Professional Documents
Culture Documents
β - LACTAM 1
β - LACTAM 1
1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam
2. Graham L. Patrick, An Introduction to
Medicinal Chemistry (2017), 6th edition,
Oxford University Press
2
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cấu trúc - tác dụng của
nhóm KS β – lactam
2. Trình bày được cơ chế tác dụng của nhóm β
– lactam
3. Phân tích được sự liên quan cấu trúc và tính
bền (đường sử dụng), cấu trúc và phương
pháp kiểm nghiệm
4. Liệt kê được các thế hệ penicillin
3
BỘ KHUNG β – LACTAM (SKELETONS)
3) CARBAPENEM
+ Imipenem
5
BỘ KHUNG β – LACTAM (SKELETONS)
5) MONOBACTAM:
+ Aztreonam
6
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
7
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
8
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
9
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
Transpeptidases =
Penicillin-binding proteins
(PBP)
β - lactam
11
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
12
β – LACTAM
CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN
13
β – LACTAM
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG
Vi khuẩn đề kháng β-lactam theo các cơ chế sau
+ Đề kháng enzyme: VK sản xuất β-lactamase
+ Đề kháng không enzyme:
- Thay đổi tính thấm màng tế bào
- Biến mất hoặc biến đổi các PBP
- “Efflux pumps” Ví dụ: multidrug resistance (MDR)
pumps
14
β – LACTAM
Sự đề kháng của Staphylococcus aureus
+ Sản xuất penicillinases
+ Thay đổi PBP: PBP 2a tìm thấy trong MRSA
(Methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
15
β – LACTAM
Sự đề kháng của Staphylococcus aureus
(A) Stereo view of the active site of
PBP 2a of S. aureus depicted as a
Connolly solvent-accessible surface
(green). The side chains of the active-
site serine and lysine are shown as
capped sticks and colored by atom
types (carbon in gray, oxygen in red,
and nitrogen in blue). The backbone of
the loop that caps the active site is
shown as an orange wire. (B) Stereo
view of the active site from the same
perspective shown in panel A, except
the loop is now shown as a solvent-
accessible surface for both the
backbone and the side chain
functionalities. The presence of the loop
blocks the active-site access for
molecules the size of typical β-lactam
antibiotics.
16
HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN β – LACTAM
Quan hệ cấu trúc – tác dụng
penicillin cephalosporin
monobactam
17
NHÓM PENICILLIN
18
NHÓM PENICILLIN
19
NHÓM PENICILLIN
Điều chế
20
NHÓM PENICILLIN
BÁN TỔNG HỢP
A-condition = Acylase
B-condition = 1. Me2SiCl2 2. n-BuOH, -40 oC 3. H2O 0 oC
21
NHÓM PENICILLIN
BÁN TỔNG HỢP
22
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Các penicillin dưới dạng muối hoặc dạng acid là những
bột trắng không mùi khi tinh khiết
Phổ UV
Benzylpenicillin K
(BP 2007)
Absorbance (2.2.25) Penicillin
Dissolve 94.0 mg in Water and diltute to 50.0 ml with the same solvent.
Measure the absorbance of the solution at 325 nm, 280 nm and at the
maximum at 264 nm, diluting the solution, if necessary, for the measuremant
at 264 nm. The absorbances at 325 nm and 280 nm do not exceed 0.10
and that at the maximum at 264 nm is 0.80 to 0.88, calculated on the basis
of the undiluted (1.88 g/l) solution. Verify the resolution of the apparatus
(2.2.25); the ratio of the absorbances is at least 1.7
23
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính acid
+ Tạo muối natri và kali (bền)
+ Tan trong nước → pha tiêm
Penicillin
Pivampicillin
ampicillin Talampicillin
27
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam
29
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính không bền của vòng beta lactam
(OH- hay penicillinase)
31
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sự alcol phân và amino phân
(xanh ngọc)
33
NHÓM PENICILLIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Kim loại nặng → sự mở vòng
Peni G Peni V
Ampicillin Amoxicillin
35
NHÓM PENICILLIN
Tính không bền của vòng beta lactam trong acid
36
NHÓM PENICILLIN
Tính không bền với betalactamase
37
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Định tính
+ Phổ IR
+ Sắc kí lớp mỏng
+ Phản ứng với hydroxylamin, sau đó với CuSO4
+ Phản ứng màu với acid H2SO4
+ Phản ứng màu với dd formandehyd trong H2SO4
38
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Kiểm tinh khiết
+ Độ hấp thu UV Tại sao kiểm tạp N,N-
dimethylanilin???
+ pH
+ Năng suất quay cực
+ Các tạp chất thông thường: Kim loại nặng
+ Các tạp chất liên quan: Thí dụ N,N-dimethylanilin (trong
ampicillin hoặc amoxicillin bằng sắc kí khí)
Ampicillin Amoxicillin
39
NHÓM PENICILLIN
KIỂM NGHIỆM
Định lượng
1. Phương pháp oxy hóa khử
Penicillin D-penicillamin Acid penaldic
Phân hủy
2. Phương pháp HPLC
3. Phương pháp vi sinh vật
(Xác định hoạt lực kháng sinh)
40
NHÓM PENICILLIN
ĐỘC TÍNH VÀ TAI BIẾN
+ Các kháng sinh nhóm penicillin rất ít độc
+ Tai biến chủ yếu là do dị ứng (nặng, nhẹ)
+ Dị ứng chéo
41
NHÓM PENICILLIN
NHÓM I
Penicillin thiên nhiên
PeniG Peni V
Penicillin G (benzyl penicillin)
Dạng tác dụng nhanh: Na/K benzyl penicillin
Dạng tác dụng chậm: procain PNC, benethamin PNC,
benzathin PNC)
Penicillin V (phenoxy methyl penicillin)
42
NHÓM PENICILLIN
NHÓM I
Phổ kháng khuẩn
Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên gram (+)
+ Cầu khuẩn gram (+): tụ cầu không tiết penicillinase,
liên cầu, phế cầu.
