Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh VI Sinh 2 VI Khuan 648
Tailieuxanh VI Sinh 2 VI Khuan 648
VI KHUẨN
TẾ BÀO VI KHUẨN • Đơn bào Prokaryote
Màng tế bào
Thể nhân
Tế bào chất
peptidoglycan peptidoglycan
Nang
Thành tế bào
Màng tế bào Màng tế bào
Plasmid Màng tế bào
Tế bào chất
Lipid-polysaccaride
(Lớp màng ngoài)
1
3/11/2017
Periplasma
- Omp C,D,F: protein kênh Màng
tế bào
- Lam B, Tsx: tính đặc hiệu cao, nhận phage
- Omp A: gắn màng ngoài vào peptidoglycan, gắn pili
phái Gram âm Gram dương
Cố định VK
- Gram dương: tím
Tím gentian
Lugol
Cồn 96
Hồng
Fushin
2
3/11/2017
Đuôi
kị nước
3
3/11/2017
4
3/11/2017
PILI PILI
- Sợi nhỏ, ngắn hơn tiêm mao
Sự tiếp hợp
- Gồm
+ Pili phái: tham gia sự tiếp hợp giữa vi khuẩn
+ Pili thường: ngắn và lớn hơn pili phái, đóng
vai trò trong sự bám dính của vi khuẩn
PLASMID PLASMID
Plasmid F (Yếu tố phái F)
- DNA nằm ngoài thể nhân
5
3/11/2017
PLASMID BÀO TỬ
Plasmid R - Dạng cấu tạo đặc biệt giúp chống lại điều kiện
môi trường bất lợi.
- Chứa gen r là gen đề kháng các tác nhân kháng
- Muốn diệt bào tử cần nhiệt độ cao, thời gian dài.
khuẩn. - Cấu tạo = Vỏ bào tử (2 lớp nhiều protein loại
- Nếu có gen RTF thì plasmid R có thể di chuyển từ cystein) + màng bào tử + nguyên sinh chất.
tế bào này sang tế bào khác.
BÀO TỬ HẠT
- Có ở vi khuẩn Gram dương.
- Nội bào tử là hình thức duy trì loài.
Bào tử
Pili
6
3/11/2017
PHÂN LOẠI
- Cầu khuẩn
- Trực khuẩn
PHÂN LOẠI VI KHUẨN - Xoắn khuẩn
7
3/11/2017
1 3
5 6
2 4
PHÂN LOẠI
TT Tên khoa học Phân loại
1 Staphylococcus aureus Tụ cầu khuẩn
HẾT
2 Streptococcus Liên cầu khuẩn
3 Pneumococcus pneumonia Song cầu khuẩn
4 Sarcina lutea Cầu khuẩn xếp dạng bó
5 Bacillus subtilis Liên trực khuẩn
6 Corynerbacterium diphteriae Trực khuẩn hàng rào
7 Treponema pallidum (VK giang mai) Xoắn khuẩn (Spirilla)
8 Vibrio cholerae Phẩy khuẩn