Professional Documents
Culture Documents
Duoc NTHH 2024
Duoc NTHH 2024
1. Liệt kê được các nhiễm trùng hô hấp phổ biến theo vị trí giải phẫu
2. Liệt kê được các tác nhân thường gặp gây nhiễm trùng hô hấp ở
từng nhóm bệnh
3. Trình bày được định nghĩa, triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm
chẩn đoán một số bệnh nhiễm trùng hô hấp
4. Trình bày được nguyên tắc chẩn đoán cơ bản, phương pháp phòng
ngừa và nguyên tắc điều trị cơ bản một số bệnh nhiễm trùng hô hấp
LOGO
PHÂN LOẠI
• Cảm thường
• Cúm
• Sinusitis
• Pharyngitis
• Epiglottitis
• Laryngotracheitis - Croup
LOGO
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
• Bệnh lao
• Nấm phổi
LOGO
LOGO
v Lâm sàng: sốt, ho, nhức đầu, đau cơ, kiệt sức.
• COVID-19: the name given to the disease associated with the virus.
Dr Masato Tashiro, Director, Center for Influenza Virus Research,National Institute of Infectious Diseases (NIID), Japan
LOGO
LỊCH SỬ
• Tồn tại hàng giờ ở ngoại cảnh, đặc biệt khi thời tiết lạnh và độ
ẩm thấp.
• Khả năng nhân đôi phụ thuộc nhiệt độ môi trường, pH, độ sạch
của nước và bức xạ tia cực tím.
LOGO
VIRUS CÚM
LOGO
VIRUS CÚM
LOGO
VIRUS CÚM
LOGO
VIRUS CÚM
LOGO
DỊCH TỄ HỌC
LOGO
GÁNH NẶNG DO CÚM
LOGO
DỊCH TỄ
LOGO
DỊCH TỄ HỌC
LOGO
DỊCH TỄ
2023
- Globally, influenza detections remained low.
- In South-East Asia, influenza activity remained elevated overall, with continued
reporting of predominantly influenza A(H1N1)pdm09 and A(H3N2) virus
detections.
- Globally, SARS-CoV-2 positivity from decreased a little and was around 10%.
Positivity remained below 10% in the African and South-East Asia Regions.
Dr Masato Tashiro, Director, Center for Influenza Virus Research,National Institute of Infectious Diseases (NIID), Japan
LOGO
ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN
LOGO
VIRUS CÚM
LOGO
TRIỆU CHỨNG
LOGO
BIẾN CHỨNG
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ
Ø TUỔI
Trẻ em và người già trên 65 tuổi
Ø PHỤ NỮ CÓ THAI
LOGO
VIRUS CÚM
Ø luôn Œềm ẩn nguy cơ gây dịch cúm hoặc đại dịch cúm
Một đại dịch cúm toàn cầu có thể xảy ra nếu thỏa 3 điều kiện:
• Một Pểu loại mới của virus cúm A xuất hiện trong cộng đồng.
• Bệnh phẩm: Dịch tiết mũi hầu, Dịch rửa PQ, Đàm hút từ mũi
hoặc nội KQ, Phết họng
• Có thể phân biệt được cúm A/B, định dạnh được subtypes A
• Bệnh phẩm: Dịch tiết mũi hầu, Dịch rửa PQ, Đàm hút từ mũi
hoặc nội KQ, Phết họng
• Có thể phân biệt được cúm A/B, và các virus hô hấp khác
• Bệnh phẩm: Dịch tiết mũi hầu, Đàm hút từ mũi hoặc nội KQ,
Phết họng
• Tuỳ từng loại XN mà có thể chỉ phát hiện được cúm A hoặc có
thể phân biệt được cúm A/B; không định danh được subtype A
• Không đáng tin cậy để loại trừ cúm khi âm tính
Diagnosis of seasonal influenza in adults, UpToDate
LOGO
XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN CÚM
v XN HỖ TRỢ
Cấy virus
• Bệnh phẩm: Dịch Œết mũi hầu, Dịch rửa PQ, Đàm, Phết họng
• Thực hiện 2 lần cách nhau 10-14 ngày, hiệu giá lần 2 tăng gấp
4 so với lần đầu
BYT 2011:
v Cúm chưa có biến chứng (cúm nhẹ)
Lâm sàng có biểu hiện hội chứng cúm đơn thuần.
