Professional Documents
Culture Documents
Hoá-sinh ôn tập
Hoá-sinh ôn tập
• Là acid vô cơ có chứa phospho (P), một nguyên tố đóng vai trò quan
trọng trong trao đổi chất và năng lượng của tế bào.
2/Baso có nito :
-Thuộc loại hợp chất dị vòng pyrimidin
và purin, trong đó một hay nhiều nguyên
tử hydrogen được thay thế bởi những gốc
hydroxyl, amin hay metyl
-Purin và pyrimidin chứa các nguyên tử N
nằm xen kẽ với các nguyên tử C è đánh
số các vị trí không thêm dấu phẩy trên đầu
như trong trường hợp của đường pentose
3/Cấu trúc các nucleotide có trong ARN,ADN
-Base có nitơ có nhân pyrimidin:
• Trong ARN có cytosin và uracil
• Trong ADN có cytosin và thymin
1
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
-Base có nitơ có nhân purin:
• Hai base trong ARN và ADN là: Adenin và Guanin
2
Thi tốt nhaa cị e !!!
5/Liên kết giữa các đơn vị nucleotid để nó tạo thành acid nucleoit- Vẽ
-Liên kết giữa các mononucleotid trong phân tử ADN là liên kết 3’-
5’phosphodiester( nhóm phosphat ở vị trí số 5 liên kết với OH ở vị trí số 3 ở phần
đường)
6/Tại sao A đi với T còn G đi với C:
-Hai chuỗi polynucleotid nối với nhau bởi những liên kết hydro tạo giữa 2 base theo
nguyên tắc: A bổ sung cho T, G bổ sung cho C
• Cặp AT được tạo bởi 2 liên kết hydrogen.
• Cặp GC được ghép cặp bởi 3 liên kết hydrogen.
3
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
7/Trong ADN, tổng số nu A+G =C+T
-Vì baso purin = baso pyrimidin-> A=T,G=C -> A+G=C+T
Văn bản
4
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
10/ Quá trình phiên mã, dịch mã, tổng hợp pro (bảng codon).
-Phiên mã:
o RNA polymerase kết dính vào vùng promotor trên DNA để bắt đầu tổng hợp
mRNA.
o RNA polymerase giải mã đoạn template DNA tạo ra chuỗi mRNA.
o Các nucleotide được polymerase thêm vào chuỗi mRNA theo thứ tự các
nucleotide trên chuỗi DNA template.
o Chỉnh sửa mRNA:
o Sau khi đóng vòng thành mRNA, đôi khi mRNA cần được chỉnh sửa để loại
bỏ các intron và kết hợp các exon lại với nhau.
-Dịch mã:
o Codon trên mRNA (3 nucleotide liền nhau) được giải mã bởi các tRNA mang
amino acid tương ứng với codon đó.
o Các tRNA cùng với amino acid của chúng nối tiếp với nhau để tạo ra chuỗi
polypeptide.
-Tổng hợp protein từ DNA: AND mở xoắn (phiên mã) tạo mARN (dịch mã) tạo thành
protein
5
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
Chương enzim
11/Thế nào là enzim ? Cấu tạo của enzim?
6
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
14/Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ enzim:
(-Định lượg enzim: do tốc độ xuất hiện của sản phẩm hoặc tốc độ biến mất của cơ chất
- Định lượg enzim kết hợp: giữa glucoso oxydase và peroxydase có thể được sử dụng để
đo nồng độ glucoso trong máu.
- vận tốc phản ứng enzim: được xúc tác)
-Nồng độ enzim:
• Khi nồng độ cơ chất bão hoà,một sự tăng gấp đôi nồng độ enzim
è tăng gấp đôi V0
• Nếu nồng độ cơ chất là hằng số, Vo theo nồng độ enzym, ta sẽ
có một đường thẳng.
-Nồng độ cơ chất:
• Đối với những nồng độ thấp của cơ chất thì khi tăng gấp đôi cơ
chất sẽ dẫn đến việc tăng gấp đôi tốc độ ban đầu
• Đối với những nồng độ cao của cơ chất, enzym đã bị bảo hòa và sự
tăng [S] thêm sẽ chỉ làm tăng rất ít Vo.
-Nhiệt độ:
• Ở những nhiệt độ quá caoènguy cơ phá vỡ các liên kết yếu không
đồng hóa trị (liên kết hydrogen, lực Van der Walls....) là những liên
kết làm ổn định cấu trúc không gian ba chiều của enzym è biến
tính enzymè giảm hoạt tính enzim
• Nhiệt độ tăng tới ngưỡng nào đó thì sẽ giảm hoạt động của enzim
đi.
