You are on page 1of 28

ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.

HỒ CHÍ MINH THỰC HIỆN NĂM 2017-2018


Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
1 Khảo sát hàm lượng curcumin trong dược liệu trên thị ThS.DS. Hứa Hoàng Oanh Dược học YHCT 5/2017-5/2018
trường. ThS.DS. Trương Đỗ Quyên
2 Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric mạn của rượu thuốc DS. Vũ Thị Hiệp Bào chế YHCT 5/2017-05/2019
Koh I (Cỏ xước, Khổ qua, Hoài sơn, Đinh lăng, Cam gia hạn 5/2020
thảo nam).
3 Nghiên cứu tác dụng kháng viêm của rượu thuốc KOH I DS. Vũ Thị Hiệp Bào chế YHCT 5/2017-5/2018
(Cỏ xước, Khổ qua, Hoài sơn, Đinh lăng, Cam thảo
nam).
4 Nghiên cứu tác dụng hạ Acid uric mạn và độc tính bán ThS.DS. Nguyễn Thị Phương Bào chế YHCT 5/2017-5/2019
trường diễn của viên nang TK( Thiên niên kiện, Nghệ, Thùy
Đậu đen, Sâm đại hành, Cỏ xước).

5 Nghiên cứu tác dụng kháng viêm cấp của viên nang TK( ThS.DS. Nguyễn Thị Phương Bào chế YHCT 5/2017-5/2018
Thiên niên kiện, Nghệ, Đậu đen, Sâm đại hành, Cỏ Thùy
xước).
6 Quan sát lâm sàng nhóm huyệt TRT kết hợp giác quan TS.BS. Võ Trọng Tuân Ban NCKH YHCT 5/2017-5/2019
điều trị chứng Thất miên theo Y học cổ truyền.

7 Đánh giá hiệu quả điều trị của phương pháp quang châm ThS. Lý Chung Huy Nhi Đông Y YHCT 5/2017-5/2018
laser và tập vận động trên bệnh nhân có hội chứng chóp ThS. Nguyễn Thái Dương
xoay.
8 Đánh giá tác dụng hướng sinh dục nam của bài thuốc PGS.TS. Nguyễn Phương Dung Nhi Đông Y YHCT 5/2017-5/2019
ngũ tử diễn tông hoàn trên chuột nhắt trắng. BS. Huỳnh Thị Lưu Kim
9 Hiệu quả giảm đau của nhĩ châm trên bệnh nhân sau mổ HườngThị Sơn
TS. Nguyễn Nhi Đông Y YHCT 5/2017-5/2018
trĩ. BS. Nguyễn Thị Kiều Oanh
10 So sánh thốn ngón tay và đồng thân thốn vùng cẳng tay, ThS. Nguyễn Văn Đàn Châm cứu YHCT 5/2017-5/2018
cẳng chân hai bên ở người Việt Nam trưởng thành.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
11 Đánh giá hiệu quả giảm đau trong điều trị thoái hóa cột ThS. Võ Thị Mỹ Phương Châm cứu YHCT 5/2017-5/2018
sống cổ bằng phương pháp cấy chỉ kết hợp tập vận động TS. Trịnh Thị Diệu Thường
cổ đơn giản.
12 Khảo sát sự thay đổi nhiệt độ bề mặt da toàn thân khi BS. Vũ Thanh Liêm Châm cứu YHCT 5/2017-5/2018
châm tả huyệt Liệt khuyết, Ủy trung. TS. Trịnh Thị Diệu Thường

13 Khảo sát triệu chứng rối loạn chức năng Phế chủ bì mao BS. Bùi Thanh Đủ Châm cứu YHCT 5/2017-5/2018
trên bệnh nhân bị chàm tại bệnh viện Da liễu thành phố TS. Trịnh Thị Diệu Thường
Hồ Chí Minh.
14 Đánh giá tác động kháng Candida albicans của bài thuốc ThS. DS. Lê Thị Lan Phương Phòng thí YHCT 5/2017-5/2018
Dị hoàng thang gia giảm trên in vitro. ThS. Phan Thị Mỹ Linh nghiệm
15 Tác dụng điều trị RLLM của chế phẩm TMA (ngưu tất, ThS. Trần Thu Nga Nội khoa Đông y YHCT 5/2017-5/2018
hoa hòe, nghệ, chè đắng, giảo cổ lam) phối hợp BS. Võ Duy Nhân
atorvastatin.
16 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng và biểu hiện lâm sàng TS. Nguyễn Thị Sơn Nội khoa Đông y YHCT 5/2017-5/2018
của bệnh cảnh đàm thấp trên bệnh nhân rối loạn lipid BS. Nguyễn Trần Thanh Thủy
máu có thừa cân béo phì.
17 Tỉ lệ nhiễm Rubella ở thai phụ trong 3 tháng đầu thai kỳ ThS.BS. Nguyễn Thị Kiều Ban Hành chánh ĐD-KTYH 6/2017 - 5/2018
và các yếu tố liên quan tại Bệnh viện Đại học Y Dược Oanh tổ chức
Tp. Hồ Chí Minh - Cơ sở 2.

18 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết làm việc của giảng ThS. Nguyễn Thị Ngọc Phương Điều dưỡng ĐD-KTYH 6/2017 - 9/2018
viên khối điều dưỡng và kỹ thuật y học.

19 So sánh hiệu quả phương pháp điều trị VLTL truyền CN. Nguyễn Minh Sang Vật lý trị liệu ĐD-KTYH 6/2017 - 9/2018
thống và điều trị VLTL kết hợp tập luyện nhóm ở người
bệnh thoái hóa khớp.
20 So sánh hiệu quả của băng dán Kinesio và các phương CN. Trần Thị Bích Hạnh Vật lý trị liệu ĐD-KTYH 9/2017 - 9/2018
pháp kéo dãn truyền thống lên độ dài cơ tam đầu đùi.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
21 Điểm số văn hóa chất lượng và các yếu tố liên quan ở CN. Nguyễn Thị Hải Liên Giải phẫu sinh lý ĐD-KTYH 6/2017 - 6/2018
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - Cơ sở 2.

22 Cắt hạt dây thanh bằng Coblactor. PGS.TS. Trần Anh Tuấn Bệnh học lâm ĐD-KTYH 5/2017 - 5/2019
sàng
23 Nghiên cứu tổng hợp hạt nano từ tính Fe3O4 dùng trong ThS. Bùi Trung Thành Vật lý KHCB 6/2017 - 6/2019
tách chiết DNA.
24 Nghiên cứu chế tạo màng dẫn điện trong suốt loại p ThS. Phạm Minh Khang Vật lý KHCB 6/2017 - 6/2019
SnO2 pha tạp khí Nitơ.
25 Xác định hàm lượng ursolic acid trong lá Bần trắng TS. Nguyễn Thị Hoài Thu Hóa học KHCB 6/2017 - 5/2018
(Sonneratia alba).
26 Xác định hàm lượng ursolic acid trong lá Bần ổi TS. Nguyễn Thị Hoài Thu Hóa học KHCB 6/2017 - 5/2018
(Sonneratia ovata).
27 Phân lập một số saponin từ loài Bảy lá một hoa (Paris ThS. Châu Thị Nhã Trúc Hóa học KHCB 9/2017 - 9/2018
yunnanensis Franch).
28 Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hành ThS. Bùi Ngọc Hiển KHXH-NV KHCB 5/2017 - 5/2019
chính ở Việt Nam, vận dụng ở Đại học Y dược Thành
phố Hồ Chí Minh.
29 Khảo sát nhu cầu nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng ThS. Đỗ Thị Minh Châu Ngoại ngữ KHCB 5/2017 - 5/2019
Anh trong thăm khám bệnh cho bệnh nhân nước ngoài ThS. Nguyễn Thanh Phong
nhằm xây dựng tài liệu bồi dưỡng kỹ năng này cho sinh
viên khoa Y, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.

30 Khảo sát đột biến gene COX1 ở bệnh nhân ung thư TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung Sinh học KHCB 9/2017 - 9/2019
tuyến tiền liệt và tăng sản lành tính tuyến tiền liệt.

31 Báo cáo ca lâm sàng: Bệnh nhân nhiễm chủng ThS. Trần Khánh Linh Sinh học KHCB 4/2017 - 12/2017
Acinetobacter Baumannii kháng hầu hết kháng sinh kể
cả colistin và carbapenem.

32 Hiệu quả chống ung thư của dịch chiết nước Cordyceps TS. Lê Nguyễn Uyên Chi Sinh học KHCB 9/2017 - 8/2019
militaris trên tế bào u dạ dày.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
33 Nghiên cứu một lớp bất đẳng thức biến phân chứa số TS. Trần Đình Thanh Toán KHCB 6/2017 - 6/2019
hạng phi tuyến dạng Logistic.
34 Hồi qui Logistic (Logistic Regression). TS. Chu Văn Thọ Toán KHCB 5/2017 - 5/2019
35 Tin lượng Fisher và một số ứng dụng trong thống kê y TS. Nguyễn Anh Vũ Toán KHCB 12/2016-12/2018
học.
36 Những khó khăn, chướng ngại của sinh viên khi học Hồi TS. Đào Hồng Nam Toán KHCB 7/2017 - 7/2018
quy – tương quan và biện pháp khắc phục.