Oseltamivir
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
75mg x 2 lần/ngày x 7 ngày.
LOGO
ĐIỀU TRỊ
vTrung bình
• CPAP: ConŒnuous posiŒve airway pressure
• Thông khí nhân tạo không xâm nhập BiPAP
• Chỉ định khi người bệnh có suy hô hấp còn tỉnh, hợp tác
tốt, khả năng ho khạc tốt.
vNặng
• Thông khí nhân tạo xâm nhập:
LOGO
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ KHÁC
• Đảm bảo khối lượng tuần hoàn, cân bằng dịch, duy trì huyết
áp, lợi tiểu.
• Điều chỉnh rối loạn nước và điện giải và thăng bằng kiềm toan
Ø Lây truyền
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Rửa tay
• Tránh tụ tập đông người
• Mang khẩu trang (đối với người bệnh)
• Súc họng với nước sạch 3 lần/ngày
• Chưa có bằng chứng vitamin
hoặc thảo dược có hiệu quả
phòng ngừa cảm thường
LOGO
VIÊM MŨI XOANG CẤP
• Tình trạng viêm niêm mạc lót vùng mũi và bên trong các xoang
do các yếu tố kích thích như dị ứng nguyên, virus, vi khuẩn, nấm,
khói bụi, …
• Tần suất: gặp ở 13,4% người lớn (2008, Mỹ)
• Yếu tố nguy cơ: cơ địa dị ứng, nhiễm trùng răng, bất thường giải
phẫu, sonde dạ dày, NKQ mũi
• Phân loại: cấp, bán cấp, mạn
• Tác nhân: 98% do virus
LOGO
VIÊM MŨI XOANG CẤP
v Triệu chứng
• Đàm mủ, dịch Œết xanh, vàng
• Nghẹt mũi, sung huyết mũi, thở khó qua mũi
• Đau, nhạy cảm, sưng và nặng mắt, vùng má, mũi, trán
• Sốt, mệt mỏi
• Các triệu chứng của bệnh đi kèm: đau tai, đau đầu, đau răng,
mất khứu giác, ho, hơi thở hôi,…
v Biến chứng
• Viêm xoang, viêm tai
• Viêm màng não
• Nhiễm trùng xương, da
• Ảnh hưởng mắt
LOGO
VIÊM MŨI XOANG CẤP
v Chẩn đoán
Biểu hiện lâm sàng ± Xquang xoang
v Điều trị
• Kháng sinh
• Triệu chứng kéo dài, không cải thiện trên 10 ngày
• Sốt từ 39 độ trở lên, xuất tiết mũi, đau vùng mặt
• Hoặc triệu chứng nặng dần trong vòng 5-6 ngày
• Vệ sinh mũi bằng nước muối sinh lý hoặc nước biển sâu
• Kháng viêm, kháng histamin tại chỗ
• Phẫu thuật đặt ra khi điều trị nội khoa không cải thiện hay
thường xuyên tái phát.
