You are on page 1of 12

Bài 1:

Từ khóa: Epigenetics cancer ( có 55,243 kết quả )

Từ khóa: Epigenetics ( có 127,812 kết quả )


Bài báo: Epigenetics in Health and Disease

Abstract: Các cơ chế biểu sinh, bao gồm quá trình methyl hóa DNA, sửa đổi histone
và microRNA (miRNA), có thể tạo ra những thay đổi về kiểu hình có thể di truyền mà
không làm thay đổi trình tự DNA. Sự phá vỡ các mô hìnhcủa các mẫu biểu hiện gen
chịu sự chi phối của biểu sinh có thể dẫn đến các bệnh tự miễn dịch, ung thư và
nhiều bệnh tật khác.Các cơ chế biểu sinh bao gồm quá trình methyl hóa DNA (và
khử methyl), sửa đổi histone và RNA không mã hóa như microRNA.So với nhiều
nghiên cứu tập trung vào lĩnh vực di truyền học, nghiên cứu về biểu sinh học là khá
gần đây. Ngược lại với những thay đổi di truyền khó đảo ngược, quang sai biểu sinh
có thể đảo ngược về mặt dược phẩm. Các công cụ biểu sinh mới nổi có thể được sử
dụng như các dấu hiệu phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị.

Bài 2:

Từ khóa: Mycobacterium tuberculosis ( có 86,549 kết quả )


Bài báo: Modeling of Mycobacterium tuberculosis dormancy in bacterial cultures

Abstract: Các phương pháp hiện có không thể phát hiện trực tiếp các dạng không
hoạt động của Mycobacterium tuberculosis (Mtb) in vivo. Sự tồn tại của vi khuẩn lao
trong cơ thể vật chủ chỉ có thể được phát hiện theo cách gián tiếp thông qua phản
ứng miễn dịch đối với các kháng nguyên đặc hiệu của Mtb. Người ta thường nhận ra
rằng mầm bệnh thường tồn tại trong cơ thể con người ở giai đoạn tiềm ẩn. Các nỗ
lực nghiên cứu bổ sung tập trung vào trạng thái ngủ của nó là cần thiết để phát triển
các loại thuốc khử trùng, cần thiết để kiểm soát LTBI và ngăn chặn dịch bệnh lao.
Để đạt được điều này, các mô hình trong ống nghiệm về trạng thái ngủ của vi khuẩn
lao có thể hữu ích. Đánh giá này mô tả ngắn gọn hiện tượng ngủ đông của nó và vai
trò của nó trong bối cảnh bệnh lao là một bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn dai dẳng;
sau đó bài báo mô tả chi tiết các phương pháp in vitro được sử dụng để mô hình hóa
trạng thái ngủ của Mtb trong môi trường nuôi cấy vi khuẩn.
Từ khóa: vaccine Mycobacterium tuberculosis ( có 10,422 kết quả )
Bài 3:
Từ khóa: 16S rRNA Bacillus cereus “ genbank “

LOCUS NR_074540 1512 bp rRNA linear BCT 12-MAR-


2019
DEFINITION Bacillus cereus ATCC 14579 16S ribosomal RNA (rrnA), partial
sequence.
SOURCE Bacillus cereus ATCC 14579
ORGANISM Bacillus cereus ATCC 14579
Bacteria; Firmicutes; Bacilli; Bacillales; Bacillaceae;
Bacillus;
Bacillus cereus group.
FEATURES Location/Qualifiers
source 1..1512
/organism="Bacillus cereus ATCC 14579"
/mol_type="rRNA"
/strain="ATCC 14579"
/culture_collection="ATCC:14579"
/type_material="type strain of Bacillus cereus"
/db_xref="ATCC:14579"
/db_xref="taxon:226900"
gene 1..1512
/gene="rrnA"
rRNA <1..>1512
/gene="rrnA"
/product="16S ribosomal RNA"

