Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Nhận dạng được công thức chung của các
nhóm kháng sinh.
• Trình bày được nguồn gốc, phân loại, phổ
tác dụng, tác dụng không mong muốn của
mỗi nhóm kháng sinh.
• Trình bày được đặc điểm cấu tạo; nguồn
gốc; phương pháp điều chế; tính chất lý,
hoá học; chỉ định điều trị chính của một số
kháng sinh đại diện của từng nhóm. 2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Ứng dụng được tính chất lý, hoá học trong
kiểm nghiệm, bào chế, bảo quản của mỗi
nhóm kháng sinh và một số kháng sinh đại
diện.
• Phân tích, giải thích được mối liên quan
giữa cấu trúc và tính chất lý, hóa học; mối
liên quan giữa cấu trúc và tác dụng; cơ chế
tác dụng; tác dụng không mong muốn của
mỗi nhóm kháng sinh và một số kháng sinh
đại diện (nếu có) 3
Định nghĩa kháng sinh
• Waksman (1942): Kháng sinh là chất
sinh ra bởi vi sinh vật, có khả năng ức
chế hoặc diệt vi sinh vật khác.
• Kháng sinh là các chất chuyển hóa tự
nhiên hoặc tổng hợp dựa trên khuôn
mẫu của các chất tự nhiên, có khả năng
ức chế hoặc diệt vi sinh vật ở nồng độ
thấp.
LỊCH SỬ PHÁT MINH
Năm Kháng sinh Nước
1929 Penicillin England
1932 Sulfonamides Germany
1942 Penicillin introduced England + USA
1945 Cephalosporin Italy
1947 Chloramphenicol USA
1952 Erythromycin USA
1956 Vancomycin USA
1957 Kanamycin USA
1960 Methicillin England + USA
1961 Ampicillin England
1963 Gentamicin USA
1964 Cephalosporin introduced England
1972 Cephamycins USA
Phân loại: theo cấu trúc
• b-Lactam: penicillin, cephalosporin
• Aminosid: streptomycin, gentamicin,
tobramycin
• Macrolid: erythromycin, azithromycin
• Cloramphenicol: cloramphenicol, thiamphenicol
• Tetracyclin: tetracyclin, doxycyclin
• Lincosamid: lincomycin, clindamycin
• Polypeptid: polymycin E, B
• Quinolon: acid nalidixic, ofloxacin, ciprofloxacin
• Khác: kháng sinh chống lao, nấm ...
Phân loại: Các cách khác
• Theo cơ chế tác dụng: tác dụng lên
vách tế bào, lên sinh tổng hợp
protein, lên AND, kháng chuyển
hóa…
• Theo phổ tác dụng: Gram (+), Gram
(-), VK kỵ khí
• Theo tính nhạy cảm của VK với
kháng sinh
Cơ chế tác dụng của các kháng sinh
Kháng sinh Nguồn gốc Phổ Vị trí tác dụng
10
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Nhận dạng được công thức cấu tạo của
các kháng sinh b-lactam.
• Trình bày được nguồn gốc, phân loại, phổ
tác dụng, tác dụng không mong muốn
chung của các penicillin và các
cephalosporin.
• Trình bày được đặc điểm cấu tạo; nguồn
gốc; phương pháp điều chế; tính chất lý,
hoá học; chỉ định điều trị chính của một số
penicillin và cephalosporin đại diện. 11
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Ứng dụng được tính chất lý, hoá học trong
kiểm nghiệm, bào chế, bảo quản của các
penicillin, các cephalosporin và một số
kháng sinh đại diện.
• Phân tích, giải thích được mối liên quan
giữa cấu trúc và tính chất lý, hóa học; mối
liên quan giữa cấu trúc và khả năng kháng
enzym, kháng acid; cơ chế tác dụng; tác
dụng không mong muốn của các penicillin
và các cephalosporin (nếu có). 12
CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI
v Cấu tạo: vòng b-lactam
13
1. Các penicillin 2. Các cephalosporin
Vòng b-lactam gắn với Vòng b-lactam gắn với
vòng thiazolidin (khung vòng dihydrothiazin
penam) (khung cephem)
14
3. Các carbapenem 4. Các monobactam
Từ khung penam, thay Chỉ chứa vòng b-lactam:
S bằng C và thêm dây Aztreonam
nối đôi ở vị trí 2,3
Khung carbapenem
O H H
H S CH3
R C N
N CH3
O
COOH
CÁC PENICILLIN CỤ THỂ
Nhóm Thuốc
I Penicillin G, V
II Cloxacillin
- Ampicillin, amoxicillin
III - Temocillin
- Piperacillin
17
CÔNG THỨC CHUNG CÁC
PENICILLIN
Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)
18
Danh pháp khung penicillin
S
6 5
4 7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3,2,0]heptan
3 (USP, BP)
7
N 2
1 [Dùng trong tài liệu Hóa Dược]
O
S
1
6 5
2 7-oxo-1-thia-4-azabicyclo[3,2,0]heptan
7
N 3 (Chemical Abstract)
4
O
19
Danh pháp các penicillin
O H H
R C
H
N
S
4
CH3 Cách 1: Acid 6-acylamino-3,3-
6 5
7
3 dimethyl-7-oxo-4-thia-1-
N 2
1 CH3 azabicyclo[3,2,0]heptan 2-
O
COOH carboxylic
O H H
H
Cách 2: gọi theo khung penam
S CH3
R C N 6 5
4
3
Acid 6-acylamino-3,3-
7
N
1
2
CH3
dimethylpenam-2-carboxylic
O
COOH
Cách 3: Các penicillin là acyl hoặc
Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)
amid của A6AP
20
Danh pháp các penicillin:
Tên thông thường
O H H
H S CH3
R C N 4
6 5
3 Benzylpenicillin (Pen G)
7
N 2
CH3
1 O H H
O H S
C6H5OCH2 C N CH3
COOH
N CH3
Acid 6-carbonylaminopenicillanic
= O
Penicillin COOH
Phenoxymethylpenicillin (Pen V)
Penicillin
Sản xuất
• Sinh tổng hợp:
Penicillinum notatum
A6AP Các Penicillin
Penicillinum chrysogenum
Thµnh tÕ bµo
Peptidoglycan: cần thiết cho thành tế bào, đặc biệt Gram (+)
D-alanin-transpeptidase: xúc tác tổng hợp peptidoglycan
Murein hydrolase: xúc tác thủy phân peptidoglycan 24
Penicillin
27
Penicillin
CH3
tan/nước (dùng đường O
1
COOH
uống hoặc pha tiêm).
