You are on page 1of 66

KHÁNG SINH β - LACTAM

ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH


Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021

1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam
2. Graham L. Patrick, An Introduction to
Medicinal Chemistry (2017), 6th edition,
Oxford University Press

2
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cấu trúc - tác dụng của
nhóm KS β – lactam
2. Trình bày được cơ chế tác dụng của nhóm β
– lactam
3. Phân tích được sự liên quan cấu trúc và tính
bền (đường sử dụng), cấu trúc và phương
pháp kiểm nghiệm
4. Liệt kê được các thế hệ penicillin

3
BỘ KHUNG β – LACTAM (SKELETONS)

Penem Carbapenem Cephem

Penam Oxapenam Oxacephem

Monobactam Carbapenam Carbacephem


4
BỘ KHUNG β – LACTAM (SKELETONS)
CÁC THUỐC CHÍNH
1) Penicillin: (PENAM)
+ Penicillin G, Penicillin V
+ Methicillin, Oxacillin
+ Ampicillin, Amoxicillin
+ Carbenicillin, Ticarcillin
2) Chất ức chế β – lactamase: (OXAPENAM)
+ Acid clavulanic

3) CARBAPENEM
+ Imipenem

5
BỘ KHUNG β – LACTAM (SKELETONS)

CÁC THUỐC CHÍNH


4) Cephalosporin (CEPHEM)
+ Thế hệ I: Cephalexin, Cephalothin
+ Thế hệ II: Cefoxitin, Cefaclor
+ Thế hệ III: Cefotaxime. Cefoperazone, Ceftriaxone
+ Thế hệ IV: Cefepime
+ Thế hệ V: Ceftobiprole

5) MONOBACTAM:
+ Aztreonam

6
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

7
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

8
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

9
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

Transpeptidases =
Penicillin-binding proteins
(PBP)

β - lactam

Inhibiton of cell wall synthesis


10
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

11
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

12
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN

13
β – LACTAM
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG
Vi khuẩn đề kháng β-lactam theo các cơ chế sau
+ Đề kháng enzyme: VK sản xuất β-lactamase
+ Đề kháng không enzyme:
- Thay đổi tính thấm màng tế bào
- Biến mất hoặc biến đổi các PBP
- “Efflux pumps” Ví dụ: multidrug resistance (MDR)
pumps

14
β – LACTAM
Sự đề kháng của Staphylococcus aureus
+ Sản xuất penicillinases
+ Thay đổi PBP: PBP 2a tìm thấy trong MRSA
(Methicillin-resistant Staphylococcus aureus)

15
β – LACTAM
Sự đề kháng của Staphylococcus aureus
(A) Stereo view of the active site of
PBP 2a of S. aureus depicted as a
Connolly solvent-accessible surface
(green). The side chains of the active-
site serine and lysine are shown as
capped sticks and colored by atom
types (carbon in gray, oxygen in red,
and nitrogen in blue). The backbone of
the loop that caps the active site is
shown as an orange wire. (B) Stereo
view of the active site from the same
perspective shown in panel A, except
the loop is now shown as a solvent-
accessible surface for both the
backbone and the side chain
functionalities. The presence of the loop
blocks the active-site access for
molecules the size of typical β-lactam
antibiotics.

16
HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN β – LACTAM
Quan hệ cấu trúc – tác dụng

penicillin cephalosporin

monobactam

17
NHÓM PENICILLIN

18
NHÓM PENICILLIN

Penicillin 6-aminopenicillinic acid


Danh pháp IUPAC
Amid của acid (2S, 5R, 6R)-6-amino-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-
azabicyclo[3,2,0]heptane-2 carboxylic acid
Danh pháp thông dụng
Penicillin như là amid của acid 6-amino penicillinic (6-APA)

19
NHÓM PENICILLIN
Điều chế

Penicillin G or V?? Penicillin G or V???