37 Sự suy hao năng lượng biên độ do va chạm của hai sóng ThS. Huỳnh Thanh Toàn Toán KHCB 6/2017 - 6/2019
Gaussian trong hệ Schrӧdinger tuyến tính có nhiễu.

38 Phân biệt phân phối chuẩn và phân phối Laplace. ThS. Bùi Anh Tú Toán KHCB 6/2017 - 1/2019

39 Mô tả phân phối chuẩn bằng phương trình vi phân và ThS. Võ Đăng Khoa Toán KHCB 6/2017 - 01/2019
ứng dụng.
40 Xây dựng module quản lý phòng thực tập trên hệ thống ThS. Lê Phượng Liên Tin học KHCB 6/2017 - 6/2018
Moodle. CN. Dai Nguyên Thiện
41 Xây dựng quy trình xác định HLA-A bằng phương pháp TS. Đỗ Đức Minh TT YSHPT 5/2017 - 5/2018
giải trình tự kết hợp với tạo dòng.

42 Bước đầu thiết lập quy trình phát hiện đột biến gen gây CN. Dương Bích Trâm TT YSHPT 5/2017 – 5/2018
hội chứng ARC (Arythrogryposis, Renal dysfunction,
Cholestasia syndrome).

43 Nghiên cứu tình trạng Suy yếu trên bệnh nhân cao tuổi BS. Huỳnh Trung Quốc Hiếu P. SĐH Hiệu bộ 9/2016-4/2018
mắc bệnh động mạch vành. TS. Nguyễn Văn Tân
44 Mối liên quan giữa hoạt động thể lực với đái tháo đường CN. Hoàng Thị Phương P. NCKH-CN Hiệu bộ 9/2016-01/2018
thai kỳ ở phụ nữ mang thai đến khám tại bệnh viện PGS.TS. Đỗ Văn Dũng gia hạn đến
Hùng Vương. 6/2018
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
45 Mức độ Nitric oxide trong hơi thở ra ở bệnh nhân có ThS. BS. Nguyễn Như Vinh Trung tâm Bác Y 7/2016 - 12/2017
bệnh hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính chồng lấp sĩ gia đình
(ACO) so với người bình thường và bệnh nhân có bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính đơn thuần.

46 Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán tụ TS. Võ Tấn Đức CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
dịch trong ổ bụng sau mổ. BS.CKI. Nguyễn Thị Tuyết Hà
47 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ các dạng bất thường ThS. BS. Lê Văn Khanh CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
đóng ống thần kinh đoạn thắt lưng và cùng cụt. ThS. BS. Đỗ Hải Thanh Anh

48 Giá trị của X quang cắt lớp vi tính trong phân biệt u tụy ThS. BS. Lê Minh Thắng CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
dạng nang thanh dịch và u tụy dạng nang tiết nhầy. ThS. Đỗ Hải Thanh Anh

49 Vai trò của can thiệp nội mạch trong điều trị ho ra máu. PGS.TS. Lê Văn Phước CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
ThS. BS. Nguyễn Văn Tiến
50 BảoPhượng Hải
Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u quái buồng BS.CKI. Huỳnh CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
trứng. BS.CKI. Mai Thị Tú Uyên
51 Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt BS.CKI. Lâm Thanh Ngọc CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
lymphoma não và u sao bào não độ ác cao. BS.CKI. Huỳnh Ngọc Vân Anh

52 Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán lồng ThS. BS. Nguyễn Thị Phương CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
ruột người lớn. Loan
ThS. BS. Đỗ Phạm Minh Ngọc
53 Đặc điểm hình ảnh cắt lớp điện toán các loại u gan ThS.BS. Nguyễn Thị Thùy CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
nguyên phát ác tính thường gặp ở trẻ em. Linh
ThS. BS. Ngô Trung Kiệt
54 Khảo sát đặc điểm hình ảnh dị dạng động tĩnh mạch tiểu ThS. BS. Thiều Lê Duy CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
não trên chụp mạch xóa nền (DSA). ThS. BS. Trần Chí Cường

55 Vai trò hình ảnh cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân BS CKII. Trần Thị Mai Thùy CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
biệt u tuyến tuyến yên kích thước lớn với u màng não BS CKI. Lâm Xuân Nhã
trong và trên yên.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
56 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của tổn thương trục BSCKII. Trần Thị Mai Thùy CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
lan tỏa trong chấn thương sọ não. BSCKI. Võ Thanh Long

57 Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán ung thư vú. TS.Võ Tấn Đức CĐHA Y 5/2017 - 5/2018
BSCKI. Thái Dương Ánh Thủy
58 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân nhồi TS. BS. Hoàng Văn Sỹ Nội TQ Y 5/2017 - 12/2017
máu cơ tim cấp có biến chứng cơ học. BS. Nguyễn Minh Kha

59 Hội chứng thận hư nguyên phát có sang thương xơ chai BS. Lê Nguyễn Xuân Điền Nội TQ Y 4/2016 - 3/2018
cầu thận khu trú từng vùng kháng Steroid ở người
trưởng thành.
60 Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ ALANINE TS.BS. Võ Duy Thông Nội TQ Y 7/2017 - 7/2018
AMINOTRANSFERASE, ASPARTATE
TRANSAMINASE và các yếu tố nguy cơ ở bệnh gan
nhiễm mỡ không do rượu.

61 Tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến phá thai lặp lại ở TS. BS. Bùi Chí Thương Phụ Sản Y 10/2016 - 4/2018
những phụ nữ trong độ tuổi từ 15 đến 49 tới phá thai HVCH. Lê Huy Vương
ngoài ý muốn tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai.

62 Tỷ lệ viêm âm đạo và các yếu tố liên quan của phụ nữ TS. BS. Bùi Chí Thương Phụ Sản Y 3/2017 - 3/2018
KHMER trong tuổi sinh sản tại Huyện Trà Cú, Trà Vinh. HVCH. Lâm Hồng Trang

63 Khảo sát nồng độ HBV DNA ở thai phụ bị nhiễm vi rút TS. BS. Bùi Chí Thương Phụ Sản Y 11/2016 - 4/2018
viêm gan B tại BV Quận Bình Thạnh. HVCH. Đào Thị Huyền Trang
64 Tỷ lệ thai ngoài tử cung thoái triển và các yếu tố liên TS. BS. Bùi Chí Thương Phụ Sản Y 10/2016 - 4/2018
quan. HVCH. Nguyễn Thị Phương
65 Tỷ lệ đau bụng kinh trên nữ sinh từ 12 đến 15 tuổi và PGS.HuỳnhThảo Nguyễn Khánh Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
các tố liên quan tại huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre. Trang
66 Tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ và các yếu tố liên quan tại PGS. BS.Văn Thị Uyên
Huỳnh Nguyễn Khánh Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
bệnh viện Quận 2, TP Hồ Chí Minh. Trang
BS.Trương Thị Ái Hòa
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
67 Tỷ lệ rối loạn chức năng tình dục trên phụ nữ sa tạng PGS.Huỳnh Nguyễn Khánh Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
chậu theo thang điểm PISQ-12 và các yếu tố liên quan Trang
tại bệnh viện Hùng Vương. BSNT. Phạm Hùng Cường

68 Giá trị siêu âm qua đáy chậu trong giai đoạn 2 chuyển PGS.Huỳnh Nguyễn Khánh Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
dạ đánh giá kết cục sanh ngã âm đạo. Trang
BSCKI. Trần Thị Thanh Thủy
69 Kết cục thai kỳ ở thai suy dinh dưỡng từ 34 tuần nhập PGS.Huỳnh Nguyễn Khánh Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
viện tại Bệnh viện Hùng Vương. Trang
70 BS.Lê
Đánh giá chất lượng giấc ngủ ở phụ nữ 50-55 tuổi tại TS. BS. Tô Mai Thị Kiều Trang
Xuân Hồng Phụ Sản Y 4/2016 - 4/2018
Bệnh viện Hùng Vương.
71 Kiến thức, thái độ, thực hành về thuốc viên tránh thai TS. BS. Tô Mai Xuân Hồng Phụ Sản Y 4/2016 - 4/2018
phối hợp, dụng cụ tử cung, bao cao su ở thai phụ đến
phá thai tại bệnh viện đa khoa Đồng Nai.
72 Tỷ lệ mổ lấy thai chủ động và các yếu tố liên quan ở thai TS. BS. Trần Lệ Thủy Phụ Sản Y 9/2016 - 9/2018
kỳ trước 39 tuần tại BV Từ Dũ. BS. Lê Như Ngọc
73 Tỉ lệ thành công và các yếu tố liên quan của phương PGS. TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2017 - 6/2019
pháp bơm tinh trùng vào buồng tử cung tại khoa hiếm
muộn bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ.

74 Nghiên cứu đặc điểm của bệnh nhân bị thai ngoài tử PGS. TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2017 - 6/2019
cung lặp lại tại Bệnh Viện Từ Dũ.
75 Tỷ lệ bà mẹ cho con bú mẹ hoàn toàn đến 6 tháng tuổi PGS. TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2017 - 6/2019
và các yếu tố liên quan tại Bệnh Viện Phụ Sản MêKông.