-pH:
• Mỗi một enzym có một pH tối ưu mà ở pH này vận tốc của
phản ứng xúc tác sẽ đạt tối đa.
• Một thay đổi nhỏ của pH so với giá trị tối ưu cũng dẫn đến
sự giảm hoạt độ enzym do nó làm thay đổi sự ion hóa của các
nhóm chức trong TTHĐ của enzym. èenzim không thể xúc tác
tốt cho phản ứng è vận tốc phản ứng bị ảnh hưởng
• Một sự thay đổi lớn pH có thể làm biến tính protein enzym
do ảnh hưởng đến các liên kết yếu không đồng hóa trị duy trì cấu
trúc 3 chiều của enzym è không thể xúc tác cho phản ứng
7
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
-Coenzym và các nhóm ngoại:
• Nó sẽ gắn vào enzim è xúc tác cho những phản ứng mang tính
chuyên biệt
• COENZYM+APOENZYM "← ""⃑ HOLOENZYM
• VD:
NAD+ với NADP + : xúc tác cho những phản ứng oxi hoá
NADH với NADPH : xúc tác cho những phản ứng hoàn nguyên
15/Động học và sự ức chế enzim
8
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
-Đồ thị Lineweaver -Burk: Xác định được giá trị Vmax,Kmax
9
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
17/Ức chế cạnh tranh và ức chế không cạnh tranh khác nhau ở điểm nào?
10
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
cạnh tranh
Thuận
nghịch
Ức chế không cạnh
enzym Không thuận tranh
nghịch
18/Ức chế ngược: là ước chế được tạo ra từ sản phẩm sẽ quay ngược lại ức chể sản phẩm
ban đầu ức chế ngc :sp của quá trình quay lại ức chế enzim xúc tác ban đầu
Enzim dị lập thể: sản phẩm cuối cùng sẽ có thể được liên kết với enzym ở một vị trí kiểm soát
khác với vị trí của trung tâm hoạt động của enzym. Những enzym loại này được gọi là các
enzym dị lập thể
11
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
12
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
20/Phản ứng tổng của quá trình đường phân?
21/Số phận của pyruvat ? Việc chuyển hoá của pyruvat trong đk kỵ khí và hiếu khí
-Trong điều kiện kỵ khí
13
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
22/Số đơn vị ATP tạo thành trong vận chuyển hoá của pyruvat trong điều kiện ái khí?
-Glucoso è2 pyruvat : 2ATP
-2 pyruvat è A Acetyl coA: 6ATP
-2 Acetyl CoA. : 24 ATP
-Cộng. 38 ATP
23/Chu trình cori xảy ra ở đâu và chuyển hoá cái gì:Sự vận chuyển tổng hợp gluco ở gan và
vận chuyển tổng hợp glycogen và gluco ở cơ
-Chủ yếu xảy ra ở gan và cơ :
• Gan: Lactat chuyển hoá thành GlucosoèGlucoso đc vận chuyển vào máu
è vận chuyển đến cơ
• Cơ: Gluco chuyển hoá thành Glycogen -èGlycogen đucowj chuyển hoá
thành LactatèLactat được vận chuyển vào trong máu-> vận chuyển đến gan
24/ Trong quá trình thoái hoá Gluco tạo ra được 2,3 DPG trong hồng cầu. Nó ảnh hưởng
như thế nào trong việc vận chuyển oxy
-Trong trường hợp những ng bị thiếu enzim hexokinase hay thiếu enzim pyruvate kinase
thì
• thiếu enzim hexokinase k tạo được 2,3 DPG => khả nnăng oxi bị ảnh hưởng=>
bão hoà oxi tăng
• thiếu men pyruvate kinase ảnh hưởng đến hồng cầu – tế bào mang oxy đến các mô
khắp cơ thể. Tế bào hồng cầu bị phá vỡ sớm nên thiếu hụt số lượng, do đó người
bệnh bị thiếu máu tán huyết mãn tính. Thiếu pyruvate kinase là nguyên nhân phổ
biến gây bệnh thiếu máu tán huyết không có hồng cầu hình tròn.
-thiếu hexokinase thì k tạo ra đc
2.3 DGP -> tăng bão hoà oxi
-thiếu pyruvate thì tạo ra nhiều
2.3 DGP-> tạo đk 2,3 DGP lk với
hemolobin-> giảm bão hoà oxy
• Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
• Các sản phẩm trung gian là tiền chất để sinh tổng hợp các chất cho cơ thể
14
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
26/Chu trình pentose phosphat: cung cấp NADPH cho các phản ứng cần nó-đọc sơ
27/Những điều kiện cho nó tham gia vào đường phân,điều kiện nào tham gia vào chu trình
pentose phosphat
-Tùy thuộc: nhu cầu của tế bào và nồng độ [NADP+] và [ NADPH+] ở tế bào chất, điều
hòa thông qua G-6PD
• Trong các quá trình tổng hợp: tế bào sử dụng NADPH và nhanh chóng chuyển
thành NADP+, nồng độ [NADP+]↑ → hoạt hóa dị lập thể enzym G-6-PD ↑ →
chu trình HMP
• Khi quá trình tổng hợp chậm lại: tế bào ít sử dụng NADPH (nhu cầu về NADPH
chậm lại), nồng độ [NADPH+] ↑ và [NADP+]↓ → NADPH ức chế G-6-PD chu
trình HMP chậm lại → G-6-P ưu tiên đi vào quá trình đường phân.
28/Những enzim đặc biệt mà nó giúp điều hoà quá trình đường phân?
−Hexokinase.
−Phosphofructokinase-1.
−Pyruvatekinas
29/Quá trình tân tạo glucide dựa vào những enzim nào để nó có thể điều hoà đc?
−Frutose-1,6-Biphosphatase (FBPase -1) : AMP, ATP, Acetyl CoA,Citrate.
−Pyruvate carboxylase bởi Acetyl CoA.
−Phức hợp Pyruvate dehyrogenase bởi Acetyl CoA.
−Frutose-1,6-Biphosphate .
15
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
30/Chuyển hoá glycogen: nắm quá trình chuyển hoá từ glycogen sẽ chuyển hoá thành cái
gì( k cần nhớ cắt đức ntn ra làm sao), xảy ra ở gan và ở cơ như thế nào?
Các glucid khác đi vào con đường đường phân ntn ( xem sơ)
16
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
31/Quá trình tân tạo glucoso: tiền chất đầu tiên trog quá trình chuyển hoá glucoso
• Trong động vật thì pyruvat sẽ chuyển hoá , tân tạo glucose qua quá trình citric acid tạo ra
phosphoenol è glucose 6- phosphateèđi vào quá trình tân tạo
• Trong thực vật đi từ CO2 và h20,liên quan đến 3-phospho glycerate èglucoso 6 phosphate
• Quá trình tân tạo đường đi từ triacyl-glycerols, Glycerol è Gluco 6 – phosphat èglucoso
32/Quá trình chuyển hoá glycogen ở gan và ở cơ cho ra những sản phẩm gì. sản phẩm
chuyển hoá đó sẽ đi đâu.
17
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
33/Vai trò của glycogen ở gan và ở cơ xương
-Glycogen của gan là dạng dự trữ chung cho toàn cơ thể
-Ở cơ xương, glycogen là nguồn năng lượng chính cung cấp cho quá trình co cơ. Gan
lấy nguồn năng lượng chính từ quá trình thoái hóa acid béo.
-Nguồn glycogen của gan cung cấp cho glucose máu và vận chuyển đến các mô khác để
thoái hóa tạo năng lượng → gan được xem là tổ chức điều hòa glucose của cơ thể (điều
hòa quá trình tổng hợp và phân giải glycogen bằng enzym, glycogen synthase và
phosphorylase).
18
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
36/Ở niêm mạc ruột acid béo nhỏ hơn10,lớn hơn 10C chuyển hoá như nào? vận chuyển ntn
trong máu nhờ gì?
-acid béo nhỏ hơn10 đc hấp thu trực tiếp vào niêm mạc ruột và đc vận chuyển bởi
albumin.