Phương pháp sinh học
Từ nấm Penicillium notatum
+ Penicillin G (thêm vào môi trường acid phenyl acetic)
+ Penicillin V (thêm vào môi trường acid phenoxyacetic)

20
NHÓM PENICILLIN
BÁN TỔNG HỢP

A-condition = Acylase
B-condition = 1. Me2SiCl2 2. n-BuOH, -40 oC 3. H2O 0 oC

21
NHÓM PENICILLIN
BÁN TỔNG HỢP

22
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Các penicillin dưới dạng muối hoặc dạng acid là những
bột trắng không mùi khi tinh khiết
Phổ UV

Benzylpenicillin K
(BP 2007)
Absorbance (2.2.25) Penicillin
Dissolve 94.0 mg in Water and diltute to 50.0 ml with the same solvent.
Measure the absorbance of the solution at 325 nm, 280 nm and at the
maximum at 264 nm, diluting the solution, if necessary, for the measuremant
at 264 nm. The absorbances at 325 nm and 280 nm do not exceed 0.10
and that at the maximum at 264 nm is 0.80 to 0.88, calculated on the basis
of the undiluted (1.88 g/l) solution. Verify the resolution of the apparatus
(2.2.25); the ratio of the absorbances is at least 1.7
23
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính acid
+ Tạo muối natri và kali (bền)
+ Tan trong nước → pha tiêm
Penicillin

Natri amoxicillin K benzylpenicillin


24
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính acid

+ Tạo muối với các amin:


- Procain penicillin: tác động kéo dài 24 – 48h
Penicillin
- Benethamin penicillin: tác động kéo dài 3 – 7 ngày
- Benzathin penicillin: tác động 2 – 4 tuần

Procain benzylpenicillin Benzathin penicillin


25
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính acid
Tạo thành những ……, tiền chất của PNC có khả năng
phóng thích lại các kháng sinh này in vivo

Pivampicillin

ampicillin Talampicillin

Tiền dược ampicillin giúp hấp


Bacampicillin
thu kháng sinh qua ruột????
26
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cơ chế thủy phân acyloxymethyl ester bởi esterase

27
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam

Comparision of tertiary amide and β-lactam carbonyl groups


28
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam

29
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam
(OH- hay penicillinase)

+ Chú ý tương kỵ với những chất có


tính kiềm
+ Phản ứng dị ứng
+ Định lượng
30
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam
(acid mạnh, nóng hoặc HgCl2 )

Peni G bền ở pH 6-7


Hoạt tính kháng sinh giảm
Ở pH<5.5 hoặc pH>8
Đưa vào nhóm R hút hay
đẩy vòng beta lactam sẽ
bền???

31
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sự alcol phân và amino phân

Tác nhân ái nhân Sản phẩm

Alcol R’OH Ester penicilloic

Amin R’-NH-R” Amid penicilloic

Hydroxylamin NH2OH d/c a. hydroxamic


32
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sự tạo phức Cu2+

(xanh ngọc)
33
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Kim loại nặng → sự mở vòng

Chú ý: Vòng β-lactam bị mở, KS


mất tác dụng
→ Kiểm tạp kim loại nặng???
34
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính bền trong môi trường acid?

Peni G Peni V

Ampicillin Amoxicillin
35
NHÓM PENICILLIN
Tính không bền của vòng beta lactam trong acid

It is believed that the electron withdrawing effect of the R group


reduces the ability of the electrons of the carbonyl group of the amide
link to influence those of the carbonyl group of the lactam. Example of
penicillins in clinical use with an electron withdrawing R group

36
NHÓM PENICILLIN
Tính không bền với betalactamase

37
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Định tính

+ Phổ IR
+ Sắc kí lớp mỏng
+ Phản ứng với hydroxylamin, sau đó với CuSO4
+ Phản ứng màu với acid H2SO4
+ Phản ứng màu với dd formandehyd trong H2SO4

38
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Kiểm tinh khiết
+ Độ hấp thu UV Tại sao kiểm tạp N,N-
dimethylanilin???
+ pH
+ Năng suất quay cực
+ Các tạp chất thông thường: Kim loại nặng
+ Các tạp chất liên quan: Thí dụ N,N-dimethylanilin (trong
ampicillin hoặc amoxicillin bằng sắc kí khí)

Ampicillin Amoxicillin
39
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Định lượng
1. Phương pháp oxy hóa khử
Penicillin D-penicillamin Acid penaldic
Phân hủy
2. Phương pháp HPLC
3. Phương pháp vi sinh vật
(Xác định hoạt lực kháng sinh)

40
NHÓM PENICILLIN
ĐỘC TÍNH VÀ TAI BIẾN
+ Các kháng sinh nhóm penicillin rất ít độc
+ Tai biến chủ yếu là do dị ứng (nặng, nhẹ)
+ Dị ứng chéo

