You are on page 1of 22

9/7/20

THUỐC KHÁNG LAO

1
9/7/20

ĐẠI CƯƠNG

2
9/7/20

3
9/7/20

4
9/7/20

Các dạng quần thể của VK lao trong cơ thể

5
9/7/20

THUOÁC KHAÙNG LAO

• TKL ñöôïc chia thaønh 2 nhoùm

THUỐC KHÁNG LAO


Cơ chế tác dụng
RIFAMPICIN
• ISONIAZID
ETHAMBUTOL
PYRAZINAMID
STREPTOMYCIN

RNA Tổng hợp


polymerase Tổng hợp
acid
mycolic Sợi nhỏ
RNA Vk
NAD Tổng hợp
protein

6
9/7/20

7
9/7/20

THUỐC KHÁNG LAO


Dược động học

• Đường sử dụng : PO (trừ Streptomycin)


• Các thuốc phân bố tốt trong cơ thể, cả LCR Thải
trừ vào nước tiểu
• INH, Ethambutol, Pyrazinamid , Streptomycin
thải trừ chủ yếu vào nước tiểu
Vận tốc acetyl hoá INH nhanh
Nên nhớ: liều dùng tính theo thể trọng

THUỐC KHÁNG LAO


Tác dụng phụ – độc tính

• Độc tính trên gan


Rifampicin ; INH; Pyrazinamid
• Độc tính trên thận và máu Rifampicin
• Độc tính trên thận và tai Streptomycin
• Trên dây thần kinh mắt Ethambutol (rất nặng,
phụ thuộc liều); INH
• Trên thần kinh : INH (+ pyridoxin)
• Dị ứng: ngứa, sốt, PU Stevens-Johnson..

8
9/7/20

Rifampicin
Tương tác thuốc
Ø Là chất cảm ứng enzym gan mạnh
Ø Làm giảm hiệu lực của nhiều thuốc như :
§ Digoxin
§ Quinidin
§ Theophyllin
§ Warfarin
§ Propranolol
§ Corticosteroid
§ Thuốc ngừa thai
§ ......

9
9/7/20

LAO KHÁNG THUỐC

LAO KHÁNG THUỐC

10
9/7/20

ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO


• Quyết định số 3126/QĐ-BYT ngày 23/05/2018
về việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, điều
trị và dự phòng bệnh lao

Nguyên tắc điều trị


• Phối hợp các thuốc chống lao
• Phải dùng thuốc đúng liều
• Phải dùng thuốc đều đặn
• Phải dùng thuốc đủ thời gian và theo 2 giai
đoạn tấn công và duy trì:

11
9/7/20

NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC CHỐNG LAO

NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC CHỐNG LAO

12
9/7/20

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO


- Lao nhạy cảm thuốc:
- 2RHZE/4RHE: lao người lớn không kháng
thuốc
- 2RHZE/4RH: lao trẻ em không kháng thuốc
- 2RHZE/10RHE: lao màng não, xương khớp,
lao hạch người lớn
- 2RHZE/10RH: lao màng não, xương khớp,
lao hạch trẻ em

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO

13
9/7/20

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO KHÁNG THUỐC

• 4-6 Km Lfx Pto Cfz Z H liều cao E/5 Lfx Cfz Z E


• 8 Km (Cm) Lfx Pto Cs Z/12 Lfx Pto Cs Z (hoặc
thay Cs bằng PAS)

• http://kcb.vn/wp-content/uploads/2018/05/QĐ-ban-hành-
Hướng-dẫn-CĐ-ĐT-DP-bệnh-lao.pdf

PHÁC ĐỒ CHO TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

• PNCT, CCB: 2RHZE/4RHE


• Viêm gan cấp tính: 9RHE hoặc 2HRSE/6RH
hoặc 6-9 RZE

14
9/7/20

Chủng ngừa. Và chẩn đoán


Vaccin BCG:
• Chiết xuất khuẩn lao sống, mất nội lực (từ TK lao
nuôi cấy nhiều năm)
• hiệu lực bảo về có thể đến 15 năm
• Phản ứng Tuberculin:
ü tuberculin : protein tinh khiết ly trích từ môi
trường nuôi cấy VT lao
ü Tiêm trong da dd tuberculin ( 0.1ml) cho kết quả
từ 48-72 h
ü Lưu ý:
- test âm tính không hoàn toàn loại trừ lao
- Sau tiêm BCG cho phản ứng + tính nhạy 1 số năm

15
9/7/20

FIN

THUỐC TRỊ PHONG

16
9/7/20

17
9/7/20

18
9/7/20

19
9/7/20

20
9/7/20

21
9/7/20

22

You might also like