+ Cầu khuẩn gram (-): lậu cầu (khuynh hướng tăng MIC và
xuất hiện những chủng đề kháng)
+ Xoắn khuẩn: xoắn khuẩn giang mai, lepospira và
Borelia burgdorferi.
+ Trực khuẩn gram (+): bạch hầu, bệnh than, listeria (viêm
màng não), erysipelothrix (viêm quầng)
KHÔNG TÁC DỤNG TRÊN TRỰC KHUẨN GRAM (-)
43
NHÓM PENICILLIN
NHÓM II
Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin
Meticillin
44
NHÓM PENICILLIN
NHÓM II
Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin
Isoxazolyl penicillin
+ Cấu trúc
+ Khả năng xuyên qua màng VK gram âm
+ Tính nhạy cảm với betalactamase
+ Ái lực với enzyme mục tiêu transpeptidase
+ Tốc độ bơm ra ngoài ở vi khuẩn gram (-)
46
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
Mò mẫm (trial and error) để tìm kiếm penicillin phổ rộng
Tổng hợp các chất tương đồng (thay đổi nhánh bên)
+ Nhóm hydrophobic (peni G) tốt trên gram (+) nhưng không tốt trên gram (-)
+ Sự gia tăng trên gram âm tìm thấy tốt nhất với những nhóm hydrophilic
ở carbon alpha
47
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
1945 Dịch nuôi cấy
Cephalosporium acremonium
Penicillin N
Yếu hơn peni G trên gram (+),
nhưng có tác động trên gram (-)
49
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III
+ Bền với acid
+ Nhưng nhạy cảm với β-lactamase
+ Hấp thu kém qua ruột
2S,5R,6R-6-[[(2R)-2-amino-2-(4-hydroxyphenylacetyl]amino-3,3-
dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]heptane-2-carboxylic acid
50
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III - A
Ampicillin, … Amoxicillin
+ Phổ của Penicillin G cộng thêm một số vi khuẩn
gram âm như: Haemophilus, Escherichia, Proteus
mirabilis, Salmonella, Shigella…
+ Một số vi khuẩn gây bệnh nhiễm trùng mắc phải
tại bệnh viện không nhạy cảm với nhóm kháng
sinh này:
Enterobacter, Serratia, Proteus indol dương,
Providencia, Bacillus pyocyanic.
51
NHÓM PENICILLIN
NHÓM III - B
Azlocillin, Mezlocillin, Piperacillin
Y Tên hóa học (Biệt dược)
Ureidopenicillin
KS nào
uống, tiêm???
α-carboxy penicillin Sulbenicillin
53
NHÓM PENICILLIN
NHÓM V
Temocillin
+ Ít hoạt tính trên cầu khuẩn gram
(+)
+ có hoạt tính trung bình trên
Enterobacterie.
+ Hoạt tính kém hơn cefotaxim
hoặc ceftazidim
6α—methoxy penicillin
Amidinopenicillin
azepan-1-ylmethanimine
Phổ kháng khuẩn hẹp, tập trung chủ yếu trên VK gam (-)
+ Rất nhạy cảm : Escherichia coli
+ Nhạy cảm: Yersina, Salmonella, Shigella, Enterobacter, Citrobacter,
Klebsiella (không sản xuất hoặc sản xuất yếu penicillinase)
+ Không đề kháng chéo ampicillin
55
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
ĐẠI CƯƠNG
+ Nhiều loài vi khuẩn có khả năng tiết các enzyme beta
lactamase phân hủy các kháng sinh họ beta lactam. Sự sản
sinh các enzyme này có thể là tự nhiên hay gián tiếp
+ Men beta lactamase bao gồm:
→ Penicillinase, cephalosporinase.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
+ Chất ức chế beta lactamase + các penicillin: mở rộng phổ
kháng khuẩn của các chất này lên các vi khuẩn tiết men
penicillinase.
+ Sau khi gắn với men penicillinase, các chất này sẽ bị
phân hủy.
56
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
57
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Acid clavulanic (suicide inhibitor)
58
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Sulbactam
(2R,5S)-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]-2-
carboxylic acid 4,4-dioxide
61
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Tazobactam
Ceftolozan
62
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Avibactam
63
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Avibactam
[(2S,5R)-2-carbamoyl-7-oxo-1,6-
diazabicyclo[3.2.1]octan-6-yl] hydrogen sulfate
[(2S,5R)-7-oxo-2-(piperidin-4-ylcarbamoyl)-1,6-
diazabicyclo[3.2.1]octan-6-yl] hydrogen sulfate
65
CHẤT ỨC CHẾ β-lactamase
Vaborbactam
Bortezomid
Meropenem
Sử dụng dưới dạng phối hợp Tazobactam – Meropenem
66