Professional Documents
Culture Documents
Gây Mê H I S C
Gây Mê H I S C
②
*
O daoichido
ving bung
8
O
Morphin : , 1-0, 3
0
mg
Fentany1 10-25
:
mag
⑳ Sufentanil : 5-10
mag
Ephedrin : ,2
0
my
ngoi
-
ughieng
O Tram sap
E
nam
-
O
O
O
⑥
④
O
8
O
O
O
O
O
ĐỀ THI MÔN GÂY MÊ HỒI SỨC - SINH
VIÊN Y5 ĐA KHOA 19DYK1C
Tổng điểm 95/100
0/0 điểm
9b67711e-cf36-4c4e-b613-8013e43d41d6
Mã số sinh viên *
1911547815
Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài: 12 phút.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Ngày William T.G. Morton gây mê thành công cho ca phẫu thuật khối u vùng *5/5
cổ tại bệnh viện Massachusetts, ngày Gây mê thế giới:
06/10/1846
16/10/1846
06/10/1864
16/10/1846
16/10/1864
Câu 2: Các đường dùng của thuốc giảm đau nhóm á phiện Fentanyl: * 5/5
Tiêm bắp.
Thuốc giãn cơ
Câu 4: Phân độ Mallampati: * 5/5
II
III
IV
Naloxone.
Flumazenil.
Neostigmine
Neostigmine.
Sugammadex.
Nied
Câu 6: Chọn thuốc tê nhóm amino ester: * 5/5
Lidocaine.
Bupivacaine.
Ropivacaine.
Tetracaine.
Là kỹ thuật gây tê trục thần kinh trung ương bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp
vào khoang dưới nhện thông qua một kim nhỏ.
Là kỹ thuật gây tê trục thần kinh trung ương bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp
vào khoang ngoài màng cứng thông qua một kim nhỏ.
Là kỹ thuật gây tê trục thần kinh trung ương bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp
vào khoang dưới nhện thông qua kim 18G.
Là kỹ thuật gây tê trục thần kinh trung ương bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp
vào khoang cạnh sống thông qua một kim nhỏ.
Câu 8: Chọn câu ĐÚNG về kim gây tê tủy sống: * 5/5
25-276
Kim thường có kích cỡ 16-18G.
Câu 9: Chọn câu ĐÚNG về tư thế người bệnh khi được thăm khám đánh giá *5/5
Mallampati:
Người bệnh há miệng hết cỡ ở tư thế ngồi và ngửa cổ ra sau tối đa.
Câu 11: Bệnh nhân nam, 52 tuổi, tiền căn tăng huyết áp 5 năm nay, điều trị thường *5/5
xuyên perindopril 5mg/ngày, tái khám định kì mỗi tháng, huyết áp ổn định. Nay nhập
viện do đau bụng ngày 2, được chNn đoán viêm ruột thừa cấp. Bệnh nhân có chỉ định
phẫu thuật cấp cứu nội soi cắt ruột thừa.
Khám tiền mê đánh giá ASA:
2.
2E.
3.
3E.
Dây chuyền hoạt động trong phòng mổ phải đảm bảo nguyên tắc sạch bNn một chiều.
Dây chuyền hoạt động trong phòng mổ phải đảm bảo nguyên tắc sạch bNn hai chiều.
↓ ↓
tesflurane
Iso conlai
Màu vàng.
Màu tím.
Màu đỏ.
Etomidate.
Ketamine.
Propofol.
Halothane.
Câu 15: Hãy cho biết số 23 màu vàng trong máy theo * 5/5
dõi trên thể hiện thông số gì:
Nhịp thở.
Nhịp thở.
Câu 17: Thang điểm đánh giá đau sau phẫu thuật: * 5/5
VAC.
VAS.
VPS.
GCS.
Câu 18: Thuốc giảm đau tác dụng lên hệ thần kinh trung ương: * 5/5
Paracetamol.
Dexketoprofen (Sympal).
Nefopam.
Morphin.
Câu 19: Hồi sinh tim phổi có thuật ngữ tiếng anh viết tắt là: * 5/5
ACBD
CABD
CPR.
CRP
Câu 20: Chữ D trong trình tự cấp cứu hồi sinh tim phổi là: * 0/5
DRSCAB D-Defibrillator
Decompression.
D-Danger F-Expose
Defibrillation. R-Response
S-Send
Diastole.
C-Circulation
Disease.
A -
Airways
B-
Breathing
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách
quyền riêng tư
Biểu mẫu
-soflurance
T
lai
con
Desflurane
Ondansetron
Isoflurane