- Tương kỵ với thuốc có tính
base: gây kết tủa Þ giảm
sinh khả dụng.
- Muối với base amin phân
tử lớn khó tan/nước, dùng
với tác dụng kéo dài.
31
Penicillin
Penicillin G benzathin
32
Penicillin
Tính chất hóa học
2. Oxy hóa:
- Bởi H2SO4 đặc hoặc hỗn hợp H2SO4 đặc-formol
tạo ra hỗn hợp màu
v Ampicillin: Place about 2 mg in a test-tube about 150 mm long
and 15 mm in diameter. Moisten with 0.05 ml of water R and
add 2 ml of sulphuric acid-formaldehyde reagent R. Mix the
contents of the tube by swirling; the solution is practically
colourless. Place the test-tube in a water-bath for 1 min; a dark
yellow colour develops. (BP2007)
v Penicillin V: Place about 2 mg in a test-tube about 150 mm
long and 15 mm in diameter. Moisten with 0.05 ml of water R
and add 2 ml of sulphuric acid-formaldehyde reagent R. Mix
the contents of the tube by swirling; the solution is reddish-
brown. Place the test-tube on a water-bath for 1 min; a dark
reddish-brown colour develops. (BP2007) 33
Penicillin
Tính chất hóa học
3. Phản ứng cộng hợp ái nhân: P/ư với alcol,
amin tạo ester hoặc amid của acid penicilloic.
Với hydroxylamin tạo acid hydroxamic.
O O
H S H S CH3
R C N 4 CH3 R C N 4
6 5 6 5
7
3
7
3 Acid hydroxamic
N
1
2
CH3 O HN
1
2
CH3
O NH
NH2OH COOH C O
O OH
OH
H S CH3
R C N 4
Cu++ 6 5
3
7
O HN
1
2
CH3
NH Hydroxamat ®ång (xanh)
C O
O Cu O
N CH3
O
COOH
Chèn nhóm
cồng kềnh vào Thay S bằng
C-a C hoặc O
Temocillin
Pen G Oximpecillin
Acid clavulanic
37
Penicillin
Tính chất hóa học
5. Sự thủy phân: Bởi kiềm (OH-): Khi pH > 8
O O
H S CH3 H
R C N 4 S CH3
6 5 R C N 6 5
4
3
7 3
N 2
CH3 O
7
HN 2
1
1 CH3
O
COOH OH
OH- Acid penicilloic COONa
-CO2
®iÔu kiÖn æn ®Ýnh
O H H
HS CH3
H S O
R C N 4
CH3
6 5 H H C
3 R C N C CHO H2N
HN 2 CH CH3
1 CH3
COOH
COOH
COOH Acid penaldic
Acid penilloic Penicillamin
38
Penicillin
Tính chất hóa học
Ứng dụng:
- Định lượng bằng pp đo iod
- Định lượng bằng pp đo thủy ngân
HS CH3
O
H H C
R C N C CHO H2N
CH CH3
COOH
Acid penaldic
COOH
Penicillamin
HCl, ®Öm pH
I2 d-
HO3S CH3
O
H H C
R C N C COOH H2N
CH CH3
COOH
COOH 39
Penicillin
Tính chất hóa học
3. Sù thuû ph©n (tiÕp): Bởi acid (H+): Khi pH < 5
H H H
S CH3 S CH3
R C N 6 5
4 R C N 6 5
4
3 3
7 7
O N 2 O N 2
CH3
1 CH3 H 1
O O
COOH COOH
H
N HOOC7
HS 4 CH3 6
S4 CH3
R 6 5 5
3
7 N 3
O N
1 2
CH3 N
1 2 Acid penillic
1 1 CH3
O COOH R COOH
Dung dịch không bền ở pH>8 hoặc <5. Bảo quản ở pH 5,5-6,8
bằng các hệ đệm citrat, phosphat. Các ion citrat và phosphat còn
có vai trò tạo muối khó tan với các cation kim loại Zn, Ca, Cd, Cu
làm giảm vai trò xúc tác thủy phân của các cation này. 40
Thay đổi cấu trúc tạo độ bền với
acid
Thay S bằng
Thay R bằng C hoặc O
nhân hút điện
tử mạnh
O H H
H S CH3
R C N
N CH3
O
COOH
Chèn nhóm
hút điện tử
vào C-a
Penicillin
42
MỘT SỐ PENICILLIN ĐIỂN
HÌNH
Penicillin
Penicillin nhóm I
• Các thuốc:
- Penicillin G natri (kali)
- Penicillin G benzathin
- Penicillin V (phenoxymethylpenicillin)
Benzylpenicillin Phenoxymethyl-
(Penicillin G) penicillin (Pen V)
- Dạng dùng: Bột đông - Dạng dùng: Viên nén,
khô pha tiêm viên nang
46
Penicillin
Penicillin G benzathin
Methicillin
natri
49
Penicillin
Isoxazolylpenicillin
X
O
Tên X Y
C
H
N
S CH3
Oxacillin H H
N
Y O
CH3
O
N CH3 Cloxacillin Cl H
COOH
Dicloxacillin Cl Cl
Flucloxacillin Cl F
- Bền với acid dịch vị à có thể uống. Bền với penicillinase
- Cl có 2 vai trò: tăng hoạt tính và tăng hấp thu khi uống.
- Tác dụng tương tự pen G nhưng mạnh hơn trên các
chủng tụ cầu sinh penicillinase.
- Dùng trong nhiễm tụ cầu sinh penicillinase như nhiễm
khuẩn niệu, hô hấp, mô mềm, xương khớp, da…
50
Penicillin
Penicillin nhóm III
• Các thuốc:
52
Aminobenzylpenicillin
Ampicillin Amoxicillin
Ampicillin Amoxicillin
- SDK: thấp (40%), bị ảnh - SDK (90%), không bị ảnh
hưởng bởi thức ăn hưởng bởi thức ăn
- Phổ tác dụng: Phổ rộng, tác dụng trên Gram (+),
Gram (-), Salmonella, Shigella, không tác dụng trên
Ps.aeruginosa - Nhạy cảm với H. pylori
- Dạng dùng: - Dạng dùng:
- Ampicillin và Ampicillin - Amoxicillin trihydrat: viên
trihydrat: viên nang, hỗn nang, hỗn dịch uống
dịch uống - Amoxicillin natri: bột pha
- Ampicillin natri: bột pha tiêm
tiêm
- Biệt dược: Omnipen, - Biệt dược: Hiconcil, 54
Acupillin Clamoxyl
Một số dẫn chất của ampicillin
Bacampicillin
Sultamicillin Pivampicillin
55
Penicillin nhóm III (tiếp)
• Các carboxybenzylpenicillin: Vị trí a có chứa nhóm
carboxyl
Temocillin
Carbenicillin
Temocillin
57
Các penicillin nhóm III (tiếp)
• Các ureidopenicillin: Vị trí a có chứa nhóm ureido
Piperacillin
• Cấu trúc:
60
Các penicillin phối hợp chất ức chế
b-lactamase
Chất ức chế b- Penicillin Tỷ lệ Biệt dược
lactamase
Amoxicillin 1:2; 1:4; 1:7 Augmentin
Clavulanat K 1:30
Ticarcillin Bột pha tiêm Timentin
(0,1g:3g)
Các penicillin phối hợp chất ức chế
b-lactamase
Chất ức chế b- Kháng Tỷ lệ Biệt dược
lactamase sinh
Sulbactam Ampicillin 1:2 Unasyn
Viên nén
(125mg:250mg)
Tazobactam Piperacillin 1:8 Zosyn,
Bột pha tiêm Tazocin
(500mg:4g)
Avibactam Ceftazidim 1:4 Avycaz
Bột pha tiêm
(500mg:2g)
Vaborbactam Meropenem 1:1 Vabomere
Bột pha tiêm (2g:2g)
Cephalosporin
CÁC CEPHALOSPORIN
O H H
H S
R1 C N
N
O R3
COOH
63
CÁC CEPHALOSPORIN CỤ THỂ
Thế hệ Thuốc
I Cephalexin
II Cefuroxim, loracarbef
64
Cephalosporin
CEPHALOSPORIN C
O H H
H S
H2N CH CH2 CH2 CH2 C N
COOH N
O CH2OCOCH3
R
COOH A7AC
Cephalosporin C
65
Cephalosporin
Công thức cấu tạo
O H H O OCH3 H
H S H S
R1 C N 7 6
R1 C N 7 6
8 8
N N
O R3 O R3
H H
S
H2N
N
O CH2OCOCH3
6R,7R
COOH
A7AC
66
Cephalosporin
5-Thia-8-oxo-1-
azabicyclo[4,2,0]oct-2-en (BP)
67
Cephalosporin
68
Cephalosporin
Sản xuất cephalosporin
PP1: B¸n tổng hợp từ cephalosporin C
acyl
Cephalosporium hãa
Cephalosporin C A7AC Cephalosporin
acremonium
N CH3 N
O O CH3
COOH
COOH
O H H
H S
1
R C N 7 6 2
8 3
N
5
O 4 CH2X
Cephalosporins COOH 69
Cephalosporin
Sản xuất cephamycin
Streptomyces Cephalosporium
lactamdurans acremonium
OCH3
O H
H S Cephalosporin C
NH2CH(CH2)3 C N
HOOC N
O CH2OCOCH3
Cephamycin C A7AC
COOH
- g¾n 7-OCH3
- acyl hãa
O OCH3 H
S O H3CO H
H S
R C N H
R C N
N
CH2X N
O CH2OCOCH3
O
Cephamycin COOH
COOH
70
Cephalosporin
II + ++ ++ +
71
Cephalosporin
Các cephalosporin
Thế hệ Các thuốc chính
73
Cephalosporin
75
Penicillin
76
Cephalosporin
O H H O H H
S H S
H
R C N R C N
N HN
CH2X O CH2X
O Nu
Nu COOH COOH
77
Cephalosporin
O H H O H H
S H S
H R C N
R C N
N HN
CH2X O CH2X
O NH2 NH
COOH COOH
b-lactamase
78
So sánh 3 khung về độ bền với
enzym
O H H O OCH3 H
H S H S
R1 C N R1 C N
N N
O R2 R2
O
Cephalosporins COOH Cephamycin COOH
O H H
H S CH3
R C N
N CH3
O
C¸ c penicillin COOH
N HN
CH2X O CH2X
O OH
COOH COOH
Các điều kiện khác nhau có thể dẫn đến các sản
phẩm thủy phân khác nhau (tương tự penicillin)
80
Cephalosporin
81
MỘT SỐ CEPHALOSPORIN
ĐIỂN HÌNH
Thế hệ I
Cephalexin
Keflex 1967
(Zinacef, Zinnat) O
N
OCH3 O
N
CH2OCONH2
Loracarbef
(Lorabid)
- Là carbacephem (S được thay bằng C. Giữ nguyên S
có cefaclor). Bền với acid so với cefaclor. Dùng đường
uống.
