Professional Documents
Culture Documents
Bài 9-10-Vi khuẩn gây bệnh da- hô hấp
Bài 9-10-Vi khuẩn gây bệnh da- hô hấp
Tụ cầu (Staphylococci)
Liên cầu (Streptococci)
Phế cầu (Streptococcus pneumoniae/ Pneucococcus)
Cầu khuẩn đường ruột (Enterococcus spp.)
Lậu cầu (Neisseria gonorrhea)
Não mô cầu (Neisseria meningitidis)
1
7/15/2020
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
Đường hô hấp Trên và các xoang mũi: Cấp tính: - Streptococcus pneumoniae
- Nhức đầu - Phết mũi hầu - Streptococcus, β - group A
- Vùng má đỏ và đau - Dịch rửa - Staphylococcus aureus
xoang
- Viêm mũi: - Haemophilus influenza
+ X-Q: xoang chứa - Klebsiella và các vi khuẩn
đầy dịch hoặc các màng Mãn tính: đường ruột khác.
nhầy
- Dịch rửa - Bacteroides spp. và các
xoang vi khuẩn kỵ khí khác
- Sinh thiết
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
Đường hô hấp Trên – hầu và họng: Phết sau hầu-họng - Streptococcus, β - group A
- Niêm mạc phù nề, đỏ
- Rỉ dịch ở 2 a-mi-đan Phết sau a-mi-đan - Corynebacterium diphtheriae
- Hình thành giả màng (các áp-xe)
- Lưỡi gà phù nề - Neisseria gonorrhoeae
- Lưỡi xám/ lưỡi dâu Phết mũi-hầu
tây
- Bordetella pertussis
- Các hạch lớn ở cổ
2
7/15/2020
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
Tai giữa Dưới – phổi và phế quản: Cấp tính: - Cấp tính
- Rò mủ/ huyết thanh - Không nuôi Streptococcus pneumoniae
cấy
Streptococci spp.
- Đau sâu trong tai, hàm - Phết mũi – hầu
Haemophilus influenza
- Chọc màng
- Đau đầu nhói nhĩ
- Mãn tính:
- Màng nhĩ tấy đỏ Pseudomonas aeruginosa
Mãn tính:
Proteus spp.
- Rút dịch qua
ngách ngoài
3
7/15/2020
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
Đường tiểu Nhiễm trùng bàng quang: - Lấy vô trùng, - Vi khuẩn đường ruột:
- Tiểu ra mủ nước tiểu giữa
E. coli
dòng.
- Khó tiểu
Klebsiella spp.
- Tiểu ra máu
Proteus spp.
- Bụng dưới/ mu đau và - Nước tiểu qua
khó chịu ống thông tiểu. - Enterococcus spp.
Nhiễm trùng thận: - Pseudomonas aeruginosa
- Đau lưng
- Rút nước tiểu - Staphylococcus spp.
- Khó chịu: CVA qua mu
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
4
7/15/2020
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
10
5
7/15/2020
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
Vết thương - Rỉ: mủ/ huyết thanh - Hút dịch - Staphylococcus aureus
- Áp-xe: dưới da hoặc - Phết sâu vào - Streptococcus pyogenes
dưới niêm mạc dịch mủ
- Vi khuẩn kỵ khí
- Sưng và tấy đỏ
- Sinh thiết mô
- Phọt ra dịch (khí) - Vi khuẩn đường ruột
- Đau - Pseudomonas aeruginosa
- Loét hoặc hình thành - Enterococcus spp.