Fasta
>NR_074540.1 Bacillus cereus ATCC 14579 16S ribosomal RNA (rrnA), partial
sequence
TTATTGGAGAGTTTGATCCTGGCTCAGGATGAACGCTGGCGGCGTGCCTAATACATGCAAGTCGAGCGAA
TGGATTAAGAGCTTGCTCTTATGAAGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCCATAA
GACTGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATAACATTTTGAACCGCATGGTTCGAAATTGAA
AGGCGGCTTCGGCTGTCACTTATGGATGGACCCGCGTCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACC
AAGGCAACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCC
TACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGAT
GAAGGCTTTCGGGTCGTAAAACTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTGCTAGTTGAATAAGCTGGCACCTTG
ACGGTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGTAGGTGGCAAGCGT
TATCCGGAATTATTGGGCGTAAAGCGCGCGCAGGTGGTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCACGGCTCA
ACCGTGGAGGGTCATTGGAAACTGGGAGACTTGAGTGCAGAAGAGGAAAGTGGAATTCCATGTGTAGCGG
TGAAATGCGTAGAGATATGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACTTTCTGGTCTGTAACTGACACTGAGG
CGCGAAAGCGTGGGGAGCAAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAAGT
GTTAGAGGGTTTCCGCCCTTTAGTGCTGAAGTTAACGCATTAAGCACTCCGCCTGGGGAGTACGGCCGCA
AGGCTGAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAAC
GCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACATCCTCTGAAAACCCTAGAGATAGGGCTTCTCCTTCGGGAGCAGA
GTGACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCA
ACCCTTGATCTTAGTTGCCATCATTAAGTTGGGCACTCTAAGGTGACTGCCGGTGACAAACCGGAGGAAG
GTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCCCTTATGACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACGGTACAA
AGAGCTGCAAGACCGCGAGGTGGAGCTAATCTCATAAAACCGTTCTCAGTTCGGATTGTAGGCTGCAACT
CGCCTACATGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAGCATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTT
GTACACACCGCCCGTCACACCACGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGGGGTAACCTTTTTGGAGCCA
GCCGCCTAAGGTGGGACAGATGATTGGGGTGAAGTCGTAACA

Graphics
Bài 4:
Từ khóa: HQ215593*
Trình tự thuộc gen DNA
Thông tin tác giả:
Lần 1
AUTHORS Le,T.L., Pham,N.K.H., Do,T.T.L., Le,H.A.T. and Dinh,M.H.
TITLE A new found of pathogenous fungus Cordyceps neovolkiana at
Langbiang mountain Dalat, Vietnam
JOURNAL Unpublished

lẦN 2
AUTHORS Le,T.L., Pham,N.K.H., Do,T.T.L., Le,H.A.T. and Dinh,M.H.
TITLE Direct Submission
JOURNAL Submitted (01-SEP-2010) Microbiotechnology, Tay Nguyen, 116 Xo
Viet
Nghe Tinh, Dalat, 63 0084, Vietnam

Bài 5:
Từ khóa: Escherichia coli* “ genpept “

LOCUS AAA23459 201 aa linear BCT 26-APR-


1993
DEFINITION recR ORF [Escherichia coli].
SOURCE Escherichia coli
ORGANISM Escherichia coli
Bacteria; Proteobacteria; Gammaproteobacteria;
Enterobacterales;
Enterobacteriaceae; Escherichia.
FEATURES Location/Qualifiers
source 1..201
/organism="Escherichia coli"
/db_xref="taxon:562"
Protein 1..201
/name="recR ORF"
Region 1..199
/region_name="RecR"
/note="Recombinational DNA repair protein RecR
[Replication, recombination and repair]; COG0353"
/db_xref="CDD:223430"
CDS 1..201
/coded_by="M38777.1:3183..3788"
/transl_table=11

Fasta

>AAA23459.1 recR ORF [Escherichia coli]


MQTSPLLTQLMEALRCLPGVGPKSAQRMAFTVLQRDRSGGMRLAQALTRAMSEIGHCADCRTFTEQEVCN
ICSNPRRQENGQICVVESPADIYAIEQTGQFSGRYFVLMGHLSPLDGIGPDDIGLDRLEQRLAEEKITEV
ILATNPTVEGEATANYIAELCAQYDVEASRIAHGVPVGGELEMVDGTTLSHSLAGRHKIRF

Graphics
Bài 6:
Từ khóa: KGM69764*
Trình tự thuộc loại gen DNA
Loài:catalase
Chiều dài :753 aa