41
NHÓM PENICILLIN
NHÓM I
Penicillin thiên nhiên

PeniG Peni V
Penicillin G (benzyl penicillin)
Dạng tác dụng nhanh: Na/K benzyl penicillin
Dạng tác dụng chậm: procain PNC, benethamin PNC,
benzathin PNC)
Penicillin V (phenoxy methyl penicillin)
42
NHÓM PENICILLIN
NHÓM I
Phổ kháng khuẩn
Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên gram (+)
+ Cầu khuẩn gram (+): tụ cầu không tiết penicillinase,
liên cầu, phế cầu.
+ Cầu khuẩn gram (-): lậu cầu (khuynh hướng tăng MIC và
xuất hiện những chủng đề kháng)
+ Xoắn khuẩn: xoắn khuẩn giang mai, lepospira và
Borelia burgdorferi.
+ Trực khuẩn gram (+): bạch hầu, bệnh than, listeria (viêm
màng não), erysipelothrix (viêm quầng)
KHÔNG TÁC DỤNG TRÊN TRỰC KHUẨN GRAM (-)
43
NHÓM PENICILLIN
NHÓM II
Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin

Phổ hẹp gần giống penicillin nhóm I, nhưng có khả năng


kháng lại penicillinase do S. aureus tiết ra. (chuẩn VK
MRSA hoặc MSSA)

Meticillin

44
NHÓM PENICILLIN
NHÓM II
Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin

Isoxazolyl penicillin

Chú ý: Sự đa thay thế làm


giảm hoạt tính kháng sinh
Meticillin uống hay tiêm?
Các thuốc còn lại???
45
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
Phổ chủ yếu trên gram (+)

Mở rộng sang vi khuẩn gram(-)

Phổ kháng khuẩn của một penicillin phụ thuộc vào

+ Cấu trúc
+ Khả năng xuyên qua màng VK gram âm
+ Tính nhạy cảm với betalactamase
+ Ái lực với enzyme mục tiêu transpeptidase
+ Tốc độ bơm ra ngoài ở vi khuẩn gram (-)
46
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
Mò mẫm (trial and error) để tìm kiếm penicillin phổ rộng

Tổng hợp các chất tương đồng (thay đổi nhánh bên)

SAR = Structure activity relationship

+ Nhóm hydrophobic (peni G) tốt trên gram (+) nhưng không tốt trên gram (-)
+ Sự gia tăng trên gram âm tìm thấy tốt nhất với những nhóm hydrophilic
ở carbon alpha

47
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
1945 Dịch nuôi cấy
Cephalosporium acremonium

Penicillin N
Yếu hơn peni G trên gram (+),
nhưng có tác động trên gram (-)

PENICILLIN NHÓM Ampicillin


48
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
III-A: không có nhóm thế trên amin (NH2): Ampicillin,
Amoxicillin, các tiền chất ….)

III-B: Có nhóm thế trên amin (NH2): Azlocillin, Mezlocillin,


piperacillin…

49
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
+ Bền với acid
+ Nhưng nhạy cảm với β-lactamase
+ Hấp thu kém qua ruột

2S, 5R, 6R -6-[[(2R)-2-amino-2-phenylacetyl]amino-3,3-dimethyl-7-


oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]heptane-2-carboxylic acid

2S,5R,6R-6-[[(2R)-2-amino-2-(4-hydroxyphenylacetyl]amino-3,3-
dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]heptane-2-carboxylic acid
50
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III - A
Ampicillin, … Amoxicillin
+ Phổ của Penicillin G cộng thêm một số vi khuẩn
gram âm như: Haemophilus, Escherichia, Proteus
mirabilis, Salmonella, Shigella…
+ Một số vi khuẩn gây bệnh nhiễm trùng mắc phải
tại bệnh viện không nhạy cảm với nhóm kháng
sinh này:
Enterobacter, Serratia, Proteus indol dương,
Providencia, Bacillus pyocyanic.
51
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III - B
Azlocillin, Mezlocillin, Piperacillin
Y Tên hóa học (Biệt dược)

Ureidopenicillin

Tác động trên các mầm đề kháng với


ampicillin như:
Klebsiella, Enterobacter, Serratia, Pseudomonas…
Piperacillin phối hợp với aminosid hoặc với chất ức
chế betalactamase
52
NHÓM PENICILLIN
NHÓM IV

KS nào
uống, tiêm???
α-carboxy penicillin Sulbenicillin

Bền về mặt hóa học


Hoạt tính kháng khuẩn tương
tự các α-carboxy penicillin

+ Hoạt tính trên trực khuẩn mủ xanh


+ Đồng vận với aminosid
+Ticarcillin hoạt tính mạnh hơn 2 lần
carbenicillin

53
NHÓM PENICILLIN
NHÓM V
Temocillin
+ Ít hoạt tính trên cầu khuẩn gram
(+)
+ có hoạt tính trung bình trên
Enterobacterie.
+ Hoạt tính kém hơn cefotaxim
hoặc ceftazidim
6α—methoxy penicillin