mảng rò
11
NHIỄM KHUẨN TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ NUÔI CẤY LIÊN QUAN TỚI NHIỄM TRÙNG
12
6
7/15/2020
13
14
7
7/15/2020
Cầu
khuẩn
Staphylococci Streptococci
Neisseria
(tụ cầu) (liên cầu)
15
16
8
7/15/2020
Staphylococcus
gây bệnh thường gặp
17
Staphylococcus aureus
18
9
7/15/2020
19
Hemolysin
20
10
7/15/2020
Leucocidin
21
22
11
7/15/2020
23
HÌNH DẠNG
24
12
7/15/2020
25
26
13
7/15/2020
27
28
14
7/15/2020
29
30
15
7/15/2020
Streptococci
CƯ TRÚ
31
Streptococci
Độc tố và enzyme
32
16
7/15/2020
- Tại chỗ:
- amiđan, viêm tai giưã, xoang, hạch…
- da (hồng ban, chốc lở, nhiễm khuẩn vết thương,
loét, viêm âm đạo âm hộ, hậu môn trực tràng…)
- Tòan thân:
- tinh hồng nhiệt, nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm
mạc, viêm khớp, tràn dịch màng phổi, viêm màng
não, sốc độc tố
- hậu nhiễm liên cầu (thấp khớp cấp, viêm cầu thận
cấp)
Nhóm C, F và G gây bệnh # nhóm A
33
S. pyogenes/BA
34
17
7/15/2020
Impetigo
35
36
18
7/15/2020
37
Streptococcus pneumoniae
38
19
7/15/2020
39
STREPTOCOCCUS
PNEUMONIAE
40
20
7/15/2020
DÀN BÀI
I. Giới thiệu
II. Đặc điểm vi sinh học
III. Cấu trúc kháng nguyên
IV. Enzym, độc tố
V. Khả năng gây bệnh
VI. Chẩn đoán vi sinh lâm sàng
VII. Phòng bệnh và điều trị
41
I/ GIỚI THIỆU
42
21
7/15/2020
22
7/15/2020
45
23
7/15/2020
47
48
24
7/15/2020
4. Sức đề kháng
Dễ bị tiêu diệt bởi chất sát khuẩn
thông thường và nhiệt độ ( 500C trong
30’).
Trong quá trình giữ giống, vi khuẩn dễ
bị giảm độc lực hoặc biến đổi từ dạng
khuẩn lạc S sang dạng R( không có
vỏ).
Phế cầu không chịu được nhiệt độ quá
lạnh hoặc quá nóng. Nhiệt độ giữ
chủng thích hợp là 180C - 300C.
49
50
25
7/15/2020
51
52
26
7/15/2020
53
54
27
7/15/2020
56
28
7/15/2020
58
29
7/15/2020
30
7/15/2020
2. Điều trị:
- Phế cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng
sinh. Thường dùng là Penicillin hoặc kết
hợp Penicillin với Gentamicin.
- Sự kháng kháng sinh của phế cầu ngày
càng gia tăng đặc biệt với Penicillin (thay
đổi 1 trong 6 Protein gắn Penicillin, hậu
quả là làm giảm ái lực gắn PBP với thuốc
nhưng vẫn đảm bảo được chứ năng
Transpeptidase cần thiết xúc tác cho tổng
hợp peptidoglycan của vách vi khuẩn, cần
1 lương lớn penicillin mới ức chế được vi
khuẩn.
- Sự đề kháng này là do biến cố di
truyền.
61
62
31
7/15/2020
Streptococcus suis:
- Cầu khuẩn Gram dương, chuỗi
- 35 serotype, týp 2
- Điếc, nhìn đôi
- Có thể lan thành dịch
63
Enterococci
ĐẶC TÍNH CHUNG
64
32
7/15/2020
65
66
33
7/15/2020
67
68
34
7/15/2020
69
70
35
7/15/2020
CAMP test
71
Taxo P
72
36
7/15/2020
Catalase (-)
Streptococaceae
Tan máu
ß (tan máu hoàn toàn) gamma alpha (tan máu không hoàn toàn)
Thủy phân esculin
Bacitracin Optochin
(+) (-)
S R d<14 S (≥14)
NaCl 6,5% Non hemolytic.Strep
CAMP test
S. pyogens Deoxycholate Na Pneumococci
(-) (+)
(-) (+) Không bị ly giải VK bị ly giải
73
NEISSERRIAE
74
37
7/15/2020
MỤC TIÊU
1. Nêu được các đặc điểm vi sinh học
của Neisseriae;
75
ĐẠI CƯƠNG
Cầu khuẩn Gram âm gồm:
Moraxella catarrhalis
76
38
7/15/2020
PHÂN BIỆT
77
PHÂN BIỆT
N. Meningitidis N. gonorrhoeae
78
39
7/15/2020
Neisseria gonorrhoeae
79
Sơ lược
80
40
7/15/2020
5. Sức đề kháng
81
Hình dạng
- Song cầu Gram (-), đk 0,8 µm, hình
hạt cafê (thận)
- Viêm niệu đạo cấp dạng nội bào,
nhiều, dày đặc / bạch cầu đa nhân.