(nạo VA, mở rộng lổ thông xoang, loại bỏ bất thường giải phẫu, cắt polyp…)
LOGO
VIÊM MŨI XOANG CẤP
v Phòng ngừa
• Tiêm ngừa cúm, rửa tay thường xuyên
• Tránh các dị ứng nguyên
• Không hút thuốc lá, tránh nơi khói bụi, sử dụng khẩu trang
chống bụi, máy lọc không khí
• Điều trị ¦ch cực các vấn đề khác liên quan viêm mũi xoang
như trào ngược dạ dày thực quản, dị ứng, bất thường cấu
trúc giải phẩu vùng mũi…
LOGO
VIÊM HỌNG CẤP
• Dịch tễ
Khá phổ biến: 12 triệu lượt
khám/năm ở Mỹ
• Tác nhân:
• Hầu hết do virus
(common cold): nhẹ, ho
khan, tự khỏi
• Một số là do vi khuẩn
LOGO
VIÊM HỌNG CẤP
• Triệu chứng
• Đau họng, đặc biệt khi nuốt,
• Sốt
• Sưng đau hạch cổ
• Có thể kèm theo các triệu chứng sổ mũi,
nghẹt mũi, đau tai, ho,…
• Biến chứng
• Áp-xe
• Nhiễm trùng lan rộng,
• Viêm phổi,
• Biến chứng ở tim, thận, khớp sau nhiễm liên cầu
LOGO
VIÊM HỌNG CẤP
ĐIE$ U TRỊ
• Khá ng sinh (khi nghi ngờ do vi khua: n)
• Đie= u trị triệ u chứng (hạ soC t, khá ng viê m, khá ng histamin)
• Bo: sung nước, điệ n giả i
• Dinh dưỡng đa= y đủ
• Vệ sinh ră ng miệ ng, giữ aC m, trá nh khó i bụ i
LOGO
VIÊM HỌNG CẤP
MỘT SỐ TÁC NHÂN ĐẶC BIỆT
• VH DO LIÊN CẦU TAN HUYẾT NHÓM A
• TCLS:
o Sốt, tăng tiết đàm, hạch cổ to,
hiếm khi ho khan,
o Biến chứng: sốt thấp,
viêm cầu thận cấp,
bệnh van tim hậu thấp…
• Xét nghiệm: nuôi cấy, test nhanh kháng nguyên Rapid antigen
detection test (RADT), huyết thanh chẩn đoán (ASO), sinh học
phân tử
• Điều trị: kháng sinh, kháng sinh dự phòng thứ phát
LOGO
VIÊM HỌNG CẤP
v TÁC NHÂN
Virus á cúm, virus hợp bào hô hấp, Adenovirus, Coronavirus,
Virus cúm, M. pneumoniae…
v TRIỆU CHỨNG
Sốt, thở rít thì hít vào, ho ong ỏng, khàn tiếng…
Diễn tiến có thể nhẹ, tự khỏi, đôi khi nặng lên với khó thở
tiến triển nhanh trong 1 vài giờ
v XÉT NGHIỆM
Chẩn đoán chủ yếu dựa trên triệu chứng lâm sàng
Chẩn đoán tác nhân virus: PCR phết mũi họng
LOGO
ĐIỀU TRỊ
• Corticosteroids
• Hạ sốt
v TÁC NHÂN
H. influenzae, H. parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae,
Liên cầu tan huyết nhóm A, Staphylococcus aureus
Hiếm gặp virus
v TRIỆU CHỨNG
Diễn tiến nhanh từ 6-12 giờ: Sốt (90%), đau họng (90%), nuốt đau
(90%), nuốt khó, khó thở, thở rít thì hít vào, giọng lùng bùng
(muffled voice – 70%), triệu chứng nhiễm độc
v XÉT NGHIỆM
Xquang vùng cổ (thumb sign), nội soi họng – thanh quản
LOGO
ĐIỀU TRỊ
• Kháng sinh
LOGO
LOGO
HO GÀ
• Bệnh truyền nhiễm do Bordetella pertussis
• Lây truyền chủ yếu qua giọt bắn, rất dễ lây và gây bệnh ở ≥ 80%
trẻ em có tiếp xúc gần.
