Professional Documents
Culture Documents
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
Kháng kháng sinh ủa Enterobacteriaceae
Kháng kháng sinh nhanh chóng và lan rộ g
1. ESBL (Extended-spectrum
beta-lactamases)
2. AmpC enzymes
3. Carbapenem resistance
• Metallo-beta-lactamases
• KPC
• OXA-48
4. Quinolone resistance
Enterobacteriaceae kháng Cepha3 và sinh ESBL
E. coli
70 64
60 K. pneumoniae
47.3
50 46.3 46.5
40 33.7
36.8 Miề Bắ 70
30 Miề Tru g 60 57.8
51.5
20 Miề Na
50
10
40 35.3 Miề Bắ
0 29.3
30 25.2 25.7 Miề Tru g
Cepha3 ESBL
20 Miề Na
10
0
Cepha3 ESBL
Vấ đề
*
Modified Hodge Test
Enterobacteriaceae kháng quinolon
80 74.6
70 65.4
60 57.8
54.4
50
Miề Bắ
40 37.4
Miề Tru g
30 Miề Na
23
20
10
0
E. coli K. pneumoniae
20 Miề Na
Phân ố A. baumannii
mang gen mã hóa ESBL và sinh carbapenemase
n 84 71 97 177 180 23 40 2 5 1
% 37,2 31,4 42,9 80,8 82,2 10,5 18,3 0,9 2,3 0,5
100
80 71.2
65.3
60
60
40
20
0
Kháng 2 nhóm KS Kháng 3 nhóm KS Kháng 4 nhóm KS
70
63.2
58.8 60.3 60.3
60
51.5
50
Miề Bắ
38.7
40 36 Miề Tru g
33.1
30 Miề Na
22.8 20.8
19.3 17.8 17.3
20
11.1 12.9 11.9
10.5
10
0
Piperacillin Ceftazidime Cefepime Imipenem Amikacin Ciprofloxacin
90 84.3
80.9
77.7
80
73.4
70.5
68.1
70 64.5
60.3 58.8
60 56.5
50 46.9
Miề Bắ
40 Miề Tru g
30
23.6
25.5 Miề Na
22.5
20.1
20
10 6.6
3.4
1.1 0.6 1.7 1.1 0 0 0
0
MRSA CLI E CIP GM RIF LNZ VA
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
Mối liên quan giữa MRSA và MSSA
mang gen và kháng methicillin
g/mL
Điểm gãy S
Tất ả các hủ g S. aureus phân lập đượ đều hạy ả với vancomycin
MIC50= 0.5 g/mL
MIC90= 1.0 g/mL
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Các số liệu kháng KS là ơ sở hạ hế gia tă g thuố
Trân trọng cám ơn