You are on page 1of 9

Bài thực tập số 2

Tổ: 2 Lớp: N1K73 Nhóm: 3


Danh sách thành viên

STT Họ và tên MSV

1 Tăng Quốc An 1801003

2 Hà Thùy Chi 1801082

3 Hoàng Khánh Chi 1801083

4 Nguyễn Quý Dưỡng 1801138

5 Vương Thị Hương 1801295

6 Phùng Chí Kiên 1801350

7 Lê Thị Nguyệt Minh 1801454

BÁO CÁO NGUỒN TÀI LIỆU TRA CỨU ĐỊNH HƯỚNG THEO LĨNH VỰC
CÂU HỎI THÔNG TIN THUỐC
Lĩnh vực thông
Tài liệu tra cứu Mục tra cứu
tin thuốc
Tình huống 1: Tương tác, TDKMM
Tương tác thuốc Dược thư Quốc gia Việt Nam Chuyên luận: Cefoperazon natri p.354
TDKMM Thận trọng
TDKMM
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc Drugbank.vn Biệt dược: Sulperazone
TDKMM DrugBank | Ngân hàng dữ 4.4. Cảnh báo và thận trọng đặc biệt
liệu ngành Dược khi sử dụng
4.5. Tương tác với các thuốc khác và
các dạng tương tác khác
4.8 Tác dụng không mong muốn
TDKMM Martindales Cefoperazon
Adverse Effects and Precautions –
p.243
TDKMM Meyler’s Side Effects Beta-lactam antibiotics
Organs and systems – Hematologic -
Bleeding disorders p.482
Tình huống 2: Chỉ định, TDKMM, tương tác
Chỉ định Dược thư Quốc gia Việt Nam Fluconazol p. 666
TDKMM Ceftazidim p. 368
Tương tác Mục Chỉ định, Tác dụng không mong
muốn, Tương tác thuốc
Chỉ định BNF 80 Fungal infection – Antifungals –
TDKMM Triazole antifungals – Fluconazole –
Tương tác Indications and Dose, Cautions,
Interactions, Side-effects p. 630
Bacterial infection – Blood infections,
antibacterial therapy – Septicaemia
(hospital-acquired) p. 532
Chỉ định AHFS 2011 Fluconazole (Systemic) – Uses –
TDKMM Candidemia and Disseminated
Tương tác Candida Infections; Cautions –
Common Adverse Effects;
Interactions
Ceftazidime (Systemic) – Uses –
Septicemia; Interactions
Chỉ định EMC Fluconazole
TDKMM Ceftazidime
Tương tác 4.1 Therapeutic indications
4.4 Special warnings and precautions
for use
4.5 Interaction with other medicinal
products and other forms of
interaction
4.8 Undesirable effects

Chỉ định Drugbank.vn Fluconazole


TDKMM Ceftazidime
Tương tác Chỉ định
Tác dụng phụ
Tương tác thuốc
Chỉ định Dailymed Fluconazole
TDKMM Ceftazidime
Tương tác Indication and usage, Adverse
reaction, Precautions – Drug
Interactions
TDKMM Meyler’s Side Effects Fluconazole
Ceftazidime
Fluconazole - Organs and Systems -
Cardiovascular p. 1378
Cephalosporins - Organs and Systems
- Cardiovascular p. 688
Tương tác Drugs.com Fluconazol
Interaction Checker Ceftazidim
Drug Interaction Report: Furosemid
fluconazole, furosemide, Ivabradin
ivabradine, amiodarone, Amiodaron
ceftazidime (drugs.com)
Tương tác Medscape.com Fluconazol
Interaction Checker Ceftazidim
Furosemid
Ivabradin
Amiodaron
Tương tác Micromedex 5 thuốc
Tương tác Drug Interaction Facts 5 thuốc
Tương tác Stockley’s 5 thuốc
Tình huống 3: Cách sử dụng, bảo quản, độ ổn định
Bảo quản Dược thư Quốc gia Việt Nam Heparin - Độ ổn định và bảo quản
Độ ổn định p. 769
Cách sử dụng EMC Heparin (Heparin (Mucous) Injection
Bảo quản BP 5000 IU)
Độ ổn định 6.3 Shelf life
6.4 Special precaution for storage
Bảo quản Drugbank.vn Low Molecular Weight Heparin
Sodium Injection - Bảo quản
Bảo quản Injectable drug guide Heparin - Technical Infomation -
Độ ổn định Storage & Stability after preparation
p. 416
Độ ổn định Handbook on injectable drugs Heparin – Stability
p. 1084
Độ ổn định Stabilis.org Heparin sodium
Cách sử dụng Intravenous medications 2014 Heparin sodium - Dilution and storage
Bảo quản p.603
BÁO CÁO CÂU TRẢ LỜI THÔNG TIN THUỐC