• Ủ bệnh: TB 7-10 ngày, có thể > 3 tuần
• Biểu hiện
• Có thể không triệu chứng
• Ba giai đoạn:
Viêm long – Bùng phát – Hồi phục
• Ho: rũ rượi, thành cơn, mỗi cơn từ
15-20 tiếng ho liên tiếp
• Thở rít – khạc đàm – nôn sau ho
LOGO
HO GÀ
LOGO
HO GÀ
• CHẨN ĐOÁN
• Ho kéo dài ít nhất 2 tuần, không Àm được ngnhân khác
• Và có 1 trong 3 triệu chứng: ho kịch phát, Œếng rít thì hít vào,
nôn sau ho
• Xét nghiệm: culture, PCR, serology
• BIẾN CHỨNG
• Do nhiễm khuẩn: Viêm phổi, viêm tai giữa
• Do ho nhiều: Xuất huyết kết mạc, XH nội sọ, thoát vị thành
bụng, gãy xương sườn, rối loạn đi Œểu
LOGO
HO GÀ
• ĐIỀU TRỊ
• Kháng sinh
o Azithromycin orally for 5 days (500 mg day 1, followed by 250 mg)
o Clarithromycin 500 mg orally twice daily for seven days
o TMP-SMX one double-strength tablet orally twice daily for 14 days
• Giảm ho, nâng đỡ
• PHÒNG NGỪA
• Vaccine
• Kháng sinh phòng ngừa
LOGO
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
• Tần suất:
• 40/1000/năm ở người lớn (UK)
• Nguyên nhân phổ biến thứ 5 gây ho
• Tác nhân:
• Thường do virus hô hấp: rhinovirus, coronavirus, influenza
viruses, adenovirus.
• Một số ít do vi khuẩn: Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia
pneumoniae, Bordetella pertussis
LOGO
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
v Triệu chứng
• Thường ho khan, ho có đàm ở giai đoạn muộn
• Triệu chứng của viêm thanh khí quản
• Nghe phổi: có thể có rale ngáy, không có hc đông đặc
v Xét nghiệm
Không đặc hiệu, XQ phổi bình thường
v Điều trị
• Chủ yếu điều trị triệu chứng
(giảm ho, kháng histamin, long đàm, hạ sốt)
LOGO
ĐỊNH NGHĨA
VIÊM PHỔI - PNEUMONIA
Tình trạng viêm và đông đặc nhu mô phổi do nhiễm trùng
v TIÊU CHUẨN
• Có ít nhất 2 triệu chứng:
Ø ho đàm
Ø đàm mủ
Ø khó thở hoặc thở nhanh
(RR >20l/p)
Ø sốt, lạnh run
Ø đau ngực kiểu MP
• VÀ đám mờ mới xuất hiện
trên Xquang ngực
LOGO
PHÂN LOẠI
• Lớn tuổi
• Có bệnh mạn tính
• Nhiễm siêu vi đường hô hấp
• Suy giảm khả năng bảo vệ đường thở
• Hút thuốc lá, uống nhiều rượu bia
• Các yếu tố khác liên quan lối sống
LOGO
TÁC NHÂN
LOGO
TÁC NHÂN THEO CƠ ĐỊA
XU HƯỚNG VI SINH
• Giảm tỷ lệ mới mắc S.pneumoniae
• Tăng khả năng phát hiện các tác nhân siêu vi
• Không phát hiện được tác nhân gây bệnh > 50% trường hợp
• Lung microbiome
LOGO
TÁC NHÂN
LOGO
TÁC NHÂN
LOGO
CÁC TÁC NHÂN KHÁC
• TCTT:
- Thở nhanh
- Tăng công thở
- Rale nổ/ẩm ± rale ngáy
- Hội chứng đông đặc
• Áp xe phổi
• Suy hô hấp
LOGO
ÁP XE PHỔI
• Áp xe phổi thường xuất hiện sau một đợt viêm của nhu mô
phổi, với quá trình hoại tử nhu mô tạo thành các túi chứa mủ và
tạo hang
LOGO
ÁP XE PHỔI
• Kháng sinh
• Hỗ trợ hô hấp
2. Hội chứng đông đặc thường gặp ở bệnh lý nào sau đây
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản cấp
C. Viêm thanh thiệt cấp
D. Viêm họng cấp
LOGO
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
5. Theo định nghĩa, viêm mũi xoang cấp thường kéo dài không quá:
A. 4 tuần
B. 6 tuần
C. 8 tuần
D. 12 tuần
LOGO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y Tế, Chẩn đoán, điều trị và phòng lây nhiễm cúm mùa/cúm
A (H1N1) (H7N9)/bệnh lao ở người
2. CDC, WHO.
3. Fishmans’ Pulmonary Diseases and Disorders
4. Murray and Nadel’s, Textbook of Respiratory Medicine
5. Uptodate
LOGO
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN