Professional Documents
Culture Documents
DỊ ỨNG THUỐC (in rồi)
DỊ ỨNG THUỐC (in rồi)
DỊ ỨNG THUỐC
Drug allergy
Allergie médicamenteuse
NỘI DUNG
2. Dị ứng thuốc
1
5/4/2017
kn
HỆ
MIỄN DỊCH Đáp ứng kém
2
5/4/2017
MD thu nhận
3
5/4/2017
4
5/4/2017
Kháng thể
Globulin
5
5/4/2017
Monomer
dimer
Pentamer
6
5/4/2017
2. DỊ ỨNG THUỐC
3,4%
1,3%
4,0%
6,5%
11,6%
7
5/4/2017
Benzylpenicillenic acid
95% 5%
Benzylpenamaldic acid
NH S-S
Major haptemic
determinant Minor haptemic
determinant
8
5/4/2017
Yếu tố nguy cơ
9
5/4/2017
10
5/4/2017
11
5/4/2017
12
5/4/2017
Le Mastocyte
Nổi mề đay
13
5/4/2017
Sổ mũi
Dị ứng mắt
Hen suyễn
14
5/4/2017
Yếu tố Rhesus
15
5/4/2017
16
5/4/2017
17
5/4/2017
18
5/4/2017
Xuất hiện đột ngột (từ vài phút đến vài giờ ) các triệu chứng ở da,
niêm mạc (ban đỏ, ngứa, phù môi-lƣỡi-vùng họng hầu) và có ít
nhất 1 trong 2 triệu chứng sau:
a. Triệu chứng hô hấp (khó thở, khò khè, ho, giảm ôxy máu)
b. Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA: ngất, đái ỉa không tự chủ .
Xuất hiện đột ngột (vài phút–vài giờ) 2 trong 4 triệu chứng sau đây khi
ngƣời bệnh tiếp xúc với dị nguyên hoặc các yếu tố gây phản vệ khác:
a. Các triệu chứng ở da, niêm mạc.
b. Các triệu chứng hô hấp.
c. Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA.
d. Các triệu chứng tiêu hoá liên tục (nôn, đau bụng)
Tụt huyết áp xuất hiện vài phút đến vài giờ sau khi tiếp xúc với 1 dị
nguyên mà ngƣời bệnh đã từng bị dị ứng.
a. Trẻ em: giảm ít nhất 30% HA tâm thu hoặc tụt HA tâm thu so với
tuổi.
b. Ngƣời lớn: HA tâm thu < 90 mm Hg hoặc giảm 30% giá trị HA tâm
thu.
19
5/4/2017
http://www.allergiesandhealth.com/wp-content/uploads/anaphylaxis-symptoms.jpg
20
5/4/2017
DỊ ỨNG CHÉO
( Cross-sensitivity )
21
5/4/2017
SULFONAMIDE DERIVATIVES
Antimicrobial Sulfadiazine,
Sulfamethoxazole (ie, Bactrim and Co-trimoxazole )
Carbonic Anhydrase Inhibitor Acetazolamid (Diamox)
Diuretic, Loop Bumetanide (Bumex),
Furosemide(Lasid)
Torsemide (Demadex)
Diuretics, Thiazide Chlorothiazide (Diuril), Chlorthalidone (Anhydro)
Hydrochlorothiazide (various and combinations, eg,
Diazide, Maxzids)
Hypoglycemic Agents, Oral Acetohexamide (Dymelor ),
Chlorpropamide (Diabinese )
Glimepiride (Amaryl ), Glipizide (Glucotrol )
Glyburide (Diabeta , Glynase , Micronase )
Tolbutamide (Orinase , Tol-Tab )
Other Agents Celecoxib (Celebrex )
Sulfasalazine (Azulfidine )
22
5/4/2017
THUỐC &
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
1. Cách ly dị nguyên
2. Bảo vệ tế bào mast
3. Kháng chất TGHH
4. Bảo vệ tế bào đích
5. Điều trị triệu chứng
23
5/4/2017
24
5/4/2017
Adrenalin Tiêm bắp : nếu tình trạng huyết động vẫn không cải
thiện sau 3 lần tiêm bắp adrenalin
Liều adrenalin truyền tĩnh mạch khởi đầu:
0,1µg/kg/phút (khoảng 0,3mg/giờ ở ngƣời lớn), điều
chỉnh tốc độ truyền theo huyết áp, nhịp tim và SpO2
đến liều tối đa 2 - 4mg/giờ cho ngƣời lớn.
Thuốc giãn phế Salbutamol / ipratropium khí dung : 4-5 lần/ giờ
quản (nếu còn co thắt Salbutamol hoặc terbutalin truyền tĩnh mạch 0,1
phế quản hoặc khó µg/kg/phút. Điều chỉnh liều theo diễn biến tình trạng hô
thở không cải thiện hấp,
sau dùng adrenalin) Terbutalin 0,5 mg x 1 ống tiêm dƣới da
Aminophyllin truyền tĩnh mạch chậm 1mg/kg/giờ
Kháng histamin Ranitidin 50mg tiêm tĩnh mạch chậm ở ngƣời lớn.
H2 Ở trẻ em dùng liều 1mg/kg
Các thuốc co có thể dùng phối hợp thêm trong một số trƣờng
mạch hợp tụt huyết áp không đáp ứng với adrenalin
25