Professional Documents
Culture Documents
1. Cấu trúc
- Heterosid gồm 1 vòng lacton lớn 12-17 nguyên tử (genin) gắn với đường amin qua cầu nối osid.
Genin – O – Ose (đường)
- Các nhóm thế trên vòng lacton: -OH, alkyl, ceton (14 nguyên tử), aldehyd (16 nguyên tử).
2. Phân loại
Genin 12 ng.tử 14 ng.tử 15 ng.tử 16 ng.tử 17 ng.tử
Erythromycin Spiramycin
KS TN
Oleandomycin Josamycin
Roxithromycin Azithromycin
KS BTH
Clarithromycin
2. Lý tính
- Bột kết tinh màu trắng, vị đắng.
- Rất tan/nước, dd trong nước bền với nhiệt, tan/EtOH, ít tan/aceton, không tan/ether.
- Hấp thụ UV.
- Có góc quay cực riêng.
3. Hóa tính
- Phản ứng màu: Đun cách thủy dd/HCl loãng, kiềm hóa bằng Na2CO3, thêm dd natri nitroprussiat
Màu tím đỏ.
- Tính base: Tạo muối với HCl, dễ tan/nước Chế phẩm dược dụng là dạng muối HCl ĐT, ĐL.
- Nhóm -OH (vị trí 2 trên phần đường): Ester hóa Chế phẩm dược dụng (2-palmitat).
4. Định lượng:
- PP vi sinh
- HPLC, SK khí.
5. Phổ tác dụng – chỉ định – TDKMM.
- Phổ tác dụng: VK Gr(+), VK kị khí, 1 số Gr(-).
- Chỉ định:
+ Thay thế KS β-lactam khi kháng sinh này kém hiệu lực.
+ Điều trị viêm gân, khớp cấp do VK.
- Chú ý: Để tránh VK kháng, nên dùng sau KS β-lactam.
- TDKMM: Chủ yếu trên hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy và viêm ruột kết mạc giả.