You are on page 1of 4

BÀI TẬP SỐ ….

Họ và tên: Đỗ Thanh Thảo Ngày tháng năm sinh: 19/07/2002

Lớp : DS10A9

Đề bài (Tình huống 01): Đọc hiểu 1 đơn thuốc, lý do dùng thuốc của bệnh nhân,
phân tích liều dùng và cách dùng thuốc phù hợp với thực tế bệnh nhân.

Bài làm

Bệnh nhân: LÊ VĂN HÀ Tuổi: 76 tuổi Giới tính: Nam


Bệnh chính: Viêm họng – thanh quản cấp
ST TÊN THUỐC – NĐ – HL ĐVT SỐ LƯỢNG
T
1 Clarithromycin 500mg (Clabact)- (Clarithromycin) Viên 10
Liều dùng: 1viên/lần * 2 lần/ngày
2 Carbocistein 375mg (Dixiren)- (Carbocidtein) Viên 20
Liều dùng: 2viên/lần * 2 lần/ngày
3 Cetimed- (Cetirizine Dihydrochlorid) Viên 5
Liều dùng: 1viên/lần*1lần/ngày
4 Paracetamol 500mg (Partamol)- (Paracetamol) Viên 20
Liều dùng: 2v/lần * 2 lần/ngày

THÔNG TIN THUỐC ĐIỀU TRỊ


1. Thông tin về các thuốc trong đơn
Thuốc Hoạt chất, hàm
Clarithromycin 500mg
số 1 lượng/ nồng độ
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Phân nhóm đến tác
Kháng sinh nhóm macrolid
dụng
Cơ chế tác dụng Clarithromycin có tác động kháng khuẩn do gắn
kết với một vị trí đặc hiệu trên tiểu đơn vị 50S
ribosome của những vi khuẩn nhạy cảm, qua đó
ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
Chỉ định/Tác dụng
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm
liên quan đến chẩn
xoang, viêm họng, viêm tai giữa.
đoán
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng màng
giả.
Phản ứng quá mẫn: Ngứa, mày đay, ban da, kích
TDKMM
ứng.
Phản ứng dị ứng: Các mức độ kháng nhau từ mày
đay đến phản vệ, hội chứng Stevens– Johnson.

Liều khuyến cáo 500 mg x 2 lần/ngày

Cách dùng Dùng đường uống

- Chỉ định, liều dùng, cách dùng:


Đúng và phù hợp với tình trạng bệnh
Nhận xét
- Vai trò của thuốc trong đơn: thuốc điều trị
nguyên nhân viêm họng – thanh quản cấp
Thuốc Hoạt chất, hàm
Carbocistein 375mg
số 2 lượng/ nồng độ
Dạng bào chế Viên nang cứng
Phân nhóm đến tác
Thuốc tiêu nhầy
dụng

Cơ chế tác dụng

Chỉ định/Tác dụng


liên quan đến chẩn
đoán
TDKMM

Liều khuyến cáo

Cách dùng

Nhận xét

Hoạt chất, hàm


lượng/ nồng độ
Dạng bào chế
Phân nhóm đến tác
dụng
Chỉ định/Tác dụng
liên quan đến chẩn
Thuốc
đoán
số 3
TDKMM

Liều khuyến cáo

Cách dùng

Nhận xét

Hoạt chất, hàm


lượng/ nồng độ
Dạng bào chế
Thuốc
số 4 Phân nhóm đến tác
dụng

Chỉ định/Tác dụng


liên quan đến chẩn
đoán

TDKMM

Liều khuyến cáo

Cách dùng

Nhận xét

You might also like