- Kháng beta-lactamase tốt.
- Dùng điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp cả
trên và dưới do Strep. pneumonia, H. influenza hoặc
Branhamnella catarrhalis; nhiễm khuẩn niệu không
biến chứng: E.coli, Staph. saporophyticus.
Thế hệ III
Cefotaxim Na
(Claforan)
• Phân tử có nhóm –NH2 và oxim. Đồng phân Z
(cis) tác dụng tốt hơn.
• Ít hấp thu đường uống, có nhóm 3-CH2OCOCH3
nên bị thủy phân bởi esterase. Dùng tiêm.
• Thấm được vào dịch não tủy.
• Kháng nhiều beta-lactamase. Tác dụng tốt
trên trực khuẩn Gram (-), trừ trực khuẩn mủ xanh
• Dùng trong viêm màng não do VK Gram (-),
nhiễm khuẩn niệu, hô hấp, xương, máu…
• Phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Thế hệ III
Cefixim
Suprax, Lupin
• Có nhóm NH2, oxim và 3-CH2OCOCH3 thay
bằng –CH=CH2 à bền với acid, vi khuẩn
ruột.
• Hấp thụ chậm qua đường uống.
• Phổ rộng: E.coli, H. influenza, Klebsiella,
Branhamella catarrhalis, N. meningitidis và
gonorrhea.
• Dùng trong nhiễm khuẩn hô hấp dưới, đường
niệu không biến chứng, viêm tai giữa.
• BD khác: Acicef, Afenmax
Thế hệ III
Cefpodoxim
(Vantin)
• Bền với enzym thủy phân nhóm ester ở ruột
(không còn nhóm ester)/ CH3
• Dạng cefpodoxim proxetil (4) C O CH O C O C
CH3
uống hấp thu tốt. O CH3 O
• Có phổ tác dụng của cepha III. Phổ tương tự
cefixim.
• Tốt trên lậu cầu khuẩn, phổ rộng trên Gram (-)
nhưng không tác dụng trên cầu khuẩn ruột. Bền
với nhiều beta-lactamase.
• Công dụng: dùng cho các nhiễm khuẩn nặng do
các vi khuẩn nhạy cảm (máu, phổi).
Thế hệ III O
H2N N H S
Ceftriaxon
C C N CH3
S N N S N
OCH3 O CH2 N
COONa N
(Rocephin)
ONa
O
Cefoperazon
(Cefobid, Pfizer)
Moxalactam
• Là một oxacephem, có cấu trúc thuận lợi làm
tăng tính thấm qua màng tế bào Gram (-). Có
nhóm NMTT ở nhánh à độc hơn với thận và
huyết học so với các cephalosporin khác.
• Phổ tác dụng của cepha III.
+ Tốt hơn trên Gram (-) kỵ khí, khuẩn ruột.
+ Mạnh trên trực khuẩn mủ xanh.
+ Vào được dịch não tủy.
• Dùng cho các nhiễm khuẩn nhạy cảm ở đường hô
hấp dưới, niệu đạo, ổ bụng, tiêu hóa, xương
khớp, máu, màng não.
• Dùng đường tiêm.
Cephalosporin mới
• Ceftaroline
fosamil
• Cefobiprole
• Ceftolozan
carbapenem
Dựa vào cấu trúc của thienamycin đã tổng hợp các dẫn chất gọi
chung là kháng sinh carbapenem, có phổ rộng, kháng β-
lactamase, đặc biệt của Gram (-). Tác dụng trên trực khuẩn mủ
xanh mạnh.
Thuốc cụ thể: imipenem, meropenem
Điều chế: Tổng hợp toàn phần
93
Carbapenem
7-oxo-1-azabicyclo[3.2.0]hept-2-en
(Chemical abstract)
94
Đặc điểm cấu trúc chung
Từ khung penam, thay S bằng C và thêm dây nối
đôi ở vị trí 2,3
5R,6R 1’R,5R,6S 95
Imipenem Meropenem
101
KS Aminosid
Cấu trúc
Aminosid = Đường amin -O- genin
KS Aminosid
Cấu trúc
Genin
1,3-diaminocyclitol 1,4-diaminocyclitol
OH
OH
HO 2 NH2
H2N 2 NH2
3 1
3 1
4 6
4 6
H2N 5 OH
HO 5 OH
OH OH
NH OH NH OH
H2N 2 NH2
NH2 C HN 2 NH C NH2 3 1 H2N 2 NH2
3 1 3 1
4 6
4 6 HO 5 OH 4 6
HO 5 OH HO 5 OH
OH
OH OH
4 6 4 6
ose O 5 O ose ose O 5 OH
OH O ose
OH OH OH
HO NH2 H2N OH HO NH2
D Glucosamin 2 D Glucosamin 3 Neosamin C
* Đường 5 cạnh:
H3C O HOH2C O
OH OH
CHO
L streptose D ribose
OH OH OH OH
KS Aminosid
Phân loại
KS Aminosid
Tính chất lý học
• Bột kết tinh hoặc vô định
hình màu trắng, dạng base
tan/nước và dung môi hữu
cơ ở mức độ khác nhau
• Tạo muối với acid, thường
là muối sulfat, dễ tan/
nước, không tan/alcol,
dung môi hữu cơ; hút ẩm
• Bền ở pH gần trung tính,
thủy phân chậm trong môi R3
trường acid R2 CNH R1
R3
R2 CNH R1
O H2N NH2 O
2
1
CH3
1' 1''
4 6 H3CHN
2' 2'' OH
O
NH2 OH OH
O
KS Aminosid
Cơ chế và phổ tác dụng
v Phổ tác dụng:
- Trực khuẩn Gr(-), kể cả Pseudomonas
- VK gram(+): giới hạn ở Staphylococcus, enterococcus
đã kháng nhiều
- Không tác dụng trên VK kỵ khí
v Cơ chế tác dụng:
- Ức chế sự tạo thành phức hợp khởi đầu
- Gây biến dạng 30S làm đọc sai mã
- Ức chế sự chuyển vị trên ARNm
v Chỉ định
- Điều trị NK rộng, nhất là NK bệnh viện do VK Gr (-)
- Thường phối hợp với k/s b-lactam, vancomycin,
quinolon do hiệp đồng tác dụng
KS Aminosid
R3
R2 CNH R1
O H2N NH2 O
2
1
CH3
1' 1''
4 6
H3CHN
2' 2'' OH
O
NH2 OH OH
O
KS Aminosid
Dược động học (liên quan đến cấu trúc)
2'' L-glucosamin-2
OH NHCH3
2. Tính khử:
Streptomycin (-CHO)
+ TT Fehling, đun
® ¯ Cu2O đỏ gạch
KS Aminosid
Fe O-
3+
Fe
O 3
Dissolve 5 mg to 10 mg in 4 ml of water R and add 1 ml of 1
M sodium hydroxide. Heat in a water-bath for 4 min. Add a
slight excess of dilute hydrochloric acid R and 0.1 ml of ferric
chloride solution R1. A violet colour develops. (BP2007)
KS Aminosid
Streptomycin sulfat – Hóa tính
4. Nhóm guanidin:
- Thủy phân giải phóng NH3
- T/d với a - naphtol và natri hypobromid/OH- tạo
naphtoquinoimin màu đỏ O
Streptomycin sulfat
Phổ tác dụng
Như phần chung, đặc hiệu với TK lao
Chỉ định:
Phối hợp/ phác đồ điều trị lao
Genin: d/c thế 4,6 deoxy-2-streptamin
Gentamicin sulfat
Nguồn gốc: Hỗn hợp nhiều chất phân lập từ
Micromonospora purpurea. Muối sulfat của hỗn
hợp gentamicin C1, C1a, C2, C2a, C2b
Gentamicin sulfat
Công thức chung: R1 R2 R3
Gentamicin C1 CH3 CH3 H
Gentamicin C1a H H H
Gentamicin C2 H CH3 H
Gentamicin C2a H H CH3
Gentamicin C2b CH3 H H
R3
R2 CNH R1
O H2N NH2 O
2
1
CH3
1' 1''
4 6 H3CHN
2' 2'' OH
O
NH2 OH OH
O
KS Aminosid
R3
O
R1
H2N 2 NH2 O
CH3
1
1' 1''
4 6 H3CHN
2' 2'' OH
O
NH2 OH OH
O
1' 1''
4 6 H2N
OH 3'
OH
NH2 O O OH
OH
Deoxy-3’ kanamycin B
Tobramycin
• Phổ tác dụng và chỉ định
Tác dụng tốt với P. aeruginosa (mạnh hơn
gentamicin từ 2 - 4 lần) ® ưu tiên điều trị nhiễm
trực khuẩn mủ xanh, kể cả chủng đã kháng
gentamicin. Đối với VK Gram (-) khác và tụ cầu
thì gentamicin t/d tốt hơn.
Dạng bào chế: Cream, nhỏ mắt, mỡ, thuốc tiêm
Amikacin
Nguồn gốc: BTH từ kanamycin A
Công thức:
CH2NH2 CH2OH
O H2N NH R O
2
1
1''
OH 1' H2N
4 6
OH OH
OH
OH OH O
O
CO CH CH2 CH2NH2
R=
OH
Amikacin
Ưu điểm:
- Nhóm thế R làm tăng tính thân dầu của phân
tử, do qua màng tế bào của nhiều chủng VK ®
mở rộng phổ tác dụng
- Tác dụng tốt với chủng Mycobacterium, đặc
biệt TK lao. TD cả với P. aeruginosa
Þ Dùng amikacin cho các trường hợp nhiễm
khuẩn nặng do kháng các aminosid khác
Dạng bào chế: Thuốc tiêm
KS Aminosid Genin: 4,5 deoxy-2-streptamin
Neomycin sulfat
Nguồn gốc: Từ Streptomyces fradiae
Công thức: CH NH 2 2
O H2N NH2
5' 2
3 1
1' Neomycin A
OH 6
4
OH 2' 5 OH
Neomycin B: NH2
O
O
R1 = -H; R2 = -CH2NH2 O
OH 1''
OH 2''
NH2
KS Aminosid
Neomycin sulfat
Hóa tính:
- Amin bậc nhất, p/ư với TT ninhydrin
- Ion sulfat (đ/t)
Phổ tác dụng:
- Nhạy cảm với hầu hết VK gram(-); 1 số VK gram(+):
B.anthracis, C.diphthetiae, Staph.aureus, Strep.fecalis
- Không t/d với P.aeruginosa
Chỉ định:
Do ít hấp thu qua đường tiêu hóa, độc tính cao với
thận Þ dùng điều trị NK da (phối hợp k/s khác), NK tại
chỗ đường tiêu hóa do VK gram(-)
III. KHÁNG SINH TETRACYCLIN
132
KS tetracyclin
Naphthacen
Octahydronaphthacen
Đặc điểm cấu trúc chung
R1 R2 R4 N(CH3)2
R3
7 H H
6 5 4
OH
8
5a 4a 3
D C B A
11a 12a 2
9 11 1
CONH2
10 OH
OH O OH O
Phân loại
Thế hệ I Thế hệ II Thế hệ III
(sinh tổng (bán tổng hợp) (tổng hợp toàn
hợp) phần)
Tetracyclin Doxycyclin Tigecyclin
Oxytetracyclin Methacyclin
Clortetracyclin Lymecyclin
Demeclocyclin Meclocyclin
Minocyclin
Rolitetracyclin
KS tetracyclin
Phân loại
2
1
CONH2
OH
OH O OH O
pKa2 pKa1
Tính chất hóa học chung
2. Tính acid: (pKa1 ~ 3; pKa2 ~ 7,5)
Tan/ kiềm (dd không bền)
T/d với ion KL hóa trị 2, 3 (Fe3+, Cu2+, Co2+, Zn2+..)
tạo phức màu: với muối Cu2+ tạo phức màu xanh.
Phân biệt nhanh các T dựa vào phản ứng tạo phức
màu với dd ZnCl2 50%: pKa3
R1 R2 R4 N(CH3)2
R3
7 H H
6 5 4
OH
3
2
1
CONH2
OH
OH O OH O
pKa2 pKa1
KS tetracyclin
VD:
tetracyclin (màu vàng);
clotetracyclin (màu đỏ);
oxytetracyclin (màu tím)
Tetracyclin Epitetracyclin
KS tetracyclin
Tính chất hóa học
4. Trong MT acid mạnh/ base mạnh: chỉ xảy ra với
các tetracyclin tự nhiên, có nhóm –OH ở C6.
5,6-Anhydrotetracyclin Isotetracyclin
Không có 6-OH: bền trong môi trường acid mạnh, base
mạnh, hấp thu tốt ở đường tiêu hoá, tăng thời gian bán thải
KS tetracyclin
Tính chất hóa học
5. Phản ứng dehydrat & oxi hóa = TT oxi hóa mạnh:
Ø Bằng acid sulfuric đặc tạo màu tím đến đỏ hung
(dùng để phân biệt các tetracyclin).
Ø Tetracyclin: To about 2 mg add 5 ml of sulphuric
acid R. A violet-red colour develops. Add the
solution to 2.5 ml of water R. The colour becomes
yellow.
Ø Minocyclin: To about 2 mg add 5 ml of sulphuric
acid R. A bright yellow colour develops. Add 2.5
ml of water R to the solution. The solution
becomes pale yellow.
Ø Doxycyclin: To about 2 mg add 5 ml of sulphuric
acid R. A yellow colour develops.
KS tetracyclin
Tính chất hóa học
6. Nhóm –OH phenol:
Ø T/d với FeCl3 tạo màu tím (định tính)
Ø Tính khử: T/d với tác nhân oxy hóa tạo màu
như cloramin; ninhydrin. Ánh sáng xúc tác oxy
hóa tetracyclin (bảo quản: tránh ánh sáng).
KS tetracyclin
Cơ chế tác dụng
Tetracyclin hydroclorid
Tetracyclin hydroclorid
Định tính:
- P/ư với TT chung của alcaloid
- Tạo phức màu vàng với ZnCl2
- Hòa tan/H2SO4đ, cho màu tím đỏ, chuyển sang
vàng khi thêm nước
- T/d với FeCl3 cho màu tím
- X/đ ion Cl- bằng AgNO3
Định lượng:
- Đo phổ UV ở 400 nm sau p/ư với Cu2+/ OH-
- Đo phổ UV ở 380 nm/dd NH4OH 0,1 N hoặc HPLC
detector UV (254 nm)
KS tetracyclin
Tetracyclin hydroclorid
Biệt dược: Servitet, Sumycin
Dạng bào chế: Viên nang, viên nén bao đường, mỡ
tra mắt
KS tetracyclin
Doxycyclin hyclat
Doxycyclin
- Do vị trí 6 không có nhóm -OH nên doxycyclin bền/acid,
base ® hấp thu tốt ở đường tiêu hóa, thời gian bán
thải dài (16-18h) nên dùng 2 lần/ ngày
- Tác dụng phụ: viêm thực quản do dính thuốc (thường
gặp)
- Dạng bào chế: Viên nang 50-100mg, viên nang giải
phóng chậm 100mg, viên bao phim 100mg, bột pha
tiêm 100-200mg
KS tetracyclin
Minocyclin
158
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Lý tính:
- Bột kết tinh trắng hoặc trắng hơi xám, không
mùi, vị rất đắng
- Rất khó tan/H2O, dễ tan trong ethanol, ethyl
acetat, aceton
- Góc quay cực riêng thay đổi theo dung môi:
[a]D20 = + 19,5o (5%/ethanol); - 25o
(5%/ethylacetat)
- Hấp thụ UV: lmax = 276-278nm (H2O; H2SO4
0,1N...)