-acid béo lớn hơn 10C : tái tổ hợp lại dạng TG
-chosesteron tái tổ hợp lại với acid béo tạo cholesterol este
-Phospholiquid tái tổ hợp lại tạo thành Phospholiquid
ð vận chuyển trong máu nhờ chylomicron
19
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
Đọc kĩ
20
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
21
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
22
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
-Acid béo mạch dài (ABMD) có 12 carbon trở lên được vận chuyển nhờ hệ thống
carnitin và enzym carnitin acyl transferae (CAT) thể sau đó chuyển hoá ngược lại thành
CoA
23
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
42/ thái hoá acid béo có số cacbon chẵn
Quy trình b oxhy hoá : nhớ
phản ứng và enzim
-Mỗi lần b oxh sẽ cắt
1 mẫu 3 cacbon dưới
dạng acetyl CoA
-Acytl coa qua 4 pu lặp
lại nhiều lần sẽ dẫn
đến khi Acyl CoA cắt
hoàn toàn thành Acetyl
CoA
• Tạo ra được :17n - 7
atp
• Số vòng lặp : n-1
• Số Acetyl -CoA : n
Nhớ enzim, sản phẩm đc
chuyển hoá ntn
24
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
25
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
44/ Thể ceton :
-Các thể ceton
-Mang tính axit è làm máu có tính axitènếu
máu có nhiều axit sẽ có tình trạng hôn mê
26
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
46/ thái hoá acid béo không bão hoà
-Chỉ dạng trans mới tham gia vào B oxy hoá
-các liên kết đôi ở những vị trí khác nhau lần lượt chuyển sang vị trí ∆ 2
-Trải qua quá trình b oxh
-số atp tạo thành thấp hơn so với oxh a béo bão hào cùng số c
27
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
èMalonylp-CoA dưới tác dụng của biotin và xúc tác act-CoA carboxylase
èMalonylp-CoA và Act-CoA. Gắn vào trong 2 đầu của enzim phức hợp
èMalonylp-CoA gắn vào đầu liên kết dài của enzim phức hợp còn Act-CoA gắn vào
trong đầu ngắn
èSau đó các enzim thể hiện vai trò xúc tác của nó Malonylp-CoA tác kích vào bên trong
Act-CoA
ètaọ thành dẫn xuất ceton
èSau đó nó hoàn nguyên nối đôi thành một ancol
èđơn vị đầu tiên sẽ tách nước tạo thành anken.
èhoàn nguyên thành ankan è dẫn xuất no
èsản phẩm sau khi Malonylp-CoA tác kích với Act-CoA sẽ chuyển xuống dưới đầu liên
kết lớn hơn
è một đơn vị Malonylp-CoA khác sẽ tiến đến gắn vào bên trong đầu liên kết dài hơn
è Malonylp-CoA tiếp tục phản ứng với 4 cacon vừa hình thành tạo thành dây acyl 6
cacbon
28
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
è acyl 6 cacbon tiếp tục chuyển hoá xuống đầu liên kết gắn và một đơn vị Malonylp-
CoA tiếp tục gắn vào đầu liên kết dài
è tác kích vào bên tỏng đơn vị 6 cacbon để hình thành 8 cacbon
è hình thành acid béo có số cacbon chẵn
29
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
49/ đối với acid béo bất bão hoà
-Sẽ xuất hiện phản ứng dehydrogen hoá những acid béo bão hào để tạo acid béo bất bảo
hoà
-Qui luật tạo liên kết đôi
• Liên kết đôi đầu tiên ở carbon thứ 9
• Liên kết đôi kế tiếp tạo giữa liên kết đôi trước và nhóm COOH (từ ∆9 có thể tạo ra ∆6
chứ không tạo ∆12) Các liên kết đôi tạo thành cách nhau 3C
50/ Ảnh hưởng của các chát trên enzim Acetyl coA
-CITRATE:
• chất hoạt hóa dị lập thể của Acetyl CoA Carboxylase → ↑ Vmax.
• (Nếu [AcetylCoA] và [ATP] ↑ trong ty thể → [Citrat] ↑) :
→ Citrate được đưa ra tế bào chất, trở thành tiền chất của
Acetyl CoA (enzym: Citrate lyase)
→ Citrate là chất hoạt hóa dị lập thể của Acetyl CoA
Carboxylase → ↑ tổng hợp AB cùng lúc ức chế ly giải
glucose nhờ ức chế phosphofructokinase 1.
-Insulin: gây hoạt hóa Citrate lyase → tạo Acetyl CoA → ↑ tổng hợp Acid béo
-Glucagon, epinephrin: gây phosphoryl hóa ACC → bất hoạt ACC → làm chậm tổng
hợp Acid béo.
30
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
* tuyến tuỵ cũng tiết ra những enzim để nó có thể thuỷ phân liên kết peptit
trong quá trình protein di chuyển trog ống tiêu hoá
54/Để thuỷ phân protein thì dùng enzim thuỷ phân protid:
• Endopeptidase: cắt đứt bất cứ một cái liên kết peptit nào.
(pepsin,trypsin,chrmotrypsin)
• Exopeptidase: cắt đứt những vị trí đặc biệt như cắt các amino axit ở đầu
dây hay ở đầu COO hoặc cắt dứt ở dạng đi peptit,..
o Carboxypeptidase của dịch tụy thủy phân liên kết peptid
cuối chuỗi polypeptide về phía C tận, giải phóng các acid amin tự
do.
o Aminopeptidase của dịch ruột, thủy phân liên kết peptid tận
cùng có nhóm amin đầu, giải phóng các acid amin tự do.
o Dipeptidase của dịch ruột, thủy phân các dipeptid giải
phóng các acid amin tự do.
31
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
55/Sau khi thuỷ phải protein thành amino axit thì nó sẽ bước vô quá trình thái hoá acid
amin:
-Nó sẽ hình thành nên được
• NH4+( được đào thải ra ngoài dưới dạng ure)
• khung sườn cacbon( đi vào chu trình citric để tạo năng lượng hoặc nó
tạo ra oxaloaetate để oxaloaetate đi vào chu trình tân tạo glucoso
- có hai hướng đi :
• Khử đi nhóm amin : chuyển amin thành ure hoặc thành acid uric
Khử amin – khử oxy : tạo ra NH3 và acid tương ứng
Khử amin nội phân tử: tạo thành acid không no và NH3
Khử amin hydro hóa (khử amin thủy phân): tạo ra NH3 và
hydroxy acid tương ứng
32
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
56/Sự tạo thành glutamin và sự vận chuyển NH3
Từ amino axit nó sẽ khử amin oxh loại đi nhóm amin ở dạng NH3.NH3 phản ứng với
một đơn vị glutamat tạo thành glutamin->Glutamin đến gan và thận để tham gia. Vào
chu trình u rê
33
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
57/Chu trình ure- nắm sản phẩm và xúc tác
58/Số phận khung cacbon sau đi khử acid amin- nắm được chất nào là Glucogenic, chất nào
là Ketogenic
-Tạo ra được đơn vị chứa cacbon . Sau khi loại bỏ nhóm amin, khung carbon của 20
acid amin có thể bị thoái hóa
o -Glucogenic:những amino axit mà trong quá
trình chuyển hoá nó tạo ra được sản phẩm
trung gian của quá trình citric => được sản
phẩm trung gian chuyển hoá thành
o glucoKetogenic: những amino axit mà nó
chuyển hoá thành aceton,acetyl CoA,…
-Các sản phẩm thoái hóa là:
• Các sản phẩm trung gian của chu trình acid
citric
• Pyruvat
• Acetyl CoA hoặc Acetoacetat
• Có 6 aa thoái hóa tạo pyruvat: Ala, Ser, Gly, Cys, Thr,
Try.
• 7 aa thoái hóa thành acetyl-CoA: Try, Lys, Ile, Phe,
Tyr, Leu,.
• 4 aa thoái hóa thành succinyl CoA: Met, Thr, Ile, Val
• 5 aa thoái hóa thành alpha –cetoglutarat: Arg, Pro,
Glu, Gln, His
• Asp vad Asn thoái hoá thành oxaloacetat
34
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
35
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
36
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
61/Thoái hoá baso loại purin: cho ra gì
37
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
63/Tổng hợp Nucleotid gồm:
-2 con đường:
• Con đường tổng hợp mới (de novo pathway): từ những tiền chất chuyển hóa
(acid amin, ribose 5-P, CO2, NH3).
o đối với nucleotit purin : được tạo thành từ các đơn vị
aspartase , formyl,Glutamine,glycine,Co2 ( học hình).
Purin tổng hợp ra được phần baso purin sau đó phần
baso purin mới gắn đường pentose và nhóm
photphaste vào
• Con đường tận dụng (salvage pathway): tái sử dụng base nitơ và nucleosid
tự do giải phóng từ quá trình thoái hóa acid nucleic.
38
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
39
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
è hình thành hemo
40
Thi tốt nhaa cị e !!!
Nhớ đọc hướng dẫn trc khi sử dụng
67/Thoái hoá hemoglobin
èHaemoglobin tạo thành Verdoglobin IX nhờ vào enzim haem oxygenase
èVerdoglobin IX tạo thành Biliverden IX nhờ vào việc loại đi ion sắt
èChuyển hoá thành Billrubin IX nhờ vào reductase
èChuyển đến ruột
èBị vi khuẩn ở ruột giải phóng thành bilirubin tự do và thái hoá thành urobilinogen
èChuyển thành stercobilin ( màu của phân) và urobillin ở thận ( màu nước tiểu)
41