76 Tần xuất và các yếu tố liên quan tới tái phát bướu buồng PGS. TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2017 - 6/2019
trứng giáp biên ác được điều trị tại BV Từ Dũ.

77 Đánh giá kiến thức và thái độ về biện pháp tránh thai PGS. TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 7/2017 - 6/2019
hiện đại trên phụ nữ sau khi nạo phá thai tại bệnh viện
Từ Dũ.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
78 Khảo sát tỷ lệ và yếu tố nguy cơ gãy đốt sống ở phụ nữ BSCKI. Cao Thanh Ngọc Lão Khoa Y 10/2016 - 4/2018
cao tuổi tại phòng khám nội khớp và khoa Cơ Xương BS. Lệ Bảo Lệ
Khớp bệnh viện Chợ Rẫy.

79 Khảo sát tần số tim và tỉ lệ sử dụng thuốc ức chế bêta ở BSCKI. Nguyễn Vũ Phương Lão Khoa Y 10/2016 - 4/2018
bệnh nhân suy tim mạn người cao tuổi. GS.TS. Võ Thành Nhân
80 Đánh giá tình trạng suy giảm nhận thức ở bệnh nhân suy BSCKI. Lê Cẩm Tú Lão Khoa Y 10/2016 - 4/2018
tim mạn. GS.TS. Võ Thành Nhân
81 Khảo sát rối loạn giấc ngủ người cao tuổi tại một phòng ThS. Nguyễn Trần Tố Trân Lão Khoa Y 10/2016 -3/2018
khám đa khoa ở Thành phố Hồ Chí Minh. Nguyễn Thị Phương Thảo

82 Khảo sát tỷ lệ, đặc điểm mất ngủ và các yếu tố liên quan ThS. Nguyễn Trần Tố Trân Lão Khoa Y 10/2016-3/2018
ở bệnh nhân cao tuổi tại khoa lão bệnh viện Nhân Dân BS. Trần Thanh Toàn
Gia Định.
83 Khảo sát các bệnh tim mạch ở bệnh nhân bệnh thận mạn TS.BS. Nguyễn Văn Tân Lão Khoa Y 01/2017-03/2018
giai đoạn cuối đang lọc máu chu kỳ tại bệnh viện Thống ThS.BS. Nguyễn Thanh Vỹ
Nhất TP. Hồ Chí Minh.
84 Nghiên cứu đặc điểm và tiên lượng ngắn hạn hội chứng TS.BS. Nguyễn Văn Tân Lão Khoa Y 01/2017 -3/2018
động mạch vành cấp ở bệnh nhân nữ cao tuổi. ThS.BS. Nguyễn Thị Mộc Trân

85 Nghiên cứu đặc điểm xuất huyết não tại bệnh viện Nhân TS.BS. Nguyễn Văn Tân Lão Khoa Y 10/2016 -4/2018
Dân 115. BSCK2. Ngô Thị Kim Trinh
86 Nghiên cứu đánh giá thái độ và ý muốn của người cao PGS TS. Nguyễn Văn Trí Lão Khoa Y 01/2017- 3/2018
tuổi về kế hoạch chăm sóc cuối đời và các phương tiện BS. Lê Đại Dương
duy trì sự sống.
87 Khảo sát tỷ lệ suy yếu và các yếu tố liên quan ở người PGS TS. Nguyễn Văn Trí Lão Khoa Y 01/2017- 3/2018
cao tuổi tại Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh. BS. Nguyễn Văn Thình

88 Khảo sát mối tương quan giữa huyết áp ngoại biên và PGS TS. Nguyễn Văn Trí Lão Khoa Y 12/2016- 3/2018
huyết áp trung tâm ở bệnh nhân tăng huyết áp được theo BS. Nguyễn Thế Quyền
dõi tại phòng khám.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
89 Nghiên cứu đề kháng insulin ở bệnh nhân bệnh mạch ThS. BS. Phạm Hòa Bình Lão Khoa Y 12/2016- 3/2018
vành cao tuổi không đái tháo đường tại Bệnh viện BS.Trang Mộng Hải Yên
Thống Nhất.
90 Giá trị của CYSTATIN C huyết thanh trong chuẩn đoán TS. BS. Bùi Thị Hồng Châu Hóa Sinh Y 9/2016 - 3/2018
và theo dõi điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có
biến chứng suy thận mạn.

91 Giá trị chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết của TS. BS. Bùi Thị Hồng Châu Hóa Sinh Y 9/2016 - 4/2018
PROCALCITONIN trên bệnh nhân suy thận mạn.

92 Khảo sát nồng độ VITAMIN D huyết thanh ở bệnh nhân TS. BS. Bùi Thị Hồng Châu Hóa Sinh Y 7/2016 - 4/2018
ung thư ống tiêu hóa.
93 Xây dựng quy trình Realtime PCR Taqman probe phát PGS TS. BS. Đỗ Thị Thanh Hóa Sinh Y 7/2017 - 7/2018
hiện alen HLA-B*1502 trước khi điều trị Thủy
Carbamazepine (CBZ) trên bệnh nhân động kinh.

94 Khảo sát sự ảnh hưởng của yếu tố phiên mã RpoS của vi TS. Đường Thị Hồng Diệp Hóa Sinh Y 7/2017 - 6/2018
khuẩn Burkholderia pseudomallei đến khả năng xâm lấn
vào dòng tế bào macrophage người.

95 Xác định hộp RpoS và RpoN ở vùng promoter của ổ TS. Đường Thị Hồng Diệp Hóa Sinh Y 7/2017 - 7/2018
gene mã hóa cho hệ thống bài xuất số 3 ở Burkholderia
pseudomallei (Bp) bằng sinh tin học.

96 Khảo sát tình trạng dinh dưỡng người bệnh lúc nhập TS. BS. Lâm Vĩnh Niên Hóa Sinh Y 12/2016 - 6/2018
viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM.

97 Kiến thức và tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân suy TS. BS. Lâm Vĩnh Niên Hóa Sinh Y 4/2016 - 3/2018
thận mạn tính lọc máu chu kỳ.
98 Chẩn đoán nhanh bệnh lý mắt do vi khuẩn, vi nấm bằng TS. BS. Lâm Vĩnh Niên Hóa Sinh Y 4/2016 - 3/2018
kỹ thuật xét nghiệm PCR.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
99 Mối liên quan giữa ACID URIC huyết thanh và bệnh ThS. Lê Thị Xuân Thảo Hóa Sinh Y 7/2016 - 4/2018
tăng huyết áp nguyên phát ở bệnh nhân trên 40 tuổi.

100 Mối tương quan giữa LIPOPROTEIN máu với ThS. Lê Thị Xuân Thảo Hóa Sinh Y 9/2016 - 4/2018
LUCOSE, HbA1C trên bệnh nhân đái tháo đường TYPE
2.
101 Mối liên quan giữa nồng độ LACTAT máu, ThS. Lê Thị Xuân Thảo Hóa Sinh Y 5/2016 - 4/2018
PROCALCITONIN và C-REACTIVE PROTEIN ở
bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và nhiễm khuẩn huyết có
sốc ở BV Đa Khoa Đồng Tháp.

102 Nồng độ NT-PROBNP huyết tương trên bệnh nhân suy PGS. TS. BS. Lê Xuân Trường Hóa Sinh Y 10/2016 - 3/2018
thận mạn.
103 Nồng độ HS-TROPONIN I trên bệnh nhân suy tim tại PGS. TS. BS. Lê Xuân Trường Hóa Sinh Y 8/2016 - 4/2018
BV Đa Khoa Sóc Trăng.
104 Tần xuất các ALEN của 15 gene hệ IDENTIFILER từ PGS. TS. BS. Lê Xuân Trường Hóa Sinh Y 02/2016 - 4/2018
quần thể người hoa ở các tỉnh phía Nam.

105 Tương tác ức chế các ENZYM phân hủy ThS. Nguyễn Trương Công Hóa Sinh Y 5/2017 - 5/2018
CARBOHYDRATES của nhóm hợp chất thiên nhiên Minh
mới trong can thiệp điều trị đái tháo đường type 2.

106 Cấu trúc của các dẫn xuất SULFONAMIDES có hoạt ThS. Nguyễn Trương Công Hóa Sinh Y 5/2017 - 5/2018
tính kháng khuẩn-kháng nấm hữu hiệu. Minh

107 Cơ chế ức chế ENZYM ALPHA-GLUCOSIDASE và ThS. Nguyễn Trương Công Hóa Sinh Y 5/2017 - 5/2019
CARBONIC ANHYDRASE của các phức Pd(II)- Minh
HYDRAZIDE trong can thiệp điều trị đái tháo đường,
thừa cân béo phì.

