You are on page 1of 43

ThS.BS.

Phạm Hiền Anh Thư


Email: ph_anhthu85@yahoo.com
1. Biết cách cấy vi khuẩn vào môi trường chẩn đoán sinh hóa
2. Biết cách định danh cầu khuẩn Gram (+), cầu khuẩn Gram (-)
NHUỘM
GRAM

BỆNH
PHẨM NHUỘM GRAM

NUÔI CẤY,
PHÂN LẬP

PHẢN ỨNG SINH KHÁNG SINH


HÓA ĐỊNH DANH ĐỒ
 Các thử nghiệm đánh giá các hoạt động chuyển
hóa và sinh học của vi khuẩn mà qua đó định
danh được loài vi khuẩn.

•Từ môi trường phân lập, chọn


khúm khuẩn cần định danh cấy vào
các môi trường chẩn đoán sinh hóa.
•Mỗi loài vi khuẩn có các phản ứng
sinh hóa định danh khác nhau.
1. Môi trường đặc:
 Môi trường thạch nghiêng:

Dùng que cấy khuyên


tròn cấy zig-zag lên
mặt nghiêng của thạch

Mt Simmon citrate
MT Chapman
 Môi trường thạch sâu:

Dùng que cấy thẳng đâm


thẳng đứng theo chiều sâu
của thạch

MT mannitol
 Môi trường thạch nghiêng - sâu

Phần nghiêng: dùng que


cấy khuyên tròn cấy zig-
zag lên mặt nghiêng của
thạch

Phần sâu: dùng que cấy thẳng


cấy thẳng xuống theo chiều
sâu của thạch

MT KIA
2. Môi trường lỏng:

Dùng que cấy khuyên


tròn lấy khúm khuẩn,
hòa vào ống môi
trường

MT urê MT pepton MT lysin


(Indol)
CẦU KHUẨN

Gram (+) Gram (-)

Staphylococci N. menigitisdis
Streptococci N. gonorrhoeae
Staphylococci

NHUỘM
GRAM NHUỘM
GRAM
BỆNH
PHẨM

NUÔI CẤY,
Mủ, máu, PHẢN ỨNG SINH
PHÂN LẬP
đàm, dịch HÓA ĐỊNH DANH
não tủy…

 Tiêu huyết
 Catalase
 Coagulase
 Chapman
Thử nghiệm Catalase:
Hydrogen peroxide (H2O2) CATALASE H2O + O2
 Phân biệt Staphylococci và các cầu khuẩn gram (+) khác
Catalase (+) (hiện tượng sủi bọt khí): Staphylococci
Catalase (-): cầu khuẩn gram (+) khác (Streptococci)
Thử nghiệm
Catalase

VK
Staphylococci

Các loại cầu


khuẩn gram (+)
H2O2 3% khác
Catalase (+)
Staphylococci

Khảo sát sự
Coagulase Chapman
tiêu huyết
2. Khảo sát sự tiêu huyết

Tiêu huyết β Không tiêu huyết


Thử nghiệm Coagulase:
Coagulase (+): làm đông huyết tương
Coagulase (-): không làm đông huyết tương
Thử nghiệm Coagulase

VK Coagulase (+)

Coagulase (-)
4. Môi trường chapman:
 Môi trường có 7,5% NaCl và
mannitol
 Chất chỉ thị màu phenol red
Chapman (+) Chapman (-)

• Chapman (+) • Chapman (-)


có VK mọc và môi trường có VK mọc, môi trường
chuyển từ đỏ sang vàng không đổi màu
BAÛNG ÑÒNH DANH STAPHYLOCOCCI

Chapman Coagulase Ure Polymycin Novobiocin

S.aureus + + V R S

S.intermedius V + + S S

S.epidermidis - - V R S

S. haemolyticus V - - S S

S. lugdunesis - - V V S
Streptococci

NHUỘM
GRAM

BỆNH
NHUỘM
PHẨM GRAM
NUÔI CẤY,
Mủ, máu, PHẢN ỨNG SINH
PHÂN LẬP
đàm, dịch HÓA ĐỊNH DANH
não tủy…

- Khảo sát tiêu huyết


- Taxo A
- CAMP test
- Taxo P
- Thử nghiệm ASO
1. Khảo sát sự tiêu huyết

• Tiêu huyết β (tiêu huyết hoàn


toàn) tạo vòng tiêu huyết sáng,
trong bao quanh khúm khuẩn trên
thạch máu
• Tiêu huyết α (tiêu huyết không
hoàn toàn): hồng cầu bị ly giải
không hoàn toàn, tạo nên vòng
tiêu huyết mờ, hơi ánh lên màu
xanh.
• Tiêu huyết ϒ: hồng cầu không bị
ly giải nên không tạo ra vòng tiêu
huyết
TIÊU HUYẾT β

TIÊU HUYẾT α

TIÊU HUYẾT ϒ
TIÊU HUYẾT β

TAXO A THỬ NGHIỆM


CAMP

Streptococcus nhóm A Streptococcus nhóm B


(S. pyogenes) (S. agalactiae)
Taxo A: thử nghiệm nhạy cảm Bacitracin
Taxo A(+)
 Định danh Streptococcus tiêu huyết
β nhóm A
 Taxo A (+): có vòng vô khuẩn xung
quanh đĩa Bacitracin 
Streptococuss tiêu huyết β nhóm A
Taxo A(-)
 Taxo A (-): không có vòng vô khuẩn
 Định danh Streptococcus tiêu huyết β nhóm B
 Streptococcus nhóm B tiết yếu tố CAMP có tác dụng
hiệp đồng tiêu huyết với β-hemolysin của S.aureus
 CAMP test (+): vùng tiêu huyết của S.aurues rộng và
sáng hơn  Streptococuss tiêu huyết β nhóm B
TIÊU HUYẾT α

TAXO P

+ -
S. pneumoniae Streptococcus tiêu huyết α,
không phải S. pneumoniae
Taxo P: Thử nghiệm nhạy cảm optochin
Taxo P (+) Taxo P (-)
 Phân biệt S. pneumoniae với
các Streptococcus tiêu huyết
α khác
 Taxo P (+): vòng vô khuẩn
>=14mm  S.pneumoniae
 Taxo P (-): Không phải
S.pneumoniae
BẢNG ĐỊNH DANH STREPTOCOCCI
Tiêu huyết Taxo A CAMP Taxo P
S. pyogenes β + - -
(Group A)
S. agalactiae β - + -
(Group B)
S. pneumoiae α - - +

 Tiêu huyết β:
 Taxo A (+): Streptococcus tiêu huyết β nhóm A
 Tiêu huyết α:
 Taxo P (+): Streptococcus pneumoniae
 Taxo P (-): Streptocuccus tiêu huyết α, không phải
S. pneumoniae.
Mủ niệu đạo, chất
tiết CTC, kết mạc
BỆNH PHẨM
mắt, máu, dịch
khớp

NHUỘM GRAM NUÔI CẤY , PHÂN LẬP

Môi trường chọn lọc: MTM, NYC,


GC-chocolate

Song cầu gram (-) nội bào


NHUỘM
GRAM

Song cầu gram (-) hình hạt cà phê

PHẢN Ứ NG SINH
HÓA ĐỊNH DANH

- Oxidase test (-)


- Catalase
- Glucose
- Maltose
- Sucrose
- Levulose
 Vk sản xuất men oxidase oxid hóa thuốc thử p-
phenylenediamine, thuốc thử chuyển từ không
màu sang màu tím đen.

Oxidase (-) Oxidase (+)


3. Các thử nghiệm lên men
đường:
 Chất chỉ thị màu: phenol red
 Vi khuẩn được cấy vào môi trường
đường, lên men đường sinh ra acid.
Acid này sẽ làm cho chất chỉ thị màu
chuyển từ đỏ sang vàng
Lên men đường Không lên men đường
Glucose Mantose Sucrose Levulose

(+) (-) (-) (+)


BỆNH PHẨM Dịch não tủy, máu

NHUỘM GRAM NUÔI CẤY , PHÂN LẬP

Môi trường BA, CA

Song cầu gram (-) trong


hoặc ngoài BC
NHUỘM
GRAM

Song cầu gram (-) hình hạt cà phê

PHẢN Ứ NG SINH
HÓA ĐỊNH DANH

- Oxidase test (-)


- Catalase
- Glucose
- Maltose
- Sucrose
- Levulose
 TÍNH CHẤT SINH HÓA CỦA NEISSERIAE
N. gonorrhoeae N. menigitidis

OXIDASE + +

CATALASE + +

GLUCOSE + +

MALTOSE - +

SUCROSE - -

LEVULOSE + +
1. Đọc kết quả buổi 4.
2. Cấy vi khuẩn vào các môi trường chẩn đoán sinh
hóa.
3. Làm thử nghiệm catalase.
4. Đọc các tiêu bản và thử nghiệm mẫu
CẦU KHUẨN GRAM (+)

+ CATALASE -
STAPHYLOCOCCI STREPTOCOCCI

TIÊU HUYẾT TIÊU HUYẾT TIÊU HUYẾT


Chapman β α γ
Coagulase
TAXO A TAXO P
+
- + -
Streprococcus tiêu Streprococcus tiêu
Streprococcus
huyết β nhóm A huyết β không phải S. pneumoniae
tiêu huyết α
(S. pyogenes) nhóm A

You might also like