You are on page 1of 21

6/28/2020

Quy trình
vi sinh trong lâm sàng

1
6/28/2020

Nhuộm gram

Nhuộm
gram

Kháng sinh
Nuôi cấy Định danh
đồ

CẤY VI KHUẨN
VÀO MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN

2
6/28/2020

MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY VI KHUẨN

• Môi trường phân lập, tăng sinh, phong phú


• Môi trường sinh hóa (chẩn đoán): phát hiện
tính chất sinh lý, sinh hóa của 1 chủng vi khuẩn
 Định danh vi khuẩn
• Môi trường kháng sinh đồ

3
6/28/2020

4
6/28/2020

CẤY TRONG ỐNG MÔI TRƯỜNG LỎNG


- Dùng khuyên cấy lấy khuẩn lạc hòa vào ống môi trường
- Cấy hình zig-zag từ đáy lên đỉnh môi trường

CẤY TRONG ỐNG THẠCH SÂU


Dùng que cấy thẳng đâm xuống
1 đường ở giữa mặt môi trường

5
6/28/2020

CẤY TRONG ỐNG THẠCH NGHIÊNG SÂU

• Dùng que cấy thẳng


đâm xuống 1 đường
ở giữa mặt môi
trường sau đó cấy
hình zigzag ở phần
nghiêng

6
6/28/2020

Chẩn đoán Staphylococci

NUÔI CẤY

7
6/28/2020

CÁC LOẠI TIÊU HUYẾT

Tiêu huyết không


hoàn toàn 𝛼

PHẢN ỨNG SINH HÓA


- Tụ cầu có catalase (+)
- S. aureus:
Coagulase (+)
DNAse (+)
- S. epidermidis và S. saprophyticus:
Coagulase (-)
DNAse (-)
S. aureus và S. saprophyticus có Mannitol (+)
S. epidermidis có Mannitol (-)

16

8
6/28/2020

PHẢN ỨNG CATALASE


𝑪𝒂𝒕𝒂𝒍𝒂𝒔𝒆
H2O2 H2O + ½ O2 

17

PHẢN ỨNG COAGULASE TRONG ỐNG

* 0,5 ml huyết tưởng thỏ pha loãng + 5 giọt canh thang/2 -


khúm Vi khuẩn.
* Ủ 37OC/1-6 giờ: có cục đông  Staphylococcus aureus.
𝑪𝒐𝒂𝒈𝒖𝒍𝒂𝒔𝒆
Fibrinogen Fibrin

18

9
6/28/2020

PHÁT TRIỂN TRÊN MÔI TRƯỜNG CHAPMAN


MALNITOL SALT AGAR

19

PHẢN ỨNG DNAse


- Cấy VK lên MT chứa DNA, ủ qua đêm.
- Nhỏ dd HCl, acid kết tủa DNA không bị thủy phân:
Khúm khuẩn tiết DNAse có vùng trong suốt bao quanh

20

10
6/28/2020

PHẢN ỨNG ĐỀ KHÁNG VỚI NOVOBIOCIN


* Dùng định danh sơ khởi S. saphrophyticus/mẫu NT
* Cấy VK lên MHA, BA, TSA, đặt đĩa novobiocin:
vòng vô khuẩn < 12 mm: đề kháng (>16 mm: nhạy)
* S. saphrophyticus: đề kháng novobiocin

21

SƠ ĐỒ ĐỊNH DANH TỤ CẦU KHUẨN


Cấy: BA, MC  Bệnh phẩm  Nhuộm Gram:
CK Gram (+), xếp thành chùm

BA: khúm khuẩn trắng, kem, vàng  Nhuộm Gram:


CK Gram (+), xếp thành chùm
Catalase: Dương tính

22

11
6/28/2020

Chẩn đoán Streptococci

LIÊN CẦU KHUẨN - Streptococci

β (tiêu huyết hoàn toàn)


 BA tiêu huyết α (tiêu huyết không hoàn toàn)
γ (không tiêu huyết)

 Catalase (-)
≠ tụ cầu
 MSA : VK không mọc

12
6/28/2020

LIÊN CẦU KHUẨN


Tiêu huyết

β α γ

Nhóm A S. viridans S. viridans


Nhóm B Nhóm D Nhóm D
Non-enterococci Enterococci
Non-enterococci

LIÊN CẦU KHUẨN


Tiêu huyết β

Nhạy với Bacitracin


(Taxo A)

(+) (-)

Nhóm A CAMP test


(+)

Nhóm B

13
6/28/2020

CAMP test

LIÊN CẦU KHUẨN - Streptococci

Tiêu huyết α

Bile Esculin
Muối mật Fe++
Esculin Glucose + Esculetin màu
đen

S.viridans Non-enterococci

14
6/28/2020

LIÊN CẦU KHUẨN


Tiêu huyết γ

Mọc ở mt NaCl 6,5% Bile esculin

Enterococci S. viridans Non-enterococci

15
6/28/2020

Chẩn đoán Phế cầu khuẩn


(streptococcus pneumoniae)

PHẾ CẦU KHUẨN - Pneumococci


Nhuộm Gram : cầu khuẩn Gram (+), hình ngọn
nến, xếp thành đôi
Mọc trên môi trường giàu dinh dưỡng
Mọc ở khí trường có 5-10% co2 (ủ bình nến)

16
6/28/2020

PHẾ CẦU KHUẨN - Pneumococci

BA tiêu huyết α

Catalase (-) ≠ Tụ cầu

Tan trong muối mật


≠ Liên cầu
Nhạy với Optochin (TaxoP)

Chẩn đoán Neisseriae

17
6/28/2020

SONG CẦU GRAM ÂM - Neisseriae

Nhuộm Gram : Gram (+), hình


hạt cà phê, đứng thành đôi, 2
mặt lõm hướng vào nhau
Mọc trên môi trường giàu dinh
dưỡng
Mọc ở khí trường có 5-10%
co2 (ủ bình nến)
Oxydase (+)

SONG CẦU GRAM ÂM - Neisseriae


Oxidase (+)
Catalase (+)
Test lên men đường nhanh

N. meningitidis N.gonorrhoeae

Glucose (+) Glucose (+)


Sucrose (-) Sucrose (-)
Maltose (+) Maltose (-)

18
6/28/2020

KHÁNG SINH ĐỒ
CẦU KHUẨN

19
6/28/2020

“Ten years challenge…”

20
6/28/2020

21

You might also like