108 Chất lượng cuộc sống trên bệnh nhân ngưng thở lúc ngủ BS. Bùi Diễm Khuê Sinh Lý Y 3/2017 - 3/2018
tắc nghẽn chưa được điều trị.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
109 Đặc điểm sức khỏe tinh thần trên bệnh nhân ngưng thở BS. Bùi Diễm Khuê Sinh Lý Y 3/2017 - 3/2018
lúc ngủ tắc nghẽn.
110 Khảo sát đặc điểm của hội chứng chuyển hóa trên bệnh ThS. Đặng Huỳnh Anh Thư Sinh Lý Y 8/2017 - 12/2018
nhân hội chứng ngưng thở lúc ngủ tắc nghẽn. ThS. Lê Quốc Tuấn

111 Xây dựng quy trình ASO PCR xác định điểm đa hình TS. BS. Mai Phương Thảo Sinh Lý Y 4/2017 - 3/2018
rs2231142 trên gen ABCG2.
112 Khảo sát kiến thức, thái độ của sinh viên ĐHYD TS.BS. Phạm Lê Duy Sinh Lý Y 9/2017 - 9/2018
TP.HCM về các bệnh dị ứng.
113 Biểu hiện của marker CD90 /Thy-1 trong ung thư biểu TS. BS. Phạm Thị Lệ Hoa Nhiễm Y 5/2017 - 12/2017
mô tế bào gan.
114 Mô tả diễn tiến nhiễm HBV ở người mang HBV mạn TS. BS. Phạm Thị Lệ Hoa Nhiễm Y 6/2017 - 6/2019
HBeAg âm.
115 Đặc điểm nhiễm HBV ở bệnh nhân viêm gan siêu vi B TS. BS. Phạm Thị Lệ Hoa Nhiễm Y 6/2017 -6/2018
mạn có biến chứng xơ gan và ung thư tế bào gan nguyên
phát.
116 Khảo sát các thể lâm sàng nhiễm nấm cryptococcus ThS. Võ Triều Lý Nhiễm Y 3/2017 - 3/2018
neoformans phát hiện với test CrAg-LFA/huyết thanh
trên bệnh nhân AIDS có TCD4+ <100 tế bào/mm3.

117 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả ThS. Võ Triều Lý Nhiễm Y 3/2017 - 3/2018
điều trị nhiễm trùng huyết do Staphylococcus aureus
kháng methicillin tại bệnh viện bệnh nhiệt đới.

118 Đánh giá các yếu tố tiên lượng trong điều trị bướu TS. BS. Trương Đinh Khải Ngoại Nhi Y 5/2017 - 8/2018
nguyên bào gan trẻ em.
119 Kết quả điều trị viêm phúc mạc ruột thừa không dẫn lưu PGS. TS. Trương Nguyễn Uy Ngoại Nhi Y 8/2017 - 9/2018
ở trẻ em bằng kĩ thuật nội soi. Linh
120 Giá trị chẩn đoán bệnh Hirschsprung ở trẻ dưới 12 tháng PGS. TS. Trương Nguyễn Uy Ngoại Nhi Y 8/2017 - 3/2018
tuổi của đo áp lực hậu môn trực tràng. Linh
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
121 Đánh giá kết quả phẫu thuật ngắn hạn của bệnh tế bào PGS. TS. Trương Nguyễn Uy Ngoại Nhi Y 8/2017 - 3/2018
hạch thần kinh ruột chưa trưởng thành ở trẻ em. Linh

122 Hiệu quả của nuôi ăn sớm trong phẫu thuật nội soi cắt Ngoại TQ Y 9/2016-01/2018
đại tràng do ung thư.
123 Tính khả thi của phẫu thuật nội soi cắt đại tràng nạo BSCK1. La Minh Đức Ngoại TQ Y 4/2017 - 01/2018
hạch D3 trong điều trị ung thư đại tràng phải. TS. Nguyễn Hữu Thịnh
124 Tính khả thi và kết quả bước đầu Phẫu thuật nội soi toàn ThS.BS . Nguyễn Vũ Tuấn Ngoại TQ Y 01/2017-01/2018
bộ cắt bán phần dưới dạ dày - nạo hạch D2, nối dạ dày - Anh
tá tràng điều trị ung thư dạ dày. BS. Hồ Lê Minh Quốc
125 Các dạng tĩnh mạch vị trái trong phẫu thuật nội soi cắt ThS.BS. Nguyễn Vũ Tuấn Anh Ngoại TQ Y 01/2015-12/2017
dạ dày.
126 Kết quả phẫu thuật điều trị ung thư tế bào đáy. ThS. BS. Phạm Hữu Thông Ngoại TQ Y 5/2017 - 12/2018
ThS. Trần Quang Đại
127 Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị thành bụng. ThS. Trần Quang Đại Ngoại TQ Y 5/2017-5/2018
ThS.Phạm Hữu Thông
128 Khảo sát thời điểm phẫu thuật trong điều trị viêm túi TS.BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 01/2018-12/2019
mật cấp do sỏi. ThS.Võ Nguyên Phong
129 Kết quả sớm phẫu thuật cắt thân đuôi tụy bảo tồn lách. TS.BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 6/2017-12/2018
TS.BS. Nguyễn Quốc Vinh
130 Kết quả phẫu thuật tổn thương đường mật trong phẫu TS.BS. Phan Minh Trí Ngoại TQ Y 5/2017 - 5/2018
thuật nội soi cắt túi mật. ThS.Nguyễn Hải Nam
131 Giá trị của chẩn đoán hình ảnh trong khảo sát hạch chậu ThS. Trần Đức Huy Ngoại TQ Y 6/2017 - 5/2018
ở những trường hợp ung thư trực tràng. TS. Nguyễn Hữu Thịnh
132 Tính khả thi của kĩ thuật nạo hạch chậu trong phẫu thuật ThS. Trần Đức Huy Ngoại TQ Y 7/2017 - 7/2019
nội soi điều trị ung thư trực tràng. TS. Nguyễn Hữu Thịnh

133 Đánh giá chức năng nhận thức ở bệnh nhân động kinh. PGS TS. BS. Cao Phi Phong Thần kinh Y 01/2017 - 3/2018

134 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân nhồi PGS TS. BS. Cao Phi Phong Thần kinh Y 01/2017 - 3/2018
máu não có hẹp động mạch nội sọ.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
135 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện và kết cục TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 11/2016 - 3/2018
lâm sàng của bệnh nhân nhồi máu não cấp tại BV. Đa
khoa Đắk Lắk.
136 Đánh giá chức năng nhận thức trên bệnh nhân lớn tuổi TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 01/2017 - 3/2018
mất ngủ mãn tính.
137 Phân loại đau đầu nguyên phát tại phòng khám Thần TS. BS. Lê Văn Tuấn Thần kinh Y 11/2016 - 3/2018
Kinh Bệnh viện Nguyễn Trãi.
138 Đặc điểm và phân loại giảm trí nhớ ở bệnh nhân lớn tuổi TS. BS. Trần Công Thắng Thần kinh Y 01/2017-01/2018
tại Phòng khám Đa khoa.
139 Rối loạn nhận thức và hành vi sau chấn thương sọ não. TS. BS. Trần Công Thắng Thần kinh Y 01/2017-01/2018

140 Khảo sát hoạt động tự học của sinh viên Y đa khoa năm PGS TS. Lý Văn Xuân Vi sinh Y 01/2017 - 8/2018
thứ hai Đại học Y dược TP.HCM năm học 2016 - 2017. ThS. Lý Khánh Vân

141 Hiệu quả in vitro của Tigecycline đối với các vi khuẩn GS TS. Nguyễn Thanh Bảo Vi sinh Y 6/2017 - 6/2018
đa kháng kháng sinh thường gặp tại bệnh viện Đại học ThS.BS. Lê Thị Ánh Phúc Nhi
Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
142 Hiệu quả giảm đau chu phẫu của lidocaine đường tĩnh ThS. BS. Dương Thị Nhị Gây mê hồi sức Y 5/2017 - 5/2018
mạch trên bệnh nhân phẫu thuật cắt đại tràng nội soi.

