Professional Documents
Culture Documents
PK Aminoglycosides 2018
PK Aminoglycosides 2018
Giới Thiệu
INTRODUCTION
1
8/4/2018
Đồng Vận
http://www.webedition-dva-sanfordguide.com//comparisons-1/activity-spectra/interactive-antibiogram
2
8/4/2018
(Pharmacodynamics)
Tác dụng diệt khuẩn (bactericidal)
Diệt khuẩn theo nồng độ (concentration-dependent
killings)
❖ Nồng độ đỉnh
Nguy cơ Độc Thận (nephrotoxicity)
❖ Nồng độ đáy cao (excessive trough conc.)
❖ Dùng thuốc kéo dài (prolonged drug exposure)
Hiệu ứng đồng vận (synergistic effect)
❖ Beta-lactam, extended-spectrum PCN, vancomycin
https://clinicalgate.com/principles-of-drug-dosing-in-critically-ill-patients/
3
8/4/2018
Gentamicin, amikacin
❖ Tích tụ chủ yếu ở thận (accumulate extensively in kidneys)
Tobramycin
❖ Ít độc thận hơn (less nephrotoxic)
❖ Các nghiên cứu không có kết luận nhất quán (Clinical trials not consistent)
Nguy cơ độc thận
❖ Tăng khi phối hợp với
➢ Cyclosporine, vancomycin, amphotericin B, radio-contrast
❖ Giảm khi phối hợp với
➢ Anti-pseudomonal penicillin
➢ Dùng AG liều ngày 1 lần
4
8/4/2018
http://faculty.ccbcmd.edu/courses/bio141/lecguide/unit2/control/misred.html
Cơ Chế Đề Kháng 10
5
8/4/2018
Cơ Chế Đề Kháng 11
❖ Đề kháng cao.
❖ Thường gặp.
Cơ Chế Đề Kháng 12
6
8/4/2018
13
https://aneskey.com/intravenous-anesthetics-and-
sedatives/
7
8/4/2018
www.rxkinetics.com
https://clinicalgate.com/principles-of-drug-dosing-in-critically-ill-
patients/
8
8/4/2018
𝐷𝑜𝑠𝑒
Vd =
𝐶0
Vd: lượng thuốc trong cơ thể chia cho ❖ Tỷ lệ mỡ
nồng độ trong máu thời điểm zero ➢ Sinh non: 1-2%
❖ Thể tích sinh lý ảo ➢ Sinh đúng tháng: 10-15%
9
8/4/2018
𝐷𝑜𝑠𝑒
Vd =
𝐶0
Vd trên trẻ em ≠ người lớn
❖ Thuốc tan trong nước: dùng liều cao hơn trên trẻ em
➢ Gentamicin: Vd trẻ em 0.5L/kg vs. người lớn: 0.2-0.3L/Kg
❖ Giảm gắn
Theo Tuổi
https://www.merckmanuals.com/professional/pediatrics/principles-of-drug-treatment-in-
children/pharmacokinetics-in-children
10
8/4/2018
Loại Thải AG 21
Thuốc loại thải tại thận qua 3 quá trình: lọc thận
(glomerular filtration), thải qua ống thận (tubular
excretion), tái hập thu tại ống thận (tubular
reabsorption)
GFR
❖ Sơ sinh 40 mL/min/173 m2
Loại Thải AG 22
11
8/4/2018
constant -Ke)
Lượng thuốc loại thải theo đơn vị thời gian
t1 t2
12
8/4/2018
25
13
8/4/2018
14
8/4/2018
30
15
8/4/2018
