Professional Documents
Culture Documents
H01043-Lecture 20-Antiplatelet
H01043-Lecture 20-Antiplatelet
12/2/2023 1
TLTK
1) Beale, J.M., Block, J.H. (2011). Wilson and Gisvold’s Textbook of Organic
Medicinal and Pharmaceutical Chemistry 12th edition, Lippincott Williams
& Wilkins: Baltimore. Chapter 19. Cardiovascular agents, p.p. 627-629,
654-658.
3) Trương Phương, Trần Thành Đạo (2017). Hóa dược 2 (Dùng cho đào
tạo dược sĩ đại học), NXB Giáo Dục Việt Nam. Bài 30. Thuốc tác động
lên quá trình đông máu, p.p. 60-75.
12/2/2023 2
Mục tiêu bài học
1) Phân loại theo SAR của các chất chống tiểu cầu, chống đông máu
và làm tan huyết khối
2) Xác định các đặc điểm cấu trúc của các chất chống tiểu cầu,
chống đông máu và làm tan huyết khối
3) Biết thông tin cơ bản về các tác nhân chống tiểu cầu, chống đông
máu và tan huyết khối
1. Tế bào máu:
- Hồng cầu
- Các loại bạch cầu
- Tiểu cầu
2. Huyết tương:
Lượng máu: mỗi người có trung bình
- Nước từ 70 – 80 ml máu/kg cân nặng.
- Các ion, kháng thể, acid amin, lipid, các loại
protein chức năng
H01043-LECTURE 20-ANTIPLATELET, ANTICOAGULANT,
12/2/2023 4
THROMBOLYTIC AGENTS
Cơ chế đông máu
12/2/2023 5
Sự cân bằng
FLUID CLOT
AT-III Thrombin
Proteins C,S Fibrinogen
CLOT
Ca2+
Thrombin
Fibrinogen
• Kiểm tra sự có mặt của 5 yếu tố đông máu khác nhau (yếu tố I, II,
V, VII và X)
• Kiểm tra hiệu quả ngăn chặn huyết khối của wafarin
Phytyl
Isoprenyl
• Thực vật : súp lơ, cải thìa,… • Lượng cung cấp < nhu cầu người
• Xuất huyết
Collagen vWF
Platelet adhesion
TXA2 ADP
Platelet activation
Platelet aggregation
12/2/2023 H01043-LECTURE 20-ANTIPLATELET, ANTICOAGULANT, 26
THROMBOLYTIC AGENTS
12/2/2023 H01043-LECTURE 20-ANTIPLATELET, ANTICOAGULANT, 27
THROMBOLYTIC AGENTS
Antiplatelets - Aspirin
▪ Định tính:
▪ Định lượng
H-D-Phe-Pro-Arg-Pro-Gly-Gly-Gly-Gly-Asn-Gly
Asp-Phe-Glu-Glu-Ile-Pro-Glu-Glu-Tyr-Leu-OH
Bivalirudin
S1
Mechanism
Fondaparinax
FDPs
Degration fibrin
Alteplase (tPA) - Nhồi máu cơ tim - Tái tắc nghẽn mạch máu
- Tái tổ hợp - Đột quỵ
- Đặc hiệu
- Short half- life
12/2/2023 H01043-LECTURE 20-ANTIPLATELET, ANTICOAGULANT, 45
THROMBOLYTIC AGENTS
Hoạt hóa Plaminogen
Thuốc Chỉ định TD phụ
Tenecteplase - Nhồi máu cơ tim - Tái tắc nghẽn mạch máu (tỉ lệ
- Tái tổ hợp thấp)
- Đặc hiệu
- t1/2 = 20 mins