Hoá lập thể của cloramphenicol
NO2 NO2
H OH HO H
H NH CO CHCl2 Cl2HC CO HN H
CH2OH CH2OH
D(-)-erythro L(+)-erythro
NO2 NO2
HO H H OH
H NH CO CHCl2 Cl2HC CO HN H
CH2OH CH2OH
D(-)-threo L(+)-threo
Tính chất hóa học
1. Nitro thơm:
2. Clo hữu cơ
+ H
-CHCl2 Zn/HCl Cl-: xác định bằng AgNO3
3. Phân tán cloramphenicol/NaOH, đun nóng: màu đỏ
4. Alcol bậc nhất:
-CH2OH: tạo ester với acid palmitic, acid stearic, acid
succinic mononatri® chế phẩm dược dụng
Ester của cloramphenicol
NHCO CHCl2
O2N CH CH CH2OR
OH
R:
CH3-(CH2)14-CO- ® Cloramphenicol palmitat
CH3-(CH2)16-CO- ® Cloramphenicol stearat
NaOCO-(CH2)2-CO- ® Cloramphenicol succinat
mononatri
Tính chất hóa học
Các phương pháp định lượng:
a. Quang phổ UV: Đo ở lMAX = 278nm
(nước)
b. Đo nitrit: khử Ar-NO2 ® Ar-NH2 bằng H (Zn/H+)
Ar-NH2 + NaNO2 + 2HCl ® [Ar-N+ºN] Cl- + NaCl + 2H2O
Đo điện thế cặp điện cực Pt-calomel
c. Phương pháp khác: Clo toàn phần; HPLC.
Phổ tác dụng
Ức chế sự chuyển vị
peptid (do ức chế
peptidyl transferase)
Chỉ định
- Viêm màng não do H.influenzae, não
mô cầu (dị ứng peni), phế cầu (kháng
peni).
- Thay thế tetracyclin trong một số nhiễm
khuẩn nội bào rickettsia, brucella
- Thương hàn (đã kháng nhiều)
- Điều trị NK mắt
- Nhiễm khuẩn kỵ khí nặng do B. fragilis
kháng penicillin
Tác dụng không mong muốn
- Rối loạn tiêu hóa, bội nhiễm nấm Candida
miệng, âm đạo
- Gây suy tuỷ khó hồi phục
- Hội chứng xanh xám ở trẻ sơ sinh
(Gray baby syndrom): thiếu acid
glucuronic liên hợp
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Thay bằng dị vòng, hệ Không thay thế
vòng liên hợp: mất hoạt được
tính
NHCO CHCl2
H
O2N C C CH2OH
H
OH
Cấu trúc
Cấu trúc: heterosid, gồm 1 vòng lacton lớn 12 –
17 nguyên tử (genin) gắn với đường qua cầu nối
osid
Ose
Genin O (§ưêng)
Cấu trúc
Genin
KS macrolid
Cấu trúc
Ose: Các đường amin 6 cạnh là phổ biến
H3C 1
H3C 1 H3C
OH O MeO O O 1
HO 2
OH HO 2
OH HO 2
OH
3 3 3
CH3 CH3 OCH3
CH3 CH3
O O O
HO
2
3
2
1 (H3C)2N 2
(H3C)2N
3 1
OH OH 3 1 OH
OH OH
(H3C)2N
Erythromycin
Nguồn gốc: Chiết từ Streptomyces erythreus
Công thức:
KS macrolid
Erythromycin
v Lý tính:
- Bột trắng hoặc trắng ánh vàng, vị rất đắng. Khó
tan/H2O, dễ tan/ethanol; tan/dd acid
v Hóa tính:
- Phản ứng màu: ví dụ
- To about 5 mg add 5 ml of a 0.2 g/l solution of
xanthydrol R in a mixture of 1 volume of
hydrochloric acid R and 99 volumes of acetic acid R
and heat on a water-bath. A red colour develops.
- Dissolve about 10 mg in 5 ml of hydrochloric acid
R1 and allow to stand for 10-20 min. A yellow colour
develops.
