You are on page 1of 40

NẤM MEN

(yeasts)
Các chuẩn đầu ra
1. So sánh cấu trúc và chức năng của các cấu trúc của tế bào
nấm men và tế bào vi khuẩn.

2. Suy luận về các phương thức sinh sản của tế bào nấm men.

3. Phân loại nấm men.

4. So sánh được ưu điểm và nhược điểm khi định lượng tế bào


nấm men bằng phương pháp đếm trực tiếp trên buồng đếm
hồng cầu so với phương pháp đếm số khuẩn lạc trên môi
trường thạch đĩa.
❑ Sơ lược về nấm
❑ Nấm men
➢Hình thái, cấu tạo & chức năng
➢Phân loại
➢Sinh sản
➢Định lượng tế bào
SƠ LƯỢC VỀ NẤM
✓Là sinh vật dị dưỡng: chất dinh dưỡng thấm qua tế bào.

✓Đơn bào hoặc đa bào. Nhiều loài có thể tồn tại ở dạng đơn bào và đa
bào.

✓Phân hủy các hợp chất hữu cơ cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật
khác, bằng cách tiết ra các enzyme thủy phân.

✓Là nguồn thức ăn của con người.

✓Cung cấp một số kháng sinh quan trọng.

✓Một số loài gây bệnh cho người, động vật và thực vật.
SƠ LƯỢC VỀ NẤM

▪ Nấm hoại sinh: phân hủy và hấp thu chất dinh dưỡng từ
các vật liệu hữu cơ không sống như gỗ, xác chết, chất thải
của sinh vật sống.

▪ Nấm ký sinh: hấp thu dinh dưỡng từ tế bào vật chủ đang
sống. Một số nấm ký sinh gây bệnh cho người, động vật và
thực vật.

▪ Nấm cộng sinh: hấp thu dinh dưỡng từ sinh vật chủ
nhưng lại làm lợi cho sinh vật chủ.
SƠ LƯỢC VỀ NẤM

❑ Vi nấm (Microscopic fungi)


✓Nấm men (yeasts)
✓Nấm sợi (molds)

❑ Nấm lớn (Macroscopic fungi)


✓Nấm mũ và nấm nang (mushrooms)
✓Nấm phù (puffballs)
✓Nấm tai (shelf fungi)
Một số đặc điểm khác nhau cơ bản giữa nấm men và vi khuẩn

Nấm (Yeasts) Vi khuẩn (Eubacteria)

Loại tế bào ? ?

Màng sinh chất ? ?

Thành tế bào ? ?

? ?
Bào tử

Trao đổi chất ? ?


Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

Các cấu trúc của tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae.


Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Thành tế bào (cell wall)

▪ Chủ yếu là polysaccharide:


✓Glucan (D-glucose, mạch chính: -1,3; mạch nhánh: -1,6)
✓Mannan (D-glucose, mạch chính: -1,6; mạch nhánh: -1,2
và -1,3)
✓Ngoài ra còn có chitin (N-acetylglucosamine, -1,4) chủ yếu
ở các sẹo chồi.

▪ Các thành phần khác:


✓Mannoprotein
✓Lipid
✓Phosphate vô cơ
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Không gian chu chất (periplasmic space)

✓Mannoprotein
✓Invertase: chuyển hóa sucrose thành glucose và fructose
✓Phosphatase: chuyển hóa phosphate tự do thành hợp chất
vô cơ
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng
❑ Màng sinh chất (plasma membrane)
✓Phospholipid bilayer
✓Protein
=> Có tính bán thấm (chọn lọc).
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Tế bào chất và bộ xương tế bào

✓Chứa ion, các hợp chất hữu cơ có phân tử lượng thấp và trung
bình, đồng thời có cả các chất tan có khối lượng phân tử lớn như
enzyme, glycogen…

✓Chứa 80S ribosome, các hạt lipid và các phức hợp protein

✓Bộ xương tế bào chứa các vi ống (microtubule) và vi sợi


(microfilament) => duy trì hình dạng tế bào và tính ổn định của
các tổ chức bên trong tế bào; có liên quan đến sự chuyển động
của các bào quan bên trong tế bào và các quá trình tiến đến sự
phân bào.
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng
❑ Nhân và các yếu tố ngoài nhiễm sắc thể

✓ Nhân được bao bọc bởi màng nhân có lỗ nhân.