143 Nghiên cứu giải phẫu đám rối thần kinh cánh tay. PGS. TS. Dương Văn Hải Giải phẫu học Y 6/2017 - 6/2018

144 Nghiên cứu giải phẫu động mạch mũ trên người Việt TS. BS. Nguyễn Hoàng Vũ Giải phẫu học Y 5/2017 - 4/2018
Nam.
145 Bước đầu áp dụng phương pháp ướp xác bằng dung dịch ThS.Võ Thành Nghĩa Giải phẫu học Y 6/2017 - 6/2018
muối bão hòa. TS. BS. Nguyễn Hoàng Vũ
146 Suy dinh dưỡng trên trẻ vàng da ứ mật tại khoa tiêu hóa TS. Bùi Quang Vinh Nhi Y 5/2017 - 10/2018
Bệnh Viện Nhi Đồng 1.
147 Các biến chứng sau phẫu thuật Kasai trên bệnh nhân teo TS. Bùi Quang Vinh Nhi Y 5/2017 - 9/2018
đường mật bẩm sinh tại khoa tiêu hóa Bệnh Viện Nhi ThS.BS. Nguyễn Trọng Trí
Đồng 2 từ 6/2015 đến 6/2018.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
148 Rối loạn dinh dưỡng trên bệnh nhân suyễn tại Bệnh TS. Bùi Quang Vinh Nhi Y 5/2017 - 9/2018
Viện Nhi Đồng 1. PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt
149 Đặc điểm bệnh suy giảm miễn dịch tiên phát tại bệnh TS. Đào Diễm
Thị Thanh An Nhi Y 4/2017 - 9/2018
viện Nhi Đồng 1- Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng PGS.TS. Lâm Thị Mỹ
5/2017 đến tháng 4/2018.
150 Tần suất và các yếu tố liên quan đến thiếu máu thiếu sắt TS. Đào Thị Thanh An Nhi Y 6/2017 - 5/2018
ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 6/2017- PGS.TS. Lâm Thị Mỹ
5/2018.
151 Đặc điểm giảm 3 dòng tế bào máu ngoại biên tại khoa TS. Đào Thị Thanh An Nhi Y 7/2017 - 9/2018
Sốt xuất huyết - Huyết học Bệnh viện Nhi đồng 1. PGS.TS. Lâm Thị Mỹ

152 Khảo sát đặc điểm viêm màng não do ESCHERICHIA TS. BS.Nguyễn An Nghĩa Nhi Y 5/2017 - 9/2018
COLI ở trẻ em ngoài tuổi sơ sinh tại Khoa nhiễm BV BSNT. Nguyễn Hoàn Thiên
Nhi Đồng I. Hương
153 Đánh giá đau đầu sau chọc dò dịch não tủy trên trẻ điều TS. BS. Nguyễn An Nghĩa Nhi Y 3/2017 - 9/2018
trị tại khoa nhiễm BV Nhi Đồng I. BSNT. Nguyễn Lê Anh Tú

154 Đặc điểm bệnh thủy đậu ở trẻ em tại Khoa nhiễm BV TS. BS. Nguyễn An Nghĩa Nhi Y 3/2017 - 9/2018
Nhi Đồng I từ tháng 01/2014-12/2017. HVCH. Bora Hourt

155 Giá trị của siêu âm nhiều thời điểm trong tiên đoán sốc TS. BS. Nguyễn Huy Luân Nhi Y 01/2018 - 6/2018
sốt xuất huyết.
156 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả TS. BS. Nguyễn Huy Luân Nhi Y 6/2017 - 6/2018
điều trị xuất huyết tiêu hóa trên ở trẻ em nhập Khoa tiêu
hóa BV Nhi Đồng 2.
157 Yếu tố tiên đoán diễn tiến mạn tính của bệnh xuất huyết BSCKI. Nguyễn Thị Mộng Nhi Y 5/2017 - 4/2019
giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em. Hồng

158 Hiệu quả giảm đau của Phương pháp "Nút núm vú TS. BS. Phạm Diệp Thùy Nhi Y 2/2017 - 12/2017
không sữa" ở trẻ sơ sinh đủ tháng. Dương
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
159 Viêm phổi liên quan thở máy tại Khoa hồi sức sơ sinh TS. BS. Phạm Diệp Thùy Nhi Y 02/2017-12/2018
BV Nhi Đồng II 01/06/2017-31/05/2018. Dương

160 Viêm màng não muộn ở trẻ sơ sinh đủ tháng. TS. BS. Phạm Diệp Thùy Nhi Y 02/2017-12/2018
161 Đặc điểm lâm sàng, vi sinh và điều trị của viêm phổi PGS TS. Phạm Dương
Thị Minh Hồng Nhi Y 5/2016 - 12/2017
cộng đồng ở trẻ từ 1 tháng – 59 tháng điều trị nội trú tại
khoa hô hấp bệnh viện Nhi đồng 2 từ tháng 5/2016-
10/2017.
162 Khảo sát đặc điểm viêm phổi BV ở trẻ em tại BV Nhi PGS TS. Phạm Thị Minh Hồng Nhi Y 10/2016-12/2017
Đồng II.

163 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh trên vai. PGS.TS. BS. Cao Thỉ CTCH Y 01/2017-12/2017
BS. Trần Hữu Thành
164 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng hệ thống dây chằng PGS.TS. BS. Cao Thỉ CTCH Y 01/2017-12/2017
khớp thang bàn ngón cái. BS. Nguyễn Chí Nguyện

165 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh mác chung ở PGS.TS. BS. Cao Thỉ CTCH Y 01/2017-12/2017
vùng gối. BS. Nguyễn Văn Huy

166 So sánh kết quả cấy vi khuẩn và kháng sinh đồ giữa mẫu PGS TS. BS. Đỗ Phước Hùng CTCH Y 5/2017 - 5/2018
cấy xương và mẫu cấy không phải xương trong viêm BS. Diệp Nghĩa Phúc
xương tủy xương.
167 Khảo sát đặc điểm giải phẫu ứng dụng của chỏm xương PGS TS. BS. Đỗ Phước Hùng CTCH Y 5/2017 - 10/2018
quay. BSNT. Lê Nguyên Bình
168 Khảo sát đặc điểm giải phẫu dây chằng vòng khuỷu của PGS TS. BS. Đỗ Phước Hùng CTCH Y 5/2017 - 10/2018
người Việt Nam. BSNT. Lý Tuấn Anh
169 Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật cắt u tim ít xâm PGS.TS. Nguyễn Hoàng Định PTLN-TM Y 6/2017 - 6/2019
lấn.
170 Nghiên cứu kỹ thuật, tính khả thi và kết quả sớm của PGS. TS. Nguyễn Hoàng Định PTLN-TM Y 6/2017 - 6/2019
phẫu thuật bắc cầu mạch vành ít xâm lấn.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
171 Đánh giá hiệu quả và độ an toàn của phương pháp cắt PGS.TS. Lâm Huyền Trân Tai Mũi Họng Y 4/2016 - 12/2017
AMIĐAN trong bao bằng MICRODEBRIDER tại BV ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan
Nguyễn Tri Phương từ 04/2016 đến tháng 07/2017.

172 Vai trò của LACTATE máu trong dự đoán tái nhập khoa BSCKI. Phạm Phan Phương HS-CC-CĐ Y 6/2017 - 6/2018
hồi sức tích cực. Phương
173 Nồng độ IL-23 trong huyết thanh bệnh nhân vẩy nến. TS. BS. LêLê
TS.BS. Minh
Thái VânKhôi
Thanh Da Liễu Y 7/2016 - 01/2018

174 Nồng độ HOMOCYSTEINE huyết tương trên bệnh TS. BS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 7/2016 - 01/2018
nhân mụn trứng cá được điều trị bằng ISOTRETINOIN
uống.
175 Biểu hiện da của bệnh nhân có rối loạn chức năng tuyến TS. BS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2016-01/2018
giáp tại bệnh viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.

176 Biểu hiện da của bệnh nhân có hình ảnh buồn trứng Đa TS. BS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2016-01/2018
năng trên siêu âm tại BV ĐHYD TP.HCM.

177 Nồng độ ACID FOLIC huyết thanh trên bệnh nhân mụn TS. BS. Lê Thái Vân Thanh Da Liễu Y 10/2016-01/2018
trứng cá được điều trị ISOTRETINOIN uống.

178 Kháng nguyên HLA-DR2 trên bệnh nhân LUPUS Đỏ hệ TS. BS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2016-01/2018
thống.
179 Nồng độ INTERLEUKIN-12 trong huyết thanh và mối TS. BS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2016-02/2018
liên quan với đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân vảy nến.

180 Khảo sát việc áp dụng và hiệu quả của phát đồ điều trị TS. BS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2016-02/2018
cơn phản ứng phong theo tổ chức y tế thế giới tại
TP.HCM.
181 Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ IL-31 huyết thanh TS. BS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2016-02/2018
với mức độ ngứa và độ nặng của bệnh nhân chàm thể
tạng.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
182 Độ cứng của nhu mô gan trên siêu âm đàn hồi thoáng TS. BS. Văn Thế Trung Da Liễu Y 10/2016-01/2018
qua ở bệnh nhân vảy nến.
183 Tỷ lệ nghiện game và mối liên quan với tình trạng trầm PGS.TS Đỗ Văn Dũng Ban NCKH YTCC 7/2017 - 12/2017
cảm ở học sinh trường trung học phổ thông Trần Phú, CN. Đỗ Thị Hoài Thương
Tuy An Phú Yên năm 2017

184 Khẩu phần ăn và tình trạng dinh dưỡng của học sinh BS CKII. Đỗ Thị Ngọc Diệp Ban NCKH YTCC 7/2017 - 12/2017
trường THCS Nguyễn Chí Thanh tại xã Quảng Thành, CN. Đỗ Thị Hoài Thương
Thị xã Gia Nghĩa, Tỉnh Đăk Nông năm 2017.

185 Tỷ lệ tiếp cận dịch vụ y tế và các yếu tố liên quan ở TS. Phùng Đức Nhật Ban NCKH YTCC 7/2017 - 12/2017
người cao tuổi tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước năm CN. Trương Thị Thuỳ Dung
2017.
186 Đánh giá và dự báo tác động của biến đổi khí hậu lên ThS. Trần Ngọc Đăng Sức khỏe môi YTCC 5/2017 - 5/2019
sức khoẻ tương ứng với các kịch bản biến đổi khí hậu tại trường
TPHCM.
187 Kiến thức và nhận thức về biến đổi khí hậu và tác động ThS. Trần Ngọc Đăng Sức khỏe môi YTCC 5/2017 - 5/2018
của nó lên sức khoẻ của sinh viên đại học y dược ThS. Huỳnh Thị Hồng Trâm trường
TPHCM năm 2017.
188 Kiến thức và thực hành về phòng chống nhiễm khuẩn và ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng Sức khỏe môi YTCC 1/2017-6/2018
quản lý chất thải y tế của sinh viên y khoa ngành bác sĩ trường
ĐHYD TPHCM năm 2016.

189 Tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan đến việc tuân BS. Đoàn Duy Tân Sức khỏe Cộng YTCC 5/2017 - 5/2018
thủ điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân người dân tộc Jrai đồng
tại phòng khám ngoại trú Trung tâm Y Tế huyện Krông
pa,tỉnh Gia Lai năm 2017.

190 Tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ThS. Lê Nữ Thanh Uyên Sức khỏe Cộng YTCC 5/2017 - 5/2018
đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đồng
Nguyễn Tri Phương năm 2017.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
191 Thực trạng và các yếu tố liên quan đến sử dụng rượu bia ThS. Phạm Thị Vân Phương Sức khỏe Cộng YTCC 5/2017 - 12/2017
ở nam giới từ 15 – 60 tuổi tại phường Trần Phú, thành BS. Trần Minh Đức đồng
phố Quảng Ngãi năm 2017.

192 Sự hài lòng về dịch vụ khám chữa bệnh của các trạm y ThS. Nguyễn Thành Luân Tổ chức quản lý YTCC 4/2017 - 12/2017
tế tại Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên đánh giá của y tế
người sử dụng.
193 Đánh giá sự hài lòng người bệnh nội trú theo phương ThS. Nguyễn Thành Luân Tổ chức quản lý YTCC 6/2017 - 11/2017
pháp SERVQUAL tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành y tế
phố Hồ Chí Minh.
194 Thực trạng về trầm cảm, lo âu và tress ở bệnh nhân SUD TS. BS. Phan Thanh Xuân Tổ chức quản lý YTCC 8/2016 - 9/2018
điều trị Methadone và các yếu tố liên quan tại Trung y tế
Tâm Y tế Dự Phòng Quận 6 Tp. Hồ chí Minh năm 2017.

195 Tỷ lệ kiệt sức và các yếu tố liên quan ở nhân viên y tế TS. BS. Phan Thanh Xuân
Tổ chức quản lý YTCC 11/2017 - 5/2018
bệnh viên Thủ Đức năm 2017. y tế
196 Kỹ năng ứng phó với stress ở sinh viên y khoa và các ThS. Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh Giáo dục sức YTCC 9/2017 - 9/2018
yếu tố liên quan khỏe - Tâm lý y gia hạn đến tháng
học 3/2019
197 Khía cạnh tích cực về mặt tâm thần ở sinh viên y khoa ThS. Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh Giáo dục sức YTCC 9/2017 - 9/2018
và các yếu tố liên quan khỏe - Tâm lý y gia hạn đến tháng
học 3/2019
198 Đánh giá thực trạng và các yếu tố liên quan đến chất CNĐD. Nguyễn Thị Thùy Anh Khoa Hậu môn BVĐHYD 01/2017-12/2017
lượng ghi chép hồ sơ bệnh án của điều dưỡng. trực tràng

199 Chi phí điều trị nội trú của người bệnh phẫu thuật trĩ.
CNĐD. Nguyễn Thị Thùy Anh Khoa Hậu môn BVĐHYD 01/2017-12/2017
trực tràng
200 Kiến thức, thái độ, thực hành về điều trị và chăm sóc CNĐD. Nguyễn Thị Cẩm Khoa Tạo hình BVĐHYD 4/2017 - 3/2018
của người bệnh mụn trứng cá. ThS. Trương Thị Tú Anh thẩm mỹ
201 Giá trị sử dụng của thang đo DESIGN-R trong điều trị ThS. Trương Thị Tú Anh Khoa Tạo hình BVĐHYD 4/2017 - 3/2018
loét do tì đè. thẩm mỹ
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
202 Đánh giá thất phải sau mổ tứ chứng Fallot bằng hình ThS.BS. Cao Đằng Khang Khoa Phẫu thuật BVĐHYD 5/2017 - 5/2018
ảnh chụp cộng hưởng từ. TS.BS. Vũ Trí Thanh tim mạch
203 Hiệu quả về tính sát khuẩn của Polyhexanide 0.1% trong CNĐD. Vương Minh Nguyệt Phòng Điều BVĐHYD 4/2017 - 12/2017
Betaine 0.1% so với povidone iodine 10% trong thay dưỡng
băng vết mổ sạch.
204 Hiệu quả của Cavilon trong việc ngăn ngừa hăm tả cho CN. Nguyễn Thị Ánh Nhung Phòng Điều BVĐHYD 5/2017 - 12/2017
người bệnh tiêu tiểu không tự chủ. dưỡng

205 Ý nghĩa tiên lượng của lactate máu ở bệnh nhân nội BS. Lê Cẩm Tú Hồi sức tích cực BVĐHYD 6/2017 - 5/2018
khoa.
206 Khảo sát tình hình thực hiện xét nghiệm và ngoại kiểm PGS.TS Vũ Quang Huy TT KC CLXNYH 6/2017-6/2018
Vi sinh tại các phòng xét nghiệm từ tuyến tỉnh trở lên
thuộc Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm Y
học.
207 Quy trình sản xuất mẫu phết máu ngoại biên và sử dụng PGS.TS Vũ Quang Huy TT KC CLXNYH 7/2017-6/2018
trong ngoại kiểm.

208 Quy trình sản xuất mẫu huyết thanh, ứng dụng trong PGS.TS Vũ Quang Huy TT KC CLXNYH 5/2017-5/2018
chương trình ngoại kiểm Hóa Sinh.

209 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính sinh học của các dẫn Hóa hữu cơ Dược 10/2017-10/2018
xuất quang hoạt Cis-(+)-N-alkyl phthalazinon. ThS. Nguyễn Thị Hương Giang

210 Khảo sát tác động kháng Staphylococcus aureus của Hóa hữu cơ Dược 10/2017-10/2018
phối hợp dẫn chất 2-salicyloylbenzofuran và một số TS. Phạm Ngọc Tuấn Anh
kháng sinh.
211 Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn các dẫn Hóa hữu cơ Dược 10/2017-10/2018
chất acid 2-(benzofuran-2-carboxamido)benzoic. TS. Phạm Ngọc Tuấn Anh

212 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng acetylcholinesterase Dược 07/2017- 8/2018
PGS. TS. Huỳnh Thị Ngọc
của một số dẫn chất benzohydrazid. Hóa Dược
Phương
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
213 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm một số base Schiff PGS. TS. Huỳnh Thị Ngọc Dược 07/2017-07/2018
Hóa Dược
sulfanilamid. Phương
214 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số Dược 10/2017-10/2018
dẫn chất 2,5-diaryl-1,3,4-oxadiazol. TS. Trần Ngọc Châu Hóa Dược

215 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm Dược 10/2017-10/2018
của một số dẫn chất 2-amido benzothiazol. PGS. TS. Trương Phương Hóa Dược

216 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học các dẫn chất Dược 10/2017-10/2018
PGS. TS. Trương Phương Hóa Dược
benzimidazol.
217 Khám phá chất có khả năng gắn kết trên virus Zika từ Công nghệ Dược 10/2017-10/2018
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương
các hợp chất thiên nhiên. thông tin Dược
218 Nghiên cứu khả năng gắn kết của các chất trên các Công nghệ Dược 10/2017-10/2018
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương
enzyme chống stress oxy hóa. thông tin Dược
219 Nghiên cứu tổng hợp các dẫn chất carboxymethyl β- Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 9/2018
cyclodextrin từ β-cyclodextrin để ứng dụng trong phân Kiểm nghiệm
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
tích dược chất quang hoạt bằng phương pháp điện di
mao quản. ThS. Trần Quốc Thanh

220 Nghiên cứu chiết xuất và phân lập một số flavonolignan Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
từ hạt cúc gai (Silybum marianum (L.) Gaertn.) TS. Ngô Thị Thanh Diệp Kiểm nghiệm

221 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
dextromethorphan, chlopheniramin maleat, guaifenesin Kiểm nghiệm
ThS. Hoàng Anh Việt
và sodium citrate trong chế phẩm siro trị ho.

222 Xây dựng quy trình phân tách đồng phân quang học Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 9/2018
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
tramadol bằng phương pháp điện di mao quản. Kiểm nghiệm
ThS. Trần Quốc Thanh
223 Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở kiểm nghiệm Nicotin trong Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
viên nén nhai hỗ trợ cai thuốc lá. ThS. Lê Ngọc Tú Kiểm nghiệm
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
224 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời paracetamol, Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
dextromethorphan hydrobromid, loratadin và Kiểm nghiệm
phenylephrin bitartrat trong viên sủi bọt bằng phương TS. Phan Thanh Dũng
pháp HPLC.

