Professional Documents
Culture Documents
Kháng Sinh
Kháng Sinh
KHÁNG SINH
Cơ chế đề kháng
1
7/26/2020
Pentapeptide
Transpeptidase Beta-lactam
D alanyl – D alanine
Các β-lactam diệt Ab bằng cách bất hoạt PBP ngăn liên kết
ngang pentapeptide của peptidoglycan làm yếu vách tế bào
và gây ly giải tế bào;
NGUYỄN SĨ TUẤN
E P A
A U G U G A C A U G C C A UG C C C G U A U G A
Aminoglycoside
NGUYỄN SĨ TUẤN
2
7/26/2020
Đề kháng
bằng enzyme
phá hủy hay
biến đổi
kháng sinh
3
7/26/2020
Không tiết ra
ngoại bào
mà tập trung ở
gian màng
(màng TB với
màng ngoài)
4
7/26/2020
10
5
7/26/2020
-lactamase
cổ điển (TEM-1..)
70’s
Cephalosporin 2nd, 3rd, 4th 80’s
-lactamase
AmpC cảm ứng ESBL
11
12
6
7/26/2020
13
Độ nhạy
Ceftazidime ± clavulanic acid 88%
Cefotaxime ± clavulanic acid 66%
Cả hai cặp đĩa kháng sinh 93%
(+) giả
Một số VK có -lactamase AmpC gia
tăng đường kính vòng vô khuẩn khi
có clavulanic acid
14
7
7/26/2020
Kết quả
ESBL (+): MIC ceftazidime/clavulanic acid
giảm ít nhất 3 lần so với ceftazidime, hoặc
cefotaxime/clavulanic acid so với cefotaxime.
ESBL (-): MIC giảm không quá 2 lần trên
đồng thời cả hai cặp kháng sinh.
15
16
8
7/26/2020
17
Ct Cefotaxim
Phát hiện ESBL
bằng ppháp đĩa đôi
Zt Cn Cefoxitin
Clav/cefotaxim
Ac Amox/clav
Phát hiện ampC và
Phát hiện ESBL bằng ampC cảm ứng
ppháp đĩa kết hợp
Cz
Ep Ertapenem Ceftazidim
18
9
7/26/2020
19
20
10
7/26/2020
21
Đề kháng
bằng biến đổi
cấu trúc đích
của kháng sinh
22
11
7/26/2020
23
24
12
7/26/2020
Đề kháng
bằng thay
đổi đường
biến dưỡng
25
26
13
7/26/2020
Đề kháng
bằng khép
kênh porin
ngăn cận
chuyển
kháng sinh
vào tế bào
27
14
7/26/2020
Đề kháng
bằng bơm
vận chuyển
kháng sinh
ngược ra
khỏi màng
tế bào
29
30
15
7/26/2020
31
32
16
7/26/2020
33
34
17
7/26/2020
PLASMID
35
36
18
7/26/2020
37
19