- Cho màu với H2SO4 đặc
KS macrolid
Erythromycin
v Hóa tính
- Nhóm dimethylamin: tính base
+ Tạo erythromycin
lactobionat, glucoceptat tan
trong nước (pha tiêm)
+ Tăng sinh khả dụng đường uống, giảm vị đắng:
erythromycin sterat (viên bao tan/ruột)
- Nhóm hydroxy của đường D-desosamin: ester hóa tạo
dẫn chất
+ Tăng sinh khả dụng: erythromycin ethylsuccinat (viên
nén, hỗn dịch uống)
- Riêng erythromycin estolat là tạo ester propionat ở -OH
đường và tạo muối N-laurylsulfat (tăng SKD)
KS macrolid
Erythromycin
v Hóa tính (tiếp)
- Vòng lacton: Mở vòng trong môi trường kiềm
Erythromycin
v Hóa tính (tiếp): Không bền trong môi trường acid
CH3
O 9
10 8
H3C OH
11
O D-desosamin
HO
H3C 7
12 6
R1 13 5
H3C 14 4 CH3
H5C2
1 3
O O L-cladinose
2 CH3
O
Các macrolid bán tổng hợp từ
erythromycin R1 R2 R3
Clarithromycin =O -CH3 -OCH3
R2 Roxithromycin -CH3 -OH
CH3
R1 =N-O-CH2-O-(CH2)2-OCH3
R1 O 9
10 8
R3 Azithromycin
H3C OH
11
O D-desosamin
HO
H3C 7
12 6 Mục tiêu bán tổng hợp:
R1 13 5 - Bền với acid
H3C CH3
14 4 - Tăng sinh khả dụng
H5C2
O
1 3
O L-cladinose
- Kéo dài tác dụng
2 CH3 - Mở rộng hoạt phổ
O
Azithromycin Clarithromycin
Roxithromycin
KS macrolid
Erythromycin
v Phổ tác dụng:
- Như phần chung
v Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn hô hấp, da, răng, tiết niệu, sinh
dục
- Dự phòng thấp tim, thay thế cho benzathin
benzylpenicillin trong trường hợp bệnh nhân bị
dị ứng các penicillin
CH3
Clarithromycin O
H 3C OCH3
HO H 3C O D-desosamin
Là d/c 7-methyl ether của H 3C H 3C
HO
erythromycin C 2H 5
H 3C O L-cladinose
O
Ưu điểm: O
- Việc thay nhóm -OH bằng nhóm methoxy tăng hoạt
tính trên một số chủng vi khuẩn, tăng độ bền/MT acid,
tăng khả năng hấp thu khi uống, giảm t/d không mong
muốn trên hệ tiêu hóa.
- Ngoài chỉ định điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm
amidan, viêm xoang, viêm tai; tác dụng trên H.pylori
tốt hơn erythromycin nên còn dùng trong phác đồ
điều trị loét dạ dày – tá tràng
O O CH3
H 3CO N
H 3C OH
HO
Roxithromycin H 3C
H 3C
H 3C
O D-desosamin
HO
C 2H 5 H 3C O L-cladinose
O
O
Là oxim của erythromycin:
Erythromycin-O-[(methoxy-2-ethoxy)methyl] oxim-10
Ưu điểm:
- Tác dụng trên các chủng vi khuẩn: Như
erythromycin
- Bền với acid dịch vị, tăng SKD (95%)
- Liều dùng ~ 1/5 liều của erythromycin ® giảm tác
dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa
Macrolid 15 nguyên tử CH3
H 3C
N
H 3C OH
HO
Azithromycin H 3C
H 3C
H 3C
O D-desosamin
HO
C 2H 5 H 3C O L-cladinose
O
Ưu điểm O
- Bền với acid dịch vị, cải thiện SKD đường uống
- Thời gian tác dụng: (t1/2 = 40-50h) > erythromycin
- Khác với các macrolid 14C, azithromycin không
ức chế CYP 450
- Phổ tác dụng chung của macrolid, mở rộng trên
VK Gram (-), VK đường ruột
- Vẫn bị ảnh hưởng của thức ăn
Macrolid 16 nguyên tử
CH3
Cấu trúc chung: CHO
R2 O OH
10 8
CH2 N (CH3)2
,, CH3
HO , O 1,,
2
O ,2 O
12 6 1
CH3 O CH3 OR3
D mycaminose
4
14
O CH3
1 OR1
15
16
O 2
3
CH3 O
Tên KS R1 R2 R3
Spiramycin I -H D-forosamin -H
CH3
O
Spiramycin II -CO-Me -H
N
Spiramycin III -CO-Et CH
CH3 3 -H
Josamycin -CO-Me -H -CO-CH2CH(CH3)2
Spiramycin
Nguồn gốc: Từ Streptomyces ambofaciens, gồm
hỗn hợp spiramycin I, II, III
Công thức:H C O 3
CH3
(CH3)2N O HO N(CH3)2 HO
9 CHO
10 8 CH3
CH2
11 7 O 1' O 1'' OH
D-forosamin
12 6
O O
5 CH3 CH3
13
4 OCH3 L-mycarose
14
D-mycaminose
OR1
1
15 3
R1 16
O 2
Spiramycin I H CH3 O
Spiramycin II COCH3
Spiramycin III COC2H5
Spiramycin
v Lý tính: Bột kết tinh màu trắng, hơi hút ẩm, ít
tan/H2O; dễ tan/aceton, ethanol, methanol
- Hấp thụ UV: 1 cực đại tại 232 nm (dung môi
methanol)
v Hóa tính:
Giống các macrolid 14 C, trừ nhóm chức ceton
– Hòa tan trong H2SO4: màu nâu
– Định lượng: Phương pháp vi sinh
v Ưu điểm: không ảnh hưởng đến CYP 450 nên
không độc với gan, bền trong pH acid dạ dày tốt
hơn erythromycin
Spiramycin
v Biệt dược: Rodogyl (Zidocin, Vinphazin, Glogyl,
Cendagyl…)
Spiramycin 750.000 UI
Metronidazol 125 mg
v Chỉ định: Đặc trị nhiễm khuẩn răng, lợi
VI. KHÁNG SINH LINCOSAMID
CH3 8
CH3
N
1' 7
CHR
2'
6
CO NH CH
C3H7
O
OH
5
1
OH
SCH3
OH
(Pseudomembranous colitis)
VII. KHÁNG SINH POLYPEPTID
(đọc thêm)
HO
OH
CH3COO
CH3 O CH3
CH3 OH OH
CH3O NH
8 1
7 2
CH3
6 3
5 4
CH N N N CH3
O
OH
O
O
CH3