✓ Bộ gene gồm 16 nhiễm sắc thể dạng thẳng: DNA + protein
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Nhân và các yếu tố ngoài nhiễm sắc thể


Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng
❑ Nhân và các yếu tố ngoài nhiễm sắc thể

✓DNA ty thể và các plasmid


Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Mạng lưới nội chất


Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Thể Golgi
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Không bào (vacuole)

✓ Chứa các enzyme thủy phân tùy tiện protein; dự trữ amino
acid, polyphosphate, ion kim loại; điều hòa áp suất thẩm thấu
của tế bào.
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Peroxisome

✓ Chứa các enzyme oxy hóa, là nơi phân hóa các acid béo.
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

❑ Ty thể

✓ Màng ngoài: chứa enzyme chuyển hóa lipid.


✓ Không gian chu chất
✓ Màng trong: chứa NADH dehydrogenase, succinate
dehydrogenase, ATP synthase, protein vận chuyển tích hợp…
✓ Dịch ty thể: chứa các enzyme của quá trình oxy hóa acid béo,
chu trình acid citric, DNA ty thể và các thành phần của bộ máy
sao chép và phiên mã DNA ty thể.
✓ Hình dáng, kích thước và số lượng thay đổi tùy theo loài, giai
đoạn sinh trưởng và điều kiện sống.
The Citric Acid Cycle Completes the Energy-yielding
Oxidation of Organic Molecules

➢ Every two CH3-CO-CoA


molecules participating the
cycle produce
4 CO2 ,
6 NADH ,
2 FADH2 and
2 ATP molecules.
Saccharomyces cerevisiae
Hình thái, cấu tạo & chức năng

Saccharomyces cerevisiae
là sinh vật yếm khí tùy tiện
Một số đặc điểm khác nhau cơ bản giữa nấm men và vi khuẩn

Nấm men (Yeasts) Vi khuẩn (Eubacteria)


Có nhân (eukaryotic); có bào quan có Không có nhân (prokaryotic); không có

Loại tế bào màng và bộ xương tế bào; ribosome bào quan có màng và bộ xương tế bào;

80S ribosome 70S

Màng sinh chất Có sterol Không có sterol, trừ Mycoplasma

Thành tế bào Glucan; Mannan; Chitin Peptidoglycan

Nội bào tử (không phải để sinh sản) nhưng


Bào tử Là cấu trúc sinh sản vô tính và hữu tính
có khả năng tạo tế bào sinh dưỡng

Dị dưỡng; tự dưỡng; hiếu khí, yếm khí tùy


Trao đổi chất Dị dưỡng; yếm khí tùy tiện
tiện, yếm khí
CĐR 2: Trình bày được các phương thức sinh sản của tế
bào nấm men

Sinh sản vô tính và hữu tính


Saccharomyces cerevisiae
Vòng đời và sự sinh sản

❑ Tế bào đơn bội và


lưỡng bội: nguyên
phân (nảy chồi).
CĐR 2: Trình bày được các phương thức sinh sản của tế
bào nấm men

Saccharomyces cerevisiae Schizosaccharomyces pombe


nảy chồi (budding) chia đôi (fission)
Saccharomyces cerevisiae
Vòng đời và sự sinh sản

❑ Mating: tế bào đơn


bội  + đơn bội a
=> tế bào lưỡng bội:
giảm phân => bào
tử đơn bội
Saccharomyces cerevisiae
Vòng đời và sự sinh sản

❑ Mating: tế bào đơn


bội  + đơn bội a
=> tế bào lưỡng bội:
giảm phân => bào
tử đơn bội
Saccharomyces cerevisiae
Vòng đời và sự sinh sản

❑ Mating: tế bào đơn


bội  + đơn bội a =>
tế bào lưỡng bội: giảm
phân => bào tử đơn
bội
Saccharomyces cerevisiae
Vòng đời và sự sinh sản
Phân loại nấm men
Phân loại nấm men
Phân loại nấm men
Định lượng tế bào nấm men
Định lượng tế bào nấm men
Định lượng tế bào nấm men
Định lượng tế bào nấm men

➢ Thời gian và vật liệu thí nghiệm


➢ Mật độ tế bào chết

You might also like