225 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời piracetam và Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
cinnarizin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao TS. Phan Thanh Dũng Kiểm nghiệm
với đầu dò PDA.
226 Xây dựng quy trình định lượng silybin trong dược liệu Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
và một số chế phẩm từ cây cúc gai (Silybum marianum TS. Ngô Thị Thanh Diệp Kiểm nghiệm
(L.) Gaertn.).
227 Phân lập và định lượng herniarin trong tinh dầu và gel Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 10/2018
liposome từ Dương cam cúc (Matricaria chamomilla L. Kiểm nghiệm
PGS TS. Võ Thị Bạch Huệ
Asteraceae) bằng phương pháp HPLC.

228 Xây dựng quy trình định lượng apigenin-7-glucosid Hóa phân tích - Dược 10/2017 - 6/2018
trong gel liposomes điều chế từ Dương cam cúc Kiểm nghiệm
PGS TS. Võ Thị Bạch Huệ
(Matricaria chamomilla L.) bằng phương pháp HPLC.

229 Áp dụng phương pháp phân tích dãy số liệu theo thời Quản lý Dược Dược 06/2017 - 12/2017
gian (Time Series Analysis) để đánh giá sự thay đổi về
nhu cầu sử dụng thuốc tại bệnh viện quận Phú Nhuận TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ
giai đoạn 2012- 2016.

230 Phân tích chi phí điều trị sốt xuất huyết tại bệnh viện đa Quản lý Dược Dược 08/2017 - 08/2018
TS. Võ Quang Trung
khoa khu vực Củ Chi.
231 Phân tích chi phí bệnh đái tháo đường tại trung tâm y tế Quản lý Dược Dược 08/2017 - 08/2018
huyện đất đỏ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. TS. Võ Quang Trung

232 Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ (SMEDDS) chứa Bào chế Dược 10/2017 - 9/2018
PGS TS. Nguyễn Thiện Hải
cefpodoxim proxetil.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
233 Nghiên cứu điều chế và hóa rắn hệ vi tự nhũ (SMEDDS) Bào chế Dược 10/2017 - 9/2018
PGS TS. Nguyễn Thiện Hải
chứa rosuvastatin.
234 Nghiên cứu công thức bào chế và đánh giá tác dụng hạ Bào chế Dược 10/2017 - 10/2018
glucose huyết của cốm pha hỗn dịch từ cao quế và cao TS. Trần Anh Vũ
khổ qua.
235 Nghiên cứu điều chế cao định chuẩn từ sâm đại hành Bào chế Dược 10/2017 - 10/2018
(Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb., Iridaceae). TS. Trần Anh Vũ

236 Nghiên cứu bào chế kem và cốm từ sữa ong chúa và Bào chế Dược 05/2017 - 05/2018
TS. Phạm Đình Duy
phấn hoa.
237 Nghiên cứu bào chế kem từ keo ong. TS. Phạm Đình Duy Bào chế Dược 05/2017 - 05/2018
238 Nghiên cứu bào chế Gel có cấu trúc nhũ tương D/N Công nghiệp Dược 06/2017 - 12/2017
ThS. Nguyễn Công Phi
chứa acid kojic 1%. Dược
239 Nghiên cứu bào chế cốm pha hỗn dịch fexofenadin PGS. TS. Lê Hậu Công nghiệp Dược 10/2017 - 9/2018
hydroclorid 30 mg. TS. Lê Thị Thu Vân Dược
240 Nghiên cứu điều chế và hóa rắn hệ vi tự nhũ chứa Ban Nghiên cứu Dược 10/2017 - 10/2018
TS. Nguyễn Đức Hạnh
exemestane. khoa học
241 Ảnh hưởng của tá dược trên tính chất viên nén dập Ban Nghiên cứu Dược 10/2017 - 10/2018
thẳng chứa cao khô lá Dó bầu (Aquilaria crassna ). TS. Nguyễn Đức Hạnh khoa học

242 Đặc điểm thực vật học một số loài họ Cúc (Asteraceae). Thực vật Dược 05/2017 - 05/2018
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang
243 Nghiên cứu quá trình phát sinh phôi vô tính cây Tam Thực vật Dược 05/2017 - 05/2018
thất hoang (Panax Stipuleanatus H.T.Tsai et K.M.Feng). ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hương

244 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài trong Thực vật Dược 10/2017 - 10/2018
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
họ Trôm (Sterculiaceae ).
245 Nghiên cứu đặc điểm thực vật một số loài trong họ ThS. Dương Nguyên Xuân Thực vật Dược 05/2017 - 05/2018
Chùm ớt - Bignoniaceae. Lâm
246 Khảo sát đặc điểm hình thái - vi học một số loài trong Thực vật Dược 10/2017 - 12/2018
chi Typhonium họ Ráy (Araceae) ở Việt Nam. PGS. TS. Trương Thị Đẹp
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
247 Khảo sát sự phân bố ống tiết ở củ Tam thất (Panax Thực vật Dược 10/2017 - 12/2018
Pseudo-Ginseng Wall.) và Tam thất hoang (Panax
PGS. TS. Trương Thị Đẹp
Stipuleanatus H.T.Tsai et K.M.Feng) thuộc họ ngũ gia
bì.
248 Khảo sát tác dụng ức chế tyrosinase của cây dâu tằm Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
PGS TS. Huỳnh Ngọc Thụy
Morus alba Moraceae.
249 Khảo sát tác dụng độc tính tế bào của dược liệu Hồng Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
PGS TS. Huỳnh Ngọc Thụy
quân Flacourtia rukam.
250 Khảo sát tác dụng độc tính tế bào của cây Bù dẻ Uvaria Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
PGS TS. Huỳnh Ngọc Thụy
rufa.
251 Nghiên cứu chiết xuất flavonoid từ vỏ hành tím (Allium Dược liệu Dược 07/2017 - 07/2018
TS. Trần Thị Vân Anh
ascalonium L .).
252 Nghiên cứu thành phần hóa học lá Xa kê - Artocarpus Dược liệu Dược 07/2017 - 07/2018
altilis (Parkinson) Fosberg, họ Dâu tằm (Moraceae). TS. Trần Thị Vân Anh

253 Khảo sát thành phần hoá học theo định hướng độc tính Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
tế bào của thân cây Hồng quân Flacourtia rukam. PGS. TS. Trần Hùng

254 Khảo sát thành phần hoá học theo định hướng độc tính Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
tế bào từ rễ Hồng quân Flacourtia sp. PGS. TS. Trần Hùng

255 Khảo sát thành phần hoá học theo định hướng độc tính Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
tế bào của thân cây Bù dẻ Uvaria rufa. PGS. TS. Trần Hùng

256 Xây dựng quy trình định tính, định lượng đồng thời Dược liệu Dược 10/2017 - 10/2018
cynarin, acid clorogenic, cynarosid và scolymosid trong
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
lá Actisô bằng phương pháp UHPLC-PDA.

257 Nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn n-hexan của Labo HCTN Dược 10/2017 - 09/2018
thân cây Xáo tam phân (P.trimera ) trồng tại Đồng Nai. TS. Phạm Đông Phương
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
258 Nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn cloroform Labo HCTN Dược 10/2017 - 10/2018
của thân cây Xáo tam phân (P.trimera ) trồng tại Đồng TS. Phạm Đông Phương
Nai.
259 Xây dựng quy trình định lượng linarin, neobudofficid, Labo HCTN Dược 05/2017 - 05/2019
rhoifolin và acid clorogenic trong Nữ lang Valeriana
ThS. Huỳnh Lời
hardwickii Wall bằng UPLC-PDA.

260 Khảo sát chỉ tiêu arsen vô cơ, coliform tổng số và Sinh hóa Dược 5/2017 - 10/2018
Escherichia Coli của các mẫu nước uống đóng chai trên TS. Ngô Kiến Đức
địa bàn TPHCM.
261 Xây dựng qui trình định lượng methotrexat trong huyết Sinh hóa Dược 4/2017 - 10/2018
DS. Nguyễn Thanh Tuyền
tương bằng phương pháp HPLC.
262 Đánh giá hiệu quả của methotrexate trong điều trị thai Sinh hóa Dược 10/2017 - 10/2018
ngoài tử cung tại khoa sản-bệnh viện Nhân dân Gia TS. Nguyễn Thị Minh Thuận
Định.
263 Dự đoán các biến chứng hô hấp sau phẫu thuật dựa trên Sinh hóa Dược 10/2017 - 10/2018
hô hấp ký và các chỉ số xét nghiệm ở bệnh nhân có gây ThS. Phạm Diễm Thu
mê.
264 So sánh phương pháp định lượng LDL-cholesterol trực Sinh hóa Dược 05/2017 - 10/2018
ThS. Tạ Quang Vượng
tiếp và gián tiếp.
265 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan 2- Ban ĐBCLGD Dược 10/2017 - 10/2018
azaspiro[4.5]decan-3-on (tạp A) của gabapentin. PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

266 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời amlodipin, Ban ĐBCLGD Dược 10/2017 - 10/2018
atorvastatin và hai chất chuyển hóa o-hydroxy
atorvastatin, p-hydroxy atorvastatin trong huyết tương PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
người bằng kỹ thuật LC-MS/MS.