Methods)
Theo cách Truyền Thống (Traditional Dosing)
❖ Liều nhỏ, khoảng cách liều ngắn: q8h – q12h – (24h)
❖ Theo dõi nồng độ dỉnh và nồng độ đáy
Theo cách Ngày Một Lần (One Daily Dosing)
❖ Liều lớn, khoảng cách liều dài: q24h – q48h –q72h
❖ Dùng toán đồ (nomograms) trong theo dõi nồng độ
➢ Harford
➢ Barnes-Jewish Hospital
➢ Sanford Guide
➢ University of Rochester
(Traditional Dosing)
Dùng liều nhỏ
Khoảng cách liều ngắn
❖ Chia làm nhiều liều trong ngày: q8h – q12h – (24h)
16
8/4/2018
2011;30(4)338-9
Phân tích Dược Động và
Dược Lực của
Aminoglycosides
Tác động diệt khuẩn dựa vào
nồng độ
❖ ODA tạo ra NĐ đỉnh cao → tối
ưu hóa hiệu quả diệt khuẩn
17
8/4/2018
35
Khoảng NĐ
Antibiotics Liều NĐ Đáy NĐ Đỉnh
Đỉnh Đáy
Genta/Tobr 1-3mg/kg/dose 30 min before 30 min after 3rd
6-10 <1.5
a q8-12h 3rd dose dose
7.5-
30 min before 30 min after 3rd
Amikacin 10mg/kg/dose 20-30 <4
3rd dose dose
q12h
18
8/4/2018
Béo phì
DW = IBW + 0.4 (TBW – IBW)
Vd = 0.25 -0.35 L/kg
19
8/4/2018
39
http://clincalc.com/Aminoglycoside
Bệnh Lý NĐ Đỉnh
Nồng độ Đỉnh độc hại
Viêm phổi 7-10mcg/ml
(Pulmonary infections)
❖ 12-14mcg/ml
Nhiễm trùng hệ thống 6-8mcg/ml ❖ Tăng nguy cơ độc cho tai nghe
(Systemic infections) và ốc tiền đình (auditory and
Nhiễm trùng niệu (UTI) 4-5mcg/ml vestibular ototoxicity)
20
8/4/2018
42
21
8/4/2018
22
8/4/2018
23
8/4/2018
48
24
8/4/2018
49
Drug
free
3-5 hr
http://www.dizziness-and-balance.com/disorders/bilat/PCD.html
50
25
8/4/2018
26
8/4/2018
Liều
❖ Amikacin = 15 mg/kg
❖ Gentamicin, Tobramycin = 5 mg/kg
Dùng Dosing Weight (DW)
❖ ≤ 130% trọng lượng lý tưởng (ideal body weight –IBW) ⟶ dùng
Trọng lượng cơ thể (TBW)
❖ > 130% IBW ⟶ dùng Trọng lượng điều chỉnh (Adjusted body
weight - ABW)
ABW = IBW + 0.4 (TBW-IBW)
❖ Lưu ý: một số tác giả dùng ≤ 120%
27
8/4/2018
55
http://clincalc.com/Aminoglycoside
28
8/4/2018
58
29
8/4/2018
Hartford Nomogram 59
Nicolau D.P. et al. AAC 1995, 39(3): 650–655; Freeman, et al. Journal of Antimicrobial Chemotherapy. 1997;39:677–686
30
8/4/2018
61
31
8/4/2018
63
Amikacin 15mg/kg
Interval
Amikacin Nomogram q24h q36h q48h
Barnes-Jewish Hospital Time After
Dose
Max conc (mcg/ml) for given interval 64
0h 51.1 51.5 54.3
-Obtain single random Amikacin level 0.5h 47.3 48.9 52.8
1h 43.8 46.3 51.3
approximately 8-12h after the initial dose.