- Viêm niệu đạo mãn dạng ngoại
bào, ít.
- MT n/cấy : to nhỏ ≠, sắp xếp ø điển
hình, bào tử (-), nang (-), di động (-).
82
41
7/15/2020
Cấu trúc KN
- ø đồng nhất, có thể thay đổi ctrúc bề mặt
tránh sức đề kháng của ký chủ.
84
42
7/15/2020
- Catalase (+)
- Oxidase (+)
85
Sức đề kháng
- Ra khỏi cơ thể rất dễ chết, chỉ sống
1 - 2h / kk
86
43
7/15/2020
Bệnh học
87
Bệnh học
tr.chứng viêm niệu đạo
các tuyến (gây
cấp ( tiểu đau, khó, buốt,
viêm tiền liệt
ngứa qui đầu / dọc đường
tuyến, viêm mào
tiểu, NT có mủ vàng )
tinh)
(3-10% BN ø có tr.chứng)
ủ bệnh
(vài ngày)
VÔ SINH
Không điều trị
88
44
7/15/2020
Bệnh học
Ở nữ
NK cổ tử cung
niệu đạo, âm đạo,
khí hư vàng,hôi, tử cung, vòi tử cung
kéo dài (1 số ø có
trchứng rõ )
HIẾM MUỘN
89
Bệnh học
Ở trẻ sơ sinh
- NK / mắt do nhiễm lậu cầu từ đường SD của mẹ mù lòa.
90
45
7/15/2020
92
46
7/15/2020
93
94
47
7/15/2020
3. PP HT học
- HT & chất tiết sinh học chứa IgG,
IgA ELISA phát hiện KT.
4. PP MD huỳnh quang
95
Điều trị
- Càng sớm càng tốt tránh b/chứng.
(PNC, Tetracycline, Doxycycline, Erythromycin, Ampicillin, Sulfamide)
- Gono kháng nhiều với PNC & nhiều KS ≠.
- Gono ø tiết ß-Lactamase dùng PNC liều cao.
- 1 số Gono tiết Penicillinase kháng PNC dùng
Tetracycline, Spectinomycin, Cefotaxim
tốt nhất là dựa vào KSĐ
- TH mãn tính khó điều trị.
48
7/15/2020
Phòng bệnh
- Biện pháp giáo dục, chống tệ nạn mãi dâm.
- Phát hiện & chữa trị cho người mắc bệnh lậu
một cách triệt để.
97
Neisseria Meningitidis
98
49
7/15/2020
Sơ lược
99
1. Hình daïng
100
50
7/15/2020
Hình daïng
101
102
51
7/15/2020
- Oxidase (+).
- Sucrose (-)
103
+ A, C kyø dòch
- KN tìm thaáy / maùu, DNT + B, C raûi raùc trong tg giöõa 2 kyø dòch
+ D ít gaëp
ngöôøi bò beänh caáp tính. + caùc nhoùm ≠ raûi raùc ôû ngöôøi mang
maàm beänh
104
52
7/15/2020
- Raát yeáu, deã cheát ôû traïng thaùi khoâ, söùc noùng, aùs
MT
105
Beänh hoïc
- VMN caáp / ngöôøi.
- X.nhaäp : ñöôøng hoâ haáp treân (muõi haàu) chuû yeáu,
gaây vieâm hoïng xuaát tieát maùu NKH / VMN.
- Nhanh, coù theå töû vong trong vaøi giôø ôû BN khoûe maïnh.
- Thöôøng xaûy ra ôû TE (6th - 1tuoåi), ngöôøi treû (chöa
roõ).
- NKH : heä thoáng m.maùu toån thöông, da x.huyeát
(ñoám ñoû / ñoám töû ban) naëng SIR, truïy tim maïch.
- VMN b.chöùng thöôøng nhaát cuûa NKH x.hieän ñoät
ngoät (nhöùc ñaàu döõ doäi, oùi möûa, coå cöùng, hoân meâ…)
- vieâm khôùp (Arthritis), xoang, giaùc maïc coù muû, noäi taâm
106 maïc.
53
7/15/2020
107
108
54
7/15/2020
109
55