh trạnh với mạch
3 HC
Angiotensin II tại receptor CCĐ: Dư kali huyết,
Vai trò của từng thành phần insulin trong
hẹp ĐM thận 2 bên,
vô niệu
bút tiêm NOVOMIX 30 Flexpen
BD Insulin aspart: tác dụng nhanh, hạ đường
Lợi tiểu quai Chống phù mạch
4 Furosemid CC: ức chế đồng vận chuyển trong suy tim
huyết ngay sau bữa ăn
HC
HC cùng nhóm: Torsemid Na+, K+, Cl- lên quai Henlé
Insulin aspart kết tinh với protamin 30/70:
THA td trung bình kéo dài  tạo insulin nền cho
BD
Nitrat hữu cơ Dự phòng ĐTN do
Isosorbid thiếu máu cơ tim cục
cơ thể
5 HC
CC: phóng thích NO gây giãn
mononitrate mạch bộ TDP thường gặp của insulin và cách phòng
BD
ngừa/ xử lý các TDP đó?
Chống kết tập tiểu cầu Phòng ngừa huyết Xuất huyết, giảm
6
Clopidogrel khối, chống kết tập tiểu cầu
TDP: hạ đường huyết, sốc phản vệ, loạn
HC
CC: ức chế thụ thể ADP dưỡng mô
tiểu cầu, ngăn biến Phòng ngừa TDP: không nên nhịn đói, hoạt
chứng về tim mạch động quá sức, kiểm tra đường huyết thường
xuyên, dự trữ sẵn đường hoặc đồ ăn có
Giải thích sự ảnh hưởng của valsartan lên đường
nồng độ kali huyết? Xử lý TDP: ăn thêm ít đường, ăn nhẹ, nằm
Cơ chế của Valsartan là ngăn Angiotensin II nghỉ ngơi
gắn vào thụ thể  kích thích tuyến thượng Furosemid có nên dùng cho người bị sỏi calci niệu không? Tại sao?
thận tiết Aldosterol  giảm bài tiết K+ tại Cơ chế: Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl- trên quai Henle
ống thận  tăng nồng độ kali huyết Không nên vì cơ chế của Furosemid là tái hấp thu Na+ và tăng thải Ca2+ trong ống thận
mà nồng độ Ca2+ càng cao thì càng dễ kết tinh  sỏi
ĐƠN SỐ 8 Nữ, 70 tuổi
Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Rối loạn lipid huyết (A1c = 7.6%, FBG =
Bệnh nhân than phiền đau dạ dày khi
120MG%) uống thuốc. Hãy nêu thuốc trong
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP đơn có thể gây tác dụng phụ này và
BD Hormon tuyến tụy cách khắc phục?
MIXTARD 30/70 OPD Do BN bị bệnh nhiều năm nên cho TDP: hạ đường Thuốc gây đau dạ dày: Aspirin
thêm Insulin để ổn định tình trạng huyết, sốc pv, loạn Khắc phục: Uống sau khi ăn no
1 100UI/ml + bơm ĐTĐ type 2 dưỡng mô
HC bệnh
tiêm insulin Cơ chế tác động: Tăng vận chuyển CCĐ: mẫn cảm
& sử dụng glucose ở TB
GLUCOPHAGE XR TDP: Miệng có vị KL
BD
XR: Extended release Biguanid ,Tiêu chảy ,Nhiễm acid
lactic ,Thiếu vit B12
2 CC: Tăng nhạy cảm với insulin ĐTĐ type 2 CCĐ: ĐTĐ type 1,
HC Metformin tại mô ngoại biên thai kì, nhiễm acid
máu
BD EXFORGE 5/80 Chẹn kênh Calci DHP THA+ đau thắt TDP: HHA, nhức
cc: Ngăn Ca2+ vào TB  ngực đầu, đau bụng,