2h 37.5 41.7 48.4
(Lấy NĐ amikacin khoảng giữa liều ở 6-12 3h 32.2 37.5 45.7
giờ sau khi bắt đầu truyền) 4h 27.6 33.7 43.1
5h 23.6 30.3 40.7
6h 20.3 27.3 38.4
7h 17.4 24.5 36.2
8h 14.9 22.1 34.2
9h 12.8 19.8 32.2
10 h 10.9 17.8 30.4
11 h 9.4 16.1 28.7
12 h 8.0 14.4 27.1
13 h 6.9 13.0 25.6
14 h 5.9 11.7 24.1
15 h 5.1 10.5 22.8
16 h 4.3 9.4 21.5
17 h 3.7 8.5 20.3
18 h 3.2 7.6 19.1
19 h 2.7 6.9 18.1
20 h 2.3 6.2 17.0
21 h 2.0 5.6 16.1
22 h 1.7 5.0 15.2
23 h 1.5 4.5 14.3
http://aladdin.wustl.edu/bjc/pharmdingotools.nsf/aminoglycosidesextended.html 24 h 1.3 4.0 13.5
32
8/4/2018
66
33
8/4/2018
34
8/4/2018
Gentamicin, amikacin
❖ Tích tụ chủ yếu ở thận (accumulate extensively in kidneys)
Tobramycin
❖ Ít độc thận hơn (less nephrotoxic)
❖ Các nghiên cứu không có kết luận nhất quán (Clinical trials
not consistent)
70
35
8/4/2018
36
8/4/2018
73
74
37
8/4/2018
Thật
Nếu trọng lương thật (total body weight) ≤130% IBW
(trọng lượng lý tưởng)
❖ Dùng trọng lương thật để tính liều
Nếu trọng lượng thật > 130% IBW, dùng trọng lượng
điều chỉnh (Adjusted BW) để tính liều
❖ ABW = IBW + 0.4 (Trọng lượng thật- IBW)
Tuổi K
Sinh nhẹ cân ≤ 1 tuổi 0.33
Sinh đủ tháng ≤ 1 tuổi 0.45
> 1 tuổi – 12 tuổi 0.55
13-16 tuổi (Nữ) 0.55
13-16 tuổi (Nam) 0.7
38
8/4/2018
78
39
8/4/2018
Sơ sinh ≥ 35 tuần (postmentrual age) 4mg/kg mỗi 24h 15-16mg/kg mỗi 24h
https://www.hopkinsguides.com/hopkins/view/Johns_Hopkins_ABX_Guide/ www.schn.health.nsw.gov.au/_policies/pdf/2011-8018.pdf
Trẻ em với Cystic Fibrosis 10-12mg/kg mỗi 24h 30-35mg/kg mỗi 24h
https://www.hopkinsguides.com/hopkins/view/Johns_Hopkins_ABX_Guide/
www.schn.health.nsw.gov.au/_policies/pdf/2011-8018.pdf
40
8/4/2018
81
https://www.universityhealthsystem.com/~/media/files/clinical-pathways/aminoglycoside-dosing-
pediatrics.pdf
82
https://www.starship.org.nz/for-health-professionals/starship-clinical-guidelines/a/aminoglycosides/
41
8/4/2018
83
https://www.hopkinsguides.com/hopkins/view/Johns_Hopkins_ABX_Guide/
42
8/4/2018
85
86
www.schn.health.nsw.gov.au/_policies/pdf/2011-8018.pdf
43
8/4/2018
87
AUC24 88
http://doctorlib.info/pharmacology/manual/49.html
44
8/4/2018
AUC và Nồng Độ 89
45
8/4/2018
46
8/4/2018
94
47
8/4/2018
Nguyên Tắc 95
❖ Gentamicin/Tobramycin: <1mg/L
Nếu NĐ Đáy > đích, nên kéo dài khoảng cách liều
Nếu tính toán khoảng cách liều >48h → nên chuyển
sang phương pháp liều truyền thống
48
8/4/2018
❖ Luôn ghi nhận thời điểm cho thuốc và thời điểm lấy mẫu
❖ Nếu chức năng thận bình thường, theo đõi NĐ Đáy 2 lần/tuần
❖ NĐ Đáy dùng để theo dõi độc thận, không phải theo dõi hiệu
quả
Hoặc dùng nồng độ khoảng giữa: 6-14 giờ sau khi bắt
đầu truyền (alternatively, random level 6 - 14 hrs)
Theo dõi chức năng thận
❖ Xác định Scr cơ bản (baseline Scr)
❖ Nếu ổn định: nên kiểm tra Scr ÍT NHẤT là 1 lần mỗi tuần (Scr
should be rechecked at least once every week)
49
8/4/2018
50
8/4/2018
51
8/4/2018
❖ Amikacin: <10mg/L
52
8/4/2018
105
ke1
ke1
ke
1
106
k
e
53