You are on page 1of 58

THEO DÕI NỒNG ĐỘ

AMINOGLYCOSIDE

ThS. DS. Huỳnh Quang Mỹ Khánh Dược Động Học (PPHA107)


mykhanh.hq@gmail.com SVĐH – 04/2023
Tài Liệu Tham Khảo
References

Tài Liệu Chính


• Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh
Nhiệt Đới, 2017
• Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update
2021)
• uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-
aminoglycosides
Tài Liệu Đọc Thêm
• Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics
13th ed., McGraw-Hill – Education/Medical, 2017, page 1039-1044

29/05/2023 2
Nội Dung
Contents

Tổng Quan về Kháng Sinh


01 •

Cơ chế tác động
Phổ kháng khuẩn


Dược động
Độc tính


Nồng độ điều trị
Các chế độ liều

Thông Số Dược Động Cơ Bản để Tính Liều


02 • Tổng quan • CrCl • Liều nạp
• Cân nặng tính liều • Thể tích phân bố • Liều duy trì

Theo Dõi Nồng Độ Kháng Sinh


03 • Liều dùng đề xuất • Hiệu chỉnh nồng độ đáy
• Hiệu chỉnh liều giãn cách • Hiệu chỉnh liều truyền thống

29/05/2023 3
Tổng Quan
01 Overview

Cơ Chế Nồng Độ
Dược Động
Tác Động Điều Trị

Phổ Các Chế Độ


Độc Tính
Kháng Khuẩn Liều

29/05/2023 4
Phân Loại Các Nhóm Kháng Sinh
Vị Trí Tác Động

29/05/2023 cmapspublic.ihmc.us 5
6

https://meducation.net/resources/63520-Antibiotics-summary
29/05/2023
Phân Loại Các Nhóm Kháng Sinh
Thân Nước-Thân Dầu

29/05/2023 Shapiro, Garrett, Schmirtz, RxPrep Course Book, Incorporated, 2020, page 356 7
Phân Loại Các Nhóm Kháng Sinh
Hiệu Quả Điều Trị Phụ Thuộc Thời Gian-Nồng Độ

29/05/2023 Shapiro, Garrett, Schmirtz, RxPrep Course Book, Incorporated, 2020, page 356 8
Cpeak:MIC = 8-10

29/05/2023 Eyler and Shvets, Clinical Pharmacology of Antibiotics, Nephropharmacology for the Clinician, 2019 9
Tổng Quan
Overview
• Aminoglycoside → tự nhiên + dẫn xuất bán tổng hợp – xạ khuẩn đất
 Streptomycin → Streptomyces griseus
 Gentamicin + netilmicin → xạ khuẩn Micromonospora
 Tobramycin → một thành phần của nebramycin → Streptomyces tenebrarius
(≈ gentamicin)
 Amikacin → dẫn xuất kanamycin → bán tổng hợp
 Netilmicin → dẫn xuất sisomicin → bán tổng hợp
• Gồm agentamicin + tobramycin + amikacin + netilmicin + kanamycin +
streptomycin + paromomycin + neomycin
• Điều trị → nhiễm VK gram âm hiếu khí
 Streptomycin + amikacin → nhiễm Mycobacteri
 Paromomycin → bệnh lỵ amip đường ruột.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1039 10
Tổng Quan
Overview
• KS diệt khuẩn → ức chế tổng hợp protein
• Đề kháng
 Đột biến ribosome VK
 Enzyme chuyển hóa aminoglycoside
 ↓ vận chuyển thuốc → VK
• Gene đề kháng → thu nhận
plasmid/transposon (nhân tố chuyển vị)
• Đường amin + vòng aminocyclitol = liên
kết glycoside → phân cực (thân nước)
• Cùng chung phổ độc tính → thận + tai →
thính giác + tiền đình.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1039 11
Tổng Quan
Overview

• Hiệu quả diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ cao nhất so với MIC → nồng độ
càng cao → diệt khuẩn càng mạnh → tốt nhất Cmax : MIC ꓿ 8-10
• Hiệu ứng hậu KS → vẫn còn tác dụng 1 đoạn thời gian sau khi nồng độ <
MIC
→ Liều dùng cao + chế độ liều giãn cách (extended interval dosing regimens)
• Liều cao + giãn cách (1 lần/ngày) → đủ tác dụng + ↓ độc tính (tích lũy/tai-
thận)
• PN mang thai + trẻ sơ sinh + trẻ nhỏ + viêm nội tâm mạc → nhiều liều
(tổng liều hàng ngày thấp hơn) → an toàn
→ Theo dõi điều trị (TDM) → theo dõi nồng độ đỉnh (trị liệu) + đáy (độc tính).

Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1039
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 12
Cơ Chế Tác Động
Mechanism of Action

• Thông qua porin → qua được màng ngoài VK gram âm


• Màng trong → chênh lệch điện thế màng (transmembrane electrical gradient) →
bị ảnh hưởng bởi: ion dương (Ca2+ + Mg2+) + ↓ pH + ↑ độ thẩm thấu + yếm khí
(áp xe) + ↑ thẩm thấu (nước tiểu có tính acid)
• Trong VK → bám polysome → quấy rầy tổng hợp protein → đọc sai/kết thúc sớm
tổng hợp mRNA
• Tác động → 30S (16S ribosomal RNA).
29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1040 13
Phổ Kháng Khuẩn
Antimicrobial Activity

• Gentamicin + tobramycin + amikacin → trực khuẩn gram âm hiếu khí


• Kanamycin (streptomycin) → phổ hẹp hơn
• Cầu khuẩn gram âm hiếu khi → Neisseria + Moraxella + Haemophilus → độ
nhạy cảm khác nhau
• ↑ đề kháng trực khuẩn gram âm bệnh viện (Klebsiella + Pseudomonas) →
thường dùng aminoglycoside
• Yếu trên VK kỵ khí + VK gram dương → ít dùng đơn trị → +
penicillin/vancomycin → tụ cầu (Staphylococcus) + cầu khuẩn ruột
(Enterococcus) + liên cầu (Streptococcus) + Listeria.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1041 14
Cơ Chế Đề Kháng của Vi Khuẩn
Mechanisms of Bacterial Resistance
• Enzyme VSV → bất hoạt thuốc*
 Plasmid (phosphorylate/adenylate/acetylate → hydroxyl/amin thuốc)
 Amikacin → ít đích tác động → nhạy cảm
 Đề kháng gentamicin → đề kháng chéo tobramycin + amikacin +
kanamycin + netilmicin
• Không thể xâm nhập nội bào VK
Phụ thuộc → oxy hóa (oxidative metabolism) → ít tác dụng/VK kỵ khí
• ↓ ái lực thuốc-ribosome VK
 Đột biến/E. coli (thay thế 1 a.a) → ↓ ái lực
 5% Pseudomonas aeruginosa → đột biến
 Gentamicin + penicillin → Enterococcus.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1041 15
Dược Động
Pharmacokinetics
Hấp Thu
• Phân tử phân cực → hấp thu kém / đường TH → < 1% (PO/rectal)
• Dùng thời gian dài → tích lũy → độc/BN suy thận
• Bệnh trên đường TH (e.g. loét) → ↑ hấp thu gentamicin
• Hấp thu vào khoang qua thanh mạc → nhanh → độc tính
• Dùng tại chỗ + lâu dài → nhiễm độc – vết thương lớn + bỏng/loét (đặc
biệt nếu BN có suy thận)
• IM → hấp thu nhanh → peak = 30-90 m + Cmax = 4-12 μg/ml
(gentamicin/tobramycin/netilmicin 1.5-2 mg/kg); 20-35 μg/ml
(amikacin/kanamycin 7.5 mg/kg)
• Đường hô hấp → u xơ nang + P. aeruginosa.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1041 16
Dược Động
Pharmacokinetics
Phân Bố
• Phân cực → xâm nhập kém/TB + CNS + mắt
• Ít liên kết protein huyết tương (trừ streptomycin)
• 25% × trọng lượng trừ mỡ + hầu hết dịch ngoại bào
• Phân phối kém/mô mỡ → xem xét/BN béo phì
• Nồng độ
 Thấp → dịch tiết + mô
 Cao → thận + vỏ não + nội mạc + ngoại dịch/tai trong → độc
• Bài tiết gan tích cực → 30% × nồng độ huyết tương
• Viêm → ↑ xâm nhập → khoang màng bụng + màng tim.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1041 17
Dược Động
Pharmacokinetics

Phân Bố
• IM/IV → CNS (ít dùng vì đã có cephalosporin phổ rộng)
• PN mang thai cuối thai kỳ → ↑ tích tụ huyết tương thai nhi + nước ối
• Streptomycin + tobramycin → ↓ thính lực trẻ em
• Khác → chưa có dữ liệu
→ Thận trọng sử dụng
Chuyển Hóa
• Ít chuyển hóa.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1042 18
Dược Động
Pharmacokinetics

Thải Trừ
• Qua thận
• t1/2 = 2-3 h (chức năng thận bình thường)
• BN suy thận → 20-40 × t1/2 → hiệu chỉnh liều dùng + khoảng cách dùng
thuốc
• t1/2 → ↑ trẻ sơ sinh (1 w/o → 8-11 h < 2kg + 5 h > 2 kg) → theo dõi nồng
độ / huyết tương
• U xơ nang + BN bỏng → ↑ đào thải → ↓ t1/2 → ↑ liều
• Loại bỏ thuốc → thẩm tách máu/thẩm phân phúc mạc
• Aminoglycoside + penicillin → bất hoạt aminoglycoside → tránh trộn
lẫn/1 dd.

29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1042 19
Tác Động Không Mong Muốn
Adverse Effects
Độc tính có thể/không thể đảo ngược → ốc tai + thận + ức chế thần kinh-cơ →
điều trị kéo dài > 5 ngày/liều cao/BN lớn tuổi/BN suy thận
Độc Tính Trên Tai
• Rối loạn chức năng tiền đình + thính giác → không thể đảo ngược
• Mất thính giác → thoái hóa TB/ốc tai
• Dịch tai → 5-6 × t1/2 huyết tương
• Streptomycin + gentamicin → tiền đình; amikacin + kanamycin +
neomycin → chức năng thính giác; tobramycin → cả hai
• Amikacin → dùng > 10 ngày hoặc tổng liều > 15 g hoặc Cpeak > 32 mg/l
Ctrough > 10 mg/l
• Triệu chứng ban đầu (ù tai) → hồi phục → theo dõi
• Ù tai → suy giảm thính giác → điếc (vài tuần sau khi ngừng điều trị)
• Cấp tính (1-2 w) → mạn tính (2 m) → phục hồi (cần 12-18 m) + di chứng.
29/05/2023 Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1044 20
Tác Động Không Mong Muốn
Adverse Effects

Độc Tính Trên Thận


• 8-26% → suy thận nhẹ → hồi phục
• Độc tính tích lũy/TB ống lượn gần → ↑ enzym TB viền ống thận + ↑
protein niệu + trụ trong mờ + trụ niệu hạt (hyaline + granular cast) → ↓
tốc độ lọc cầu thận + hoại tử ống thận + ↑ creatinine huyết tương
• Có thể phục hồi (TB ống lượn gần → tái tạo)
• Độc tính → liều cao + đơn liều < phân liều
• Neomycin > gentamicin ≥ tobramycin ≥ amikacin ≥ netilmicin >
streptomycin
• Amphotericin B + vancomycin + ACEi + cisplatin + cyclosporine → ↑ độc
tính trên thận.

Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1044
29/05/2023 21
Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017
Tác Động Không Mong Muốn
Adverse Effects

Ức Chế Thần Kinh-Cơ


• Phong bế TK + ngưng thở cấp tính (đặc biệt/BN nhược cơ)
• Intrapleural/IP liều cao* + IV/IM/PO
• Có thể đảo ngược (IV Ca2+)
• Ức chế giải phóng acetylcholine + ↓ độ nhạy cảm với chất dẫn truyền
TK
Phản Ứng Khác
• Ít gây quá mẫn-dị ứng (phát ban + ↑ BC ưa acid + sốt + loạn dưỡng
máu + phù mạch + viêm da tróc vảy + viêm miệng + shock phản vệ)
• Ít gây bội nhiễm do Clostridium difficile.

Brunton, Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 13th ed., 2017, page 1044
29/05/2023 22
Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017
Nồng Độ Điều Trị
Therapeutic Concentrations
Nồng Độ Đỉnh Cpeak
• Nồng độ thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương
• Khác nhau → chế độ liều sử dụng + vị trí nhiễm + loại VK nhiễm
• Liều càng cao → Cpeak càng cao → hiệu quả diệt khuẩn nhanh → VK
MIC cao/nhiễm khuẩn nặng do VK gram âm e.g. viêm phổi/nhiễm
Pseudomonas
Nồng Độ Đáy Ctrough
• Nồng độ thuốc đạt được trước khi tiêm liều kế tiếp
• Càng thấp càng tốt → ↓ nguy cơ gây độc + không ảnh hưởng điều trị
 Gentamicin/tobramycin: truyền thống < 1-2 mg/l; giãn cách < 0.3
mg/l
 Amikacin: truyền thống < 4 mg/l; giãn cách < 1 mg/l.
Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017
29/05/2023 23
Nồng Độ Điều Trị
Therapeutic Concentrations
mg/ml mg/ml

Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017
29/05/2023 24
Các Chế Độ Liều
Liều Giãn Cách và Liều Truyền Thống
Extended-interval and Traditional Intermittent Dosing
• Đường toàn thân
 Truyền thống 2-3 lần/ngày (đối với chức năng thận bình thường)
 Giãn cách liều cao hơn + giãn cách 24-48 h
• Lợi ích của dùng kiểu giãn cách
 Hiệu quả ≈*
 Có thể ↓ độc tính/thận
 Dễ tiêm + dễ theo dõi nồng độ/máu
 ↓ chi phí tiêm + chi phí theo dõi
• Lợi ích đến từ
 Hiệu ứng hậu KS
 Hiệu quả diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ KS.
29/05/2023 uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-aminoglycosides 25
Các Chế Độ Liều
Liều Giãn Cách và Liều Truyền Thống
Extended-interval and Traditional Intermittent Dosing
Một số nhóm BN khi dùng liều giãn cách cho hiệu quả cao hơn so với liều truyền
thống
• Người miễn dịch bình thường/phụ nữ không mang thai/trẻ em > 3 tháng tuổi có
 Nhiễm đường tiết niệu có biến chứng
 Nhiễm khuẩn ổ bụng
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
 Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bao gồm chứng viêm vùng chậu)
 Nhiễm khuẩn mô mềm
 Nhiễm khuẩn máu
• Nữ giới viêm nội mạc tử cung sau sinh
• Giảm bạch cầu do sốt có bệnh ác tính.
29/05/2023 uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-aminoglycosides 26
Các Chế Độ Liều
Liều Giãn Cách
Extended-interval Dosing
• Mục tiêu
 Tối ưu hóa khả năng diệt khuẩn nhanh và mạnh của AG ngay từ liều đầu tiên
 Có thời kỳ không phơi thuốc khoảng 3-5 h → hạn chế độc tính trên thận
• Tránh dùng
 Suy thận nặng (CrCl < 30 ml/min) hoặc giảm nhanh chức năng thận
 Phụ nữ có thai
 Tác dụng hiệp đồng trong điều trị nhiễm VK gram dương
 Báng bụng
 Bỏng nặng (> 20% diện tích da)
 Bệnh sử hoặc có dấu hiệu lãng tai hay rối loạn tiền đình
 Chạy thận nhân tạo + CRRT (siêu lọc máu liên tục)
• Thận trọng khi sử dụng trên trẻ em do ít dữ liệu.
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 27
Các Chế Độ Liều
Liều Truyền Thống
Traditional Intermittent Dosing

• Nhiều liều/ngày
• Khuyến cáo nên dùng bảng tính Excel (của bệnh viện*) để tính liều ban đầu
cho người lớn
• Trẻ em → áp dụng bảng liều sẵn có (tính độ thanh thải theo công thức
Schwartz)
• Cân nhắc dùng liều nạp khi bệnh nhân nặng, đe dọa tính mạng hoặc có thể
tích dịch dư (phù/bang nhiều)
• Có thể áp dụng bảng liều sẵn có cho người lớn và trẻ em + cần kiểm tra lại
nồng độ thuốc trong máu.

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 28
Thông Số
02 Dược Động Học Cơ Bản
để Tính Liều

Độ Thanh
Tổng Quan Thải Liều Nạp
Creatinine

Cân Nặng Thể Tích Phân


Liều Duy Trì
Tính Liều Bố

29/05/2023 29
Tổng Quan
Overview

• Nhanh chóng đạt được nồng độ trị liệu ≈ cải thiện tình trạng bệnh nhân →
tối ưu hóa liều dùng
• Độc tính của nhóm AG → điều chỉnh liều để giảm độc tính
• Nguyên tắc
 Liều khởi đầu → KS được chọn + PP dùng thuốc (truyền thống vs. liều
cao-giãn cách liều) + chỉ định + cân nặng + chức năng thận
 Điều chỉnh liều dùng dựa trên kết quả nồng độ thuốc trong máu đo
được → Cpeak (hiệu quả điều trị) + Ctrough (độc tính)
Plazomicin liều dựa trên AUC
 IV → ≥ 30 min (truyền thống) + ≥ 60 min (giãn cách liều)
β-lactam bất hoạt AG nếu trộn chung 1 dd → không nên trộn in
vitro.
29/05/2023 uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-aminoglycosides 30
Cân Nặng Tính Liều
Dose Weight

• Bước đầu tiên + bất kể phương pháp nào


• Khác nhau → người thiếu cân + cân nặng bình thường + thừa cân-béo phì
 Thiếu cân → cân nặng toàn phần (total body weight, TBW) < cân nặng lý
tưởng (ideal body weight, IBW) → dùng TBW
 Thừa cân-béo phì có TBW = 1.3 (1.25) × IBW → dùng công thức chuyển
đổi → ABW

𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 = 50 𝑘𝑘𝑘𝑘 + 2.3 × (ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒 𝑖𝑖𝑖𝑖 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖 − 60 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖)


𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓 = 45 𝑘𝑘𝑘𝑘 + 2.3 × (ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒 𝑖𝑖𝑖𝑖 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖 − 60 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖)

𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 + 0.4 × (𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 − 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼)

29/05/2023 uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-aminoglycosides 31
Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021)
Độ Thanh Thải Creatinine Ước Tính
Creatinine Clearance Estimation

• Aminoglycoside đào thải chủ yếu qua lọc cầu thận → chức năng thận ảnh
hưởng độ đào thải của thuốc → ảnh hưởng liều dùng
• Độ đào thải creatinine → nồng độ creatinine từ công thức Cockcroft-Gault
→ tăng creatinine theo cân nặng và giảm theo độ tuổi.

29/05/2023 uptodate.com/contents/dosing-and-administration-of-parenteral-aminoglycosides 32
Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021)
Độ Thanh Thải Creatinine Ước Tính
Creatinine Clearance Estimation

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 33
Thể Tích Phân Bố và Liều Nạp
Volume of Distribution Vd
Loading Dose LD
• BN đe dọa tính mạng + nằm ICU → dùng liều tải (LD) để đạt nhanh nồng độ
cao trị liệu/máu
• TDBW = cân nặng khô thực tế
• IBW = cân nặng lý tưởng
• Vd = 0.1-0.5 L/kg + thay đổi theo tuổi /BN béo phì/phù/bang bụng
 Trẻ em ≤ 5 tuổi → Vd ≈ 0.5 L/kg
 Trẻ em > 5 tuổi → Vd ≈ người lớn

𝑉𝑉𝑉𝑉 𝐿𝐿 = 0.25 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 × 0.1 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 − 𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼𝐼 + 1.0 (𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓𝑓)


𝑚𝑚𝑚𝑚
𝐿𝐿𝐿𝐿 𝑚𝑚𝑚𝑚 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤𝑤 × 𝑉𝑉𝑉𝑉(𝐿𝐿)
𝐿𝐿
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 34
Liều Duy Trì
Maintenance Dose MD

𝐶𝐶𝑝𝑝𝑝 × 𝐶𝐶𝐶𝐶 × 𝑡𝑡𝑖𝑖𝑖𝑖 × (1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘 )


𝑀𝑀𝑀𝑀 =
(1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘𝑖𝑖𝑖𝑖 ) × 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘1

• Cp1 = nồng độ tại thời điểm đo


• t1 = thời gian từ khi kết thúc tiêm truyền đến thời điểm đo Cp1
• 𝜏𝜏 = khoảng cách liều
• tin = thời gian tiêm truyền
• Cl = độ thanh thải AG (≈ CrCl)

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 35
Liều Duy Trì
Maintenance Dose MD

𝐶𝐶𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 × 𝐶𝐶𝐶𝐶 × 𝑡𝑡𝑖𝑖𝑖𝑖 × (1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘 )


𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 =
(1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘𝑖𝑖𝑖𝑖 ) × 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘

𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 × (1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘𝑖𝑖𝑖𝑖 ) × 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘


𝐶𝐶𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 =
𝐶𝐶𝐶𝐶 × 𝑡𝑡𝑖𝑖𝑖𝑖 × (1 − 𝑒𝑒 −𝑘𝑘𝑘𝑘 )
• t = thời gian từ khi nồng độ thuốc đạt trạng thái cân bằng động lực tối đa
Cpssmax đến thời điểm lấy Ctrough
• 𝜏𝜏 = khoảng cách liều
• tin = thời gian tiêm truyền
• Cl = độ thanh thải AG (≈ CrCl)
• SFD = liều tiêm truyền
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 36
Liều Duy Trì
Maintenance Dose MD

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 37
Theo Dõi Nồng Độ Thuốc
03 Therapeutic Drug Mornitoring

Hiệu Chỉnh Hiệu Chỉnh


Quy Trình
Liều Giãn Liều Truyền
Thực Hiện
Cách Thống

Hiệu Chỉnh Hiệu Chỉnh


Liều Dùng
Liều theo Liều Lọc
Đề Xuất
Nồng Độ Đáy Máu

29/05/2023 38
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 39
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 40
Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017
41
ODA=liều cao-giãn liều Liều Giãn Cách
Liều Truyền Thống

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 42
Liều Truyền Thống

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 43
Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021)
44
Hiệu Chỉnh Liều Giãn Cách
Toán Đồ Hartford và Barnes-Jewish Hospital

• Dùng 1 lần/ngày → gần như không tích lũy thuốc → nồng độ thuốc/máu
được đo sau bất kỳ liều nào (không tính đến thứ tự liều)
• Khuyến cáo → toán đồ (dễ thực hiện) → kiểm tra nồng độ ban đầu của AG →
hiệu chỉnh khoản cách liều
• Nhược điểm → không áp dụng được nếu liều khác không tương ứng với toán
đồ.

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 45
Hiệu Chỉnh Liều Giãn Cách
Toán Đồ Hartford và Barnes-Jewish Hospital

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 46
Hiệu Chỉnh Liều Giãn Cách
Toán Đồ Hartford và Barnes-Jewish Hospital

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 47
Hiệu Chỉnh Liều Giãn Cách
Toán Đồ Hartford và Barnes-Jewish Hospital

Amikacin (15 mg/kg/dose): Divide level in half, then plot on graph

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 48
Hiệu Chỉnh Liều Giãn Cách
Toán Đồ Urban & Craig

Amikacin (15 mg/kg/dose): Divide level by 3, then plot on graph

29/05/2023 Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021) 49
Hiệu Chỉnh Liều theo Nồng Độ Đáy
• Nồng độ đáy → dự đoán khả năng gây độc
• Áp dụng
 Theo dõi nồng độ thuốc/BN có các thông số dược động học ≈ dân số
chung e.g. không béo phì/không thiếu cân suy kiệt/không dư dịch + đang
dùng chế độ liều truyền thống
 Kiểm soát nồng độ thuốc/BN sử dụng chế độ ODA đã hiệu chỉnh khoảng
cách liều theo toán đồ (có dấu hiệu chứng minh có sự thay đổi chức năng
thận cấp/thất bại với chế độ giãn cách liều)
• Hiệu chỉnh
 Ctrough đo được < mong muốn → duy trì liều đang sử dụng
 Ctrough đo được ≥ mong muốn → tính lại các thông số dược động BN → chế
độ liều mới (khuyến cáo kéo dài khoảng cách liều + giữ nguyên liều cũ) →
xem lại slide 36-37
 ODA → + 12 h khoảng cách liều + nếu ban đầu 48 h → cân nhắc chuyển
sang chế độ liều truyền thống.
29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 50
Hiệu Chỉnh Liều theo Nồng Độ Đáy

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 51
Hiệu Chỉnh Liều Truyền Thống
Đo Hai Nồng Độ

• Thường dùng Cpeak + Ctrough


• Thường không cần thiết (kinh tế) → khuyến cáo theo dõi thường quy nồng độ
đáy
• Nồng độ đỉnh → dự đoán điều trị → nên đo
 Cần biết Cpeak → đánh giá hiệu quả điều trị (không đáp ứng/đe dọa tính
mạng/cần xác định Cpeak/MIC)
 Khó xác định thông số dược động (Vd*)
 Cần để xác định AUC/MIC
• Hiệu chỉnh
 Đo được như mong muốn → duy trì liều đang sử dụng
 Cpeak cao → giảm liều; Ctrough cao → kéo dài khoảng liều.

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 52
Hiệu Chỉnh Liều Truyền Thống
Đo Hai Nồng Độ

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 53
Hiệu Chỉnh Liều Truyền Thống

29/05/2023 Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021) 54
Hiệu Chỉnh Liều Truyền Thống

29/05/2023 Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021) 55
Hiệu Chỉnh Liều Truyền Thống

29/05/2023 Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2012 (update 2021) 56
Hiệu Chỉnh Liều Lọc Máu
Phương Pháp CRRT

• BN lọc máu (CCRT) + suy thận → liều theo HDĐT + hiệu chỉnh liều theo nồng độ
đạt được → nồng độ mục tiêu mong muốn
• BN lọc máu + không suy thận → cân nhắc đào thải thuốc qua thận → liều cao
hơn liều CRRT thông thường khi suy thận → nên đo nồng độ thuốc/máu
• Khuyến cáo đo 1 nồng độ đỉnh + 1 nồng độ đáy ngay sau liều đầu khi ngưng lọc.

29/05/2023 Quy Trình Theo Dõi Nồng Độ Aminoglycoside trong Máu, Bệnh Viện Bệnh Nhiệt Đới, 2017 57
Thank You
For Your Attention

29/05/2023 58

You might also like