Tình huống số 1:

Bệnh nhân nam, 67 tuổi, tiền sử nhồi máu cơ tim được bác sĩ chỉ định clopidogrel để dự
phòng tái phát và đã dùng thuốc này được 1 tháng. Gần đây, bệnh nhân nhập viện do viêm
phổi và được bác sĩ kê đơn cefoperazon/sulbactam (biệt dược Sulperazone). Đến ngày thứ 2,
bệnh nhân chảy máu ở chân răng và môi, bác sĩ chỉ định ngừng ngay clopidogrel và vẫn tiếp
tục sử dụng kháng sinh. Đến ngày thứ 7, tình trạng chảy máu chân răng và môi vẫn chưa cải
thiện. Kết quả cấy đờm của bệnh nhân âm tính. Kết quả xét nghiệm công thức máu cho thấy
số lượng bạch cầu 13 G/L (giá trị BT 4 - 10), % bạch cầu trung tính 82% (43 - 76), số lượng
hồng cầu 3,8 T/L (4,0 - 5,2), Hgb 11 g/dL (12 - 16), Hct 35% (37 - 42) số lượng tiểu cầu 160
G/L (150 - 400). Xét nghiệm đông máu: PT 87s (11 - 13s) và APTT >180s (26 - 36s). Các
yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, VII, IX, X) giảm nặng. Xét nghiệm chức năng gan,
thận cũng bình thường. Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị rối loạn đông máu do thuốc. Bác sĩ đề
nghị ngừng cefoperazon/sulbactam, chỉ định truyền huyết tương tươi đông lạnh và bổ sung
vitamin K cho bệnh nhân. Bác sĩ xin tư vấn của dược sĩ lâm sàng đây có phải là phản ứng có
hại (ADR) của cefoperazon/sulbactam hay không và xin thông tin cần lưu ý về ADR này (nếu
có).

NỘI DUNG BÁO CÁO


1. Kết quả tra cứu thông tin:
Nguồn thông tin Thông tin tra cứu
Dược thư Quốc gia Việt Nam Chuyên luận: Cefoperazon natri

- Tác dụng không mong muốn


Máu: giảm prothrombin huyết
Hiếm gặp <1/1000
- Thận trọng – p. 355
Cefoperazon có chứa chuỗi N-methylthiotetrazol,
cấu trúc liên quan tới giảm prothrombin huyết.
Giảm prothrombin huyết được báo cáo đã thấy
trên người bệnh dùng cefoperazon nhưng hiếm
khi gây chảy máu. Cần theo dõi thời gian
prothrombin ở người bệnh có nguy cơ giảm
prothrombin huyết và sử dụng vitamin K nếu cần.
Đặc biệt theo dõi hàm lượng prothrombin ở
người bệnh bị rối loạn hấp thu hoặc được nuôi ăn
qua đường tĩnh mạch; nếu cần dùng thêm vitamin
K.

Drugbank.vn Biệt dược: Sulperazone


DrugBank | Ngân hàng dữ liệu 4.4. Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng
ngành Dược Một vài bệnh nhân bị thiếu vitamin K khi điều trị`
cefoperazone. Cơ chế có lẽ là do ức chế khuẩn chí
đường ruột (gut flora) bình thường giúp tổng hợp
vitamin K. Những người có nguy cơ cao là những
bệnh nhân ăn uống kém, giảm hấp thu (ví dụ bệnh xơ
hóa nang) và đang trong chế độ nuôi ăn đường tĩnh
mạch lâu ngày. Ở những bệnh nhân này và bệnh
nhân dùng thuốc chống đông, phải theo dõi thời
gian prothrombin và dùng thêm vitamin K.
4.5. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương
tác khác
Không có thông tin
4.8. Tác dụng không mong muốn
Huyết học: Bạch cầu trung tính có thể giảm nhẹ 0,4%
(5/1131). Khi điều trị lâu dài có thể bị giảm bạch cầu
trung tính 0,5% (9/1696). Ở một số bệnh nhân, test
Coombs dương tính khi điều trị bằng cephalosporin
5,5% (15/269). Có báo cáo giảm hemoglobin 0,9%
(13/1416) và hematocrit 0,9% (13/1409) phù hợp với
y văn khi điều trị bằng cephalosporin. Tăng bạch cầu
ái toan 3,5% (40/1 130) và giảm tiểu cầu máu 0,8%
(11/1414) thoáng qua cũng có thể xảy ra. Giảm
prothrombin máu cũng đã được báo cáo 3,8%
(10/262).
AHFS Kéo dài thời gian prothrombin (có hoặc không kèm
theo chảy máu) đã được báo cáo khi sử dụng
cefoperazone. Hiện chưa rõ cơ chế làm giảm
prothrombin huyết của thuốc.
Tình trạng giảm prothrombin thường có thể đảo
ngược khi sử dụng vitamin K. Nên sử dụng vitamin K
để điều trị tình trạng giảm prothrombin liên quan đến
cephalosporin.
Martindales Chuyên luận: Cefoperazon
Adverse Effects and Precautions – p.243
Cefoperazon có nhóm N-methylthiotetrazol gây ra
tình trạng giảm prothrombin huyết. Tình trạng này
được ghi nhận ở các BN điều trị bằng cefoperazon và
hiếm khi gây ra chảy máu. Thời gian prothrombin nên
được theo dõi ở BN có nguy cơ cao giảm prothrombin
huyết và có thể sử dụng vitamin K nếu cần thiết
Meyler Mục: Beta-lactam antibiotics
Organs and systems – Hematologic - Bleeding
disorders - p.482
Một số cephalosporin có nhóm NMTT như […],
cefoperazon, […] hoặc có nhóm thay thế NMTT […]
hoặc có cấu trúc tương tự vòng N-methylthiotriazin ở
ceftriaxon và vòng MTD ở cefazolin ảnh hưởng đến
quá trình tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc
vitamin K trong gan.
Sử dụng cephalosporin có nhóm NMTT liên quan tới
nguy cơ làm ức chế quá trình tổng hợp yếu tố đông
máu phụ thuộc vitamin K.
Sử dụng các thuốc như đối kháng vitamin K […] có
thể làm tăng nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân điều trị
bằng cephalosporin.
Nguồn thông tin cấp 1: Cefoperazon làm tăng đáng kể thời gian prothrombin
The Association Between so với cephalosporin non-NMTT (OR 4,117; 95% CI
Cephalo-sporin and 1,200 – 14,126).
Hypoprothrombinemia: A Cefoperazon làm tăng có ý nghĩa thống kê tình trạng
Systematic Review and Meta- nồng độ prothrombin trong máu thấp (gồm chảy máu
Analysis và tăng thời gian prothrombin) so với cephalosporin
non-NMTT (OR 2,506; 95% CI 1,293 – 4,860).
Nguồn thông tin cấp 1: Thời gian prothrombin kéo dài (PT), thời gian
Cephalosporins General Statement thromboplastin một phần hoạt hóa kéo dài (APTT)
và/hoặc giảm prothrombin huyết (có hoặc không chảy
máu) đã được báo cáo hiếm khi xảy ra với
cefoperazon.

Mặc dù tỷ lệ thực sự của giảm prothrombin huyết và


các biến chứng chảy máu khi điều trị với thuốc này
vẫn chưa được xác định. Những tác dụng phụ này đã
được báo cáo thường xuye

2. Thông tin trả lời: (Tổng hợp các thông tin tra cứu được để đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
thông tin thuốc)
Nội dung Thông tin tổng hợp
Các thông tin tra cứu được từ các Cấu trúc của cefoperazon có nhóm N-
nguồn tài liệu cấp 3 methylthiotriazin có thể ức chế hệ khuẩn chí tổng
hợp vitamin K ở ruột, ảnh hưởng đến quá trình tổng
hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K trong
gan, làm giảm prothrombin huyết ở bệnh nhân sử
dụng thuốc, có thể dẫn tới chảy máu.
Nên theo dõi thời gian prothrombin và bổ sung
vitamin K trên bệnh nhân này.
Các thông tin tra cứu được từ các Cefoperazon làm tăng đáng kể thời gian
nguồn tài liệu cấp 1 (nếu cần) prothrombin và tình trạng nồng độ prothrombin
trong máu thấp (bao gồm chảy máu và tăng thời
gian prothrombin) so với cephalosporin non-
NMTT.

3. Thông tin trả lời từ tài liệu được cung cấp:


Cefoperazon là kháng sinh cephalosporin có nhóm N-methylthiotriazin, có thể ức chế hệ
khuẩn chí tổng hợp vitamin K ở ruột, ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp yếu tố đông máu phụ
thuộc vitamin K trong gan. Theo nguồn thông tin tra cứu từ các tài liệu, giảm prothrombin
huyết (có thể dẫn tới chảy máu hoặc không) là một trong những TDKMM của cefoperazon
dù hiếm gặp.
Nên theo dõi thời gian prothrombin và bổ sung vitamin K trên bệnh nhân này.

You might also like