Professional Documents
Culture Documents
Khang Sinh Augmentin
Khang Sinh Augmentin
Theo dõi diễn tiến, nếu biểu hiện nhiễm khuẩn cần chuyển ngay sang
kháng sinh điều trị
4. ACOG. Prophylactic antibiotics in labor and delivery. Obstet & Gynecol 2003; 102:875-82.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế 5. José Guilherme Cecatti. Antibiotic prophylaxis regimens and drugs for caesarean section: RHL
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017 practical aspects. WHO RHL No 10, 2007
Khi thực hiện một số phẫu thuật
hoặc thủ thuật sản khoa (như mổ
lấy thai, bóc rau bằng tay) mục
đích là để dự phòng nhiễm khuẩn
lúc làm thủ thuật
Tài liệu dành cho cán bộ y tế 10. Anderson DJ et al. Strategies to prevent surgical site infections in acute care hospitals: 2014 update.
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017 11. Trích báo cáo PGS Nguyễn Tấn Cường – KS dự phòng phẫu thuật
Phác đồ kháng sinh dự phòng sản phụ khoa
Phác đồ Bệnh Viện Sử dụng đầu tay Cefazolin/ thay thế amoxicillin –clavulanic
Từ Dũ 2016 ➢ Mổ phụ khoa
Sử dụng đầu tay co-amoxiclav 1.2 g IV, thay thế cefuroxime IV + metronidazole
khi dị ứng với penicillin amoxicillin – clavulanic 1.2 g IV trong các chỉ định
Khuyến cáo
➢ Mổ bắt con
National Health System –
NHS 2014 ➢ PT về ung thư phụ khoa hay liên quan đến lưới
➢ PT khâu cổ tử cung
Amoxicillin/clavulanic + + + + +
Cefazolin 0 + + +/- 0
Cefuroxime 0 + + +/- +
Ceftriaxone 0 + + +/- +
Cefotaxime 0 + + +/- +
Metronidazole + 0 0 0 0
Gentamicin 0 + + +/- +
Ampicillin/sulbactam 0 +/- 0 + 0
+: Có hiệu quả lâm sàng hoặc > 60% chủng nhạy 0: Không có hiệu quả lâm sàng hoặc <30% chủng nhạy
+/-: không có thủ nghiệm lâm sàng hoặc <30% chủng nhạy SP: Hiệp lực với Pennicillin # MSSA
% bệnh nhân
❖ Nhóm 1: 1,2 g i.v. amoxicillin/ 5.0%
Tài liệu dành cho cán bộ y tế 21. Cormio G et al. Prospective randomized study comparing amoxicillin-clavulanate acid with cefazolin as antimicrobial
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017 prophylaxis in laparotomic gynecologic surgery. Acta Obstet Gynecol Scand 2003;82(12): 1130-1134
Cơ chế tác động
❖ Amoxicillin ức chế tổng hợp màng tế bào bằng cách gắn với PBP trên màng
tế bào chất vi khuẩn
❖ Clavulanat ức chế enzyme β-lactamase
❖ β-lactamase là nguyên nhân gây đề kháng với penicillin và cephalosporin
bao gồm cả cephalospin thế hệ 3
Beta Lactam (amoxicillin)
Porin
Tế bào chết
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Liều dùng
Sản phẩm Liều khuyến cáo
Augmentin Inj 1,2g Người lớn và trẻ > 12 tuổi : 1,2g mỗi 8 giờ
Trẻ từ 30 tháng – 12 tuổi : 30 mg/kg Augmentin mỗi 8 giờ
Trẻ từ 0 – 3 tháng : 30 mg/kg Augmentin mỗi 12 giờ, sau đó có thể tăng số lần
dùngvới khoảng cách giữa các liều đến 8 giờ
Tài liệu dành cho cán bộ y tế 22. Thông tin kê toa Augmentin tablet 24. Thông tin kê toa Augmentin 500 mg
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017 23. Thông tin kê toa Augmentin 250 mg 25. Thông tin kê toa Augmentin inj
Độ ổn định
Cách pha
▪ Tiêm TM trực tiếp: 1,2g Augmentin pha với 20ml nước cất, tiêm chậm 3-4 phút
▪ Tiêm truyền: 1,2g Augmentin pha với 10ml nước cất, sau đó pha vào chai dịch
truyền có lượng dịch 100ml (truyền 30 phút).
❖Độ ổn định dung dịch tiêm tĩnh mạch: AUGMENTIN kém ổn định trong những dung
dịch chứa glucose, dextran, hoặc bicarbonate.
❖Độ ổn định của dung dịch hoàn nguyên trong các dung môi khác nhau
Thời gian ổn
Dịch truyền tĩnh mạch
định tại 250C
Nước tiêm truyền 4 giờ
Dung dịch Natri Chloride truyền tĩnh mạch B.P. (0.9% w/v) 4 giờ
Dung dịch Sodium Lactate truyền tĩnh mạch B.P. (phân từ 1/6) 4 giờ
Hỗn hợp Natri Chloride truyền tĩnh mạch B.P. ( Dung dịch Ringer) 3 giờ
Hỗn hợp Sodium Lactate tiêm truyền tĩnh mạch B.P. ( Dung dịch Ringer;
3 giờ
dung dịch Hartmann)
Dung dịch Kali Chloride và Natri Chloride tiêm truyền tĩnh mạch B.P. 3 giờ
QUÁ LIỀU
Triệu chứng và dấu hiệu Điều trị
❖ Triệu chứng trên đường tiêu ❖ Có thể điều trị triệu chứng biểu hiện
hóa và rối loạn cân bằng trên đường tiêu hóa với lưu ý cân
nước điện giải bằng nước và điện giải.
❖ Tinh thể amoxicillin niệu có ❖ Khuyên BN duy trì lượng nước uống
thể dẫn đến suy thận thích hợp
❖ AUGMENTIN có thể được loại bỏ
khỏi vòng tuần hoàn bằng thẩm phân
máu.
24. Thông tin kê toa Augmentin 500 mg
Tài liệu dành cho cán bộ y tế 22. Thông tin kê toa Augmentin tablet 25. Thông tin kê toa Augmentin inj
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017 23. Thông tin kê toa Augmentin 250 mg 26. Thông tin kê toa Augmentin SR
Đạt hiệu quả điều trị về lâm sàng và vi
khuẩn học12-26
kinh nghiệm
lâm sàng