Professional Documents
Culture Documents
2-3.vi Khuan
2-3.vi Khuan
✓Kết dính
❖ E. coli
❖ Neisseria gonorrheae: gonorrhea (lậu)
Fimbriae & pili
Pili
✓Thường dài hơn fimbriae
✓Chỉ 1 hoặc 2/tế bào
✓ Nối hai tế bào vi khuẩn để chuẩn bị chuyển DNA
❖ NAG-NAM: 10-65
monomer, kết hợp song
song nhờ các polypeptide:
✓Side chain:
tetrapeptide, gắn vào
NAM
✓Cross-bridge: chuỗi
aa ngắn
❖ Hầu hết có nhiều lớp peptidoglycan => dày và chắc; mẫn cảm với penicillin.
❖Chứa teichoic acid (gồm nhóm rượu [glycerol hoặc ribitol] và nhóm phosphate):
✓Lipoteichoic acid: xuyên qua lớp peptidoglycan và nối với màng sinh chất
✓Wall teichoic acid: nối với peptidoglycan.
✓Tích điện âm => bám và điều hòa sự vận chuyển của các cation vào và ra khỏi tế bào.
•Thành tế bào của Streptococcus chứa nhiều loại polysaccharide khác nhau.
•Thành tế bào của Mycobacterium chứa 60% mycolic acid, còn lại là
peptidoglycan.
Thành tế bào vi khuẩn Gram (-)
✓ Các phân tử phospholipid và protein không cố định mà chuyển động tự do bên trong màng.
▪ integral protein:
o kênh vận chuyển
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)
✓ Chức năng:
- Có tính thấm chọn lọc (selective permeability == semipermeability).
- Phân hủy các hợp chất hữu cơ tạo năng lượng.
✓ Bị phân hủy bởi các chất khử trùng (rượu và ammonium bậc bốn), chất kháng sinh polymyxin
(tương tác với phospholipid).
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)
➢ unclassified
SINH SẢN
Sự phân chia tế bào
Sự phân chia tế bào
Hyphomicrobium
VI KHUẨN cổ
Thành tế bào
Pseudomurein: chứa N-acetyl talosaminuronic acid thay vì NAM, không chứa D- amino
acids).
Màng sinh chất
Phân loại dựa trên trình tự rRNA
❑ Các nhóm phổ biến: