Professional Documents
Culture Documents
BCTTTTT Bai2 Nhom3 To2 N1K73
BCTTTTT Bai2 Nhom3 To2 N1K73
BÁO CÁO NGUỒN TÀI LIỆU TRA CỨU ĐỊNH HƯỚNG THEO LĨNH VỰC
CÂU HỎI THÔNG TIN THUỐC
Lĩnh vực thông
Tài liệu tra cứu Mục tra cứu
tin thuốc
Tình huống 1: Tương tác, TDKMM
Tương tác thuốc Dược thư Quốc gia Việt Nam Chuyên luận: Cefoperazon natri p.354
TDKMM Thận trọng
TDKMM
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc Drugbank.vn Biệt dược: Sulperazone
TDKMM DrugBank | Ngân hàng dữ 4.4. Cảnh báo và thận trọng đặc biệt
liệu ngành Dược khi sử dụng
4.5. Tương tác với các thuốc khác và
các dạng tương tác khác
4.8 Tác dụng không mong muốn
TDKMM Martindales Cefoperazon
Adverse Effects and Precautions –
p.243
TDKMM Meyler’s Side Effects Beta-lactam antibiotics
Organs and systems – Hematologic -
Bleeding disorders p.482
Tình huống 2: Chỉ định, TDKMM, tương tác
Chỉ định Dược thư Quốc gia Việt Nam Fluconazol p. 666
TDKMM Ceftazidim p. 368
Tương tác Mục Chỉ định, Tác dụng không mong
muốn, Tương tác thuốc
Chỉ định BNF 80 Fungal infection – Antifungals –
TDKMM Triazole antifungals – Fluconazole –
Tương tác Indications and Dose, Cautions,
Interactions, Side-effects p. 630
Bacterial infection – Blood infections,
antibacterial therapy – Septicaemia
(hospital-acquired) p. 532
Chỉ định AHFS 2011 Fluconazole (Systemic) – Uses –
TDKMM Candidemia and Disseminated
Tương tác Candida Infections; Cautions –
Common Adverse Effects;
Interactions
Ceftazidime (Systemic) – Uses –
Septicemia; Interactions
Chỉ định EMC Fluconazole
TDKMM Ceftazidime
Tương tác 4.1 Therapeutic indications
4.4 Special warnings and precautions
for use
4.5 Interaction with other medicinal
products and other forms of
interaction
4.8 Undesirable effects
Tình huống số 1:
Bệnh nhân nam, 67 tuổi, tiền sử nhồi máu cơ tim được bác sĩ chỉ định clopidogrel để dự
phòng tái phát và đã dùng thuốc này được 1 tháng. Gần đây, bệnh nhân nhập viện do viêm
phổi và được bác sĩ kê đơn cefoperazon/sulbactam (biệt dược Sulperazone). Đến ngày thứ 2,
bệnh nhân chảy máu ở chân răng và môi, bác sĩ chỉ định ngừng ngay clopidogrel và vẫn tiếp
tục sử dụng kháng sinh. Đến ngày thứ 7, tình trạng chảy máu chân răng và môi vẫn chưa cải
thiện. Kết quả cấy đờm của bệnh nhân âm tính. Kết quả xét nghiệm công thức máu cho thấy
số lượng bạch cầu 13 G/L (giá trị BT 4 - 10), % bạch cầu trung tính 82% (43 - 76), số lượng
hồng cầu 3,8 T/L (4,0 - 5,2), Hgb 11 g/dL (12 - 16), Hct 35% (37 - 42) số lượng tiểu cầu 160
G/L (150 - 400). Xét nghiệm đông máu: PT 87s (11 - 13s) và APTT >180s (26 - 36s). Các
yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, VII, IX, X) giảm nặng. Xét nghiệm chức năng gan,
thận cũng bình thường. Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị rối loạn đông máu do thuốc. Bác sĩ đề
nghị ngừng cefoperazon/sulbactam, chỉ định truyền huyết tương tươi đông lạnh và bổ sung
vitamin K cho bệnh nhân. Bác sĩ xin tư vấn của dược sĩ lâm sàng đây có phải là phản ứng có
hại (ADR) của cefoperazon/sulbactam hay không và xin thông tin cần lưu ý về ADR này (nếu
có).
2. Thông tin trả lời: (Tổng hợp các thông tin tra cứu được để đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
thông tin thuốc)
Nội dung Thông tin tổng hợp
Các thông tin tra cứu được từ các Cấu trúc của cefoperazon có nhóm N-
nguồn tài liệu cấp 3 methylthiotriazin có thể ức chế hệ khuẩn chí tổng
hợp vitamin K ở ruột, ảnh hưởng đến quá trình tổng
hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K trong
gan, làm giảm prothrombin huyết ở bệnh nhân sử
dụng thuốc, có thể dẫn tới chảy máu.
Nên theo dõi thời gian prothrombin và bổ sung
vitamin K trên bệnh nhân này.
Các thông tin tra cứu được từ các Cefoperazon làm tăng đáng kể thời gian
nguồn tài liệu cấp 1 (nếu cần) prothrombin và tình trạng nồng độ prothrombin
trong máu thấp (bao gồm chảy máu và tăng thời
gian prothrombin) so với cephalosporin non-
NMTT.