267 Xây dựng qui trình định lượng đồng thời valsartan và Ban ĐBCLGD Dược 10/2017 - 10/2018
nifedipin trong huyết tương người bằng kỹ thuật sắc ký
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
lỏng siêu hiệu năng với đầu dò khối phổ.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
268 Nghiên cứu xây dựng mô hình in vitro mô phỏng tình Dược lý Dược 10/2017 - 10/2018
trạng tổn thương tế bào thận do cyclosporin A gây ra
PGS. TS. Đỗ Thị Hồng Tươi
trên dòng tế bào biểu mô thận LLC-PK1.

269 Khảo sát tác động chống oxy hóa, bảo vệ gan của cây Dược lý Dược 10/2017 - 10/2018
Rau rừng Gynura sp., Asteraceae. PGS. TS. Đỗ Thị Hồng Tươi

270 Xây dựng mô hình gây bỏng độ III trên chuột nhắt trắng Dược lý Dược 06/2017 - 03/2018
và khảo sát tác dụng làm lành vết thương bỏng của các
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Trinh
chế phẩm nano curcumin – Dầu mù u.

271 Khảo sát tác dụng hạ lipid huyết của cao chiết toàn phần Dược lý Dược 06/2017 - 06/2018
từ lá Dứa thơm Pandanus amaryllifolius R. - PGS. TS. Huỳnh Ngọc Trinh
Pandanaceae.
272 Nghiên cứu tạo dòng chủng Bacillus subtilis PY79 tái tổ Vi sinh - Ký sinh Dược 09/2017 - 09/2018
TS. Vũ Thanh Thảo
hợp IFN trên tiêm mao.
273 Thiết kế bộ kit PCR phát hiện một số gen kháng kháng Vi sinh - Ký sinh Dược 10/2017 - 10/2018
sinh β-lactam trên vi khuẩn Acinetobacter baumannii. PGS. TS. Nguyễn Tú Anh

274 Sàng lọc một số cây họ cúc có hoạt tính kháng Vi sinh - Ký sinh Dược 05/2017 - 05/2018
Escherichia coli và Klebsiella pneumoniae phân lập từ PGS. TS. Nguyễn Tú Anh
bệnh phẩm.
275 Khả năng tiết β-lactamase phổ rộng và carbapenemase Vi sinh - Ký sinh Dược 05/2017 - 04/2018
của vi khuẩn E. coli và Klebsiella pneumoniae phân lập
ThS. Lê Thị Thanh Thảo
từ bệnh phẩm tại bệnh viện Quận 2 Tp. HCM.

276 Hiệu quả của quy trình chuẩn tắm bệnh nhân trước phẫu TS.BS. Huỳnh Minh Tuấn Vi sinh Y 9/2017 - 12/2018
thuật trong phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.

277 Hiệu quả của thuốc tê bôi benzocaine 20% trong 5s so TS. Phan Ái Hùng Nha khoa trẻ em RHM 6/2017– 4/2018
với giả dược khi gây tê bằng kỹ thuật “cắn-tựa-giật”
trong nha khoa trẻ em.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
278 So sánh phản ứng đau của trẻ với thuốc tê có và không TS. Phan Ái Hùng Nha khoa trẻ em RHM 9/2017 – 4/2018
có chất co mạch khi gây tê bằng kỹ thuật “cắn-tựa-giật”.

279 Khảo sát ảnh hưởng của vật liệu lên sự phân bố ứng suất Phục hình răng RHM 8/2017 - 8/2019
TS. Đoàn Minh Trí
trên inlay.
280 Hiệu quả khử khuẩn và tác động lên sự ổn định kích PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan Nha khoa cơ sở RHM 5/2017 - 9/2018
thước dấu alginate của dung dịch Sodium hypochlorite.

281 Hiệu quả tái khoáng của kem đánh răng chứa f TCP kết PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan Nha khoa cơ sở RHM 5/2017 - 12/2018
hợp Fluor trên răng sữa sâu đánh giá qua kính hiển vi
điện tử quét và phổ tán sắc năng lượng tia X.

282 Độc tính tế bào của hỗn hợp ba kháng sinh PGS TS. Hoàng Đạo Bảo Trâm Nha khoa cơ sở RHM 9/2017 - 9/2018
(metronidazole, ciprofloxacin và minocyclin).

283 Khảo sát đặc điểm tiếp xúc cắn khớp trên bệnh nhân rối PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh Nha khoa cơ sở RHM 9/2017 - 9/2018
loạn thái dương hàm bằng hệ thống T-scan III.

284 Tương quan của răng cửa hình xẻng với một số kích TS. Huỳnh Kim Khang Nha khoa cơ sở RHM 5/2017 - 5/2018
thước răng và cung răng trên bộ răng vĩnh viễn. BS. Nguyễn Xuân Linh

285 Mối liên quan giữa đặc điểm Carabelli mẫu rãnh số múi TS. Huỳnh Kim Khang Nha khoa cơ sở RHM 5/2017 - 5/2018
và kích thước các răng cối lớn. BS. Quách Hữu Thịnh
286 Giao diện lớp lai nhựa – mô răng của hai hệ thống dán TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 10/2017 - 5/2019
tự xoi mòn và xoi mòn và rửa.
287 Hiệu quả hoạt tính sinh hóa của Biodentine trong phục TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 10/2017 - 5/2019
hồi xoang II sandwich mở: nghiên cứu in vitro.

288 Liên quan giữa hôi miệng sinh lý và tình trạng răng ThS. Đặng Vũ Ngọc Mai Nha khoa cơ sở RHM 3/2017 - 3/2018
miệng.
289 Vi khuẩn Gram dương trên lưng lưỡi của bệnh nhân hôi ThS. Đặng Vũ Ngọc Mai Nha khoa cơ sở RHM 3/2017 - 11/2018
miệng.
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
290 Hiệu quả hỗ trợ điều trị viêm nha chu mạn của dung TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 7/2017 - 9/2018
dịch acid boric 0,75%.
291 Ảnh hưởng của acid boric lên một số đặc tính sinh học TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 6/2017 - 5/2019
của tế bào gốc dây chằng nha chu người – in vitro.

292 Tác động kháng khuẩn của huyết tương giàu tiểu cầu lên TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 6/2017 - 5/2019
vi khuẩn porphyromonas gingivalis.

293 Hiệu quả của điều trị viêm nha chu đối với protein phản TS. Nguyễn Thu Thủy Nha chu RHM 7/2017 - 5/2018
ứng C và fibrinogen trên bệnh nhân bệnh động mạch
vành.
294 Biểu hiện của gen NOX4 trên tế bào dây chằng nha chu TS. Nguyễn Thu Thủy Nha chu RHM 7/2017 - 9/2018
người dưới tác động của hợp chất dung giải tế bào
porphyromonas gingivalis .

295 Hiệu quả phát hiện nguy cơ loãng xương trên phim X ThS. Nguyễn Bích Vân Nha chu RHM 6/2017 - 4/2018
quang toàn cảnh nha khoa kỹ thuật số . BS. Đặng Hoàng Mai

296 Mối liên hệ giữa kháng thể kháng CCP với tình trạng ThS. Nguyễn Bích Vân Nha chu RHM 6/2017 - 4/2018
nha chu trên bệnh nhân viêm khớp dạng thấp.

297 Tình trạng nha chu ở phụ nữ loãng xương sau thời kỳ ThS. Nguyễn Bích Vân Nha chu RHM 6/2017 - 4/2018
mãn kinh.
298 Hiệu quả của laser công suất thấp trên tốc độ di chuyển TS. Nguyễn Thị Bích Lý Phẫu thuật miệng RHM 5/2017 - 5/2018
răng trên bệnh nhân chỉnh hình răng mặt.

299 Hiệu quả giảm đau của laser công suất thấp đối với bệnh TS. Nguyễn Thị Bích Lý Phẫu thuật miệng RHM 5/2017 - 5/2018
nhân điều trị chỉnh hình cố định giai đoạn đặt thun tách BS. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
kẽ.
300 Đặc điểm lâm sàng, X quang và giải phẫu bệnh bướu ThS. Võ Đắc Tuyến Bệnh học miệng RHM
nguyên bào men ở người Việt Nam. 6/2017 - 7/2018
Thời gian thực
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ môn
hiện
301 Biểu hiện KI67 ở bướu nguyên bào men- liên quan lâm ThS. Võ Đắc Tuyến Bệnh học miệng RHM
sàng, X quang và giải phẫu bệnh. 6/2017 - 7/2018

302 Đặc điểm lồi khớp và chiều dày trần hõm khớp ở khớp RHM 6/2017 - 12/2018
Chẩn đoán hình
thái dương hàm người việt trưởng thành trên hình ảnh ThS. Nguyễn Văn Lân
ảnh
CBCT.
303 Khảo sát kích thước xương ổ răng trên cone beam CT RHM 5/2017 - 10/2018
Chẩn đoán hình
tại những vùng đặt Minivis trong chỉnh nha. TS. Lâm Đại Phong
ảnh

You might also like