Pseudomonas aeruginosa, Campilobacter và


Acinetobacter cũng như vi khuẩn gram(-) kỵ khí
Bacteroides fragillis đề kháng
54
NHÓM PENICILLIN
NHÓM VI

Amidinopenicillin
azepan-1-ylmethanimine
Phổ kháng khuẩn hẹp, tập trung chủ yếu trên VK gam (-)
+ Rất nhạy cảm : Escherichia coli
+ Nhạy cảm: Yersina, Salmonella, Shigella, Enterobacter, Citrobacter,
Klebsiella (không sản xuất hoặc sản xuất yếu penicillinase)
+ Không đề kháng chéo ampicillin

55
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase

ĐẠI CƯƠNG
+ Nhiều loài vi khuẩn có khả năng tiết các enzyme beta
lactamase phân hủy các kháng sinh họ beta lactam. Sự sản
sinh các enzyme này có thể là tự nhiên hay gián tiếp
+ Men beta lactamase bao gồm:
→ Penicillinase, cephalosporinase.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
+ Chất ức chế beta lactamase + các penicillin: mở rộng phổ
kháng khuẩn của các chất này lên các vi khuẩn tiết men
penicillinase.
+ Sau khi gắn với men penicillinase, các chất này sẽ bị
phân hủy.
56
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

57
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Acid clavulanic (suicide inhibitor)

+ Thu được từ Streptomyces clavuligerus


+ Cấu trúc clavam
+ Được sử dụng dưới dạng muối kali clavuclanat
+ Các phối hợp thường thấy
- Acid clavulanic – amoxicillin
- Acid clavulanic – tircacillin

Clavulanate – meropenem ( đang nghiên cứu)

58
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Sulbactam
(2R,5S)-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]-2-
carboxylic acid 4,4-dioxide

+ Dẫn chất của penam, bán tổng hợp từ 6-APA


+ Cấu trúc tương tự penicillin nhưng không có nhóm thế ở C6
+ S ở vị trí 4 được oxy hóa thành SO2
+ Cấu hình C2 và C5 giống penicillin
Phối hợp sulbactam-ampicillin
59
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Sultamicillin

+ Dẫn chất ester đôi từ……………………và …………………


+ Hoạt chất trên cầu khuẩn gram dương, gram âm; trực
khuẩn gram dương, gram âm
+ Được dùng trong tai-mũi-họng, hô hấp, sinh dục, da…trên
những mầm nhạy cảm
60
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Tazobactam

+ Dẫn chất của sulbactam mà một nhóm methyl mang nhóm


thế triazolyl
+ Chất ức chế betalactamase không thuận nghịch phổ rộng
+ Sử dụng dưới dạng phối hợp Tazobactam - Piperacillin

61
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Tazobactam

Ceftolozan

Sử dụng dưới dạng phối hợp Tazobactam – Ceftolozan


(2014)

62
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Avibactam

Phối hợp: Ceftazidim, ceftarolin


và aztreonam (FDA – 2015)
[(2S,5R)-2-carbamoyl-7-oxo-1,6-
diazabicyclo[3.2.1]octan-6-yl] hydrogen sulfate

63
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Avibactam

[(2S,5R)-2-carbamoyl-7-oxo-1,6-
diazabicyclo[3.2.1]octan-6-yl] hydrogen sulfate

Phổ rộng: Ức chế nhiều betalactamase lớp A, C và một số


nhóm D, kể cả Klebsiella pneumoniae carbapenemases
(KPCs), ngoài KP enzyme này có thể tìm thấy ở nhiều chủng
vi khuẩn gram âm đa đề kháng khác như Pseudomonas và
Enterobacteriaceae spp.
64
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Relebactam

[(2S,5R)-7-oxo-2-(piperidin-4-ylcarbamoyl)-1,6-
diazabicyclo[3.2.1]octan-6-yl] hydrogen sulfate

Điện tích dương trên vòng piperidin ở pH sinh lý được cho là


cần thiết để ngăn việc đẩy (efflux) relebactam khỏi tế bào vk.
Cơ chế tương tự avibactam
Phối hợp với Imipenem

65
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Vaborbactam

Bortezomid

Meropenem
Sử dụng dưới dạng phối hợp Tazobactam – Meropenem

66

You might also like