Thông tin tác giả


Lần 1
AUTHORS Zschuttig,A., Auerbach,C., Meltke,S., Eichhorn,C., Brandt,M.,
Blom,J., Goesmann,A., Jarek,M., Scharfe,M., Zimmermann,K.,
Wassenaar,T.M. and Gunzer,F.
TITLE Complete Sequence of Probiotic Symbioflor 2 Escherichia coli
Strain
G3/10 and Draft Sequences of Symbioflor 2 E. coli Strains G1/2,
G4/9, G5, G6/7, and G8

JOURNAL Genome Announc 3 (2) (2015)

Lần 2
AUTHORS Zschuettig,A., Auerbach,C., Meltke,S., Eichhorn,C., Brandt,M.,
Blom,J., Goesmann,A., Jarek,M., Scharfe,M., Zimmermann,K.,
Wassenaar,T.M. and Gunzer,F.
TITLE Direct Submission
JOURNAL Submitted (07-JUL-2014) Institute of Medical Microbiology and
Hygiene, TU Dresden, Medical Faculty 'Carl Gustav Carus',
Fetscherstrasse 74, Dresden, Saxony 01307, Germany

Bài 8:
Từ khóa: NC_003977**
Trình tự thuộc loại gen DNA
Chiều dài: 3182 bp
Loài: Hepatitis B virus (strain ayw) genome

Thông tin tác giả


REFERENCE 1 (bases 1 to 3182)
AUTHORS Abraham,T.M. and Loeb,D.D.
TITLE The topology of hepatitis B virus pregenomic RNA promotes its
replication
JOURNAL J. Virol. 81 (21), 11577-11584 (2007)
REFERENCE 2 (bases 1 to 3182)
AUTHORS Chen,A., Kao,Y.F. and Brown,C.M.
TITLE Translation of the first upstream ORF in the hepatitis B virus
pregenomic RNA modulates translation at the core and polymerase
initiation codons
JOURNAL Nucleic Acids Res. 33 (4), 1169-1181 (2005)
REFERENCE 3 (bases 1773 to 2478)
AUTHORS Borisova,G.P., Pumpen,P.P., Bychko,V.V., Pushko,P.M.,
Kalis,Y.V.,
Dishler,A.V., Gren,E.Y., Tsibinogin,V.V. and Kukain,R.A.
TITLE Structure and expression of the gene of the core antigen of
human
hepatitis B virus (HBV) in Escherichia coli cells
JOURNAL Dokl. Biochem. 279, 386-390 (1985)
REFERENCE 4 (bases 1 to 3182)
AUTHORS Galibert,F., Mandart,E., Fitoussi,F., Tiollais,P. and
Charnay,P.
TITLE Nucleotide sequence of the hepatitis B virus genome (subtype
ayw)
cloned in E. coli
JOURNAL Nature 281 (5733), 646-650 (1979)
REFERENCE 5 (bases 1 to 3182)
CONSRTM NCBI Genome Project
TITLE Direct Submission
JOURNAL Submitted (20-OCT-2015) National Center for Biotechnology
Information, NIH, Bethesda, MD 20894, USA
Bài 7:

Từ khóa: Bacillus cereus


Bacillus cereus. Sinh vật này là mầm bệnh cơ hội sống trong đất gây ngộ độc thực
phẩm ở những người bị nhiễm bệnh. Có hai dạng ngộ độc thực phẩm xảy ra, một là
khởi phát nhanh (gây nôn) và hai là khởi phát muộn (tiêu chảy). Khởi phát nhanh
được đặc trưng bởi buồn nôn và nôn trong khi khởi phát muộn được đặc trưng bởi
tiêu chảy và đau bụng. Bệnh nôn là do một dodecadepsipeptide cerulide nhỏ ổn định
gây ra trong khi bệnh tiêu chảy là do một loại độc tố ruột không bền với nhiệt gây
ra. Một số chủng tạo ra độc tố tế bào mạnh hình thành lỗ trên màng tế bào nhân
chuẩn và gây viêm ruột hoại tử (làm chết tế bào biểu mô ruột) trong khi độc tố ly
giải màng ba bên độc nhất hemolysin BL góp phần gây ra bệnh tiêu chảy và nhiễm
trùng mắt có hại.

You might also like