Amlodipin + giãn mạch HC Raynaud phù mắt cá chân,


3
phản xạ tim nhanh
HC valsartan Đối kháng thụ thể CCĐ: suy tim, phụ
(Tăng hiệu quả HHA) Angiotensin II nữ có thai
CC: Cạnh trạnh với Angiotensin
II tại receptor
BD ZOCOR Statin TDP: RLTH, tăng
CC: Ức chế HMG – CoA men gan, tiêu cơ
4 Simvastatin RL lipid huyết vân
HC
(Atorvastatin, Lovastatin)
reductase  giảm TH CCĐ: suy gan,
cholesteron phụ nữ có thai
BD
ASPIRIN 81 Ức chế COX Dự phòng TDP: Xuất huyết,
5 (Ibuprofen, Naproxen) Cc: Ức chế COX  ức chế tổng huyết khối giảm tiểu cầu
HC hợp thromboxan  chống kết động mạch, CCĐ: Mẫn cảm,
tập tiểu cầu tĩnh mạch người đang bị xuất
huyết
So sánh về cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của bệnh đái tháo đường type 1 và type 2?
ĐTĐ type 1 ĐTĐ type 2
-CC: Do tb beta tụy không tiết - CC: Do giảm chức năng tế bào beta đảo
tụy và sự tăng đề kháng insulin ở các mô
insulin kháng nên receptor không
nhận được insulin
-TC: khởi phát đột ngột, triệu -TC: tiến triển và khởi phát âm thầm,
chứng tăng đường huyết không bộc lộ các triệu chứng lâm
sàng

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ type 2? Giải thích cơ chế? Mỗi nhóm
cho ví dụ 2 HC? Nhóm thuốc điều trị THA ? Giải thích cơ chế?
Biguanid: Metformin,  tăng nhạy cảm insulin tại mô ngoại Mỗi nhóm cho ví dụ 2 hoạt chất
biên Chẹn Beta 1: Atenolol, Bisoprolol – giảm nhịp tim,
Sulfonylurea: Glyburide, Glyclazide  kích thích tb beta tụy tiết giảm sức co bóp cơ tim
insulin Chẹn Beta 1 ISA: Acebutolol – giảm nhịp tim,
Ức chế ∝ - glucosidase: Acarbose  ức chế enzyme - giảm sức co bóp cơ tim
glucosidase  giảm hấp thu glucose ở ruột Chẹn Beta 1, 2: Proptanolol – giảm nhịp tim giảm
Thiazolidinedion: Pioglitazone  tăng nhạy cảm với insulin tại sức co bóp cơ tim
mô sử dụng Chẹn kênh Calci DHP: Amlodipine, Nifedipin –
Đồng vận GLP-1: Liraglutide  tăng tiết insulin, giảm tiết ngăn dòng Calci vào tế bào gây giãn mạch
glucagon ức chế men chuyển ACEI: Enalapril, Captopril - ức
Ức chế DPP IV: Linaliptin  kéo dài tgian tác dụng của GLP-1 chế men chuyển Angiotensin I thành Angiotensin
Ức chế SGLT2: Canaliflozin  ức chế tái hấp thu glucose ở ống II
thận Lợi tiểu quai: Furosemid - ức chế đồng vận
Hormon tuyến tụy: Insulin  tăng sử dụng và vận chuyển chuyển Na, K, Cl
glucose ở tb Lợi tiểu Thiazide: Indapamid, Hydrochlorothiazide
Dẫn xuất amylin: Pramlintide  làm chậm sự rỗng dạ dày  - ức chế đồng vận chuyển Na, Cl
giảm tiết glucagon
ĐƠN SỐ 9 Nữ, 69 tuổi Ngoài Rivaroxaban, hãy kể thêm 2 HC
Huyết khối TM sâu chân trái, Thoát vị đĩa đệm Cột sống thắt lưng đã phẫu thuật, THA, Nhiễm được sd trong điều trị chống huyết
trùng tiểu do E. coli khối?
Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP
2 hoạt chất được sử dụng trong
STT

BD TDP: đau sụn


khớp, tổn thương điều trị chống huyết khối
Quinolon TH2 gan Anchill, da Enoxaparin: tăng tương tác
Trị nhiễm trung tiểu nhạy cảm ánh Antithrombin III lên yếu tố xa
1
HC
Ciprofloxacin CC: Ức chế AND gyrase  do E.coli sáng
ngăn sao chép AND CCĐ: TE < 15t, Streptokinase: hoạt hóa
người thiếu men plasminogen thành plasmine
G6PD, PNCT
BD
Augmentin
Penicillin A + ức chế Trị nhiễn trùng tiểu
2 HC (Amoxicillin + Acid
betalactamase do E.coli
Clavulanic) MICARDIS PLUS? Tại sao lại có
BD
Rivaroxaban Ức chế trực tiếp yếu tố Trị huyết khối tĩnh TDP: Xuất huyết, sự phối hợp này?
xa ( NDL + CC) mạch sâu chân trái giảm tiểu cầu Cơ chế: đối kháng thụ thể
3 HC
CCĐ: Mẫn cảm,
người đang bị xuất Angiotensin II tại receptor
huyết
BD
Hỗn hợp Flavonoid Hỗ trợ trị huyết TDP: tăng Kali huyết, loạn
4
Daflon (Diosmin + phân đoạn khối tĩnh mạch sâu nhịp tim, chóng mặt, khó thở,
tiêu chảy
HC
Hesperidin) Giúp bảo vệ thành mạch chân trái và bên
thành mạch
CCĐ: PNCT, suy gan nặng
Nhóm thuốc giãn cơ Trị thoát vị đĩa
BD

Eperison Có sự phối hợp này vì:


BN đã phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống +
5 HC đệm cột sống thắt lưng  thắt lưng đã phẫu Telmisartan sẽ làm tăng Kali
dùng thuốc để giãn cơ, giúp thuật huyết còn Hydrochlorothiazide
thư giãn các cơ sau phẫu thuật
sẽ làm giảm Kali huyết  nên
BD
Micardis plus đối kháng thụ thể
40/12,5 mg Angiotensin II CC: đối sẽ bù trừ cho nhau
6 (Telmisartan + kháng thụ thể Angiotensin II THA
HC
Hydrochlorothiazi tại receptor + lợi tiểu
Thiazide
de)
ĐƠN SỐ 10 Nam, 70 tuổi
aspirin? Nêu 2 thuốc có thể thay thế
Đái tháo đường típ 2 + Tăng huyết áp + Rối loạn lipid huyết + Biến chứng thần kinh ngoại biên
aspirin?
STT Hoạt chất – Biệt dược NDL/ Cơ chế Chỉ định TDP Chống kết tập tiểu cầu: liều thấp 75 -
81 mg
BD
Đường tiêm 2 thuốc có thể thay thế Aspirin:
1 MIXTARD 30 Flexpen Hormon tuyến tụy ĐTĐ type 2
HC dưới da (SC) Ticlopidin, clopidogrel, chống đông(
heparin, enoxaparin,..)
BD JANUMET * ASPIRIN : giảm đau, hạ sốt ,
Ức chế DPP- IV + kháng viêm nên liều từ 500mg trở
2
HC
Sitagliptin Biguanid
ĐTĐ type 2 lên giảm tổng hợp prostagladin
+Met * Aspirin 81 mg: ức chế tập tiểu
BD APROVEL Đối kháng Angiotensin II THA cầu, ngừa huyết khối, giảm tổng
3 hợp
HC Irbesartan
BD ATORIS
Statin TDP: Tăng men
CC: Ức chế HMG – CoA RL lipid huyết gan, độc gan, đau
4 HC Atorvastatin reductase  giảm TH Phòng ngừa biến cơ, tiêu cơ vân
cholesteron cố tim mạch CCĐ: Suy gan,
nhược cơ, PNCT
BD
ASPIRIN 81 Ức chế kết tập tiểu cầu Ngừa huyết khối, TDP: Xuất huyết,
Ức chế COX  giảm tổng giảm biến cố tim giảm tiểu cầu
5 CCĐ: Mẫn cảm,
HC
hợp thromboxan  ức chế mạch người đang bị
kết tập tiểu cầu xuất huyết
BD GAPANTIN Chống động kinh hỗ trợ điều trị đau TDP: dị ứng, lo
do viêm dây thần âu, bồn chồn, đau
Gabapentin kinh ngoại biên đầu, buồn ngủ,
6 chóng mặt
HC
CCĐ: vận hành
máy móc, PNCT,
CCB

You might also like